Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP PHẦN NHIỆT

Câu 1: Cho m (g) khí Hyđrô ở nhiệt độ t 0C nhận nhiệt nên thể tích tăng gấp ba lần trong khi áp suất không đổi.
Tìm:
a) Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí.
b) Độ biến thiên nội năng của khối khí.
c) Công mà khối khí sinh ra
HD giải
V1 V2 V
P  const    T2  2 T1  ...  K  -------------2/4
T1 T2 V1

m i2
QP  RT  ThS  .....  J  --------------------------------2/4+1/4+1/4
 2
mi
U  RT  ThS  .....  J  ---------------------------------2/4+1/4+1/4
2
A '  Q  U  ThS  .....  J  ---------------------------------- 2/4+1/4+1/4

Câu 2: Nung nóng m (g) khí Nitơ từ nhiệt độ t1 0C đến t2 0C. Tìm nhiệt lượng mà khí nhận được và độ biến
thiên nội năng của khối khí trong hai quá trình:
a) Đẳng tích.
b) Đẳng áp.
HD giải
a) Đẳng tích:
mi
QV  RT  Th  .....  J  -------------------------2/4+1/4+1/4
2
mi
U  RT  ThS  .....  J  ---------------------------1/4+1/4+1/4
2
b) Đẳng áp:
m i2
QP  RT  ThS  .....  J  ----------------2/4+1/4+1/4
 2
mi
U  RT  ThS  .....  J  -----------------1/4+1/4+1/4
2

Câu 3: Có m (g) khí Nitơ ở nhiệt độ t0C. Hãy tìm:


a) Năng lượng chuyển động nhiệt của khối khí.
b) Phần năng lượng ứng với chuyển động tịnh tiến và phần năng lượng ứng với chuyển động quay của tất
cả các phân tử của khối khí.
c) Độ biến thiên nội năng của khối khí, nếu nhiệt độ khối khí hạ xuống còn t’0C.
HD giải
m.i
a/ U RT  ThS  ...( J ) --------------------------------(4/4)
.2
m.3
b/ Wtt  RT  ThS  ...( J ) ----------------------------(3/4)
.2
Wq= U - Wtt = ThS = … (J) ---------------------------(3/4)
m.i
c/ U  RT  ThS  ...( J ) ----------------------(4/4)
.2
Câu 4: Một bình thể tích V (l) chứa m1 (g) Hêli, m2 (g) Nitơ và N phân tử Hyđrô. Tìm áp suất của hỗn hợp đó
nếu nhiệt độ của hỗn hợp là toC.
HD giải
m
P  P1  P2  P3 ............; PV  RT ----------------------------(1/4x2)

m1RT
 P1   ThS  ...( N / m2 ); ---------------------------------(1/4x3)
1.V
m2 RT
 P2   ThS  ...( N / m2 ) ---------------------------------(1/4x3)
2 .V
m n nRT
  P3   ThS  ....( N / m2 ) -------------------------(1/4x4)
 N N
Tính ra: P = …. (N/m2) -------------------------------------(2/4)
Câu 5: Có m (kg) khí đựng trong một bình áp suất p1 (at). Lấy ra khỏi bình một lượng khí cho tới khi áp suất
còn là p2 (at). Cho biết nhiệt độ khí không thay đổi. Hỏi lượng khí lấy ra là bao nhiêu.
HD giải
m1
p1V  RT -------------------------------------------2/4

m2
p2V  RT ---------------------------------------------2/4

m2 p2 p
   m2  m1 2  ThS  ...  kg  ----------2/4+1/4+2/4+1/4
m1 p1 p1

m  m 1  m2  ...  kg  --------------------------------- 4/4

Câu 6: Một chất khí lưỡng nguyên tử có thể tích V (l) ở áp suất P1 (at) bị nén đoạn nhiệt đến thể tích V2 và áp
suất P2. Sau đó giữ nguyên V2 và làm lạnh đến nhiệt độ ban đầu, khi đó áp suất của khí là P3 (at).
a) Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình trên.
b) Tính V2 và P2.
HD giải
Vẽ hình (đủ các thông tin của 3 trạng thái và chiều diễn biến) ------------4x1/4
m p1V1 p3V3
pV  RT   -----------------------------------------1/4
 T1 T3

T1  T3  p1V1  p3V3 -----------------------------------------------------------1/4


p1V1
 V3  V2   ThS  ...  l  ------------------------------------------1/2
p3

  1, 4 , p2V2  p1V1 ----------------------------------------------------------1/2



V 
p2  p1  1  -------------------------------------------------------------------1/2
 V2 
ThS, tính: p2  ...  at  ------------------------------------------------1/4x2

Câu 7: Một máy hơi nước có công suất P (kW) tiêu thụ m (kg) than trong t (giờ). Năng suất toả nhiệt của than
là 8000 (kcal/kg). Nhiệt độ của nguồn nóng là t1 0C, của nguồn lạnh là t2 0C. Tìm :
a) Hiệu suất thực tế của máy.
b) Hiệu suất của máy nhiệt làm việc theo chu trình Các nô thuận nghịch với hai nguồn nhiệt nói trên.
HD giải

Q1   m  ThS  ...  J  ------------------------------------- 1/4+1/4+1/4

A '  Pt  ThS  ...  J  -------------------------------------------- 1/4x3

A'
tt   ThS  0,...  ...% ----------------------------------------------- 2/4
Q1
T2
lt  1   ThS  0,...  ...% ----------------------------------------4/4+1/4+1/4
T1

You might also like