Sans - 04 - Liên Diệu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

4.

2 Bài văn, luyện tập

I. Bài tập “chiến thắng của vua”


1.nṛpo yodhān-āhvayati. (nṛpaḥ yodhān āhvayati).
=> नृ पो योधानाह्वयति
=> Đức vua gọi những người lính đến.
2. nṛpo yodhāś ca devān yajanti. (nṛpaḥ yodhāḥ ca devān yajanti).
=> नृ पो योधाश् च दे वान् यजन्ति
=> Đức vua và quân lính cúng tế chư thiên.
3. adya jayāma iti nṛpo vadati. (adya jayāmaḥ iti nṛpaḥ vadati).
=> अद्य जयाम इति नृ पो वदति
=> Đức vua nói “Hôm nay chúng ta chiến thắng”
4. nṛpo yodhāś ca kṣetraṃ gacchanti. (nṛpaḥ yodhāḥ ca kṣetram gacchanti).
= > नृ पो योधाश् च क्षे तर
् ं गच्छन्ति
= > Đ ứ c v ua v à q uâ n lí nh đ i đế n c hi ến t rư ờn g.
5. tatra yodhāḥ pūrvaṃ śarān asyanti. (tatra yodhāḥ pūrvam śarān asyanti).
=> तत्र तोधाः पूर्वं शरान् अस्यन्ति
=> Ở nơi đó, trước tiên quân lính bắn những mũi tên.
6. tato nṛpaḥ kuntān kṣipati. (tataḥ nṛpaḥ kuntān kṣipati).
=> ततो नृ पः कुन्तान् क्षिपति
=> Sau đó, đức vua phóng những cây lao.
7. nṛpo jayati. (nṛpaḥ jayati).
=> नृ पो जयति
=> Đức vua chiến thắng.
8. nṛpo vīra iti yodhā vadanti nṛpaṃ ca praśaṃsanti. (nṛpaḥ vīraḥ iti yodhāḥ vadanti nṛpam ca
praśaṃsanti).
=> नृ पो वीर इति योधा वदन्ति नृ पं च प् र शं सन्ति
=> Quân lính nói đức vua là anh hùng và ca ngợi ngài
9. yadi devān smaratha tarhi devā rakṣantīti nṛpo vadati. (yadi devān smaratha tarhi devāḥ rakṣanti iti
nṛpaḥ vadati).
=> यदि दे वान् स्मरथ तर्हि दे वा रक्षन्तीति नृ पो चदति
=> Đức vua nói nếu các ngươi nghĩ đến thiên thần thì thiên thần sẽ bảo vệ.
10. tadanu nṛpo dānāni prayacchati. (tadanu nṛpaḥ dānāni prayacchati).
=> तदनु नृ पो दानानि प्रयच्छति
=> Sau lúc đó, Đức vua ban thưởng những món quà.
11. yodhās tuṣyanti. (yodhāḥ tuṣyanti).
=> योधास् तु ष्यन्ति
=> Quân lính vui mừng.
12. dūtā nagaraṃ gacchanti jayaṃ ca ghoṣayanti. (dūtāḥ nagaram gacchanti jayam ca ghoṣayanti).
ू ा नगरं गच्छन्ति जयं च घोषयन्ति
=> दत
=> Các sứ giả vào thành phố và loan tin chiến thắng.

II.Trả lời những câu hỏi về bài tập bên trên bằng Phạn ngữ.
1.ke devān yajanti?
=> नृ पो योधाश् च दे वान् यजन्ति (nṛpo yodhāś ca devān yajanti)
2. kaḥ kuntān kṣipati? đức vua phóng những cây lao.
=> नृ पः कुन्तान् क्षिपति (nṛpaḥ kuntān kṣipati)
3. ke3pl nṛpaṃ praśaṃsanti? ca ngợi ngài
=> योधा नृ पं प्रशं सन्ति. (yodhā nṛpaṃ praśaṃsanti)
4. yodhāḥ kim asyanti? quân lính bắn cái gì (những mũi tên).
=> तोधाः शरान् अस्यन्ति (yodhāḥ śarān asyanti)
5. dūtāḥ kiṃ ghoṣayanti? Các sứ giả loan tin gì
ू ा जयं घोषयन्ति (dūtā jayaṃchiến thắng ghoṣayanti.)
=> दत
6. nṛpaḥ kiṃ prayacchati? ban thưởng những món quà
=> नृ पो दानानि प्रयच्छति (nṛpo dānāni prayacchati)
I. Dịch sang Phạn ngữ.
1.Vua gọi một người lính đến.
2. Ông ta hỏi người ấy: “Các con ngựa đứng ở đâu?”
3. Chiến sĩ nói: “Tôi mang các con ngựa đến.”
4. Sau đó các người lính leo lên những con ngựa.
5. Vua nói: “Bây giờ chúng ta đi đến thành phố”.
6. Sau đó, vua và các chiến sĩ đi vào thành phố.
7. Trước hết, vua phóng một cây lao và sau đó, các chiến sĩ phóng tên.
8. Vua chinh phục thành phố.
9. Ông ta tặng những món quà và các chiến sĩ vui mừng.
II. Tập biến vị động từ: Hãy biến đổi câu bên dưới bằng cách biến vị hai động từ dưới ba số
và ba ngôi xưng
yadā gṛhaṃ gacchāmi tadā pustakaṃ paṭhāmi
“Nếu tôi về đến nhà‚ thì tôi đọc một quyển sách.” Như vậy thì câu tiếp theo sẽ là:
“Nếu Anh về đến nhà‚ thì Anh đọc một quyển sách.” (v.v… cho tất cả số và ngôi xưng).
III. Luyện tập saṃdhi (1)
Tập nối chữ theo luật saṃdhi
1.nṛpaḥ + ca kṣatriyaḥ + ca.
2. rāmaḥ + tatra tiṣṭhati.
3. rāmaḥ + kutra gacchati.
4. rāmaḥ + atra + āgacchati.
5. kutra gacchasi + iti pṛcchati.
6. guruḥ sādhu + upadiśati.
7. gajam-adhunā + īkṣate.
8. gacchatha + udyānam.
9. tadā + ṛṣir vadati.
10. adya + evaṃ vadati.
11. adhunā + ausadhaṃ yacchati.
12. bālaḥ + candraṃ paśyati.
13. devāḥ + taranti.
14. bālaḥ + kṣīraṃ pibati.
15. kṣatriyaḥ kuntaṃ na + asyati.
16. phalāni + iva patanti.
17. kimtu + udyānam na kṛṣati.
18. phalam-adya + icchāmi.
19. śāstram-adya + upadiśati.
20. adya + ṛgvedaṃ paṭhati.
21. tatra + eke gacchanti.
22. aśvāḥ + caranti.
23. nṛpaḥ + tyajati.
24. nṛpaḥ + krudhyati.
25. nṛpaḥ + tatra + adya yajati.
26. dānāni + icchāmi.
27. naraḥ + phalaṃ khādati.
28. sādhu + uktvā.
29. yajatha + īśvaram.
30. sevakaḥ+ pacati.
31. satyaṃ na + uktvā.
32. tatra + ṛkṣān paśyāmi.
33. bālāḥ + paṭhanti.
34. atra + etaṃ gajaṃ paśyāmi.
35. rāmaḥ + cintayati.
36. bālaḥ + ślokaṃ vadati.
37. bālāḥ + tuṣyanti.
38. narāḥ + śāstrāṇi paṭhanti.
39. adhunā + atra sīdāmaḥ.
40. indrāṇī + indraḥ + ca.
41. rāmaḥ + śaṃsati.
42. madhu + uttamam.
43. tadā+ indraṃ pūjayanti.
44. kṣatriyaḥ + ṣaḍ aśvān nayati.
45. atra + upavanaṃ gacchati.
46. mahā + ṛṣiḥ.
47. bālaḥ + stenaṃ paśyati.
48. adhunā + eva vadāmi.
49. bālaḥ + cakraṃ harati.
50. narāḥ + tīrthaṃ gacchanti.
51. rāmaḥ + smarati.
52. atra + aśvaḥ + tiṣṭhati.
53. kṣetrāṇi + īkṣate.
54. devatā + iva nṛpaṃ śaṃsanti.
55. adhunā na + upagacchati.
56. nṛpaḥ + sevakaṃ hvayati.
IV. Luyện tập saṃdhi (1)
Tập nối chữ theo luật saṃdhi
1. ramaḥ + kṛṣati.
2. rāmaḥ + janān paśyati.
3. kṣatriyaḥ + yudhyate.
4. rāmaḥ + iṣūn-asyati.
5. bālaḥ + roditi.
6. bālāḥ + pāyasaṃ khādanti.
7. putraḥ + śīghram- āgacchati.
8. śiṣyāḥ + āgacchanti.
9. narāḥ + bhāṣante.
10. nṛpāḥ + rakṣanti.
11.sevakāḥ + grāmaṃ gacchanti.
12. śiṣyāḥ + likhanti.
13. nṛpāḥ + gopāyanti.
14. sevakāḥ + sevante.
15. kākaḥ + atra tiṣṭhati.
16. śiṣyaḥ + udyogena paṭhati.
17. kākāḥ + patanti.
18. gajaḥ + bhrāmyati.
19. putraḥ + khādati.
20. nṛpaḥ + jayati.
21. śiṣyāḥ + krudhyanti.
22. bālāḥ + japanti.
23. bālaḥ + upaviśati.
24. sevakāḥ + idānīm-āgacchanti.
25. kākāḥ + uḍḍīyante.
26. śiṣyāḥ + jñānam-āpnuvanti.
27. rāmaḥ + icchati jalam.
28. rāmaḥ + udyānaṃ gacchati.
29. bālaḥ + krandati.
30. bālaḥ + jalaṃ pibati.
31. sevakaḥ + adhunā pacati.
32. kakaḥ + bhumau sīdati.
33. nṛpaḥ + lumpati.
34. śiṣyāḥ + gītaṃ gāyanti.
35. narāḥ + śaṃsanti devān.
36. bālāḥ + ānayanti pustakāni.
37. nṛpāḥ + pālayanti.
38. bālāḥ + ākāśaṃ paśyanti.
39. kākāḥ + bhakṣayanti.
40. narāḥ + yajanti.
41. putraḥ + gacchati.
42. bālaḥ + yācate.
43. dūtaḥ + ghoṣayati.
44. kṣatriyaḥ + śrāmyati.
45. kṛṣṇaḥ + indraṃ hvayati.
46. śikṣakaḥ + upadiśati.
47. bālāḥ + īkṣante.
48. kṣatriyāḥ + kṣipanti.
49. narāḥ + jīvanti.
50. narāḥ + īśvaraṃ pūjayanti.
51. bālāḥ + ulūkaṃ paśyanti.
52. bālaḥ + phalaṃ khādati.
53. śiṣyaḥ + guruṃ namati.
54. rāmaḥ + annaṃ khādati.
55. bālāḥ + sīdanti.
56. narāḥ + pūjayanti.
57. narāḥ + lubhyanti.
58. putraḥ + paśūn paśyati.
59. rāmaḥ + bālaṃ hvayati.
60. śiṣyaḥ + śāstrāṇi paṭhati.
61. śikṣakāḥ + kathayanti.
62. tatra vidyālayaḥ + bhavati.

You might also like