Professional Documents
Culture Documents
Chương-2-3 Kinh tế Lượng
Chương-2-3 Kinh tế Lượng
PRM: Yi 1 2 X i U i
ˆ1 Y ˆ2 X
* Trường hợp 1:
H 0 : j *j
H 1 : j *j
ˆ j *j
- Tiêu chuẩn kiểm định: T T(n-2)
Se( ˆ j )
ˆ j *j
- Tính t qs ; tìm t( n/22)
Se( ˆ j )
- Kết luận:
+ Nếu t qs t( n/22) t qs W bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
* Trường hợp 2:
H 0 : j *j
H 1 : j *j
ˆ j *j
- Tiêu chuẩn kiểm định: T T(n-2)
Se( ˆ j )
ˆ j *j
- Tính t qs ; tìm t( n 2)
Se( ˆ j )
- Kết luận:
+ Nếu t qs t( n 2) t qs W bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
ˆ j *j
- Tiêu chuẩn kiểm định: T T(n-2)
Se( ˆ j )
ˆ j *j
- Tính t qs ; tìm t( n 2)
Se( ˆ j )
- Kết luận:
+ Nếu t qs t( n2) t qs W bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1
* Chú ý: Nếu ta đi kiểm định cặp giả thuyết mà *j 0 thì giá trị tqs được xác định
ˆ j
như sau: t qs , giá trị tqs này đã cho trên kết quả báo cáo.
Se( ˆ j )
(n 2)ˆ 2
- Tiêu chuẩn kiểm định: 2
2 (n 2)
2
0
- Miền bác bỏ: W 2 : 2 2 / 2 (n 2)
hoac 2 12 / 2 (n 2)
(n 2)ˆ 2
- Tính qs2 ; tìm 2 / 2 (n 2) va 12 / 2 (n 2)
2
0
- Kết luận:
(n 2)ˆ 2
- Tiêu chuẩn kiểm định: 2 2 (n 2)
02
(n 2)ˆ 2
- Tính qs2 ; tìm 2 (n 2)
2
0
- Kết luận:
+ Nếu qs2 2 (n 2) qs2 W bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết
H1
+ Nếu qs2 2 (n 2) qs2 W chưa có cơ sở bác giả thuyết H0
* Trường hợp 3:
H 0 : 2 02
H 1 : 2 02
(n 2)ˆ 2
- Tiêu chuẩn kiểm định: 2
2 (n 2)
2
0
(n 2)ˆ 2
- Tính qs2 ; tìm 12 (n 2)
02
- Kết luận:
+ Nếu qs2 12 (n 2) qs2 W bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết
H1
+ Nếu qs2 12 (n 2) qs2 W chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0
1- r
- Kết luận:
+ Nếu Fqs Fα 1, n - 2 Fqs W bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả
thuyết H1, vậy với mức ý nghĩa hàm hồi qui là phù hợp
+ Nếu Fqs Fα 1, n - 2 Fqs W chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0 vậy
với mức ý nghĩa hàm hồi qui là không phù hợp
6. Phân tích hồi qui và dự báo
6.1. Dự báo trung bình có điều kiện với X=X0
Yˆ0 t( n/22) Se(Yˆ0 ) E (Y / X 0 ) Yˆ0 t( n/22) Se(Yˆ0 )
Trong đó:
Yˆ0 ˆ1 ˆ2 X 0
ˆ 2
Se(Yˆ0 )
n
X0 X Var ( ˆ
2
2 )
Y ˆ1
X
ˆ 2
Trong đó:
ˆ 2
Se(Y0 ) ˆ 2
n
X0 X Var ( ˆ
2
2 )
Chương 3
MÔ HÌNH HỒI QUI BỘI
1. Hồi qui bội
PRF: E Y / X 2 ,..., X k 1 2 X 2i .. k X ki
Ta có:
R2 1 1 R 2 nn k1
4. Khoảng tin cậy và kiểm định giả thuyết trong mô hình hồi qui bội
β̂ j - β *j
Tiêu chuẩn kiểm định là: T ~ T (n -k)
Se(β̂ j )
1 β j = β *j β j β *j
W t : t t( n/2k )
2 β j j* β j β *j
W t : t t( nk )
3
β j β *j β j β *j W t : t t( nk )
1 2 02 2 02 2 : 2 2 / 2 n k
W
hoac 1 / 2 n k
2 2
2 2 02 2 02
W 2 : 2 2 n k
3 2 02 2 02
W 2 : 2 12 n k
(1 - R )(k 1)
- Kết luận:
+ Nếu Fqs Fα k 1, n - k Fqs W bác bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả
thuyết H1, vậy với mức ý nghĩa hàm hồi qui là phù hợp
+ Nếu Fqs Fα k 1, n - k Fqs W chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H0
vậy với mức ý nghĩa hàm hồi qui là không phù hợp
Kiểm định sự thu hẹp của hàm hồi qui (kiểm định có điều kiện ràng buộc).
Cho mô hình hồi qui:
Yi = β1 + β2X2i + β3X3i + β4X4i + β5X5i + β6X6i + Ui
Vấn đề ta muốn loại 3 biến X3, X5, X6 khỏi mô hình ban đầu.
- ước lượng mô hình gốc thu được RSS1, R12
- Ước lượng mô hình: Yi = β1 + β2X2i+ β4X4i + Vi thu được RSS2, R22
- Kiểm định cặp giả thuyết sau:
H0: β3 = β5 = β6 =0
H1: tồn tại ít nhất 1 βj ≠ 0 (j= 3,5,6)
- Tiêu chuẩn kiểm định:
( RSS 2 RSS1 )(n k ) ( R12 R22 )(n k )
F ~ F (m; n k )
RSS1 * m (1 R12 )m
Trong đó m là số biến cần loại khỏi mô hình (m=3), k là số biến của mô hình
lớn (k=6).
- Miền bác bỏ: W F : F F (m; n k )
- Kết luận
Nếu Fqs F (m; n k ) Fqs W bác bỏ H0, chấp nhận H1