Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 94

Phần năm.

DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
1. Gen là:
A. một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa 1chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
B. một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một phân tử prôtêin.
C. một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit.
D. Một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá 1 chuỗi polypeptit hoặc ADN
2. Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
C. trình tự sắp xếp các nu trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài SV
4. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là
A. Một mã nhất định chỉ qui định 1 loại axit amin tương ứng
B. Một loại phân tử tARN chỉ mang 1 loại axit amin nhất định
C. Một loại mARN chỉ tổng hợp được 1 loại prôtêin
D. Một mã nhất định chỉ tổng hợp được 1 loại prôtêin
5. Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tự nhân đôi của ADN?
A. Mạch khuôn của ADN mẹ có chiều 3’ 5’ thì mạch mới do mạch này tạo nên được hình thành
liên tục
B. Mạch khuôn của ADN mẹ có chiều 5’ 3’ thì mạch mới do mạch này tạo nên được hình thành
gián đoạn
C. Sự liên kết các đoạn okazaki được thực hiện bởi enzim ligaza
D. Mỗi đoạn Okazaki đều được tổng hợp theo chiều 3’5’
6. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành
theo chiều:
A. Theo chiều phát triển của chạc chữ Y. B. 3’ đến 5’
C. Ngược chiều phát triển của chạc chữ Y. D. 5’ đến 3’
7. Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi là :
A. Cung cấp năng lượng.
B. Tháo xoắn ADN.
C. Lắp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.
D. Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN.
8. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là :
A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
C. Hai ADN mới được hình thành, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã
thay đổi.
D. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ
ban đầu.
9. Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn
mạch kia tổng hợp gián đoạn?
A. Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại enzim khác nhau xúc tác
B. Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra không đồng thời
C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau

1
D. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều
nhất định (5‘  3‘)
10. Điều nào không đúng khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN?
A. Loại enzim duy nhất xúc tác cho quá trình là ADN pôlimeraza
B. Dựa trên khuôn mẫu của cả 2 mạch phân tử ADN
C. Tiến hành theo đúng nguyên tắc bổ sung
D. Mỗi phân tử ADN mới tạo thành có 1 mạch mới tổng hợp, còn 1 mạch là của ADN mẹ.
11.Trên 1 mạch đơn của gen có (T+X)/(A+G) = 2/3. Tỉ lệ này trên mạch bổ sung là:
A. 2/3 B. 1,5 C. 1/3 D. 0,5
12. Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc như sau: 3'…
AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN
trên là:
A. 5'... GGXXAATGGGGA…3' B. 5'... AAAGTTAXXGGT…3'
C. 5'... TTTGTTAXXXXT…3' D. 5'... GTTGAAAXXXXT…3'
13. Một gen thực hiện tái bản liên tiếp một số lần đã tạo thành 16 gen con. Gen trên đã tái bản
mấy lần?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
14. Một gen có 2400 nucleotit, có X = 850. Gen nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại
Nu tự do môi trường cung cấp là :
A.ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850 B.ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550
C.ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450 D.ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950

15. Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn Ecôli chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ
có N14. Tất cả các ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử
ADN. Số phân tử ADN còn chứa N15 là:
A. 10 B. 32 C. 5 D. 16
16. Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nuclêôtit trong đó có 480 nuclêôtit loại ađênin.
Trên mạch 1 của gen có ađênin chiếm 10% số nuclêôtit của mạch, trên mạch 2 có 300

G+ T
nuclêôtit loại guanin. Tỉ lệ của mạch 2 là
A +X
A. 1/3. B. 2/3. C. 5/7. D. 7/13.
17. Gen B ở vi khuẩn gồm 2400 nuclêôtit, trong đó có 500 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 500
nuclêôtit loại
A. uraxin. B. timin C. xitozin. D. guanin.

Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ


1. Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm tiếp xúc với côđon AUG trên mARN.
B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do.
C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba: UAA, UAG, UGA.
D. ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
2. Một gen cấu trúc được bắt đầu bằng trình tự các cặp nuclêôtit như sau:
3’ TAX-GAT-XAT… 5’
5’ ATG-XTA-GTA… 3’
Trình tự các nuclêôtit trong mARN do gen trên tổng hợp là:
2
A. 3’ AUG-XUA-GUA… 5’ B. 3’ UAX-GAU-XAU… 5’
C. 5’ UAX-GAU-XAU … 3’ D. 5’ AUG-XUA-GUA…3’
3. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pôlimêraza đã di chuyển theo chiều:
A. Chiều ngẫu nhiên. B. Từ giữa gen tiến ra hai phía.
C. Từ 5’ đến 3’. D. Từ 3’ đến 5’.
4. mARN được tổng hợp theo chiều nào :
A. Chiều từ 3’  5’. B. Cùng chiều mạch khuôn.
C. Khi thì theo chiều 5’  3’; lúc theo chiều 3’  5’. D. Chiều từ 5’  3’.
5. Mã di truyền trên mARN được đọc theo :
A. Một chiều từ 3’ đến 5’. B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim.
C. Một chiều từ 5’ đến 3’. D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN.
6. Trong quá trình dịch mã, năng lượng ATP được sử dụng cho hoạt động nào sau đây?
A. Hoạt hóa axit amin và hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. Tạo ra các tiểu phần của ribôxôm và hoạt hóa axit amin.
C. Tạo ra các tiểu phần của ribôxôm, hoạt hóa axit amin và hình thành các liên kết peptit trong
chuỗi pôlipeptit.
D. Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin và hình thành các tiểu phần của ribôxôm.
7. Đơn phân của Prôtêin là:
A . Nuclêôtit B. Polinuclêotit C. Polipeptit D. Axit amin
8. tARN mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :
A. UAA B. XAG C. UAX D. GUA
9. Pôliribôxôm có vai trò gì ?
A. làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại
B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
C. làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin khác loại
D. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
10. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticodon):
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D.Cả A,B,C.
11. Ở sinh vật nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây vừa dùng làm khuôn cho quá trình
tái bản, vừa dùng làm khuôn cho quá trình phiên mã?
A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
12. Trên mạch mã gốc của gen có bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên mARN được
phiên mã từ gen đó là
A. 5’XGU3’ B. 5’UXG3’ C. 5’GXU3’ D. 5’GXT3’
13. Một gen có 900 nu. Số axit amin môi trường cung cấp để mARN của gen dịch mã là:
A. 299 B. 298 C. 149 D. 449
14. Biết các cođon mã hóa các axit amin tương ứng trên mARN như sau: 5’GGG3’– Gly;
5’XXX3’ – Pro; 5’GXU 3’– Ala; 5’XGA3’ – Arg; 5’UXG3’ và 5’AGX3’ cùng mã hóa cho
Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là
5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn
pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ser-Ala-Gly-Pro B. Pro-Gly-Ser-Ala.
C.Ser-Arg-Pro-Gly D. Gly-Pro-Ser-Arg.
15. Một gen có chiều dài 0,408µm số axit amin có trong phân tử polipeptit chưa hoàn chỉnh
là:
A. 400 B. 399 C. 398 D. 799
16. Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. rARN. B. Prôtêin. C. mARN. D. ADN.

3
17. Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3’XUG5’ sẽ vận chuyển axit
amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?
A. 3’XTG5’. B. 3’XAG5’. C. 3’GTX5’. D. 3’GAX5’.
BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

1. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở SV nhân sơ diễn ra chủ yếu ở cấp độ nào:
A. Cấp độ phiên mã. B. Cấp độ sau dịch mã.
C. Cấp độ trước phiên mã. D. Chủ yếu ở cấp độ dịch mã.
2. Nơi gắn của enzim ARN – polimeraza là:
A. Vùng vận hành. B. Vùng khởi động.
C. nhóm gen cấu trúc. D. gen điều hòa.
3. Thành phần cấu tạo của opêron Lac bao gồm:
A. Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc
B. Một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc
C. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc
D. Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O),một nhóm gen cấu trúc và gen điều hoà (R)
4. Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào trong Opêron để ngăn cản quá trình phiên mã?
A. Vùng điều hoà B. Vùng khởi động C. Vùng vận hành D. Vùng mã hoá
5. Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường không có Lactôzơ, phát biểu nào sau
đây là không đúng?
A. Gen cấu trúc tổng hợp Prôtêin ức chế B. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
C. Quá trình phiên mã bị ngăn cản D. Quá trình dịch mã không thể tiến hành được
6. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, protein ức chế do gen điều hòa
tổng hợp có chức năng :
A.Gắn vào vùng vận hành để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B Gắn vào vùng vận hành làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
C.Gắn vào vùng khởi động làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
D.Gắn vào vùng khởi động để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
7. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac không bao gồm thành phần nào sau đây?
A. vùng vận hành B. vùng khởi động C. nhóm gen cấu trúc D. gen điều hòa.
8. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen, gen điều hoà (R) có vai trò
A. Khởi động quá trình phiên mã nhóm gen cấu trúc
B. Kết thúc quá trình phiên mã nhóm gen cấu trúc
C. quy định việc tổng hợp prôtêin ức chế.
D. quy định việc tổng hợp enzim phân giải Lăctôzơ.
9. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi
trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?
A. Gen điều hòa (R) tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
10. Khi nói về opêrôn Lac ở vi khuẩn E. côli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
4
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã
12 lần.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen
nào sau đây mã hóa?
A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc Y. D. Gen cấu trúc A.
12. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ
làm bất hoạt prôtên nào sau đây? 
A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin ức chế. D. Prôtêin Lac Y.

BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN

1. Đột biến gen là gì?


A. Là những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc NST.
B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nu trong gen.
C. Là đột biến xảy ra trên phân tử mARN.
D. Là loại đột biến làm thay đổi số lượng NST.
2. Thể đột biến là gì?
A. Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến B. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
3. Hoá chất 5-Brôm Uraxin làm biến đổi cặp nu nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X → A-T D. G-X → T-A
4. Dạng đb nào sau đây làm gen mất 1 liên kết hiđro?
A. Thêm cặp A – T B. Thêm cặp G – X
C. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T D. A, B, C sai
5. Tại sao phần lớn đột biến gen là có hại nhưng nó lại vẫn có vai trò quan trọng trong quá
trình tiến hóa ?
A. Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có lợi hoặc trung tính trong tổ hợp
gen khác.
B. Tần số đột biến gen trong tự nhiên là rất nhỏ nên tác hại của đột biến gen là không đáng kể.
C. CLTN luôn đào thải các gen có hại.
D. Đột biến gen luôn tạo ra kiểu hình mới.
6. Một gen đột biến có hại có thể lại trở thành có lợi khi
A.gen đó kết hợp với một gen khác.
B. môi trường sống thay đổi.
C. thể đột biến chuyển đổi giai đoạn sinh trưởng.
D. gen đột biến nằm trong tổ hợp gen mới hoặc khi môi trường sống thay đổi.
7. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được
A. Đột biến ở mã mở đầu. B. Đột biến ở mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
8. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong nhân đôi ADN tạo nên
A. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN. B. đột biến A-T  G-X.
C. đột biến G-X  A-T. D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
9. Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b.
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là
của thể đột biến?
5
A. AABb, AaBB. B. AABB, AABb. C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb.
10. Gen đột biến so với gen trước khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng một liên
kết hiđrô. Dạng đột biến đã xảy ra ở trường hợp này là
A. thêm một cặp G - X. B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. thêm một cặp A - T.
11. Gen đột biến so với gen trước khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên
kết hiđrô. Dạng đột biến đã xảy ra ở trường hợp này là
A. thêm một cặp G - X. B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. thêm một cặp A - T.
12. Gen đột biến so với gen trước khi đột biến hơn 3,4Å và hai liên kết hiđrô. Dạng đột
biến đã xảy ra ở trường hợp này là
A. thêm một cặp G - X. B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. thêm một cặp A - T.
13. Gen B dài 4080Å bị đột biến thành gen b; gen đột biến b có tổng cộng 2398 nuclêôtit.
Đột biến này thuộc dạng
A. mất 1 cặp nuclêôtít. B. thay thế 1 cặp nuclêôtít.
C. thêm 2 cặp nuclêôtít. D. mất 2 cặp nuclêôtít.
14. Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp
nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen đột biến b kém gen B một liên
kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. A = T = 250; G = X = 390. B. A = T = 251; G = X = 389.
C. A = T = 610; G = X = 390. D. A = T = 249; G = X = 391.
A 1
=
15. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ G 2 , bị đột biến thành alen mới có 4801
liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. T = A = 601, G = X = 1199. B. T = A = 598, G = X = 1202.
C. T = A = 599, G =X = 1201. D. A = T = 600, G =X = 1200.
16. Một loài thực vật, alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cho
biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Hai cơ thể có kiểu gen
nào sau đây đều được gọi là thể đột biến?
A. Aabb, AaBb. B. AAbb, Aabb. C. AABB, aabb. D. aaBB, AAbb.
17. Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không
xuất hiện côđôn kết thúc? 
A. 3’AGG5’. B. 3’AXX5’. C. 3’AXA5’. D. 3’AAT5’.

BÀI 5+6 : NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

1. Thành phần hoá học chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực là
A. ADN và prôtêin loại histon B. ARN và prôtêin loại histon
C. ADN, crômatit và prôtêin D. ADN, ARN và prôtêin
2. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 3 là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. sợi siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
3. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi cơ bản của NST chính là chuỗi
nuclêôxôm, một nuclêôxôm gồm
A. 8 phân tử prôtêin histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit.
B. 8 phân tử prôtêin histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit.
C. 10 phân tử prôtêin histôn và một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit.
D. 10 phân tử prôtêin histôn và một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit
6
4. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST
A. thuận lợi cho sự phân ly các NST trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các NST trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các NST trong quá trình phân bào.
D. giúp tế bào chứa được nhiều NST.
5. Trong các dạng ĐB cấu trúc NST dưới đây, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền
không thay đổi?
A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn.
6. Trong ĐB cấu trúc NST, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất ?
A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST D. Chuyển đoạn NST.
7. Một loài có 2n = 24. Loài này có tối đa bao nhiêu thể ba?
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
8. Dạng ĐB nào sau đây có thể làm giảm số lượng gen trên NST ?
A. Mất đoạn và lặp đoạn NST B. Đảo đoạn và lặp đoạn.
C. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST.
9. Loại ĐB nào sau đây làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên
kết khác ?
A. Chuyển đoạn NST. B. Đảo đoạn NST.
C. Mất đoạn NST. D. Lặp đoạn NST.
10. Thể đa bội trên thực tế được gặp phổ biến ở
A. động, thực vật bậc thấp C. thực vật
B. giống cây ăn quả không hạt D. động vật
11. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở
thể ba là
A. 18. B. 10. C. 27. D. 9.
12. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB. Thể song nhị bội là:
A. AABB. B. AAAA. C. BBBB. D. AB
13. Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do
A. thể ba của NST 21 B. thể ba của NST giới tính dạng XXX
C. thể ba của NST giới tính dạng XXY D. thể một của NST giới tính dạng XO
14. Thể một xuất hiện do sự kết hợp của
A. Giao tử (n +1) và giao tử bình thường (n) B. Giao tử (n +2) và giao tử (n +1)
C. Giao tử bình thường (n) và giao tử (n -1) D. Giao tử bình thường (n) và giao tử (n +2)
15. Nhiễm sắc thể bình thường có trình tự các gen như sau ABCD *EFGH bị đột biến. Nhiễm
sắc thể đột biến có trình tự các gen là ABGFE*DCH. Đây là kết quả của dạng đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. Lặp đọan NST. B. đảo đoạn NST
C. chuyển đoạn ở 1NST. D. mất đoạn NST.
16. Sơ đồ sau minh họa cho một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ABCD *EFGH →
AD*EFGBCH. Đây là sơ đồ minh họa cho dạng đột biến cấu trúc NST nào?
A. Lặp đọan NST. B. đảo đoạn NST
C. chuyển đoạn ở 1NST. D. mất đoạn NST.
17. Sơ đồ sau minh họa cho một dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ABCD *EFGH →
AD*EFGH. Đây là sơ đồ minh họa cho dạng đột biến cấu trúc NST nào?
A. mất đọan NST. B. đảo đoạn NST
C. chuyển đoạn ở 1 NST. D. lặp đoạn NST.
18. Cây tứ bội có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường cho các loại giao tử 2n là
1AA:4Aa:1aa?
A. Aaaa B. AAAa C. AAaa. D. AAAA.

7
19. Cây tứ bội có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường cho các loại giao tử 2n là
1Aa: 1aa?
A. Aaaa B. AAAa C. AAaa. D. AAAA
20. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết
rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí
thuyết, phép lai giữa hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu
hình là
A. 11 quả đỏ : 1 quả vàng. B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 35 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 5 quả đỏ : 1 quả vàng.
21. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết
rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí
thuyết, phép lai (P) Aaaa × Aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 11 quả đỏ : 1 quả vàng. B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
C. 35 quả đỏ : 1 quả vàng. D. 5 quả đỏ : 1 quả vàng.
22. Ở cà chua, A: quả đỏ trội hoàn toàn so với a: quả vàng. Cho các cây tứ bội F1 giao phấn
thu được F2 phân li kiểu hình theo tỷ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân
hình thành giao tử 2n diễn ra bình thường. Kiểu gen của F1 là
A. AAaa × AAaa. B. AAaa × aaaa. C. Aaaa × Aaaa. D. AAaa × Aaaa.
23. Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn. C. Đa bội. D. Dị đa bội.
24. Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí kiệu là A, a và B, b. Cơ thể nào sau đây là thể một?

A. AaB. B. AaBb. C. AaBbb. D. AaBB


25. Hợp tử được hình thành trong trường họp nào sau đây có thể phát triển thành thể ba?
A. Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1. B. Giao tử n kết họp với giao tử n - 1.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n. D. Giao tử n kết họp với giao tử 2n.
26. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Lệch bội.
27. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá
thể thuộc loại này có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thể
đột biến nào?
A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể ba. D. Thể tam bội.

CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN


BÀI 8: QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI
1. Menđen đã sử dụng phương pháp nào sau đây để nghiên cứu DT?
A. Phương pháp lai phân tích. B. Phương pháp nghiên cứu DT phân tử.
C. Phương pháp lai và phân tích con lai. D. Phương pháp nghiên cứu DT tế bào
2. Trình tự các bước trong phương pháp nghiên cứu DT của Menđen là:
(1) Tạo dòng TC về từng TT bằng cách cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
(2) Sử dụng toán xác suất thống kê để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết
quả.
(3) Lai các dòng TC khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều TT rồi phân tích kết quả lai ở đời F 1, F2, F3.
(4) Tiến hành thí nghiệm chứng minh theo giả thuyết.
A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (3) → (2) → (4)
C. (3) → (1) → (2) → (4) D. (3) → (2) → (1) → (4)
8
3. Nội dung của quy luật phân li của Menden là :
A. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa
một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
4. Theo quan niệm của Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. Một cặp alen quy định. B. Một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. Hai cặp alen khác nhau quy định. D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.
5. Lai phân tích là phép lai
A. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản nhau
B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về mô ̣t că ̣p tính trạng tương phản
C. Giữa cơ thể mang tính trạng trô ̣i với cơ thể mang tính trạng lă ̣n để kiểm tra KG
D. Giữa cơ thể mang kiểu gen trô ̣i với cơ thể có kiểu gien lă ̣n
6. Thực chất của qui luật phân li là
A. Sự phân li của các tính trạng B. Sự phân li của các NST
C. Sự phân li của các alen D. Sự phân li của các cá thể ở thế hệ sau
7. Ở đậu Hà lan, alen A  hạt vàng trội so với alen  a hạt xanh. Cho 2 cây hạt vàng giao
phấn với nhau . Để F1 xuất hiện 75% hạt vàng:25% hạt xanh thì kiểu gen của 2 cây hạt vàng
này phải là:
A. AA x AA. B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x Aa.
8. Alen là
A. biểu hiện của gen.
B. một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen.
C. các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit.
D. các gen được phát sinh do đột biến.
9. Trong thí nghiệm Menđen, cho cây hoa đỏ lai phân tích, thu đựơc tỉ lệ:
A. 100% hoa đỏ. B. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
C. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng. D. 2 trong các đáp án trên.
10. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây
cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
11. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và sự
biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng trội biểu hiện ra kiểu
hình ở cơ thể có kiểu gen
A. đồng hợp lặn B. dị hợp và đồng hợp lặn
C. dị hợp D. đồng hợp trội và dị hợp
12. Ở đậu Hà lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Có
bao nhiêu phép lai sau đây cho kiểu hình F1 100% hoa đỏ?
I. AA × aa. II. Aa × aa. III. Aa × Aa. IV. AA × Aa. V. AA × AA
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
13. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho
biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây
cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
A. Aa × aa và AA × Aa. B. AA × aa và AA × Aa.
C. Aa × Aa và Aa × aa. D. Aa × Aa và AA × Aa.
9
14. Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không
nở. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. l cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy. B. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
C. 100% cá chép không vảy. D. 2 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
15. Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? 
A. Ruồi giấm. B. Vi khuẩn E. coli. C. Đậu Hà Lan. D. Khoai tây.
BÀI 9: QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập các tính trạng
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
C. sự tống hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong quá trình giảm phân

2. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly độc lập là :
A. Số lượng cá thể ở các thế hệ lai phải đủ lớn số liệu thống kê được chính xác.
B. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Tính trạng trội là trội hoàn toàn
C. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng.
D. Sự phân li NST như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các kiểu giao tử khi thụ
tinh.
3. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập là
A. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
4. Theo thí nghiệm của Menden khi lai đậu Hà Lan TC hạt vàng trơn và hạt xạnh nhăn với
nhau F1 đều được hạt vàng trơn. Nếu cho F1 lai phân tích thì kết quả thu được về KH là:
A. 1 vàng - trơn: 1 xanh- nhăn
B. 3 vàng - trơn: 1 vàng - nhăn
C. 1 vàng- trơn: 1 vàng- nhăn: 1 xanh- trơn: 1 xanh - nhăn
D. 3 vàng- trơn: 1 vàng- nhăn: 3 xanh- nhăn: 1 xanh -trơn
5. KG nào dưới đây là KG dị hợp?
A. AaBB B. AAbb C. AABB D. aabb.
6. Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hinh được xác
định theo công thức
A. 5n . B. 2n . C. 3n . D. 4n .
7. Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb
A. 1:2:1:1:2:1 B. (3+1)2 C. 3:3:1:1 D. 1:1:1:1
8. Phép lai P: AaBb x aaBb cho F1 có tỷ lệ kiểu gen:
A. (1:2:1)2 B. 1:2:1:1:2:1 C. 3:3:1:1 D. 9:3:3:1
9. Ở 1 loài có kiểu gen: AaBbDdeeff khi giảm phân cho số loại giao tử là (các gen di truyền độc
lập)
A. 2. B.4. C.8 D.16.
10. Ở cà chua, A là gen quy định quả tròn, a quả bầu, B quả ngọt, b quả chua. Các gen phân li
độc lập. Cho cặp bố mẹ có KG AaBb x aaBb. Loại KG aaBb xuất hiện ở đời F1 với tỉ lệ là:
A. 12,5% B. 6,25% C. 25% D. 50%
11. Có bao nhiêu kiểu gen sau đây là đồng hợp tử về 2 cặp gen?
(1). AABB; (2) AABb; (3). AaBB; (4). AAbb;
(5). AaBb; (6)aaBB; (7) Aabb; (8) aaBb; (9) aabb;
10
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.
12. Ở một loài thực vật, A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp; B: quả đỏ trội hoàn
toàn so với b: quả vàng. Theo lí thuyết, (P): AaBb × aaBb cho đời con F 1 có kiểu hình thân
cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ
A. 56,25% B. 12,5% C. 37,5% D. 25%
13. Cho cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Biết các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do và quá
trình giảm phân diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBb thu được ở đời
con là
A. 1/16. B. 1/8. C. 1/4. D. 9/16.
14. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn
toàn so với gen lặn, P: AaBbCcDd × AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là
A. 3/256. B. 1/16. C. 81/256 D. 27/256.
15. Biết các gen phân li độc lập, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hòan tòan so
với alen lặn và quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Tính theo lý thuyết, cây có kiểu gen
AaBbDd tự thụ phấn. Tính theo lý thuyết đời con sẽ tạo tối đa bao nhiêu lọai kiểu gen và bao
nhiêu loại kiểu hình?
A. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình B. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
C. 8 kiểu gen và 8 kiểu hình D. 8 kiểu gen và 27 kiểu hình
16. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 1 loại giao tử?
A. AaBB. B. aaBb. C. aaBB. D. AABb.
17. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép
lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?

A. AaBb X AaBb. B. AaBb X AABb. C. AaBb X AaBB. D. AaBb X AAbb.

18. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thuần chủng thân
cao, hoa đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A. AABB. B. AaBb. C. AaBB. D. AABb
19. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thần có trội hoàn toàn so
với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn tuần so với alen b quy định
hoa trắng. Phép lai P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lý
thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là 
A. 18,75%. B. 75,00%. C. 6,25%. D. 12,50%.

BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
1. Nhận định nào sau đây không đúng về tương tác gen?
A. các gen tương tác với nhau một cách trực tiếp
B. sản phẩm do gen tạo ra tương tác với nhau để tạo ra một kiểu hình
C. các gen không alen có thể tương tác với nhau
D. các gen alen có thể tương tác với nhau
2. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A. một gen quy định một tính trạng
B. một gen quy định một enzym
11
C. một gen quy định một protein
D. một gen quy định một chuỗi polipeptit
3. Phát biểu nào sau đây đúng về tương tác bổ sung giữa hai gen không alen?
A. F1 có kiểu hình 100% tính trạng trội
B. tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 9 : 3 : 3 : 1
C. tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 9 : 7
D. tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 3 : 1
4. Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng
C. nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
D. một gen bị đột biến thành nhiều alen
5. Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là
A. 2 cặp gen alen quy định các tính trạng nằm trên những NST khác nhau.
B. thế hệ lai F1 dị hợp về cả hai cặp gen.
C. tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai.
D. tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
6. Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích
A. hiện tượng biến dị tổ hợp
B. kết quả của hiện tượng đột biến gen
C. một gen bị đột biến tác động lên sự iểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
D. sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy định một tính trạng.
7. Ở 1 loài thực vật, 2 gen không alen tác động cộng gộp quy định chiều cao của cây và cứ mỗi
gen trội làm cây thấp hơn 5cm so với 1 gen lặn. Cây thấp nhất có chiều cao 80cm.Các kiểu gen
sau đây biểu hiện cây cao 90cm là:
A. Aabb, aaBb, AaBB và AABb
B. AABB, aabb và AaBb
C. AAbb, aaBB, và AaBb
D. AABB, AaBB và AABb
8. Ở ngô, 3 cặp gen không alen (Aa, Bb và Dd) nằm trên 3 cặp NST thường, tương tác cộng
gộp cùng qui định TT chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong KG làm cây cao thêm
5cm. cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130 cm. KG của cây cao 140 cm là:
A. AabbDd. B. aaBbdd. C. ABBDD. D. AaBBDD
9. Trường hợp mỗi gen cùng loại ( trội hoặc lặn của các gen không alen ) đều góp phần như
nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
A. bổ sung. B. át chế C. cộng gộp D. đồng trội.
10. Cho lai cây bí quả dẹt (P) với nhau, F 1 thu được 279 cây bí quả dẹt, 186 cây bí quả tròn và
31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. tương tác át chế. B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung.
11. Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa đỏ (P) với nhau, thu được F 1 gồm 180 cây
hoa đỏ và 140 cây hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết các cây F 1 tạo ra tối đa
bao nhiêu loại kiểu gen khác nhau?
A. 3. B. 4. C. 9. D. 10.
12. Ở một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu
được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75%
cây hoa trắng. Nếu cho cây F1 lai với cây có kiểu gen Aabb thì thu được đời con gồm
12
A. 3 cây hoa đỏ và 1 cây hoa trắng. B. 5 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa đỏ: 5 cây hoa trắng. D. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
13. Ở một loài thực vật, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) phân li độc lập cùng
quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cứ mỗi alen trội (bất kể A, B hay D) có trong kiểu gen
đều làm cho cây cao thêm 5 cm. Cây thấp nhất (aabbdd) có chiều cao 90 cm. Chiều cao của
cây có kiểu gen AaBbDd là
A. 100 cm. B. 110 cm. C. 105 cm. D. 95 cm.

14. Một loài thực vật, hình dạng quả do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P :
cây quả dẹt × cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả
dài. Cho 2 cây quả tròn F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình
ở F2 có thể là

A. 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả dài. B. 1 cây quả dẹt : 1 cây quả dài .
C. 2 cây quả dẹt : 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài. D. 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài.

BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN


1. Để phát hiện quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:
A. Cho F1 của P: thân xám cánh dài và thân đen, cánh ngắn tạp giao.
B. Lai phân tích ruồi cái F1 của PTC thân xám cánh dài và thân đen cánh ngắn.
C. Lai phân tích ruồi đực F1 của P thân xám cánh dài và thân đen cánh ngắn.
D. Lai phân tích ruồi đực F1 của P: ruồi thuần chủng thân xám cánh dài và thân đen cánh ngắn.
2. Liên kết gen hoàn toàn xảy ra khi:
A. Các gen trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B. Tất cả các gen cùng nằm trên 1 NST.
C. Các gen cùng nằm trên 1 NST và có vị trí tương đối xa nhau.
D. Các gen cùng nằm trên 1 NST và có vị trí gần nhau.
3. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống
B. Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
C. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp
4. Ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết
hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ
kiểu hình là 1:1
Ab ab Ab aB AB Ab aB Ab
   
A. ab ab B. ab aB C. ab Ab D. ab ab
5. Ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở
A. Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực B. Cơ thể đực mà ở cơ thể cái
C. Cơ thể đực và cơ thể cái D. ở một trong hai giới
6. Nói chung , tần số trao đổi chéo giữa hai gen liên kết phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai gen trên NST. B. Kì của giảm phân xảy ra sự trao đổi chéo.
C. Các gen nằm trội trên NST X hay NST khác D. Các gen trội hay lặn.

13
7. Có 4 gen (A,B,C,D) cùng nằm trên một NST .Tần số trao đổi chéo như sau: A-B 19%, A-C
5%, A-D 21%, B-C 14% , B-D 2%, C-D 16%. Trật tự sắp xếp của các gen đó như thế nào?
A. ABCD B. ABDC C. ACBD D. ACDB
8. Với tần số hoán vị gen là 20%, cá thể có kỉểu gen AB/ab cho tỉ lệ các loại giao tử là
A. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30% B. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%
C. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10% D. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40%
9. Việc lập bản đồ gen được thực hiện trên nguyên tắc:
A. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
B. Tự thụ, hoặc tạp giao.
C. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST.
D. Dựa vào đột biến chuyển đoạn.
10. Phát biểu nào dưới đây về quy luật hoán vị gen là không đúng?
A. Làm xuất hiện các tổ hợp gen do các gen nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng thay
đổi vị trí
B. Trên cùng một NST các gen nằm cách xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé và ngược lại
C. Do xu hướng chủ yếu của các gen là liên kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gen không vượt
quá 50%
D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp
NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân I
11. Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của ruồi giấm là
A. 2. B.4. C. 6. D. 8.
AB
12. Trường hợp không xảy ra hoán vị gen, cơ thể có kiểu gen ab khi giảm phân bình
thường , tính theo lý thuyết sẽ tạo giao tử AB chiếm tỷ lệ là
A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 37,5%.

AB
13. Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ab đã xảy ra hoán vị gen giữa B và b
với f = 20%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị là:
A. AB = ab = 10%. B. Ab = aB = 40%.
C. Ab = aB = 10%. D. AB = ab = 40%.
D d
14. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbX e X E đã xảy ra hoán vị gen
giữa các alen D và d với tần số 40%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ
d
loại giao tử abX e được tạo ra từ cơ thể này là:
A. 2,5% B. 5,0% C.10,0% D. 7,5%
15. Ở một loài thực vật, A qui định thân cao, a qui định thân thấp; B qui định quả tròn, b qui
định quả dài. Lai phân tích cây thân cao, quả tròn thu được F1 : 40% cây thân cao, quả dài;
40% cây thân thấp, quả tròn; 10% cây thân cao, quả tròn; 10% cây thân thấp, quả dài. Kiểu
gen và tần số hoán vị gen của P là
AB AB Ab Ab
A. ( ab ), 10%. B. ( ab ), 20%. C. ( aB ), 10%. D. ( aB ), 20%.
16. Phép lai P: AB/ab x ab/ab, thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị
gen. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
17. Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. Lúa D. gà.
18. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1?
14
Ab aB Ab aB AB Ab aB ab
A. × . B. × . C. × . D. × .
ab ab ab aB aB ab ab ab

AB
19. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen ab đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại
giao tử mang gen hoán vị là 
A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab.

15
BÀI 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN

1. Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY. B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XO.
2. Ở gà:
A. Cặp NST giới tính của gà trống là XX, gà mái là XY.
B. gà mái cho hai loại trứng là X và Y.
C. gà trống cho 2 loại tinh trùng là X và Y.
D. A và B đúng.
3. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên(Xm). Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu
gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXM x XmY. B. XMXm x X MY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x X MY.
4. Trong một gia đình, bố và con trai đều bị máu khó đông, mẹ bình thường. Vậy bệnh của
con trai là do:
A. bà nội truyền B. mẹ truyền. C. cả bố và mẹ truyền D. bố truyền.
5. Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì ở nam:
A. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
C. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
6. Đặc điểm di truyền của các tính trạng quy định bởi gen lặn nằm trên Y là:
A. có hiện tượng di truyền chéo.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể XY.
C. tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp ở cơ thể XX.
D. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực.
7. Trong di truyền qua tế bào chất:
A. cơ thể mang cặp NST XX đóng vai trò quyết định.
B. bố mẹ đóng vai trò như nhau.
C. vai trò chủ yếu do tế bào chất của tế bào sinh dục cái.
D. vai trò chủ yếu do tế bào chất của tế bào sinh dục đực.
8. Hiện tượng di truyền qua tế bào chất có đặc điểm
A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau
B. Tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ
C. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai
D. Tất cả đều đúng
9. Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền
A. độc lập với giới tính. B. thẳng theo bố.
C. chéo giới. D. theo dòng mẹ.
10. Ở người bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn a trên NST giới tính X quy định. Bố mẹ
có kiểu gen nào mà sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%?
A. XaXa x XaY B. XAXA x XaY
C. XAXa x XAY D. XAXa x XaY
11. Gen lặn trên Y không có alen trên X di truyền thẳng cho
A. Giới đực B. Giới cái C. Giới dị giao(XY) D. Giới đồng giao(XX)

16
12. Ở ruồi giấm, alen A: mắt đỏ trội hoàn toàn so với a: mắt trắng. Trong trường hợp không
xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây đời con phân li kiểu hình tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi
đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XaXa × XAY B. XAXA × XaY C. XAXa × XaY D. XAXa × XAY
13. Ở ruồi giấm, A: mắt đỏ trội hoàn toàn so với a: mắt trắng. Trường hợp không xảy ra đột
biến. Phép lai nào sau đây đời con phân li kiểu hình tỉ lệ 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi cái mắt
trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XaXa × XAY B. XAXA × XaY C. XAXa × XaY D. XAXa × XAY
14. Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục;
mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ
sinh ra đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là
A. 75%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.

15. Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn
(Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau:
Phép lai thuận Phép lai nghịch
P: ♀ Cây lá đốm × ♂ Cây lá xanh P: ♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm
F1: 100% số cây lá đốm F1: 100% số cây lá xanh
Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì theo lí
thuyết, thu được F2 gồm:
A. 100% số cây lá xanh. B. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh.
C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh. D. 100% số cây lá đốm.
16. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A
và a. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây sai?
A. XAXa. B. XAY. C. XaXa. D. XAYA.
17. Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp và đối tượng
nghiên cứu nào?
A. lai thuận nghịch và cây hoa phấn. B. gây đột biến và đậu Hà Lan
C. lai phân tích và ruồi giấm D. phân tích bộ NST và cây hoa phấn

BÀI 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG


LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
1. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác
nhau gọi là:
A. Mức gen B. Mức phản ứng của kiểu gen C. Kiểu gen D. Tính trạng
2. Nhận định nào sau đây về đặc điểm của thường biến và mức phản ứng là đúng?
A. Thường biến và mức phản ứng đều di truyền.
B. Thường biến và mức phản ứng đều không di truyền.
C. Thường biến không di truyền, mức phản ứng di truyền.
D. Thường biến di truyền, mức phản ứng không di truyền.
3. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?
A. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
C. Thời kì sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
D. Phản ứng của kiểu gen trước môi trường.
17
4. Trong chăn nuôi trồng trọt, năng suất phụ thuộc vào:
A. Giống. B. Kĩ thuật chăm sóc.
C. Mùa vụ. D. Kết quả tác động của giống và kĩ thuật.
5. Mức phản ứng hẹp là
A. Những biến đổi ở KH của cùng 1 KG, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng
của môi trường.
B. Giới hạn thường biến của 1 KG trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.
D. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.
6. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là :
A. Những tính trạng số lượng. B. Những tính trạng giới tính.
C. Những tính trạng chất lượng. D. Những tính trạng liên kết giới tính.
7. Kiểu hình của cơ thể sinh vật là kết quả của:
A. Kiểu gen quy định. B. Môi trường tác động.
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Mức phản ứng.
8. Một trong những đặc điểm của thường biến là
A. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
B. thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
C. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
D. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
9. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được coi là thường biến?
A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
B. lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
C. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
10. Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ ha, ở vùng Trung Bộ cho
năng suất 6 tân/ ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ ha. Nhận xét nào sau
đây là đúng?
A. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định.
B. Tập hợp các KH thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ ha, 10 tấn/ha...) được gọi là mức phản
ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.
C. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
D. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.

CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ


Bài 16,17: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
1. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy trong quần thể:
A. sinh sản sinh dưỡng. B. sinh sản hữu tính.
C. tự phối. D. ngẫu phối.
2. Trong 3 quần thể sau đây thì quần thể nào có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?
P1: 0,35 AA : 0,50 Aa : 0,15 aa
P2: 0,50 AA : 0,25 Aa : 0,25 aa
P3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa
A. Cả 3 quần thể đều đạt trạng thái cân bằng.
B. Chỉ có quần thể 2 đạt trạng thái cân bằng.
C. Cả 3 quần thể đều không đạt trạng thái cân bằng.
D. Chỉ có quần thể 3 đạt trạng thái cân bằng.

18
3. Ở một loài thực vật giao phấn, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa trắng. Khi ở trạng thái cân bằng, một quần thể có 10000 cá thể, tần số các alen p(A) =
0,4 ; q(a) = 0,6. Số cây cho hoa đỏ thuần chủng là:
A. 1600. B. 4800. C. 4000. D. 3600.
4. Thành phần kiểu gen của quần thể giao phối có tính chất
A. có nhiều dòng thuần và ổn định. B. đặc trưng và ổn định.
C. đặc trưng và thường xuyên biến đổi. D. đa dạng và ổn định.
5. Về mặt lý luận, định luật Hardy - Weinberg có ý nghĩa:
A. giúp giải thích quá trình hình thành loài mới từ một loài ban đầu.
B. tạo cơ sở để giải thích vì sao có sự gia tăng số cá thể đồng hợp trong quần thể.
C. giúp giải thích quá trình cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong quần thể.
D. giúp giải thích vì sao trong tự nhiên có những quần thể ổn định trong một thời gian rất lâu dài.
6. Điều nào sau đây khi nói về quần thể tự phối là không đúng?
A. Quần thể tự phối bị phân hóa thành những dòng thuần có nhiều kiểu gen khác nhau.
B. Quần thể tự phối luôn đa dạng cả về kiểu gen lẫn kiểu hình.
C. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối không đạt trạng thái cân bằng.
D. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm trong quá trình tự thụ phấn.
7. Về mặt di truyền học, quần thể được phân chia thành:
A. quần thể một năm , quần thể lâu năm. B. quần thể tự phối , quần thể ngẫu phối.
C. quần thể cùng loài , quần thể khác loài. D. quần thể sinh học , quần thể di truyền.
8. Một quần thể được gọi là ở trong trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu gen của
quần thể tuân theo công thức sau (Gen A chỉ có hai alen A và a, với tần số alen A và a tương
ứng là p và q)
A. p2 (AA) : 2pq (Aa) : q2 (aa). B. q2 (AA) : 2pq (Aa) : p2 (aa).
C. p2 (Aa) : 2pq (AA) : q2 (aa). D. q2 (Aa) : 2pq (AA) : p2 (aa).
9. Điều kiện cần thiết để một quần thể chưa đạt trạng thái cân bằng về mặt di truyền trở nên
cân bằng là:
A. Quần thể phải có sự thích nghi với môi trường.
B. Các cá thể trong quần thể phải giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.
C. Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống và khả năng sinh sản khác nhau
D. Đột biến xảy ra với tấn số lớn.
10.Trong một quần thể động vật giao phối ngẫu nhiên, số cá thể lông đen (kiểu gen BB và Bb)
là 75%. Tần số tương đối của alen B và b là:
A. B = 0,8660 ; b = 0,5. B. B = 0,75 ; b = 0,25.
C. B = 0,5 ; b = 0,5. D. B = 0,8660 ; b = 0,1340.
11. Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự
thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ F4 là
A. 1/8 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/16
12. Một quần thể thực vật lưỡng bội, ở thế hệ xuất phát (P) gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa.
Nếu tự thụ phấn bắt buộc thì theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F2 là
A. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. B. 0,75AA : 0,25aa.
C. 0,375AA: 0,25Aa: 0,375aa. D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
13. Một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối alen A và alen a
lần lượt là
A. 0,3 và 0,7. B. 0,6 và 0,4. C. 0,4 và 0,6. D. 0,5 và 0,5.
14. Một quần thể gia súc đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các
cá thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định
lông đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,4 và 0,6. B. 0,6 và 0,4. C. 0,7 và 0,3. D. 0,3 và 0,7.

19
15. Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 96% số cây hoa đỏ, các cây
còn lại có hoa trắng. Biết gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a: hoa trắng. Tần số của
alen A và alen a ở quần thể này là
A. 0,5 và 0,5. B. 0,6 và 0,4. C. 0,7 và 0,3. D. 0,8 và 0,2.
16. Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,36AA : 0,48aa : 0,16Aa. B. 0,49AA : 0,42aa : 0,09Aa.
C. 0,25AA : 0,50aa : 0,25Aa. D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
17. Ở một loài thực vật, Thế hệ ban đầu (P) của một quần thể có tần số các kiểu gen là 0,4AA:
0,4Aa: 0,2aa. Qua ngẫu phối thành phần kiểu gen quần thể F1 là
A. 0,64 AA: 0,32 Aa: 0,04 aa. B. 0,16 AA: 0,48Aa: 0,36 aa.
C. 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. D. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
18. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thế hệ ban đầu (P) của một quần thể có tần số các kiểu gen là 0,5Aa : 0,5aa. Các cá thể
của quần thể ngẫu phối và không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen, tính theo lí thuyết, tỉ
lệ kiểu hình ở thế hệ F1 là
A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng. D. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
19. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Cho
cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho
tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ
A. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao. B. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
20. Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể
này là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.

BÀI 18: CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG


DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP
1. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3

2. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 1, 2, 3 C. 2, 3, 4, 1 D. 2, 3, 1, 4
3. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát
triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội.
4. Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta có thể sử dụng kiểu lai nào sau đây?
A. Lai khác dòng đơn. B. Lai thuận nghịch.
20
C. Lai khác dòng kép. D. Cả A, B, C đúng.
5. Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. các biến dị tổ hợp. B. các biến dị đột biến.
C. các ADN tái tổ hợp. D. các biến dị di truyền.
6. Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp
A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết. B. lai khác dòng.
C. lai xa. D. lai khác thứ.
7. Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?
A. Hiện tượng thoái hóa giống. B. Tạo ra dòng thuần.
C. Tạo ra ưu thế lai. D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
8. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là
A. cho tự thụ phấn kéo dài. B. tạo ra dòng thuần.
C. cho lai khác dòng. D. cho lai khác loài.
9. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:
A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.
C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.
10. Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm
A. thể dị hợp không thay đổi. B. sức sống của sinh vật có giảm sút.
C. xuất hiện các thể đồng hợp. D. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại.
11. Biến dị di truyền trong chọn giống là:
A. biến dị tổ hợp. B. biến dị đột biến. C. ADN tái tổ hợp. D. cả A, B và C.
12. Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều
mặt so với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của
A. hiện tượng ưu thế lai. B. hiện tượng thoái hoá.
C. giả thuyết siêu trội. D. giả thuyết cộng gộp.
13. Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AABB X AABB. B. AAbb X aabb. C. aabb X AABB. D. aaBB X AABB.

BÀI 19: TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN
VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
1. Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. I → III → II. B. III → II → I. C. III → II → IV. D. II → III → IV.
2. Không sử dụng phương pháp gây đột biến ở
A. vi sinh vật. B. động vật. C. cây trồng. D. động vật bậc cao.
3. Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là
A. gây đ.biến gen. B. gây đ.biến dị bội.
C. gây đ.biến cấu trúc NST. D. gây đột biến đa bội.
4. Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật.
C. động vật bậc thấp. D. động vật và thực vật.
5. Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra các giống
A. lúa. B. cà chua. C. dưa hấu. D. nho.
6. Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào?
A. nấm. B. vi sinh vật. C. vật nuôi. D. cây trồng.
21
7. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
8. Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp
A. cấy truyền phôi. B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn.
9. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác
nhau?
A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần.
10. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật.
11. Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn.
12. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu
tính người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào. B. đột biến nhân tạo.
C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể.
13. Nuôi cấy hạt phấn hay noãn bắt buộc luôn phải đi kèm với phương pháp
A. vi phẫu thuật tế bào xôma. B. nuôi cấy tế bào.
C. đa bội hóa để có dạng hữu thụ. D. xử lí bộ nhiễm sắc thể.
14. Công nghệ cấy truyền phôi còn được gọi là
A. công nghệ tăng sinh sản ở động vật. B. công nghệ nhân giống vật nuôi.
C. công nghệ nhân bản vô tính động vật. D. công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền.
15. Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình
nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
16. Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen Ab trong ống nghiệm tạo nên các mô đơn bội, sau đó
gây lưỡng bội hóa có thể tạo được các cây có kiểu gen
A. AAbb. B. AABB. C. aabb. D. aaBB.
17. Lai tế bào xôma của loài 1 có kiểu gen Aa với tế bào xôma của loài 2 có kiểu gen Bb, có thể
thu được tế bào lai có kiểu gen 
A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AABB. 18. Ba
loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A
là 2n = 26, của loài B là 2n = 24 và của loài C là 2n = 26. Các cây lai giữa loài A và loài B được
đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí
thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? 
A. 52. B. 88. C. 50. D. 76. 

BÀI 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN

22
1. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo
ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ sinh học.
C. công nghệ gen. D. công nghệ vi sinh vật.
2. Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra
A. vectơ chuyển gen. B. biến dị tổ hợp.
C. gen đột biến. D. ADN tái tổ hợp.
3. Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là
A. restrictaza B. ligaza. C. ADN-pôlimeraza. D. ARN-pôlimeraza.
4. Plasmít là ADN vòng, mạch kép có trong
A. nhân tế bào các loài sinh vật. B. nhân tế bào tế bào vi khuẩn.
C. tế bào chất của tế bào vi khuẩn. D. ti thể, lục lạp.
5. Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi là
A. kĩ thuật chuyển gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. kĩ thuật tổ hợp gen. D. kĩ thuật ghép các gen.
6. Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là
A. thao tác trên gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. kĩ thuật chuyển gen. D. thao tác trên plasmit.
7. Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ
gen là
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. dùng làm vectơ thể truyền.
C. có khả năng xâm nhập và tế bào. D. phổ biến và không có hại.
8. Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là
A. E. coli. B. virút. C. plasmit. D. thực khuẩn thể.
9. Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?
A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn.
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.
10. Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học
A. chọn thể truyền có gen đột biến. B. chọn thể truyền có kích thước lớn.
C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi. D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu.
11. Phương pháp biến nạp là phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng cách:
A. dùng xung điện kích thích làm co màng sinh chất của tế bào
B. dùng muối CaCl2 làm dãn màng sinh chất của tế bào.
C. dùng thực khuẩn Lambda làm thể xâm nhập.
D. dùng hormon kích thích làm dãn màng sinh chất của tế bào
12. Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen?
A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
B. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen.
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
13. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN
tái tổ hợp.
B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào
TB nhận.
14. Điều nào sau đây là không đúng với plasmit?
A. Chứa phân tử ADN dạng vòng.
23
B. Là một loại virút kí sinh trên tế bào vi khuẩn.
C. Là phân tử ADN nhỏ nằm trong tế bào chất của vi khuẩn.
D. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.
15. Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật tác động lên vật chất di truyền ở cấp độ
A. phân tử. B. tế bào. C. quần thể. D. cơ thể.
16. Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận có thể dùng chất nào sau đây?
A. Muối CaCl2. B. Xung điện.
C. Muối CaCl2 hoặc xung điện. D. Cônxixin.
17. Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin.
B. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten.
C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao.
D. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người.
CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
BÀI 21: DI TRUYỀN Y HỌC

1. Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Ung thư máu. B. Đao. C. Claiphentơ. D. Thiếu máu hình liềm.
2. Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do:
A. đột biến gen trội nằm ở NST thường. B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.
C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X. D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính
3. Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do
A. các đột biến gen.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. tế bào bị đột biến xôma
D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.
4. Để phòng ngừa ung thư, giải pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người là gì?
A. Bảo vệ môi trường sống, hạn chế các tác nhân gây ung thư.
B. Duy trì cuộc sống lành mạnh, tránh làm thay đổi môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
C. Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây ung thư.
D. Tất cả các giải pháp nêu trên.
5. Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm. B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh máu khó đông. D. Bệnh mù màu đỏ-lục.
6. Ở người, ung thư di căn là hiện tượng
A. di chuyển của các tế bào độc lập trong cơ thể.
B. tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
C. một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
D. tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào.
7. Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao
tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng
A. 3X, Claiphentơ. B. Tơcnơ, 3X.
C. Claiphentơ. D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.
8. Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn. B. 3 NST số 21.
C. 3 NST số 13. D. 3 NST số 18.
9. Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Bệnh phêninkêtô niệu.

24
10. Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY. B. XYY. C. XXX. D. XO.
11. Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do
A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi -hêmôglôbin.
D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.
12. Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới, vì
nam giới
A. dễ mẫm cảm với bệnh. B. chỉ mang 1 NST giới tính X.
C.chỉ mang 1 NST giới tính Y. D. dễ xảy ra đột biến.
13. Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối. B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối. D. nhóm máu của thai nhi.
14. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải
thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường
hợp bệnh lí gọi là
A. Di truyền học. B. Di truyền học Người.
C. Di truyền Y học. D. Di truyền Y học tư vấn.
15. Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là
A. bệnh di truyền phân tử. B. bệnh di truyền tế bào.
C. bệnh di truyền miễn dịch. D. hội chứng.
16. Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.
B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.
C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.

17. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử có nguyên nhân là do các
A. đột biến NST. B. đột biến gen. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị di truyền.
18. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được gọi là
A. ung thư. B. bướu độc. C. tế bào độc. D. tế bào hoại tử.

BÀI 22: BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI


VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỂN HỌC
1. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là
A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền.
C. phục hồi gen. D. gây hồi biến.
2. Bệnh máu khó đông ở người được biết là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X,
không có alen trên nhiễm sắc thể Y nhờ phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền quần thể.
C. xét nghiệm ADN. D. nghiên cứu tế bào học
3. Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen
nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con
trai họ bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào về tính trạng này?
A. P: Aa x Aa B. P: Aa x AA
C. P: AA x AA D. P: XAXa x XAY

25
4. Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh được một con trai (3) bị
bệnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé
trai (5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA.
B. (1)XaXa, (2)XAY, (3)XAY, (4)XaXa, (5)XAY.
C. (1)XAXa, (2)XaY, (3)XaY, (4)XAXa, (5)XaY.
D. (1)XX, (2)XYa, (3)XYa, (4)XX, (5)XYa.
5. Ở người, các bệnh máu khó đông, mù màu "đỏ-lục" di truyền liên kết với giới tính được
phát hiện là nhờ phương pháp
A. nghiên cứu đồng sinh. B. nghiên cứu phả hệ.
C. nghiên cứu tế bào học. D. nghiên cứu di truyền phân tử.
6. Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các
gia đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế
hậu quả xấu cho đời sau, là nhiệm vụ của ngành
A. Di truyền Y học. B. Di truyền học tư vấn.
C. Di truyền Y học tư vấn. D. Di truyền học Người.
7. Mục đích của liệu pháp gen là nhằm
A. phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô.
B. khắc phục các sai hỏng di truyền.
C. thêm chức năng mới cho tế bào.
D. cả A, B và C
8. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ mang gen tiềm
ẩn, nếu sinh con trai, khả năng mắc bệnh này bao nhiêu so với tổng số con?
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
9. Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gen bệnh bằng gen lành
gọi là
A. liệu pháp gen. B. thêm chức năng cho tế bào.
C. phục hồi chức năng của gen. D. khắc phục sai hỏng di truyền.
10. Di truyền Y học tư vấn dựa trên cơ sở:
A. cần xác minh bệnh tật có di truyền hay không.
B. sử dụng các phương pháp nghiên cứu phả hệ, phân tích hoá sinh.
C. xét nghiệm, chuẩn đoán trước sinh.
D. cả A, B và C đúng.
11. Di truyền học tư vấn nhằm chẩn đoán một số tật, bệnh di truyền ở thời kỳ
A. trước sinh. B. sắp sinh. C. mới sinh. D. sau sinh.
12. Bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X. Có mấy kiểu gen biểu hiện bệnh ở
người?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Phần sáu: TIẾN HÓA

CHƯƠNG I: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA

BÀI 24: CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA


1. Căn cứ để xác định gai xương rồng cũng là sự biến dạng của lá là :
A. gai là hình dạng của lá thu nhỏ.
B. các gai trên thân xương rồng nằm ở vị trí của các lá.
C. trên gai có cơ quan thoát hơi nước giống khí khổng.
D. gai có chứa lục lạp thực hiện quang hợp.
2. Những sai khác về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do :
A. chúng có nguồn gốc khác nhau.
26
B. chúng thực hiện các chức năng khác nhau.
C. chúng phát triển từ các hợp tử khác nhau.
D. chúng thay đổi cho phù hợp với từng giai đoạn phát triển của cá thể.
3. Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh:
A. nguồn gốc chung của các loài.
B. các loài có nguồn gốc khác nhau.
C. các cơ quan này nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể nhưng có nguồn gốc khác nhau.
D. sự tiến hoá đồng qui nên có hình thái tương tự.
4. Ví dụ nào sau đây minh hoạ cho cơ quan tương đồng ?
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi giúp chúng bay trong không trung.
B. Gai của cây hoàng liên và gai của cây hoa hồng.
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác.
D. Chân chuột chũi và chân dế dũi dùng để đào đất.
5. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự :
xương cánh, xương cẳng, các xương cổ, xương bàn và xương ngón. Đây là bằng chứng
về :
A. cơ quan tương đồng.
B. cơ quan thoái hoá.
C. cơ quan tương tự.
D. cơ quan phát triển.
6. Các bằng chứng tiến hoá giải phẫu học so sánh :
1. cơ quan tương đồng.
2. cơ quan thoái hoá.
3. cơ quan tương tự.
Đặc điểm của các cơ quan này :
a. cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
b. những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống
nhau nên có hình thái tương tự
c. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thểcó cùng nguồn gốc trong quá
trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau
Ghép câu cho phù hợp :
A. 1-c ; 2-b ; 3-a.
B. 1-a ; 2-b ; 3-c.
C. 3-b ; 2-a ; 1-c.
D. 2-c ; 3-a ; 1-b.
7. Các cơ quan ở các loài được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại
chúng có thể thực hiện các chức năng khác nhau. Các cơ quan này gọi là
A. cơ quan thoái hóa B. cơ quan tương đồng

C. cơ quan tương ứng D. cơ quan tương tự.

8. Cặp cơ quan nào sau đây là ví dụ minh họa cho các cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi – cánh bướm B. Mang cá – mang tôm

B. Gai hoa hồng – gai xương rồng D. Tay người – cánh dơi

9. Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.

B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.

C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
27
D. Chi trước của mèo và tay của người.

10.Trong tiến hóa, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh

A. sự tiến hóa phân li. B. sự tiến hóa song hành

C.chức phận quy định cấu tạo. D. sự tiến hóa đồng quy
11.Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật, người ta không dựa vào bằng chứng về

A. cơ quan tương tự. B. cơ quan tương đồng.

C. sinh học phân tử. D. phôi sinh học.

12.Trong các loài thuộc bộ Linh trưởng, loài có quan hệ gần gũi với con người nhất là
A. Tinh tinh B. Gôrila

C. Khỉ Rhezus D. Vượn Gibbon

13.Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng, người ta
nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả
thu được như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn
Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ
họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:
A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.

B. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.

C. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.

D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.

14.Bằng chứng tiến hoá nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
B. Tất cả các cơ thể sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.

C. Prôtêin của các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
D. ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.

15.Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền,
đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ
A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.

B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.

C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.

D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.

16.Hiện nay, tất cả sinh vật từ đơn đến đa bào đều cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những
bằng chứng cho thấy
A. quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ).

28
B. nguồn gốc thống nhất của các loài.

C. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá.

D. sự tiến hoá không ngừng của sinh giới.

BÀI 25: HỌC THUYẾT LAMAC VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN

1. Người đầu tiên nêu lên khái niệm biến dị cá thể là :


A. Lamac
B. Đacuyn
C. Xanh Hile
D. Kimura
2. Theo Đacuyn, biến dị cá thể là :
A. Những biến đổi của cá thể xuất hiện trong quá trình sống
B. Những biến đổi như nhau của các cá thể trong cùng điều kiện môi trường
C. Những sai khác giữa những cá thể cùng loài trong quá trình sinh sản
D. Những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen
3. Thuyết tiến hóa của Đacuyn đã giải thích thành công điều gì ?
A. Giải thích thành công quá trình hình thành loài mới
B. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc
chung
C. Giải thích thành công nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyển biến dị.
D. Phân biệt biến dị di truyền và biến dị không di truyền
4. Phát biểu nào sau đây không đúng với chọn lọc nhân tạo :
A. Đào thải biến dị bất lợi, tích lũy biến dị có lợi cho mục tiêu sản xuất của con người
B. Hình thành từ khi con người biết chăn nuôi trồng trọt
C. Chọn lọc tiến hành theo những hướng khác nhau
D. Hình thành loài mới
5. Phát biểu nào sau đây không đúng với chọn lọc tự nhiên :
A. Đào thải biến dị bất lợi, tích lũy biến dị có lợi cho bản thân sinh vật
B. Hình thành nòi mới, thứ mới trong cùng một loài
C. Sự tồn tại của sinh vật phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh
D. Động lực thúc đẩy do đấu tranh sinh tồn
6. Điều nào sau đây không đúng với thuyết tiến hóa của Đacuyn?
A. Tác nhân gây ra chọn lọc tự nhiên là điều kiện khí hậu, đối thủ cạnh tranh, nguồn thức
ăn…
B. Chọn lọc nhân tạo là nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống
vật nuôi cây trồng
C. Mọi cá thể trong loài đều phản ứng như nhau trước cùng điều kiện ngoại cảnh, không có
loài nào bị đào thải
D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
7. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
A. quần thể B. cá thể. C. quần xã D. loài.

8. Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm


A. đột biến trung tính. B. biến dị tổ hợp C. đột biến D. biến dị cá thể.

9. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa Đacuyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là
A. biến di xác định B. biến dị tổ hợp C. biến dị cá thể. D. đột biến gen

10. Theo thuyết tiến hóa Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là
29
A. sự không đồng nhất của môi trường sống.

B. nhu cầu thị hiếu đa dạng của con người.

C. đấu tranh sinh tồn

D. sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài.

11. Theo thuyết tiến hóa Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc nhân tạo là
A. sự không đồng nhất của môi trường sống.

B. đấu tranh sinh tồn

C. nhu cầu thị hiếu đa dạng của con người.

D. sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài.

12. Theo Đacuyn, nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây
trồng là
A. chọn lọc tự nhiên. B. chọn lọc nhân tạo.

C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.

13. Theo quan niệm Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng

A. sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

B. kiếm mồi giữa các cá thể trong loài.

C. kết cặp giữa các cá thể trong loài.

D. sống sót giữa các cá thể trong quần thể

14. Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là

A. các cá thể nhưng kết quả CLTN tạo nên các QT sinh vật có KG quy định kiểu hình thích
nghi với môi trường.

B. quần thể nhưng kết quả CLTN lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành
đạt sinh sản.

C. các cá thể nhưng kết quả chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích
nghi với môi trường.

D. quần thể nhưng kết quả CLTN lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định đặc điểm thích
nghi với môi trường.

15. Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim
ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này được hình thành do

A. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.

B. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
30
C. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.

D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.

16.Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng theo quan điểm Đacuyn?

(1) Nguyên nhân tiến hóa là do CLTN đã tác động vào 2 đặc tính của sinh vật là biến dị và di
truyền

(2) Nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản.

(3) Đối tượng của CLTN là cá thể và kết quả CLTN tạo ra lòai sinh vật có các đặc điểm thích
nghi với môi trường.

(4) Thực chất của CLTN là sự phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen
khác nhau trong quần thể.

(5) Toàn bộ sinh giới đa dạng phong phú ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một nguồn
gốc chung

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

BÀI 26: THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

1/. Theo thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở là
A. tế bào. B. quần thể. C. cá thể. D. bào quan.

2/. Thuật ngữ nào sau đây dùng để mô tả sự thay đổi tần số alen, TPKG của quần thể sau một số thế
hệ?
A. Tiến hoá nhỏ B. Vốn gen của quần thể C. Sự phân li độc lập. D. Tiến hoá lớn

3/. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ đã
hình thành
A. các đơn vị phân loại trên loài B. các loài mới.

C. các cá thể thích nghi nhất. D. các đơn vị phân loại dưới loài

4/. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, kết quả của quá trình tiến hóa lớn đã
hình thành
A. các đơn vị phân loại trên loài B. các loài mới.

C. các cá thể thích nghi nhất. D. các đơn vị phân loại dưới loài

5/. Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể qua các thế
hệ.

31
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian, kết quả hình thành loài
mới.

C. TH nhỏ diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, phạm vi hẹp, có thể nghiên cứu bằng thực
nghiệm.

D. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.

6/. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
A. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.

B. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.

C. tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

D. tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn.

7/. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.

B. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ.

C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di - nhập gen.

D. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.

8/. Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.

9/. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá lớn là
A. quá trình tiến hoá lớn diễn ra trong phạm vi rộng.

B. quá trình tiến hoá lớn diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài.

C. tiến hoá lớn có thể nghiên cứu trực tiếp bằng thực nghiệm.

D. kết quả của tiến hoá lớn sẽ hình thành nên các đơn vị trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.

10/. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?
I. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm thay đổi tần số các alen, thành phần kiểu gen của một quần thể sau
một số thế hệ.
II. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi vốn gen quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
III. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong mỗi quần thể, trong thời gian ngắn và có thể nghiên cứu trực tiếp
bằng thực nghiệm.
IV. Tiến hoá nhỏ dẫn đến hình thành các nhóm phân loại trên lòai như chi, họ, bộ lớp, ngành.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

32
11/. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguồn biến dị sơ cấp của quá trình tiến
hóa là
A. đột biến B. biến dị tổ hợp C. thường biến. D. biến dị cá thể
12/. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguồn biến dị sơ cấp chủ yếu của quá
trình tiến hóa là
A. đột biến B. biến dị tổ hợp C. Đột biến gen D. Đột biến NST
13/. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguồn biến dị thứ cấp của quá trình tiến
hóa là
A. đột biến B. biến dị tổ hợp C. thường biến. D. đột biến gen.
14/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình
tiến hóa?
A. Đột biến nhiễm sắc thể. B. Thường biến.
C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen.
15/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là
A. đột biến gen. B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. biến dị tổ hợp.
16/. Cho các biến dị sau : I. Thường biến; II. Đột biến gen; III. Đột biến nhiễm sắc thể; IV.
Biến dị tổ hợp.
Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại có bao nhiêu loại biến dị nói trên là nguồn nguyên liệu
của tiến hóa?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

17/. Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị không có ý nghĩa với quá trình chọn giống và tiến hoá là
A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. biến dị tổ hợp. D. thường biến.

18/. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

B. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

C. Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

19/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tạo nên nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá

A. quá trình giao phối B. quá trình CLTN

C. quá trình đột biến D. các yếu tố ngẫu nhiên

20/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tạo nên nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến
hoá là
A. quá trình giao phối B. quá trình CLTN

C. quá trình đột biến D. các yếu tố ngẫu nhiên

21/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên
liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
33
C. GP không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.

22/. Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đácuyn thể hiện ở
A. phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền;

B. làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị;

C. làm sáng tỏ bản chất của chọn lọc tự nhiên.

D. đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới;

23/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đối tượng của CLTN là
A. cá thể sinh vật. B. quần thể sinh vật.

C. mọi cấp độ tổ chức sống. D. Các lòai sinh vật.

24/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đối tượng bị CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình là
A. cá thể sinh vật. B. quần thể sinh vật.

C. mọi cấp độ tổ chức sống. D. cấp độ phân tử.

25/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đối tượng chủ yếu của CLTN là
A. cá thể sinh vật. B. quần thể sinh vật.

C. mọi cấp độ tổ chức sống. D. cấp độ phân tử.

26/. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại?
A. Chọn lọc quần thể diễn ra trước, chọn lọc cá thể diễn ra sau.

B. Chọn lọc cá thể diễn ra trước, chọn lọc quần thể diễn ra sau.

C. Chọn lọc cá thể và chọn lọc quần thể diễn ra đồng thời.

D. Chọn lọc chỉ diễn ra ở cấp độ quần thể mà không diễn ra ở cấp độ cá thể.

27/. Ở sinh vật lưỡng bội các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp. B. các alen lặn tần số đáng kể.

C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp. D. alen trội luôn biểu hiện ra kiểu hình.

28/. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi
quần thể khi
A. chọn lọc chống lại alen trội. B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn.

C. chọn lọc chống lại thể dị hợp. D. chọn lọc chống lại alen lặn.

29/. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen ra khỏi quần thể qua một thế hệ nếu là chọn lọc
chống lại
A. đồng hợp. B. alen trội. C. alen lặn. D. alen thể dị hợp.

30/. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố tiến hoá là


A. nhân tố không làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

34
C. nhân tố làm xuất hiện vô số các biến dị tổ hợp trong quần thể

D. nhân tố làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hứơng xác
định.

BÀI 28: LOÀI

1. Hai quần thể được phân hóa từ quần thể ban đầu sẽ trở thành hai lòai khác nhau khi giữa chúng
xuất hiện dạng cách li
A. địa lí. B. không gian. C. sinh sản. D. tập tính.

2. Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì:
A. Cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên

B. Hoàn toàn biệt lập về khu phân bố

C. Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên

D. Hoàn toàn khác nhau về hình thái

3. Để phân biệt hai loài động vật thân thuộc bậc cao cần phải đặc biệt chú ý tiêu chuẩn nào sau
đây?
A. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái. B. Tiêu chuẩn hình thái.

C. Tiêu chuẩn cách li sinh sản. D. Tiêu chuẩn sinh lí - hoá sinh.

4. Nhận xét không chính xác khi sử dụng tiêu chuẩn cách li sinh sản để phân biệt hai lòai là
A. cách li sinh sản là tiêu chuẩn chính xác và khách quan nhất với các lòai sinh vật sinh sản
hữu tính.

B. cách li sinh sản không thể ứng dụng để phân biệt các lòai sinh sản vô tính.

C. cách li sinh sản thường phối hợp với nhiều tiêu chuẩn khác để phân biệt giữa lòai này và lòai
khác.

D. cách li sinh sản không thể ứng dụng để phân biệt các lòai sinh sản hữu tính.

5. Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ.

B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử.

C. ngăn cản con lai hình thành giao tử.

D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai.

6. Hai lòai không giao phối do sự chênh lệch nhau về mùa sinh sản như: thời kì ra hoa, đẻ trứng
thuộc dạng cách li nào sau đây?
A. Cách li thời gian B. Cách li cơ học C. Cách li nơi ở D. Cách li tập tính

35
7. Hai lòai không giao phối do cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau thuộc dạng cách li
A. Cách li thời gian B. Cách li cơ học C. Cách li nơi ở D. Cách li tập tính

8. Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm:
A. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên
chúng không thể giao phối với nhau.

B. Các cá thể của các loài khác nhau sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có
điều kiện giao phối với nhau.

C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường
không giao phối với nhau.

D. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi
và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau.

9. Cho một số hiện tượng sau:


(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.

(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.

(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.

(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài này thường không thụ phấn
cho hoa của loài khác. Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử?

A. (2), (3). B. (1), (4). C. (3), (4). D. (1), (2).

10. Trường hợp nào sau đây không thuộc cách li sau hợp tử?
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non

B. Giao tử đực và giao tử cái có thụ tinh nhưng hợp tử không phát triển

C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành nhưng con lai trưởng thành bị bất thụ

D. Giao tử đực và giao tử cái không thể thụ tinh được với nhau.

11. Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về
A. cách li sinh thái. B. cách li cơ học. C. cách li tập tính. D. cách li sau hợp tử.

12. Trường hợp nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai sống
được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản.

B. Các cá thể sống trong một môi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên bị cách li về
mặt sinh sản.

C. Các cá thể sống ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản quá trình giao phối giữa
các cá thể.
D. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác
nhau nên không giao phối với nhau.

36
13. Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới?
A. Cách li tập tính. B. Cách li sinh sản. C. Cách li sinh thái. D. Cách li địa lí.
14. Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau?
A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh
B. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau
C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau

D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau

15. Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế

A. Cách li sinh cảnh B. Cách li cơ học C. Cách li tập tính D. Cách li trước hợp tử

16. Dấu hiệu quan trọng để phân biệt loài trong tự nhiên là:

A. Thành phần kiểu gen B. Tần số tương đối các alen

C. Tỉ lệ kiểu hình D. Cách li sinh sản trong tự nhiên

17. Nhận định nào sau đây là đúng khi dựa vào tiêu chuẩn di truyền để phân biệt hai loài thân
thuộc:

A. Giữa 2 loài thân thuộc có bộ nhiễm sắc thể khác nhau về số lượng, hình thái và cách phân bố
gen trên nhiễm sắc thể

B. Giữa 2 loài thân thuộc có sự cách li sinh sản, cách li di truyền biểu hiện ở nhiều mức độ khác
nhau.

C. Các cá thể thuộc 2 loài khác nhau thường không giao phối với nhau hoặc giao phối với nhau
nhưng không thụ tinh, hoặc thụ tinh nhưng con lai không phát triển, hoặc phát triển nhưng bất
thụ.

D. Tất cả đúng

18. Đối với vi khuẩn, để phân biệt 2 loài thân thuộc tiêu chuẩn thường được sử dụng là:

A. Tiêu chuẩn hình thái B. Tiêu chuẩn sinh lý hóa sinh

C. Tiêu chuẩn di truyền D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái

19. Đối với thực vật và động vật bậc cao, để phân biệt 2 loài thân thuộc tiêu chuẩn thường
được sử dụng là:

A. Tiêu chuẩn hình thái B. Tiêu chuẩn sinh lý hóa sinh

C. Tiêu chuẩn di truyền D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái

BÀI 29 + 30: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI


1.Hình thành lòai mới bằng con đường cách li địa lý hay xảy ra với

37
A. các lòai sinh sản hữu tính B. các lòai sinh sản vô tính

C. các lòai động vật có khả năng phát tán mạnh. D. Các lòai sinh vật ít di chuyển xa.

1. Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển.

B. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra 1 cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn
trung gian chuyển tiếp.

C. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể
bị chia cắt.

D. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.

3. Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây
đúng?

A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các
quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới.

C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.

D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

4.Trường hợp nào sau đây nói về vai trò của cách li địa lí trong hình thành loài mới là đúng nhất?

38
A. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành lòai mới.

B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản (hình thành lòai mới)

C. Cách li địa lí có thể dẫn tới hình thành lòai mới chậm chạp qua nhiều giai đọan trung gian
chuyển tiếp.

D. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của
các quần thể cách li.

5. Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây
không đúng?

A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được
tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một
hướng xác định.

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

D. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.

6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến hình thành lòai bằng cách li sinh thái?

A. Chỉ xảy ra ở các lòai thực vật

B. các lòai sinh sản vô tính

C. Thường xảy ra các lòai động vật có khả năng phát tán mạnh.

D. Xảy ra chủ yếu ở thực vật và các lòai động vật ít di chuyển xa.

7.Hai lòai cá giống nhau về nhiều đặc điểm hình thái, chỉ khác nhau về màu sắc: 1 lòai màu đỏ và 1
lòai màu xám, trong tự nhiên chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi thực nghiệm hai lòai này
và chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng trông cùng màu thì lại có hiện tượng giao phối với nhau và
sinh con. Đây là ví dụ hình thành lòai bằng

A. cách li hình thái B. cách li địa lí C. cách li tập tính. D. cách li di truyền

2. Lai xa và đa bội hoá là con đường hình thành loài nhanh chóng và phổ biến ở
A. Thực vật B. Động vật C. Sinh sản hữu tính D. Sinh sản sinh dưỡng

3. Quá trình hình thành loài lúa mì (T. aestivum) được các nhà khoa học mô tả như sau:
Loài lúa mì (T. monococcum) lai với loài cỏ dại (T. speltoides) đã tạo ra con lai. Con lai này được
gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành loài lúa mì hoang dại (A. squarrosa). Loài lúa mì hoang dại (A.
squarrosa) lai với loài cỏ dại (T. tauschii) đã tạo ra con lai. Con lai này lại được gấp đôi bộ nhiễm
sắc thể tạo thành loài lúa mì (T. aestivum). Loài lúa mì (T. aestivum) có bộ nhiễm sắc thể gồm

A. bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.

B. bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.

C. ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.


39
D. ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.

4. Loài bông của châu Âu có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước lớn, loài bông hoang dại ở
Mĩ có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng
con đường lai xa và đa bội hóa giữa loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài
bông trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
A. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.

B. 13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.

C. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.

D. 26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.

5. Nguyên nhân làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ sinh sản sinh dưỡng không sinh sản hữu tính là
A. không có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài.

B. có sự cách ly hình thái với các cá thể cùng loài.

C. cơ quan sinh sản ở các cơ thể lai trưởng thành thường bị thoái hoá.

D. bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước,
cấu trúc gây trở ngại cho việc hình thành giao tử.

6. Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể được xem là một
loài mới:
A. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể

B. quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n

C. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bất thụ

D. quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái: sinh trưởng nhanh, chống chịu tốt; cơ quan sinh
dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể 2n

7. Phương thức hình thành loài mới nhanh diễn ra ở con đường
A. cách li địa lí B. cách li sinh thái C. cách li tập tính D. lai xa và đa bội hóa.

8. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật.

B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.

C. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.

D. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời gian ngắn.

9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Các cá thể đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài mới.

B. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập nhau.

C. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài mở rộng khu
phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.

40
D. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá luôn luôn gắn liền với cơ chế cách li địa lí.

10. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều
giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.

C. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại
cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật.

D. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.

17 . Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới:
A. Là một quá trình lịch sử dưới tác động của môi trường tạo ra những kiểu hình mới cách li với
quần thể ban đầu
B. Là một qúa trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích
nghi, tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc ban đầu
C. Là một qúa trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu hình của quần thể ban đầu theo hướng xác
định, tạo ra những cá thể mới có kiểu hình mới cách li sinh sản với quần thể gốc ban đầu
D. Là một qúa trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích
nghi và cách li sinh sản với các nòi cùng loài
18. Nhân tố có vai trò quyết định trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí:
A. Nhân tố địa lí như chướng ngại địa lí (cách li địa lí) và điều kiện môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau tạo ra
các nòi địa lí khác với loài ban đầu
C. Môi trường sống thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của kiểu gen ban đầu
D. Tất cả đúng
19. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường sinh thái thường xảy ở ở:
A. Động vật và thực vật B. Động vật ít di động xa và thực vật
C. Tất cả các loài D. Thực vật bậc thấp và động vật bậc thấp
20. Nhân tố có vai trò quyết định trong hình thành loài bằng con đường sinh thái là:
A. Nhân tố địa lí tạo ra cách li địa lí
B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau tạo ra
cách li sinh sản
C. Điều kiện sinh thái khác nhau giúp hình thành những đặc điểm thích nghi khác nhau dẫn đến
cách li sinh sản
D. Quá trình đột biến xảy ra theo những hướng khác nhau do điều kiện sống khác nhau dẫn đến
cách li di truyền
21. Loài lúa mì Triticum aestivum 6n = 42 được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội
hóa, sơ đồ nào dưới đây giải thích quá trình hình thành loài lúa mì trên:
41
A. Lúa mì 2n = 14 x cỏ dại 2n = 14  F1, F1 đa bội hóa x cỏ dại  F2, F2 đa bội hóa  lúa mì 6n.

B. Lúa mì 2n = 14 x cỏ dại 2n = 14 F1 x cỏ dại  F2, F2 đa bội hóa  lúa mì 6n.


C. Lúa mì 2n = 14 x cỏ dại 2n = 14  F1, F1 đa bội hóa x cỏ dại tứ bội lúa mì 6n.
D. Lúa mì 4n = 28 x cỏ dại 2n = 14  F1, F1 đa bội hóa  lúa mì 6n.
22. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí hay xảy ra đối với các loài:
A. các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
B. các loài động vật ít di động.
C. các loài động vật di động nhiều.
D. các loài thực vật.
23. Cách li địa lí là yếu tố quan trọng dẫn đến cách li sinh sản và dẫn đến hình thành loài mới là
do:
A. cách li địa lí giúp chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của các quần thể cách li theo
những cách khác nhau.
B. các yếu tố ngẫu nhiên trong các quần thể khác nhau cũng góp phần đáng kể làm nên sự sai
khác về tần số alen giữa các quần thể.
C. giúp duy trì sự khác nhau về tần số alen giữa các quần thể cách li.
D. cả A, B, C đúng.
24. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở:
A. thực vật có hoa.
B. động vật có xương sống.
C. động vật đơn bào.
D. tất cả các câu trên.
25. Từ quần thể ban đầu là 2n, chúng ta dùng cônsixin đa bội hóa tạo ra quần thể 4n. Nhận
định nào sau đây là đúng?

A. Quần thể 4n không phải là loài mới vì vẫn có thể lai với quần thể ban đầu.

B. Quần thể 4n tạo ra là loài mới do lai với quần thể ban đầu tạo ra con lai bất thụ.

C. Quần thể 4n chỉ được xem là loài mới khi có sự cách li địa lí với quần thể ban đầu.

D. Quần thể 4n chỉ được xem là loài mới khi có sự cách li sinh thái với quần thể ban đầu.

26. Quần đảo được xem là phòng thí nghiệm để nghiên cứu quá trình hình thành loài mới vì:

A. các đảo cách li tương đối với nhau nên các cá thể di cư tới đảo có điều kiện cách li sinh sản.

B. các đảo có điều kiện sống khác nhau nên sinh vật thích nghi theo những hướng khác nhau.

C. diện tích đảo nhỏ nên ít loài sinh sống.

D. tất cả đều không đúng.

42
CHƯƠNG II: SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN
TRÁI ĐẤT
BÀI 32 : NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
1. Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và prôtêin. B. cacbohyđrat và prôtêin.
C. lipit và gluxit. D. axit nuclêic và lipit.
2. Hợp chất đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình sinh sản và di truyền là:
A. Prôtein. B. Axit nuclêic.
C. Photpholipit. D. Hidrat cacbon.

3. Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là:

A. Đa dạng. B. Đặc thù.

C. Cấu tạo phức tạp. D. Cả A và B.

4. Sự phát sinh và triển của sự sống trên quả đất qua các giai đoạn tiến hóa là :

A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học, tiến hóa tiền sinh học .

B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học

C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học .

D. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học .

5. Tiến hoá hoá học là quá trình

A. Hình thành các hạt côaxecva.

B. Xuất hiện cơ chế tự sao.

C. Xuất hiện các enzim.

D. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.

6. Khí quyển nguyên thủy có các hợp chất:

A. CH2, NH3, CH4, N2. B. O2, N2, CH4, C2H2, H2O.

C. C2H2, O2, CH4, NH3. D. CH4, NH3, H2, H2O.

7. Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ được tổng hợp nhờ

A. Các nguồn năng lượng tự nhiên.

B. Các enzym tổng hợp.

C. Sự phức tạp hoá các hợp chất hữu cơ.

43
D. Sự đông tụ của các chất tan trong đại dương nguyên thuỷ.

8. Vật chất di truyền được hình thành đầu tiên trên Trái Đất là:

A. ADN. B. Prôtein. C. Axit nuclêic. D. ARN.

9. Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức
hóa học vì:

A. Thiếu các điều kiện lịch sử cần thiết như trước đây.

B. Các chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống nếu có sẽ bị các vi sinh vật phân hủy.

C. Không thể tổng hợp được các tế bào nguyên thuỷ trong điều kiện hiện tại.

D. Cả A và B.

10. Tiến hóa tiền sinh học là quá trình:

A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, axit nucleic, lipit,...

B. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.

C. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic.

D. Hình thành mầm mống của tế bào đầu tiên.

11. Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường

A. khí quyển nguyên thuỷ.

B. trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa.

C. trong nước đại dương.

D. trên đất liền

12. Ở các côaxecva đã xuất hiện các dấu hiệu sơ khai của :

A. Cảm ứng và di truyền. B. Vận động và điều hòa.

C. Sinh sản và tích lũy thông tin. D. Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản.

13. Chọn lọc tự nhiên bắt đầu phát huy tác dụng ở giai đoạn:

A. Hình thành các sinh vật đầu tiên.

B. Hình thành các tế bào nguyên thuỷ.

C. Sinh vật chuyển từ môi trường nước lên cạn.

D. Các hợp chất hữu cơ đầu tiên được hình thành.

14. Kết quả của tiến hoá sinh học là:

A. Hình thành các tế bào sơ khai mang bản chất sống dưới tác dụng của CLTN.

44
B. Hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.

C. Hình thành nên các đại phân tử hữu cơ đóng vai trò là vật chất di truyền.

D. Hình thành nên các tế bào nguyên thuỷ có khả năng trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản.

15. Năm 1953, S. Milơ (S. Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hóa
học giống khí quyển nguyên thủy và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu
được các axit amin cùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:
A. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong
tự nhiên.

B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học.

C. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy Trái Đất bằng con
đường sinh học.

D. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái
Đất.

16. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về phát sinh phát triển sự sống trên Trái đất?
I. Sự hình thành các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ trong khí quyển nhờ các nguồn năng lượng
tự nhiên theo phương thức hóa học diễn ra ở giai đọan tiến hóa hóa học.

II. Mầm mống sự sống (các tế bào nguyên thủy protobiont )được hình thành trong nước đại dương
nguyên thủy ở giai đọan tiến hóa tiền sinh học.

III. Các tế bào nhân sơ (sinh vật nhân sơ đầu tiên) đã hình thành trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh
học.

IV. Tất các các sinh vật đều hình thành và phát triển trong giai đoạn tiến hóa sinh học.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

BÀI 33 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
1/. Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Căn cứ vào tuổi của hóa thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện
sau.

B. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.

C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới

D. Tuổi của hóa thạch có thể được xác định nhờ phân tích đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.

2/. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về hóa thạch?
I. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.

45
II. Xác của các sinh vật được bảo quản nguyên vẹn trong các lớp băng hoặc trong các lớp hổ phách
được coi là một dạng hóa thạch.

III. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới

IV. Tuổi hóa thạch có thể được xác định nhờ phân tích đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch hoặc
đồng vị phóng xa có trong các lớp đất đá chứa hóa thạch

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

3/. Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta đã
chia lịch sử phát triển sự sống thành các đại:
A. Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh.

B. Cổ sinh, Thái cổ, Trung sinh, Tân sinh.

C. Tân sinh, Trung sinh, Thái cổ, Cổ sinh.

D. Thái cổ, Nguyên sinh, Cổ sinh, Trung sinh, Tân sinh.

4/. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật di cư lên
cạn ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Pecmi. B. Kỉ Silua. C. Kỉ Cacbon. D. Kỉ Đêvôn.

5/. Sự kiện di cư của sinh vật từ nước lên cạn diễn ra ở Đại nào sau đây?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Tân sinh.

6/. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở
kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Pecmi. B. Kỉ Silua. C. Kỉ Ocđôvic. D. Kỉ Đêvôn.

7/. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh
ở kỉ nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Đệ tứ.

C. Kỉ Cacbon (Than đá). D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).

8/. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, chim và thú phát sinh ở kỉ nào sau
đây?
A. Kỉ Đêvôn. B. Kỉ Jura. C. Kỉ Triat (Tam điệp). D. Kỉ Đệ tam.
9/. Trong lịch sử phát triển sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh, phát sinh cây có hạt
và bò sát ở
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
B. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.
C. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
10/. Bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy, trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có
hoa xuất hiện ở
A. đại Tân sinh. B. đại Nguyên sinh. C. đại Cổ sinh. D. đại Trung sinh.
11/. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở Đại
A. đại Tân sinh. B. đại Nguyên sinh. C. đại Cổ sinh. D. đại Trung sinh.
12/. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
46
A. kỉ Đệ tứ. B. kỉ Triat (Tam điệp).
C. kỉ Đêvôn. D. kỉ Krêta (Phấn trắng).
13/. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ
nào sau đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Jura. C. Kỉ Đệ tứ. D. Kỉ Cacbon.
14/. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lòai người đã xuất hiện ở kỉ nào sau
đây?
A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Jura. C. Kỉ Đệ tứ. D. Kỉ Tam điệp
15/. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau
đây?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Tân sinh.
16. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh vật là
A. Bằng chứng phôi sinh vật học. B. Hoá thạch.
C. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử. D. a,b,c đúng.
17. Hóa thạch là:
A. Là sự hóa đá của sinh vật.
B. Là di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước để lại trong các lớp đất đá.
C. Là sự tồn tại của sinh vật sống từ các thời đại trước đến ngày nay.
D. Là sự vùi lấp xác của các sinh vật trong lớp đất đá.
18. Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán
A. Tuổi của các lớp đất chứa chúng.
B. Lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
C. Lịch sử phát triển của quả đất.
D. Diễn biến khí hậu qua các thời đại.
19. Trong các trường hợp hóa thạch cơ thể được bảo toàn nguyên vẹn khi :
A. Cơ thể bị đúc thành đá do gặp oxit canxi.
B. Cơ thể được ướp kín trong nhựa hổ phách.
C. Cơ thể được ướp trong băng hà.
D. B, C đúng.
20. Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu, vào các hóa thạch điển hình, người ta
chia lịch sử sự sống trải qua :
A. 3 đại. B. 5 đại. C. 6 đại. D. 4 đại.
21. Lịch sử sự sống trải qua các đại lần lượt là :
A. Cổ sinhthái cổnguyên sinhtrung sinhtân sinh.
B. Thái cổcổ sinhnguyên sinhtrung sinhtân sinh.
47
C. Cổ sinhthái cổtrung sinhnguyên sinhtân sinh.
D. Thái cổnguyên sinhcổ sinhtrung sinhtân sinh.
22. Đặc điểm có trong đại Thái cổ là :
A. Sự sống còn tập trung dưới nước.
B. Nhiều lần xẩy ra tạo núi và phun lửa dữ dội.
C.Vỏ quả đất chưa ổn định.
D. Tất cả đúng.
23. Đặc điểm quan trọng trong sự phát triển sinh vật trong đại cổ sinh là :
A. Sự di cư của thực vật và động vật từ nước lên đất liền.
B. Sự sống tập trung dưới nước.
C. Sự phát triển cực thịnh của bò sát khổng lồ.
D. Bắt đầu tích luỹ oxi trong khí quyển.
24. Đặc trưng của kỷ Than đá là :
A. Hình thành các rừng quyết khổng lồ. B. Sâu bọ bay bị tiêu diệt.
C. Khí hậu rất lạnh và khô vào đầu kỷ. D. Bò sát phát triển mạnh mẽ.
25. Đại Trung sinh được phân chia :
A. 5 kỷ. B. 3 kỷ. C. 2 kỷ. D. 4 kỷ.
26. Đặc trưng của kỷ Giura là :
A. Sâu bọ xuất hiện. B. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối.
C. Thú đẻ trứng xuất hiện. D. Cây hạt trần xuất hiện và phát triển mạnh.
27. Cây có hoa xuất hiện vào :
A. Kỷ Than đá thuộc Đại Cổ sinh. B. Kỷ phấn trắng thuộc Đại Trung sinh.
C. Kỷ Pecmơ thuộc đại Cổ sinh. D. Kỷ Jura thuộc đại Trung sinh.
28. Đặc điểm nổi bậc của kỷ Đệ tứ trong đại Tân sinh
A. Là kỷ có thời gian ngắn nhất trong lịch sử phát triển sinh giới
B. Có sự xuất hiện loài người
C. Có sự xuất hiện của bộ linh trưởng
D. Có sự thống trị của bò sát cổ

BÀI 34 : SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI


1. Loài người được hình thành và tiến hoá dần ở:

A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.


2. Dạng vượn người có quan hệ họ hàng gần với người nhất là
A. Tinh tinh B. Đười ươi C. Gôrila D. Vượn
48
3. Những đặc điểm giống nhau giữa người và động vật có vú chứng minh:
A. Quan hệ nguồn gốc động vật giữa người và thú.
B. Động vật có xương sống là tổ tiên trực tiếp của loài người.
C. Người và động vật có vú là 2 nhánh tiến hóa từ 1 nguồn gốc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
3. Nhân tố sinh học nào sau đây đã tác động trong quá trình phát sinh loài người?
A. Biến dị. B. Di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Cả A,B,C đều đúng.
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tiến hoá sinh học?
A. Bộ não phát triển. B. Xuất hiện dáng đi thẳng.
C. Biết chế tạo công cụ lao động. D. Xương hàm nhỏ.
6. Giai đoạn tiến hoá văn hoá xuất hiện trong quá trình phát sinh loài người từ giai đoạn :
A. Người hiện đại Homo sapiens.
B. Người cổ Nêanđectan.
C. Người H. Habilis.
D. Vượn người hóa thạch.
7. Quá trình phát sinh loài người qua các dạng trung gian có trình tự đúng là:
A. H. Habilis H. Sapiens  H. Erectus.
B. H. Sapiens  H. Erectus  H. Habilis.
C. H. Habilis  H. Erectus  H. Sapiens.
D. H. Erectus  H. Habilis  H. Sapiens.
8. Người hiện đại H. Sapiens đã tiến hoá từ dạng trung gian nào?
A. Người Neanđectan. B. Vượn người.
C. H. Habilis. D. H. Erectus.
9. Ngày nay, chọn lọc tự nhiên tác dụng yếu ớt trên cơ thể người vì :
A. Cấu tạo cơ thể người đã đạt đến mức độ gần như hoàn thiện.
B. Con người thích nghi với môi trường bằng lao động cải tạo hoàn cảnh.
C. Con người còn chịu chi phối của các quy luật xã hội.
D. Cả A,B,C đều đúng.
10. Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự
nhiên và cách li địa lí.
B. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. Có hệ thần kinh rất phát triển.
D. Có hoạt động tư duy trừu tượng.
11. Khả năng thích nghi của con người có được do truyền theo chiều ngang từ người này
sang người khác thông qua tiếng nói và chữ viết được gọi là
A. Tiến hóa sinh học B. Tiến hóa văn hóa
C. Nhân tố tiến hóa D. Nhân tố xã hội
12. Tiến hóa văn hóa ở loài người giúp con người :

49
A. Có cuộc sống hiện đại, văn minh hơn
B. Gia tăng tuổi thọ , tạo ra nhiều sản phẩm trong xã hội
C. Thống trị tự nhiên, ảnh hưởng nhiều đến sự tiến hóa của các loài khác và tự điều chỉnh hướng
tiến hóa của mình
D. Con người dễ bị mắc một số bệnh do sự phát triển của khoa học và công nghệ

Phần 7: SINH THÁI HỌC

CHƯƠNG I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT

BÀI 35: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI


1) Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì?
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật. C. Môi trường trên cạn. D. Môi trường đất.

2) Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?


A. Thực vật. B. Vi sinh vật. C. Động vật. D. Nhiệt độ.

3) Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?


A. Ánh sáng. B. Độ ẩm. C. Động vật. D. Nhiệt độ.

4) Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?


A. Ánh sáng. B. Thực vật. C. Độ pH. D. Nhiệt độ.

5) Khi nói về nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

II. Tất cả các nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật đều gọi là nhân tố hữu sinh.
III. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên
sinh vật.
IV. Trong các nhân tố hữu sinh, nhân tố con người ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhiều sinh vật.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
6)Giới hạn sinh thái là
A. giới hạn phát triểm kích thước cơ thể của sinh vật
B. khoảng giá trị xác định về 1 nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại, phát
triển ổn định theo thời gian
C. khả năng thích ứng của sinh vật với những biến đổi có tính chu kì của môi trường sống
D. khả năng thích ứng của môi trường đối với biến đổi của sinh vật
7)Đối với mỗi nhân tố sinh thái, khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh
vật
A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần. D. chết hàng loạt.
50
8)Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
9)Hầu hết cây nhiệt đới ngừng quang hợp khi nhiệt độ dưới 0 0C và nhiệt độ trên 400C. Khoảng nhiệt
độ tốt nhất cho cây quang hợp từ
A. 100C đến 200C. B. 150C đến 250C C. 200C đến 250C D. 200C đến 300C.

10) Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới
hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. ổ sinh thái B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. giới hạn sinh thái.

11) Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú sống trong cùng một môi
trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích
hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng.

II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến kích
thước quần thể N.
III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau.

IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

12) Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có
loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.

II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.
III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.
IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

13) Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần vẫn có thể cùng sống trong một sinh cảnh.

II. Ổ sinh thái của mỗi loài khác với nơi ở của chúng.

III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,… của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.

IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau.

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

14) Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng
thường xảy ra mối quan hệ
51
A. cộng sinh. B. cạnh tranh. C. sinh vật này ăn sinh vật khác. D. kí sinh.

15) Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Ổ sinh thái của một loài là "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi
trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.

II. Do nhu cầu về ánh sáng của các loài cây khác nhau dẫn đến hình thành các các ổ sinh thái về ánh
sáng khác nhau.

III. Các quần thể động vật khác loài cùng sinh sống trong một sinh cảnh chắc chắn có ổ sinh thái về
nhiệt độ trùng nhau hoàn toàn.

IV. Các loài chim cùng sinh sống trên một loài cây chắc chắn sẽ có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng
nhau hoàn toàn.

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

16) Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
I. Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
II. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
III. Trồng các loại cây đúng thời vụ.
IV. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

17) Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Các loài sinh vật có cùng nơi ở có thể có ổ sinh thái giao nhau hoặc không giao nhau.
B. Các loài sinh vật có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì sự cạnh tranh giữa các loài càng khốc liệt

C. Các loài sinh vật có ổ sinh thái giao nhau càng nhỏ thì sự cạnh tranh càng nhỏ

D. Các loài sinh vật gần nhau về nguồn gốc, sống trong cùng 1 sinh cảnh có xu hướng đồng quy về ổ
sinh thái.

18. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm:

A. Tất cả các nhân tố vật lý, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.

B. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng,các nhân tố vật lý bao quanh SV

C. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.

D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.

19. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm:

A. Thực vật, động vật và con người.

B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.

C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.

D. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
52
20. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái

A. Ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.

B. Ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.

C. Giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.

D. Ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển.

21. Nơi ở là

A. Khu vực sinh sống của sinh vật.

B. Nơi cư trú của loài.

C. Ổ sinh thái của loài.

D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

22. Ổ sinh thái biểu hiện:

A. Nơi ở của loài.

B. Cách mà loài tác động đến các nhân tố sinh thái.

C. Cách mà các nhân tố sinh thái tác động đến loài.

D. Cách sinh sống của loài.

23. Ý nghĩa của việc phân thành các ổ sinh thái khác nhau :

A. Tận dụng được nguồn thức ăn khác nhau.

B. Giảm sự cạnh tranh giữa các loài.

C. Tận dụng được nhiều khu vực sinh sống.

D. Cả A, B, C đúng.

24. Câu nào sau đây sai khi nói về nhân tố sinh thái?

A. Các nhân tố sinh thái có gắn bó mật thiết với nhau tạo thành một tổ hợp sinh thái.

B. Gồm 2 nhóm là nhân tố vật lí và nhân tố hóa học.

C. Có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật.

D. Mọi sinh vật đều chịu tác động đồng thời của nhiều nhân tố sinh thái.

25. .............. là khoảng giá trị .............. của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật
có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

A. Nhân tố sinh thái, xác định. B. Giới hạn sinh thái, xác định.

C. Ổ sinh thái, không xác định. D. Khoảng thuận lợi, không xác định.

53
26. ........ là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế ......... của sinh vật.

A. Giới hạn sinh thái, hoạt động sinh sản.

B. Khoảng chống chịu, hoạt động sinh lí.

C. Khoảng thuận lợi, hoạt động kiếm ăn.

D. Giới hạn sinh thái, hoạt động sinh lí.

27. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có
giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên,
hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.

28. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?


A. Chim sâu. B. Ánh sáng. C. Sâu ăn lá lúa. D. Cây lúa.
0 0
29. Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5 C đến 42 C. Đối với loài cá này, khoảng
nhiệt độ từ 50C đến 420C được gọi là

A. giới hạn sinh thái về nhiệt độ.

B. khoảng thuận lợi.

C. khoảng chống chịu.

D. giới hạn dưới về nhiệt độ.

BÀI 36: QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
1) Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa B. Tập hợp cá trong Hồ Tây

C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ D. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương

2) Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.

B. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.

C. Những con cá sống trong Hồ Tây.

D. Những con tê giác 1 sừng sống ở Rừng Nam Cát Tiên.

3) Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

54
A. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.

B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.

C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.

D. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.

4) Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp các cây thông trên một đồi thông ở Đà Lạt.

B. Các cá thể kiến ở 1 tổ kiến sống dưới chân đê.

C. Tập hợp các con cá chép sống ở Hồ Tây.

D. Tập hợp các con chim sống trong rừng Cúc Phương.

5) Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Cá mập con mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.

B. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

C. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.

D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.

6) Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về
quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. hỗ trợ khác loài.

C. hỗ trợ cùng loài. D. cạnh tranh khác loài.

7) Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống
riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. cộng sinh.

C. hỗ trợ cùng loài. D. ức chế - cảm nhiễm.

8) Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong QT cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví
dụ về quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. hội sinh C. hợp tác. D. hỗ trợ cùng loài.

9) Ví dụ nào sau đây minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây sống riêng rẽ.
D. Cá mập con khi mới nở sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
10) Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ
nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài. B. ức chế - cảm nhiễm.

C. hỗ trợ khác loài. D. hỗ trợ cùng loài.

55
11) Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật?
A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.

B. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây
sống riêng rẽ.

C. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.

12) Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho
A. mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong.

B. số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tố đa

C. số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu.

D. số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường.

13) Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
sinh vật?
I. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.

II. Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường
không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

III. Cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của QT ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát
triển của QT

IV. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

14) Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cạnh tranh cùng loài có thể là nguyên nhân làm mở rộng ổ sinh thái của loài.

B. Cạnh tranh gay gắt dẫn đến những cá thể yếu sẽ bị đào thải khỏi quần thể.

C. Cạnh tranh chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.

D. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.

15) Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quan hệ cạnh tranh không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố cá thể của quần thể trong tự
nhiên.

B. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự
tồn tại và phát triển của quần thể.

C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.

D. Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
của môi trường.

16) Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
56
A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.

B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.

C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.

D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.

17) Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hê ̣ giữa các cá thể của quần thể sinh vâ ̣t trong tự
nhiên ?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và
sự phân bố các cá thể trong quần thể

B. Khi mâ ̣t đô ̣ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với
nhau làm tăng khả năng sinh sản

C. Cạnh tranh là đă ̣c điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố
các cá thể trong quần thể duy trì ở mức đô ̣ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần
thể.

D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ
biến và có thể dẫn đến tiêu diê ̣t loài

18) Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phân bố của các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp,
đảm bảo sự tồn tại và phát triển.

B. Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng
sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt vong.

D. Cạnh tranh cùng loài góp phần nâng cao khả năng sống sót và thích nghi của quần thể.

19) Khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiều QT thực vật, những cây sống theo nhóm chịu đựng được gió bão tốt hơn cây cùng loài
sống riêng rẽ.

B. Hỗ trợ cùng loài chỉ xuất hiện khi mật độ cá thể trong quần thể tăng lên quá cao.

C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định và
khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.

D. Quan hệ hỗ trợ cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.

20. Quần thể là một tập hợp cá thể

A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả
năng sinh sản tạo thế hệ mới.
57
21. Những con voi trong vườn bách thú là:
A. Quần thể. B. Tập hợp cá thể voi.
C. Quần xã. D. Hệ sinh thái.
22. Trong quần thể có mối quan hệ nào?
A. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể khác loài.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể khác loài.
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh giũa các cá thể trong quần thể.
D. A, B đúng.
23. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể hiện qua:
A. Hiệu quả sinh sản. B. Hiệu quả nhóm.
C. Hiệu quả kiếm thức ăn. D. Hiệu quả sống sót.
24. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi:
A. Thức ăn của môi trường không đủ cung cấp cho các cá thể trong quần thể.
B. Mật độ các cá thể trong quần thể tăng lên quá cao.
C. Nơi ở trở nên chật chội.
D. A, B, C đúng.
25. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ cạnh tranh?
A. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng.
B. Cạnh tranh là một trong những đặc điểm không thích nghi của sinh vật.
C. Cạnh tranh làm số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp.
D. Cạnh tranh làm sự phân bố của các cá thể trong quần thể phù hợp đảm bảo cho sự phát triển.
26. Quá trình hình thành quần thể trải qua các giai đoạn:
1. Những cá thể không thích nghi bị tiêu diệt hoặc di cư.
2. Các cá thể cùng loài thích nghi được sẽ gắn bó với nhau qua các mối quan hệ sinh thái.
3. Một số cá thể cùng loài phát tán đến môi trường sống mới.
4. Dần dần hình thành quần thể thích nghi với môi trường .
Thứ tự đúng là:
A. 1-3-2-4. B. 4-2-3-1. C. 3-2-4-1. D. 3-1-2-4.
27. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm có vai trò làm

A. tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. B. giảm mức độ sinh sản của các cá thể.

C. giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể. D. thức ăn bị cạn kiệt một cách nhanh chóng.

58
28. Cho các nhận định sau:

(1) Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
(2) Ăn thịt đồng loại là xu hướng thường xảy ra trong quần thể.
(3) Trong quần thể, mối quan hệ cạnh tranh thường xảy ra hơn mối quan hệ hỗ trợ.
(4) Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
(5) Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão, hạn hán tốt hơn cây sống một mình.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

29. Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?

A. Thành phần loài. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Cấu trúc tuổi.

BÀI 37&38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ


1) Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng thái phát triển khác nhau như sau :
Quy ước:
: Nhóm tuổi trước sinh sản A: Tháp tuổi quần thể 1
: Nhóm tuổi đang sinh sản B: Tháp tuổi quần thể 2
: Nhóm tuổi sau sinh sản C: Tháp tuổi quần thể 3
A B C

Quan sát 3 tháp tuổi trên có thể biết được


A. quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
B. quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).
C. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).
D. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
2) Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

B. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

C. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có
hiệu quả hơn.

D. Mỗi QT thường có 3 nhóm tuổi là: Nhóm tuổi trước sinh, nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm
tuổi sau sinh sản.

3) Quần thể sẽ bị diệt vong khi mất đi một số nhóm trong các nhóm tuổi là:
A. đang sinh sản và sau sinh sản. B. đang trong độ tuổi sinh sản.
C. trước sinh sản và sau sinh sản. D. trước sinh sản và đang sinh sản.
4) Khi nói về tuổi cá thể và tuổi quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
59
A. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể.
B. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
C. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
D. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và không thay đổi.
5) Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có
hiệu quả hơn.
C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
D. Những QT có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước
theo thời gian.
6) Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Mức sinh sản của quần thể là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian.
B. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của
quần thể.
C. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.
D. Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi
trường.
7) Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tâ ̣p
tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là:
A. Phân bố đồng đều. B. Không xác định được kiểu phân bố

C. Phân bố theo nhóm . D. Phân bố ngẫu nhiên.

8) Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ biến
nhất của quần thể sinh vật?
A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố đều (đồng đều).

C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố theo nhóm.

9) Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có xu hướng sống tụ họp với nhau (bầy đàn)

B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao

D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

10) Kiểu phân bố nào sau đây không phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự
nhiên?
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng. B. Phân bố ngẫu nhiên.

C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố đồng đều (Phân bố đều).

11) Các cá thể trong quần thể hỗ trợ nhau để chống lại điều kiện môi trường bất lợi thể hiện rõ trong
phân bố
A. theo nhóm. B. đồng đều. C. ngẫu nhiên. D. đồng đều, ngẫu nhiên.

60
12) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể sinh vật có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường

B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt giành nguồn sống từ môi trường.

13) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể sinh vật có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường

B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt giành nguồn sống từ môi trường.

14) Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A. kích thước tối thiểu của quần thể. B. kiểu phân bố của quần thể.

C. kích thước tối đa của quần thể. D. mật độ cá thể của quần thể.

15) Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và
A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể

B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể

C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng

D. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thế

16) Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố
nào sau đây là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ quần thể?
A. cạnh tranh cùng loài B. khí hậu C. mức độ tử vong D. mức độ sinh sản

17) Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là
A. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.

C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.

D. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

18) Kích thước tối đa của quần thể sinh vật là


A. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.

C. số lượng cá thể nhiều nhất mà QT có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường.

D. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

19) Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
61
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần
thể tăng cao.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn
tới diệt vong.
C. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
20) Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa.
D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà QT có thể đạt được, phù hợp với khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
21) Các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự thay đổi kích thước của quần thể là
A. điều kiện sống. B. tỉ lệ đực cái, tỉ lệ di cư và nhập cư.
C. tỉ lệ đực cái, mức sinh sản. D. mức sinh, mức tử vong, tỉ lệ xuất cư, tỉ lệ nhập cư.
22) Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ
nhau.
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
23) Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
B. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.
C. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.
D. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.
24) Trong trường hợp không có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ tăng lên
khi mức
A. sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng. B. sinh sản không thay đổi, mức tử vong tăng.
C. sinh sản tăng, mức tử vong giảm D. sinh sản giảm, mức tử vong tăng.
25) Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong
quần thể.
B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi
của môi trường.
D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
26) Hiện tượng quần thể sinh vật dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong khi kích thước
quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu có thể là do bao nhiêu nguyên nhân sau đây?
62
(1) Khả năng chống chọi của các cá thể với những thay đổi của môi trường giảm.
(2) Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
(3) Hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể tăng.
(4) Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
27) Nghiên cứu 1 QT động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. QT này có tỉ lệ sinh
là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể
trong quần thể đó được dự đoán là
A. 11180. B. 11020. C. 11220. D. 11260.

28) Giả sử 4 QT của 1 loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể
như sau:
Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 100 120 80 90
Mật độ (cá thể/ha) 22 25 26 21

Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư
và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể A lớn hơn kích thước quần thể C.
III. Nếu kích thước quần thể B tăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ cá thể của quần thể này là
26,25 cá thể/ha.
IV. Nếu kích thước quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thể này tăng thêm 152 cá
thể.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
29) Khi kích thước của quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa, nguồn sống của môi trường không đủ
cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì có thể dẫn tới khả năng nào sau đây?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
B. Các cá thể trong QT tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.
C. Mức sinh sản của quần thể giảm.
D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng.
30) Về phương diện lí thuyết, quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học (hình chữ J) khi
A. Điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất.
B. Điều kiện môi trường không bị giới hạn (môi trường lí tưởng).
C. Mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng.
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong tăng xấp xỉ như nhau.
31) Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều , đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
32) Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
63
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.

33) Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối
thiểu.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
34) Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?
A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.

B. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.

C. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.

D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.
35. Sự phân bố cá thể của quần thể ảnh hưởng đến:
A. mật độ cá thể.
B. khả năng khai thác nguồn sống trong khu vực phân bố.
C. sức sinh sản và tử vong.
D. mức độ di cư và nhập cư của quần thể.
36. Phát biểu nào sau đây không chính xác về kích thước tối đa?
A. là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường.

B. quần thể có kích thước tối đa càng lớn, quần thể càng phồn thịnh.

C. khi kích thước quá lớn dẫn đến cạnh tranh cao.

D. khi số lượng cá thể của quần thể vượt qua kích thước tối đa dẫn tới một số cá thể di cư khỏi
quần thể và mức tử vong cao.

37. Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?

A.Tỉ lệ sinh của quần thể. B.Tỉ lệ tử của quần thể.

C.Nguồn sống của quần thể. D.Sức chứa của môi trường.

38. Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới


A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.
64
B. mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.
C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.
D. tập tính bầy đàn và hình thức di cư các cá thể trong quần thể.

BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ


SINH VẬT
1) Một QT ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến
động
A. theo chu kì mùa. B. theo chu kì nhiều năm.

C. không theo chu kì. D. theo chu kì tuần trăng.

2) Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?
A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.
B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
C. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào
mùa đông.
D. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
3) Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu
kì?
A. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
B. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu.
C. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016.
D. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002.
4) Ở miền Bắc Việt Nam, năm nào có nhiệt độ môi trường xuống dưới 8 oC thì năm đó có số lượng
bò sát giảm mạnh. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm.

C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm.

5) Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ
dưới 80C.

(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.

(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.

(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.

Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là

A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) và (4).

6) Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 - 4 năm số lượng cáo lại tăng lên gấp trăm lần, đúng theo chu kì
biến động của chuột Lemmut (là con mồi chủ yếu của cáo). Đây là dạng biến động số lượng cá thể
A. Không theo chu kỳ B. Theo chu kỳ mùa
65
C. Theo chu kỳ nhiều năm D.Theo chu kỳ ngày đêm

7) Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của QT sinh vật không theo
chu kì?
A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.

B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ
xuống dưới 80C.

C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại
giảm.

D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.

8) Hình 4 mô tả sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ (quần thể con mồi) và quần thể mèo
rừng Canađa (quần thể sinh vật ăn thịt). Phân tích hình 4, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ là biến động không theo chu kì còn của quần thể
mèo rừng Canađa là biến động theo chu kì.

II. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể mèo rừng Canađa phụ thuộc vào sự tăng hay giảm
số lượng cá thể của quần thể thỏ.

III. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng hay giảm số
lượng cá thể của quần thể mèo rừng Canađa.

IV. Kích thước quần thể thỏ luôn lớn hơn kích thước quần thể mèo rừng Canađa.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

9) Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. nguồn thức ăn từ môi trường. B. mức sinh sản.

C. mức tử vong. D. sức tăng trưởng của cá thể.

10) Số lượng cá thể của quần thể sinh vật bị biến động do họat động khai thác quá mức của con
người là kiểu biến động
A. theo chu kì năm B. theo chu kì mùa

C. theo chu kì ngày - đêm D. không theo chu kì

11) Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu
biến động
A. theo chu kì mùa. B. theo chu kì nhiều năm. C. không theo chu kì. D. theo chu kì tuần
trăng.

66
12) Vào mùa xuân và hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số
lượng cá thể
A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì ngày đêm.

C. không theo chu kì. D. theo chu kì mùa.

13) Khi nói về nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

B. Cạnh tranh giữa các cá thể động vật trong cùng một đàn không ảnh hưởng đến sự biến động số
lượng cá thể của quần thể.

C. Sống trong điều kiện tự nhiên không thuận lợi, sức sinh sản của các cá thể giảm, sức sống của
con non thấp.

D. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt
nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.

14. Mèo rừng Canađa biến động theo chu kì 9 – 10 năm. Nguyên nhân của sự biến động này
do:
A. biến động tương ứng số lượng thỏ là thức ăn của mèo rừng.
B. sự thay đổi của nhiệt độ nơi mà mèo rừng sinh sống.
C. sự biến động tương ứng của loài động vật ăn mèo rừng.
D. do con người tác động.
15. Ví dụ nào là biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì?
A. đến mùa mưa số lượng ếch nhái lại tăng cao.
B. vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
C. ở miền Bắc số lượng bò sát và ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ
xuống dưới 8oC.
D. muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm không khí cao.
16. Nguyên nhân gây ra biến động không theo chu kì là:
A. điều kiện bất thường của thời tiết. B. dịch bệnh đột ngột xảy ra.
C. hoạt động khai thác quá mức của con người. D. A, B, C đúng.
17. Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể:
A. nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.
B. nhân tố sinh thái theo chu kì và không theo chu kì.
C. nhân tố biến đổi bất thường và theo chu kì.
D. khí hậu và thức ăn.
18. Phát biểu nào sau đây không đúng về nhóm nhân tố sinh thái vô sinh?

67
A. không phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
B. khí hậu là nhân tố sinh thái vô sinh có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất.
C. sự thay đổi của nhóm nhân tố sinh thái vô sinh không ảnh hưởng đến trạng thái sinh lí của quần
thể.
D. nhân tố sinh thái vô sinh gọi là nhân tố không phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể.
19.Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A. Ánh sáng. B.Nước C.Hữu sinh D.Nhiệt độ.
20. Nhân tố sinh thái hữu sinh là nhân tố:
A. không phụ thuộc vào số lượng cá thể của quần thể. B. phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
C. không bị chi phối bởi mật độ cá thể. D. A, C đúng.
21. Quần thể cân bằng khi:
A. quần thể có khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể giảm xuống quá
thấp hoặc tăng lên quá cao.
B. quần thể có số lượng cá thể ổn định.
C. số cá thể trong quần thể phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. A,B,C đúng.
22. Trạng thái cân bằng của quần thể làm số lượng cá thể ổn định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
B. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
C. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử

CHƯƠNG II: QUẦN XÃ SINH VẬT

BÀI 40: QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG


CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
1) Những đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật.
I. Phân bố theo nhóm II. Phân tầng thẳng đứng III. Mật độ IV. Thành phần lòai

A. I, II B. I, III C. II, IV D. III, IV

2) Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn quyết định chiều hướng phát
triển của quần xã là
A. Loài chủ chốt B. Loài ưu thế C. Loài đặc trưng D. Loài ngẫu nhiên

3) Lòai chỉ có ở một quần xã sinh vật nào đó hoặc có số lượng cá thể nhiều hơn hẳn các lòai khác

68
A. Loài chủ chốt B. Loài ưu thế C. Loài đặc trưng D. Loài ngẫu nhiên

4) Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do


A. sức sống mạnh mẽ, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

B. số lượng cá thể nhiều, sức sinh sản nhanh, xuất cư mạnh.

C. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh, quyết định chiều hướng phát triển của
quần xã.

D. có khả năng lấn át loài hoặc tiêu diệt các loài khác.

5) Trong quần xã sinh vật, loài chủ chốt là


A. loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp, sinh khối nhỏ, quyết định chiều hướng phát triển
của quần xã và phá vỡ sự ổn định của quần xã.

B. một hoặc vài loài nào đó (thường là động vật ăn thịt đầu bảng) có vai trò kiểm soát và khống chế
sự phát triển của loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.

C. loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã.

D. loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự xuất hiện của nó làm tăng mức đa
dạng của quần xã.

6) Trong quần xã sinh vật, một loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt
của nó làm tăng mức đa dạng cho quần xã được gọi là
A. loài thứ yếu. B. loài ngẫu nhiên. C. loài chủ chốt. D. loài ưu thế.
7) Các quần xã sinh vật rừng nhiệt đới nguyên sinh (quần xã ổn định) thường có
A. độ đa dạng sinh học cao. B. sự phân tầng thẳng đứng.

C. độ đa dạng sinh học thấp. D.nhiều cây to, động vật lớn.

8) Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là
A. không khí. B. nước và độ ẩm. C. ánh sáng. D. gió

9) Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
A. Phân bố đều. B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố ngẫu nhiên.

10) Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài chỉ kiếm
ăn ở một tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là
A. tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.

B. tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn.

C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực.

D. hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vực.

11) Sự phân tầng trong quần xã có ý nghĩa gì?


A. Tăng khả năng sử dụng nguồn ánh sáng.

69
B. Giúp tiết kiệm diện tích sống, nâng cao hiệu quả nguồn sống

C. Giảm sự cạnh tranh cùng loài, tiết kiệm diện tích sống

D. Giảm sự cạnh tranh các loài, nâng cao hiệu quả nguồn sống.

12) Sự phân bố của các loài trong không gian phụ thuộc chủ yếu vào
A. nhu cầu sống khác nhau của các loài B. diện tích của quần xã.
C. sự thay đổi của môi trường sống.. D. sự thay đổi các loài trong tự nhiên.
13) Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống.
D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
14) Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là
đúng?
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng.
B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.
C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
15) Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là
A. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại B. ít nhất có một loài bị hại

C. tất cả các loài đều bị hại D. không có loài nào có lợi

16) Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài?
A. Cạnh tranh. B. Kí sinh.

C. Cộng sinh. D. Ức chế - cảm nhiễm.

17) Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây không thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các
loài?
A. Hội sinh. B. Hợp tác.

C. Cộng sinh. D. Ức chế - cảm nhiễm.

18) Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó 1 loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị
hại thuộc về
A. quan hệ cạnh tranh. B. quan hệ hội sinh. C. quan hệ cộng sinh. D. quan hệ kí sinh.

19) Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzim phân giải xenlulôzơ trong thức ăn của
mối thành đường để nuôi sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. hợp tác. B. hội sinh. C. cộng sinh. D. kí sinh.

20) Hiện tượng loài cá ép sống bám vào cá mập và được cá mập mang đi xa, nhờ đó quá trình hô hấp
của cá ép trở nên thuận lợi hơn và khả năng kiếm mồi cũng tăng lên, còn cá mập không được lợi
nhưng cũng không bị ảnh hưởng gì. Đây là một ví dụ về mối quan hệ
A. hợp tác. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. cạnh tranh.
70
21) Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. kí sinh. C. hội sinh. D. cộng sinh.

22) Ở biển, cá khoang cổ và hải quỳ thường sống với nhau. Trong đó cá được hải quỳ bảo vệ khỏi
kẻ thù, hải quỳ được cá dọn dẹp những cặn bẩn và cung cấp thức ăn. Hiện tượng này là ví dụ minh
họa về quan hệ
A. Cộng sinh B. Hợp tác

C. Hội sinh. D. Vật kí sinh – vật chủ.

23) Cho các ví dụ:


(1). Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.

(2). Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(3). Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.

(4). Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.

Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là.

A.(1) và (4). B.(2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).

24) Có bao nhiêu ví dụ trong các ví dụ sau đề cập đến quan hệ cộng sinh?
(1) Quan hệ sống chung chặt chẽ cùng có lợi giữa hải quỳ và cua

(2) Quan hệ sống bám của các lòai phong và các cây rừng

(3) Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu

(4) Trùng roi xanh sống trong ruột mối

(5) Giun sán trong ruột động vật.

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

25) Có bao nhiêu ví dụ trong các ví dụ sau đề cập đến quan hệ hội sinh?
(1) Quan hệ sống chung chặt chẽ cùng có lợi giữa hải quỳ và cua

(2) Quan hệ sống bám của các lòai phong và các cây rừng

(3) Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của rễ cây họ Đậu

(4) Trùng roi xanh sống trong ruột mối

(5) Quan hệ chung sống giữa cá ép và cá mập.

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

26) Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì
A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hai.

B. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì.

C. cả hai loài đều có lợi.

71
D. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.

27) Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia ?
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng

C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

D. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn

28) Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ đối kháng giữa các loài?
A. Hội sinh. B. Hợp tác. C. Cộng sinh. D. Kí sinh

29) Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Cá ép sống bám trên cá lớn và cá lớn.

C. Hải quỳ và cua. D. Chim mỏ đỏ và linh dương.

30) Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Cá ép sống bám trên cá lớn và cá lớn.

C. Hải quỳ và cua. D. Chim mỏ đỏ và linh dương.

31) Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ hội sinh?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ. B. Cá ép sống bám trên cá lớn và cá lớn.

C. Hải quỳ và cua. D. Chim mỏ đỏ và linh dương.

32) Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ, bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ và
manh tràng. Các con chim sáo đang ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về các quan hệ trên phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh

B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác

C. Quan hệ giữa rận và vi sinh vật là quan hệ cạnh tranh

D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ công sinh

33) Cây tầm gửi, dây tơ hồng sống bám trên tán cây trong rừng là ví dụ về mối quan hệ
A. hội sinh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. kí sinh – vật chủ. D. cộng sinh.

34) Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ
A.Hợp tác B. Hội sinh C. Kí sinh - vật chủ D. Cộng sinh

35) Quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột lợn và lợn thuộc quan hệ
A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. kí sinh.

36) Quan hệ vật kí sinh – vật chủ và quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Vật chủ luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn vật kí sinh.

B. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.

C. Vật chủ luôn có số lượng cá thể nhiều hơn vật kí sinh.

72
D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.

37) Sự khác nhau cơ bản giữa quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt là
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.

B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con
mồi.

C. vật kí sinh có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ
hơn con mồi.

D. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng
cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi không có vai trò đó.

38) Đặc trưng của mối quan hệ vật chủ- vật ký sinh là
A. vật chủ thường có kích thước cơ thể lớn, số lượng ít, vật kí sinh thường kích cơ thể nhỏ, số lượng
đông.

B. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.

C. hai loài có quan hệ tương tác theo kiểu kìm hãm sự phát triển của nhau.

D. loài bị hại thường kích thước nhỏ, số lượng đông, loài có lợi kích thước lớn, số lượng ít.

39) Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh
tranh?
A. Chim ăn sâu và sâu ăn lá. B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.

C. Mối và trùng roi sống trong ruột mối. D. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.

40) Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi trường
sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải
thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi B. hội sinh.

C. ức chế - cảm nhiễm. D. cạnh tranh khác loài.

41) Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?
A. Giun đũa sống trong ruột lợn.

B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống cùng môi trường.

C. Bò ăn cỏ.

D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa.

42) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
A. kí sinh. B. cộng sinh. C. hội sinh. D. ức chế - cảm nhiễm.
43) Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. cạnh tranh. B. ký sinh. C. vật ăn thịt - con mồi. D. ức chế cảm nhiễm.
44) Quan hệ giữa thú có túi và cừu trên đồng cỏ Châu Úc là ví dụ về quan hệ
A. cạnh tranh. B. ký sinh. C. vật ăn thịt - con mồi. D. ức chế cảm nhiễm.
45) Có bao nhiêu ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ đối kháng giữa các loài trong quần xã ?
73
(1) Sán lá gan sống trong gan bò. (2) Phong lan sống bám trên cây rừng
(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm. (4) Trùng roi sống trong ruột mối.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
46) Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của
mình.

D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là 1 trong những động lực của quá
trình tiến hoá.

BÀI 41: DIỄN THẾ SINH THÁI


1) Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sự
A. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã tương ứng với biến đổi theo chu kì của môi
trường.
B. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác tương ứng với biến đổi của môi trường.
C. mở rộng hoặc thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật do tác động của ngoại cảnh.
D. thay đổi hệ động vật trước và hệ thực vật sau đó tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh..
2) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
C. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại
cảnh.
3) Trên một đảo mới được hình thành do hoạt động của núi lửa, nhóm sinh vật có thể đến cư trú
đầu tiên là
A. thực vật thân cỏ có hoa. B. sâu bọ.

C. thực vật hạt trần D. địa y.


4) Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu, ... hoặc do sự cạnh tranh
gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng
với sự biến đổi của môi trường
5) Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ môi trường đã có 1 quần xã tương đối ổn định.
B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
D. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
6) Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:

74
(1). Môi trường chưa có sinh vật
(2). Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực)
(3). Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong
(4). Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau:
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự:
A. (1), (3), (4), (2) B. (1), (4), (3), (2)
C. (1), (2), (4), (3) D. (1), (2), (3), (4)
7) Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây
không đúng?
A. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn B. Tính đa dạng về loài tăng
C. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên D. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng
8) Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng
độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau
cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá
trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh.
II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
III. Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dần trong quá trình biến đổi này.
IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các
loài trong quần xã.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
9) Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng
độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau
cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá
trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh.
II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
III. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.
IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các
loài trong quần xã.

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

10) Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng
độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau
cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá
trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.

II. Song song với sự biến đổi của quần xã là sự biến đổi của môi trường.

III. Lưới thức ăn có xu hướng phức tạp dần trong quá trình biến đổi này.

IV. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân duy nhất gây ra quá trình biến đổi
này.

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
75
11) Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng
độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau
cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá
trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh.
II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
III. Độ đa dạng sinh học giảm dần trong quá trình biến đổi này.
IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các
loài trong quần xã.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
12) Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là
A. độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
B. tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
C. độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
D. sinh khối ngày càng giảm.
13) Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
B. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.
C. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.
D. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.
14) Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật.
B. Trong diễn thế thứ sinh, độ đa dạng loài ngày càng tăng, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
C. Diễn thế thứ sinh diễn ra do tác động của điều kiện ngoại cảnh, do khai thác tài nguyên của con
người …
D. Kết quả của diễn thế nguyên sinh có thể hình thành quần xã suy thoái.
15) Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
II. Song song với quá trình biến đổi quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi
trường.
III. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.

IV. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi
quần xã sinh vật.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2

16) Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã sinh vật.
B. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra ở cả hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
C. Diễn thế thứ sinh luôn dẫn đến hình thành quần xã ổn định.
D. Diễn thế ST là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến
đổi của môi trường.

76
17) Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau :
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là biến đổi về các điều kiện tự nhiên môi
trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là
A. (3) và (4). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).
18.Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ.
19. Xu thế chung của diễn thế nguyên sinh là
A. Từ quần xã già đến quần xã trẻ B. Từ quần xã trẻ đến quần xã già
C. Từ chưa có quần xã đến có quần xã đỉnh cực D. tùy giai đoạn mà A hay B
20. Diễn thế sinh thái thứ sinh xuất hiện ở một môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất
định, sau đó có thể bị hủy hoại do các yếu tố nào sau đây?
A. Thay đổi lớn về khí hậu hoặc hỏa hoạn.
B. Xói mòn hoặc bão lớn.
C. Hoạt động của con người.
D. Cả A, B và C.
21. Cho các dữ kiện sau:
I. Một đầm nước mới xây dựng.
II. Các vùng đất quanh đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít
dần, các loài thực vật chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây
cỏ mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm.
V. Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ.
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông ?
A. I  III  II  V.
B. I  III  II  IV  V.
C. I  II  III  V.
D. I  II  III  IV  V.
22. Nguyên nhân chủ yếu gây nên diễn thế sinh thái là
A. Ô nhiễm môi trường. B. Tác động của con người.
C. Cháy rừng. D. Cạnh tranh gay gắt giữa các loài.

77
CHƯƠNG III: HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

BÀI 42: HỆ SINH THÁI


1) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?
A. Trong một hệ sinh thái tự nhiên, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng.
B. Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm thành phần vô sinh (môi trường vật lí) và thành phần hữu sinh (quần
xã sinh vật).
C. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không ổn định.
D. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không hoàn chỉnh.
2) Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
3) Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.
B. Các HST tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm HST trên cạn và HST
dưới nước.
C. Các HST tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động
của con người.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản
xuất.
4) Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:
A. Để duy trì trạng thái ổn định của HST nhân tạo, con người thường bổ sung vật chất và năng
lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Do có sự can thiệp của con người nên HST nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với
HST tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
5) Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Rừng trồng. B. Đầm, hồ nuôi cá. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đồng ruộng.
6) Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo?
A. Rừng trồng. B. Rừng ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Rừng lá kim.
7) Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã
sinh vật.
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô
8) Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

B. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.


78
C. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.

D. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

9) Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

B. Nhóm sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật.

C. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.

D. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.

10) Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

11) Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật phân giải xác chết và chất thải của sinh vật thành các chất vô
cơ là :
A. Động vật và một số vi sinh vật tự dưỡng

B. Thực vật và một số vi sinh vật tự dưỡng

C. Vi khuẩn, nấm, một số động vật không xương sống (giun đất, sâu bọ, ….)

D. Thực vật và động vật

12) Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã).

B. Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.

C. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người.

D. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái chỉ được thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật.

13) Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Nấm. B. Động vật ăn thực vật. C. Cây xanh. D. Động vật ăn thịt.

14) Theo quan điểm sinh thái học, có thể xếp chung động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ vào cùng
nhóm
A. Sinh vật phân giải B. Sinh vật sản xuất C. Sinh vật ăn tạp. D. Sinh vật tiêu thụ

15) Hệ sinh thái nào trên cạn sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Đồng rêu hàn đới.

C. Rừng rụng lá ôn đới. D. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).

16) Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Rừng rụng lá ôn đới.

79
C. Rừng lá kim phương Bắc. D. Đồng rêu hàn đới.

17) Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh
thái?
(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.

(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.

(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.

(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.

(5) Bảo vệ các loài thiên địch.

(6) Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loài sâu hại.

Phương án đúng là:

A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6).

C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).

18) Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện
tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp sinh khối B. Tháp năng lượng C. Tháp số lượng D. Tháp tuổi

19) Cơ sở để xây dựng tháp sinh khối là


A. Tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.

B. Tổng sinh khối bị tiêu hao do hoạt động hô hấp và bài tiết.

C. Tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hóa được.

D. Tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị diện tích.

20) Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái?
A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.

B. Tháp số lượng luôn có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ

C. Các lọai tháp sinh thái luôn có đáy lớn, đỉnh nhỏ.

D. Tháp năng lượng luôn có đáy lớn, đỉnh nhỏ.

21) Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tháp sinh thái?
A. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.

B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

C. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

D. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.

22) Phát biểu nào sau đây là đúng đối tháp sinh thái ?
A. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ

80
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ

C. Tháp sinh khối lượng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ

D. Tháp số lượng xây dựng trên sinh khối mỗi bậc dinh dưỡng

23. Kiểu hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được
cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế là :
A.hệ sinh thái biển. B. hệ sinh thái thành phố
C. hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới D. hệ sinh thái nông nghiệp
24. Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới II. Savan
III. sa mạc IV. hệ sinh thái rừng ngập mặn
V. hệ sinh thái rừng thảo nguyên
A. I, II, III, V B. I, II, III, IV
C. I, II, IV, V D. I, II, IV, V
25.Thành phần cơ bản của hệ sinh thái gồm:
I. các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Chế độ khí hậu
III. sinh vật sản xuất IV.sinh vật tiêu thụ V. sinh vật phân giải
A. I, III, IV, V B. I, II, III, V
C. I, II, III, IV, V D. II, III, IV, V
26. Một hệ sinh thái mà năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu , có các
chu trình chuyển hóa vật chất và có số lượng loài sinh vật phong phú là
A hệ sinh thái biển B. hệ sinh thái nông nghiệp
C. hệ sinh thái thành phố D. hệ sinh thái tự nhiên.
27.Trong một môi trường sống xác định có tảo lục, vi sinh vật phân huỷ. Cấu trúc đó là:
A. quần thể sinh vật. B. quần xã sinh vật.
C. hệ sinh thái. D. nhóm sinh vật khác loài.

BÀI 43: TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI


1. Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào

A. quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.

B. quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã.

C. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.

D. quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã.

2. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A. Tảo → chim bói cá → cá → giáp xác. B. Giáp xác → tảo → chim bói cá → cá.

C. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá. D. Tảo → giáp xác → chim bói cá → cá.

81
1. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Cây ngô  Nhái  Sâu ăn lá ngô  Rắn hổ mang  Diều hâu.

B. Cây ngô  Rắn hổ mang  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Diều hâu.

C. Cây ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu.

D. Cây ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Sâu ăn lá ngô  Diều hâu.

2. Cho chuỗi thức ăn: Cỏ  Sâu  Ngóe sọc  Chuột đồng  Rắn hổ mang  Đại bàng. Trong
chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ
A. bậc 3. B. bậc 5. C. bậc 4. D. bậc 6.

3. Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.
Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
A. Bậc 2. B. Bậc 3. C. Bậc 1. D. Bậc 4.

4. Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?


A. Rau → sâu ăn rau → chim ăn sâu → diều hâu.

B. Cỏ → thỏ → mèo rừng.

C. Lúa → cỏ → ếch đồng → chuột đồng → cá.

D. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá → diều hâu.

5. Trong chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Cá rô thuô ̣c bâ ̣c dinh
dưỡng
A. cấp 3. B. cấp 2 C. cấp 4 D. cấp 1

6. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong
chuỗi thức ăn này, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Nhái. B. Diều hâu. C. Sâu ăn lá ngô. D. Cây ngô.

7. Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng.

II. Chỉ có động vật phù du và cá trích là sinh vật tiêu thụ.

III. Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.

IV. Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.

V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể cá trích có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá ngừ.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

8. Khi nói về bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một lưới thức ăn, các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng.
82
B. Trong một chuỗi thức ăn, một loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn.

D. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài động vật ăn thực vật.

9. Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn
châu chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. Châu chấu và sâu B. Rắn hổ mang

C. Chim chích và ếch xanh D. Rắn hổ mang và chim chích

10. Một chuỗi thức ăn Ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu. Cho các phát
biểu sau:
(1) Trong chuỗi thức ăn trên diều hâu có mức năng lượng lớn nhất

(2) Bậc dinh dưỡng cấp 1 trong chuỗi thức ăn trên là sâu ăn lá ngô

(3) Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc ba

(4) Bậc dinh dưỡng cấp 2 là nhái

Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

11. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Khi nói về chuỗi thức
ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Quan hệ sinh thái giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ cạnh tranh.

II. Quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô và chim bói cá dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.

III. Tôm, cá rô và chim bói cá đều là sinh vật tiêu thụ.

IV. Sự tăng, giảm số lượng chim bói cá sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng cá rô.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

12. Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái
(1) Thực vật nổi (2) Động vật nổi (3) Giun (4) Cỏ (5) Cá ăn thịt

Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:

A.(2) và (3) B. (1) và (4) C. (2) và (5) D. (3) và (4)

13. Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến
A. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã

B. Sự phát triển một loài nào đó trong quần xã

C. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã

D. Làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã

14. Trong sản xuất nông nghiệp việc lợi dụng ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân ở lúa, ngô là một
trong các ứng dụng của hiện tượng
83
A. nhịp sinh học. B. khống chế sinh học.

C. đấu tranh sinh tồn. D. quan hệ cạnh tranh

15. Cho các phát biểu sau:


I. Một chuỗi thức ăn chỉ có thể bắt đầu bằng một sinh vật sản xuất

II. Tất cả động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật đều có thể xếp chung vào nhóm sinh vật tiêu
thụ

III. Trong một quần xã độ đa dạng càng cao thì số lượng cá thể mỗi loài càng nhiều

IV. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.

V. Nấm, vi khuẩn hoại sinh và một số động vật không xương được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

Số phát biểu đúng là


A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
16. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần xã
thảo nguyên.
B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
C. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lưới
thức ăn ở quần xã tiên phong.
D. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
17. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.
B. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất.

C. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

D. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã
thảo nguyên.

18. Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F,
H. Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:
(1) Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.

(2) Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.

(3) Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.

(4) Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.

(5) Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể
loài F giảm.

(6) Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.


Phương án trả lời đúng là

A. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng.
84
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.

C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) đúng, (6) sai.

D. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai, (5) đúng, (6) sai.

19. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho
biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức


ăn.

III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.

IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ cạnh tranh.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

20. Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho
biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.

II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.

III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp
4.

IV. Loài F tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài
G.

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

21. Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:

Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp
tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?

A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.

B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.

C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.

D. Thả thêm cá quả vào ao.

22. Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật;
châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây
đúng về lưới thức ăn này?
A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
85
B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.

D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.

23. Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn
hơn kích thước cơ thể con mồi.

B. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia
đều có lợi.

C. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại.

D. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh
vật chủ.

24. So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng
loài thiên địch có những ưu điểm nào sau đây?
(1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người.

(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.

(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh.

(4) Không gây ô nhiễm môi trường.

A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (4). D. (3) và (4).

27. Một lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình bên. Cho biết loài A và loài B là sinh
vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
về lưới thức ăn này?

I. Các loài C, G, F, D thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

II. Nếu loài E bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần xã thi số


lượng cá thể của loài F chắc chắn tăng lên.

III. Lưới thức ăn này có 7 chuỗi thức ăn.

IV. Số chuỗi thức ăn mà loài M tham gia bàng số chuỗi


thức ăn mà loài B tham gia.

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

28. Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một
phần nhỏ năng lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
A. chi phối giữa các sinh vật.
B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
C. hình tháp sinh thái.

86
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
29. Tháp sinh thái luôn có dạng chuẩn là:
A. Tháp năng lượng và tháp số lượng.
B. Tháp sinh khối và tháp số lượng.
C. Tháp năng lượng và tháp sinh khối.
D. Tháp năng lượng.
30. Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
A. vật chủ- kí sinh. B. con mồi- vật dữ.
C. cỏ- động vật ăn cỏ. D. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.

BÀI 44: CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYỂN


1) Chu trình Sinh – Địa – Hóa có vai trò là
A. duy trì mối quan hệ dinh dưỡng giữa các lòai. B. đảm bảo sự cân bằng sinh thái.

C. đảm bảo tính khép kín và bền vững của các HSTD. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển

2) Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua
hoạt động của
A. nhóm sinh vật sản xuất. B. nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. nhóm sinh vật phân giải.

3) Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của
nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

4) Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.

B. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái bậc
dinh dưỡng đó.

C. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).

D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí

5) Khi nói về chu trình cacbon trong sinh quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa
thạch.

II. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường.

III. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.

87
IV. Thực vật không phải là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất
hữu cơ.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

6) Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hoá có vai trò


A. Chuyển hoá NO2- thành NO3- B. Chuyển hoá N2 thành NH4+

C. Chuyển hoá NO3- thành NH4+ D. Chuyển hoá NH4+ thành NO3-

7) Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng
biến đổi nitơ ở dạng NO3 thành nitơ ở dạng N2 ?
A. Động vật đa bào. B. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.

C. Thực vật tự dưỡng. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.

8) Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng
biến đổi nitơ ở dạng NO3 thành nitơ ở dạng NH4 ?
A. Động vật đa bào. B. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.

C. Thực vật tự dưỡng. D. Vi khuẩn phản nitrat hoá.

9) Khi nói về chu trình nitơ trong sinh quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NO3− và NH4+.

II. Trong tự nhiên, N2 có thể chuyển hóa thành NH4+ nhờ hoạt động của vi khuẩn cố định nitơ.

III. Trong đất, NO3− có thể chuyển hóa thành N2 do hoạt động của vi khuẩn phản nitrat hóa.

IV. Nếu không có hoạt động của các sinh vật tiêu thụ thì chu trình nitơ trong tự nhiên không xảy ra.

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

10) Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.

II. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monoxit (CO).

III. Trong chu trình nitơ, thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO3−.

IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

11) Khi nói về chu trình sinh địa hoá, những phát biểu nào sau đây sai?
I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên.

II. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO thông qua quá trình quang hợp.

III. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO3-

IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon.

A. I và II. B. II và IV. C. I và III. D. III và IV.

88
12) Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu Trái Đất nóng lên.

II. Tất cả lượng cacbon của quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.

III. Vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa luôn làm giàu nguồn dinh
dưỡng khoáng nitơ cung cấp cho cây.

IV. Nước trên Trái Đất luôn luân chuyển theo vòng tuần hoàn.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

13) Khi nói về chu trình sinh địa hoá nitơ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vi khuẩn phản nitrat hoá có thể phân hủy nitrat NO3 thành nitơ phân tử (N2).

B. Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ không khí.
+ −
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amôn ( NH 4 ), nitrat ( NO3 )
+
D. Động vật có xương sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ như muối amôn ( NH 4 ), nitrat (

NO3
)

14) Sơ đồ sau mô tả 1 số giai đoạn của chu trình nitơ trong tự nhiên. Trong các phát biểu sau, có
bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Giai đoạn (a) do vi khuẩn phản nitrat hóa thực hiện.

(2) Giai đoạn (b) và (c) đều do vi khuẩn nitrit hóa thực hiện.

(3) Nếu giai đoạn (d) xảy ra thì lượng nitơ cung cấp cho cây sẽ giảm.

(4) Giai đoạn (e) do vi khuẩn cố định đạm thực hiện.

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

15) Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:


(1) Rừng rụng lá ôn đới; (2) Rừng lá kim phương Bắc (Taiga); (3) Rừng mưa nhiệt đới; (4)
Đồng rêu hàn đới.

Các khu sinh học trên phân bố theo vĩ độ và mức độ khô hạn từ Bắc Cực đến xích đạo lần lượt là :

A. (3), (1), (2). (4). B. (4), (2), (1), (3).

C. (4), (3), (1), (2). D. (4), (1), (2), (3).

16) Cho một số khu sinh học :

89
(1) Đồng rêu (Tundra); (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.

(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga); (4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.

Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự
đúng là

A. (2)  (3)  (4)  (1). B. (1)  (2)  (3)  (4).

C. (2)  (3)  (1)  (4). D. (1)  (3)  (2)  (4).

17) Khu sinh học nào sau đây ở vùng cận Bắc Cực?
A. Rừng rụng lá ôn đới; B. Rừng lá kim phương Bắc. C. Rừng mưa nhiệt đới; D. Đồng rêu hàn
đới.

18) Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là:
A. Đồng rêu hàn đới →Rừng mưa nhiệt đới →Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

B. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới →Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

C. Rừng mưa nhiệt đới →Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.

D. Đồng rêu hàn đới →Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Rừng mưa nhiệt đới.

19. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất vô cơ từ ...... chuyển sang ...... rồi
chuyển ngược lại môi trường

A. Đất, sinh vật

B. Không khí, cơ thể sinh vật

C. Nước, hệ sinh thái

D. Môi trường ngoài, các bậc dinh dưỡng

20. Thực vật hấp thu nitơ dưới dạng nào?

A. NO3- B. NH4+ C. NO3-và NH4+ D. N2.

BÀI 45: DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁI


VÀ HIỆU SUẤT SINH THÁI
1) Năng lượng chủ yếu cần thiết cho mọi cơ thể trong hầu hết mọi hệ sinh thái trên trái đất đều có
nguồn gốc tận cùng từ
A. nhiệt lượng của trái đất. B. ánh sáng mặt trời.

C. họat động dị hóa của sinh vật. D. các họat động phân giải của vi sinh vật.

2) Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là:
A. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật.

B. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hưởng đến hình thái thực vật.
90
C. Ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật.
D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sưởi ấm sinh vật.
3) Trong HST, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường ngòai vào
quần xã?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất.
4) Sinh vật có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là
A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc một.
C. sinh vật tiêu thụ bậc hai. D. sinh vật tiêu thụ bậc ba.
5) Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:
(1) Động vật ăn động vật. (2) Động vật ăn thực vật. (3) Sinh vật sản xuất
Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
là:
A.(1)  (3)  (2) B. (1)  (2)  (3) C. (2)  (3)  (1) D.(3)  (2)  (1)

6) Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung
bình năng lượng thất thoát tới 90%, trong đó có khoảng 70% năng lượng bị tiêu hao do
A. các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở ĐV).

B. chất thải (phân động vật và chất bài tiết)

C. hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động ...)

D. hoạt động của nhóm sinh vật phân giải

7) Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề, trung
bình năng lượng bị thất thoát tới 90%. Phần lớn năng lượng thất thoát đó bị tiêu hao
A. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).

B. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).

C. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).

D. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.

8) Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được sinh vật hấp thụ cuối cùng đều
A. Chuyển cho các sinh vật phân giải

B. Sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật

C. Chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo

D. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt năng

9) Trong một hệ sinh thái


A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi
trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi
trường và không được tái sử dụng.

91
C. vật chất và năng lượng được truyền 1 chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi
trường và không được tái sử dụng.
D. vật chất và năng lượng được truyền 1 chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi
trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
10) Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào
chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
B. Trong HST, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới
SVSX rồi trở lại môi trường.
C. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ
có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
11) Hiệu suất sinh thái là
A. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp.

B. hiệu số sinh khối trung bình của 2 bậc dinh dưỡng liên tiếp.

C. tỉ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.

D. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.

12) Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1500 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal

Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1620 Kcal
Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng
cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là :
A.9% và 10% B. 12% và 10% C. 10% và 12% D. 10% và 9%
13) Giả sử trong một hồ tự nhiên, tảo là thức ăn của giáp xác; cá mương sử dụng giáp xác làm thức
ăn đồng thời lại làm mồi cho cá quả. Cá quả tích lũy được 1152.10 3 kcal, tương đương 10% năng
lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng thấp liền kề với nó. Cá mương tích lũy được một lượng năng lượng
tương đương với 8% năng lượng tích lũy ở giáp xác. Tảo tích lũy được 12.10 8 kcal. Hiệu suất sinh
thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1 là
A. 6%. B. 12%. C. 10%. D. 15%.

14) Cho các thông tin ở bảng dưới đây:


Bậc dinh dưỡng Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4
Năng suất sinh
học
2,2 ×106 calo 1,1 ×104calo 1,25 ×103 calo 0,5 ×102 calo

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng
cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là:
A. 0,5% và 4%. B. 2% và 2,5%. C. 0,5% và 0,4%. D. 0,5% và 5%.

15. Hiệu suất sinh thái là:

92
A. Khả năng chuyển hoá năng lượng của hệ sinh thái.
B.Tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn của hệ sinh
thái.
C.Mức độ thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thỏi.
D.Khả năng tích luỹ năng lượng của các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn của hệ sinh thái.
16. Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp nhất đến bậc dinh dưỡng cao
liền kề, thì trung bình năng lượng thất thoát đi khoảng
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%.
17. Điều nào sau đây không đúng với dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng tăng dần.
B. Năng lượng bị thất thoát dần qua các bậc dinh dưỡng.
C. Càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng giảm dần.
D. Năng lượng truyền qua các bậc dinh dưỡng từ thấp lên cao.
18. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng ta biết
A. Sự phụ thuộc vào thức ăn của động vật và thực vật
B. Sinh khối của một bậc dinh dưỡng và của quần xã
C. Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
D. Dòng năng lượng trong quần xã
19. Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không dài?
A. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B.Do năng lượng mất mát quá lớn qua các bậc dinh dưỡng.
C. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp.
D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.
20. Hiệu suất sử dụng năng lượng hay hiệu suất sinh thái của mỗi bậc sau là bao nhiêu?
A. 10% B. 11% C. 9% D. 8%
21.Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây?

A. trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật

B. trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật

C. trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật

D. trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và SV

22.Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất là:

A.năng lượng gió B.năng lượng điện


93
C.năng lượng nhiệt D.năng lượng mặt trời

23.Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dòng năng lượng có
hiện tượng là:

A. càng giảm B. càng tăng

C. không thay đổi D. tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng

24.Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua

A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn

B. quan hệ dinh dưỡng giữa các SV cùng loài trong quần xã

C. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài

D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã

25.Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là

A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển

B. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể

C. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã

D. duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái

26. Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ
vào nhóm sinh vật nào?

A. sinh vật phân giải B. sinhvật tiêu thụ bậc 1

C. sinh vật tiêu thụ bậc 2 D. sinh vật sản xuất

27. Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật nào?

A. sinh vật phân giải B. sinh vật sản xuất

C. động vật ăn thực vật D. động vật ăn động vật

94

You might also like