Professional Documents
Culture Documents
Sans - 05 - LIÊN DIỆU
Sans - 05 - LIÊN DIỆU
I. Bài tập về instrumental và dative - “Chiến thắng của vua” — Dịch sang
Việt ngữ
1. रामोऽश्वे न प्रतिष्ठते । rāmo ‘śvena3,si pratiṣṭhate (rāmaḥ aśvena pratiṣṭhate).
=> Rāmo khởi hành bằng con ngựa.
2. गोपालो रामं पश्यति पृ च्छति च। gopālo rāmaṃ paśyati pṛcchati ca (gopālaḥ
rāmam paśyati).
=> Gopāla thấy Rāma và hỏi.
3. कुत्र गच्छसीति। kutra gacchasīti (kutra gacchasi iti).
=> “Cha đi đâu vậy?”
4. प्रासादं गच्छामीति रामो वदति। prāsādaṃ gacchāmītiVI,si rāmo vadati (prāsādam
gacchāmi iti rāmaḥ vadati).
=> Rāma nói: “Cha đi đến cung điện”
5. किमर्थं प्रासादं गच्छसीति पु त्रः पृ च्छति। kimarthaṃnvt prāsādaṃ gacchasītiVII,si
putraḥ pṛcchati (kimartham prāsādam gacchasi iti putraḥ pṛcchati).
=> Người con trai hỏi: “Cha đến cung điện để làm gì?”
6. नृ पो धने न सु खमिच्छति० ततः स यु द्धाय गच्छति। nṛpo dhanena sukhamicchati.
tataḥ sa yuddhāya gacchati (nṛpaḥ dhanena sukham icchati. tataḥ saḥ yuddhāya
gacchati).
=> Đứ c vua muố n hạ nh phúc với (bằng, bởi) giàu sang. Sau đó (cho nên), ông ấ y
đi /đến để chiến đấu (ra chiến trường).
7. अहं नृ पेण सह यु द्धाय गच्छामीति रामो वदति। ahaṃ nṛpeṇa saha yuddhāya
gacchāmīti rāmo vadati (aham nṛpena saha yuddhāya gacchāmi iti rāmaḥ vadati).
=> Rāma nói: “Tôi đi ra chiến trường (để chiến đấu) cùng với Đức Vua
8. अहमपि यु द्धाय गच्छामीति गोपालो वदति। ahamapi yuddhāya4,si gacchāmīti
gopālo vadati (ahamapi yuddhāya gacchāmi iti gopālaḥ vadati).
=> Gopāla nói: “ Con cũng đi để chiến đấu”
9. किं शस्त्रमादाय यु द्धाय गच्छामीति पु तर् ः पृ च्छति। kiṃn,2,si śastram-ādāyapostp
yuddhāya gacchāmīti putraḥ pṛcchati (kim śastram-ādāya yuddhāya gacchāmi iti
putraḥ pṛcchati).
=> Người con trai hỏi: “Con đi đến chiến trường với vũ khí nào?”
10. रामश्चिन्तयति। तदा स्वपु त्राय कुन्तं दर्शयति। rāmaścintayati. tadā sva-
putrāya4si kuntaṃ darśayati (rāmaḥ cintayati. tadā sva-putrāya kuntam
darśayati).
=> Rāma suy nghĩ rồi chỉ vào cây lao cho con trai anh ta.
11. गोपालः सु खेन नृ त्यति। gopālaḥ sukhena3,si nṛtyati (gopālaḥ sukhena nṛtyati).
=> Gopāla nhảy múa vui vẻ (với niềm vui sướng) .
12. स हस्ताभ्यां कुन्तं स्पृ शति। sa hastābhyāṃ3,du kuntaṃ spṛśati (sa hastābhyāṃ
kuntaṃ spṛśati).
=> Cậu ta chạm (cầm lấy) vào cây lao bằng hai bàn tay.
13. तदनु रामः स्वपु त्राय शस्त्रं प्रयच्छति। tadanuadv rāmaḥ sva-putrāya4,si śastraṃ
prayacchati (tadanu rāmaḥ sva-putrāya śastraṃ prayacchati).
=> Sau đó, Rāma trao vũ khí cho con trai của anh ta.
14. अधु ना रामः स्वपु त्रेण सह प्रतिष्ठते । adhunāadv rāmaḥ sva-putreṇa saha
pratiṣṭhateV3,si,tự (adhunā rāmaḥ sva-putreṇa saha pratiṣṭhate).
=> Bây giờ, Rāma khởi hành với con trai anh ta.
15. एको योधस्ताभ्यां मार्गं दर्शयति। eko yodhas¬tābhyāṃ4,du mārgaṃ darśayati
(ekaḥ yodhaḥ tābhyām mārgam darśayati).
=> một người lính chỉ đường cho hai người.
16. रामः स्वपु त्रं वनं नयति। rāmaḥ sva-putraṃ vanaṃ nayati (rāmaḥ sva-putram
vanam nayati).
=> Rāma dẫn con trai anh ta đến khu rừng.
17. ततो रामो गपालश्च क्षे तर् ं पश्यतः। tato rāmo gopālaśca kṣetraṃ paśyataḥV3,du
(tataḥ rāmaḥ gopālaḥ ca kṣetram paśyataḥ).
=> Sau đó, Rāma và Gopāla thấy cánh đồng.
18. तत्र कृषका लाo ङ्गलै ः कृषन्ति। tatra kṛṣakā lāṅgalaiḥ3,pl kṛṣanti (tatra kṛṣakāḥ
lāṅgalaiḥ kṛṣanti).
=> Đằng kia, những người nông phu cày bằng những cái cày.
19. तदनु तौ नगरं प्रविशतः प्रासादं च गच्छतः। tadanuadv tauIII,du nagaraṃ
praviśataḥV3,du prāsādaṃ ca gacchataḥV3,du (tadanu tau nagaram praviśataḥ
prāsādam ca gacchataḥ).
=> Sau lúc đó, hai ngườ i họ đi và o thành phố và đi đến cung điện.
20. तत्र तौ योधान् पश्यतः। tatra tau yodhān paśyataḥ (tatra tau yodhān paśyataḥ).
=> Hai người họ thấ y nhữ ng chiến sĩ nơi kia.
21. योधा रथै रागच्छन्ति। yodhā rathair3,pl-āgacchanti (yodhāḥ rathaiḥ āgacchanti).
=> Những người lính đi về bằng những cỗ xe chiến (chiến xa).
22. ते सरान् विषे ण लिम्पन्ति। teIII,pl śarān viṣeṇa3,si limpanti (te śarān viṣeṇa
limpanti).
=> Họ bôi lên những mũi tên với chất độc.
23. तदनु नृ पो ह्वयति। योधाः प्रतिष्ठन्ते । tadanu nṛpo hvayati. Yodhāḥ
pratiṣṭhanteV3,pl,tự (tadanu nṛpaḥ hvayati. yodhāḥ pratiṣṭhante).
=> Sau lúc đó, đứ c vua gọ i. Nhữ ng ngườ i lính khở i hành.
24. रामः स्वपु त्रश्चापि सै न्ये न सह प्रतिष्ठे ते । rāmaḥ svaputraścāpi sainyena3,si saha
pratiṣṭheteV3,du,tự (rāmaḥ svaputraḥ ca api sainyena saha pratiṣṭhete).
=> Rāma và con trai củ a anh ta cũ ng khở i hành cùng vớ i quân độ i.
II. Hãy trả lời những câu hỏi về bài văn trên
1. केन सह रामः प्रतिष्ठते ?; kena saha rāmaḥ pratiṣṭhate?
रामोऽश्वे न प्रतिष्ठते ।
2. किमर्थं रामो नृ पं गच्छति?; kimarthaṃ rāmo nṛpaṃ gacchati?
रामो यु द्धाय नृ पं गच्छति।
3. नृ पः केन सु खमिच्छति?; nṛpaḥ kena sukhamicchati?
नृ पो धने न सु खमिच्छति|
4. रामः कस्मै कुन्तं दर्शयति?; rāmaḥ kasmai kuntaṃ darśayati?
रामः स्वपु त्राय कुन्तं दर्शयति।
5. पु त्रः केन कुन्तं स्पृ शति?; putraḥ kena kutaṃ spṛśati?
स हस्ताभ्यां कुन्तं स्पृ शति।
6. कृषकाः केन कृषन्ति?; kṛṣakāḥ kena kṛṣanti?
कृषका लाङ्गलै ः कृषन्ति।
7. केन योधाः शरान् लिम्पन्ति? Kena yodhāḥ śarān limpanti?
ते शरान् विषे ण लिम्पन्ति।
III. Tập dịch Việt—Phạn
1. Hôm nay Gopāla không đi bộ (= đi bằ ng/vớ i hai chân) đến trườ ng.
अद्य गोपाल पादाभ्यम् विद्यालयं विना गच्छति
2. Ngườ i hầ u mang ngự a đến.