Professional Documents
Culture Documents
Ets 2020 - giải Chi Tiết Test 9
Ets 2020 - giải Chi Tiết Test 9
101 A Trước chỗ cần điền là 1 mệnh đề hoàn Hội đồng đánh giá đã
chỉnh gồm đủ thành phần đưa ra 1 danh sách các
công ty coi là hảo tâm
- The review board (S)
nhất.
- Published (V)
- A list of companies (O)
Sau chỗ cần điền có considers (v)
103 D Trước chỗ cần điền có sở hữu cách Buổi biểu diễn nhảy
tối qua có thể thực
Sau sở hữu cách cần phải là 1 danh từ
hiện được là nhờ có sự
ð Có Dance (n) hỗ trợ của Taglet’s
Tuy nhiên, sau chỗ cần điền có động từ Emporium.
tobe was
N+N
ð Loại A (Ved), B (Vs) vC (Ving)
ð Key D. Presentation
104 B A. Increasing (adj) Tăng trưởng Tất cả các ứng cử viên
đạt tiêu chuẩn cho vị
B. Qualified (adj) Đạt tiêu chuẩn
trí tiếp thị nên nộp
C. Beneficial (adj) Có lợi đơn xin việc và sơ yếu
lý lịch.
D. Modified (adj) Sửa đổi
107 C Trước chỗ cần điền có mạo từ A, tính Liao Uniform Services
từ leading luôn là 1 nhà cung cấp
quần áo y tế trong hơn
ð Cần điền 1 N
30 năm.
ð Loại A (v), B (Ving), D (Ved)
ð Key C. Supplier
108 D A. Schedule (n) lịch trình Hãy điều chỉnh ngân
sách để thêm chi phí
B. Determination (n) Sự quyết tâm
lắp đặt đài phun nước
C. Result (n) kết quả trong vườn.
109 A Trước chỗ cần điền có All (Đại từ bất Tốc độ giới hạn ở khác
định) khu dân cư tại Benton
đã thay đổi thành 40
Sau chỗ cần điền có streets (n)
km/ h.
ð Cần 1 adj
ð Loại B (Ving), C (n) và D (adv)
ð Key A. Residential
110 B A. Except Ngoại trừ Vì du khách thường
thích tự đi theo ý
B. Since Vì
mình, nên thủy cung
C. How Thế nào bây giờ có tour nghe
đài thân thiện với
D. That Rằng
người sử dụng.
=> Theo dịch nghĩa, chọn B. Since
trúc)
ð Key C. Is served
112 B A. Closely (adv) Chặt chẽ Do địa hình không đều
của con đường
B. Highly (adv) (mức độ) cao
Chilman, giầy leo núi
C. Nearly (adv) Gần như phù hợp được khuyên
dùng ở mức độ cao.
D. Roughly (adv) Xấp xỉ
115 A Trước chỗ cần điền có mệnh đề, gồm: Mr. Fitzpatric học
thuộc lời thoại của anh
- Mr. Fitzpatrick = S
ấy một cách hoàn hảo
- Memorized = V
nhiều tuần trước khi
- His lines = O
quá trình quay phim
ð Cần điền 1 Adv
bắt đầu.
ð Loại B (Ved), C (adj), D (Ving)
ð Key A. Perfectly
119 B Trước chỗ cần điền có mạo từ An Dr. Wu cung cấp cho
bệnh nhân sự chăm
Sau chỗ cần điền có Price (n)
sóc răng miệng tuyệt
ð Cần 1 adj vời ở mức giá hợp lý.
ð Loại A (v), C (adv) và D (n)
ð Key B. Affordable
120 D A. Whether liệu rằng Nếu thuê thêm 2 thợ
thiết kế nữa, đội ngũ
129 D Chủ ngữ: All four walls (Bức tường) Tất cả 4 bức tường của
nhà kính sẽ được làm
Động từ trong đáp án là: Construct (Xây
hoàn toàn bằng kính
dựng)
chịu lực.
Chủ ngữ Bức Tường phải Được xây
dựng
131 C Trước chỗ cần điền có 1 mệnh đề Quản lý khách sạn vừa
quyết định áp dụng 1
- Hotel management (S)
chính sách mới về việc
- Has decided to implement (v)
giặt khăn tắm hàng
- A new policy (O)
ngày.
Sau chỗ cần điền có 1 cụm N
ð Key C. Regarding
132 A A. Minimize (v) Tối thiểu hóa Chính sách này sẽ làm
tối thiểu lượng đồ giặt
B. Double (v) Gấp đôi
hàng ngày của chúng
C. Require (v) Yêu cầu ta.
133 C A. Despite this Ngoại trừ Kết quả là, lượng điện
tiêu tụ sẽ giảm.
B. However Tuy nhiên
134 A Hiểu ngữ cảnh: Trong bài nói về việc áp Chúng tôi sẽ rất biết
dụng chính sách mới liên quan đến việc ơn sự hợp tác của bạn
giặt khăn tắm. với những cố gắng
này.
Câu trước chỗ cần điền: “Notices will
be posted in each room informing our
guests of this policy”.
138 B Trước chỗ cần điền có or (conj) Hãy nhớ rằng Cloud
Express Airlines không
Sau chỗ cần điền có wear (n)
chịu trách nhiệm cho
ð Cần 1 adj đứng trước N tình trạng hoặc khóa
ð Loại A (n), C (adv) và D (v) hoặc dây kéo đã bị
ð Key B. Normat hỏng từ trước liên
quan đến việc quá tải
hoặc sự mài mòn
thông thường.
140 C Câu trước chỗ cần điền “The new Tất cả các phòng phải
rooms range in occupancy from 10 to được đặt trước.
25 people and are intended for
meetings and study groups”
reserved in advance
141 C A. Nonetheless (adv) Tuy nhiên Vào lúc đó, cô ấy sẽ
trở lại với vai trò
B. At the time Vào lúc đó
chuyên gia thông tin
C. Likewise (adv) Tương tự thư viện.
144 B Cấu trúc của câu điều kiện loại 1: If S + Nếu bạn muốn cho tôi
V (hiện tại đơn), S + will/ can + V biết bạn đang tìm cái
nguyên thể gì đặc biệt, tôi có thể
hỗ trợ bạn trong việc
ð Key B. Can assisst
tìm cái đó.
145 D Câu trước chỗ cần điền: “Jusst respond Sau đó tôi sẽ tìm
to this email with your price range, size những tòa nhà thương
needs, preferred area of town, and any mại đáp ứng được cái
other important equipments.” tiêu chí này.
147 A Dòng 2, Khổ 1: “All Gaseau products are made of 100 percent
natural bamboo”
ð Tất cả các sản phẩm của Gaseau đều được làm 100
phần trăm từ tre tự nhiên”
ð Key A. They are made of natural materials
148 B Dòng 1, Khổ 3: “Please leave a review on our Website
concerning your experience with us”
ð Hãy để lại nhận xét trên Web của chúng tôi về trải
nghiệm của bạn với chúng tôi
Bối cảnh: Đây là email gửi từ Liane Florin – Smith tới Ms.
Parnthong
ð 9:32 AM, Ms. Kher trả lời “No problem. I’ll send a car for
you” (Không thành vấn đề. Tôi sẽ điều xe đến đón bạn”.
ð Ms. Kher biết cách để giúp đỡ giải quyết vấn đề của Mr.
Poudel
ð Key D. She knows how she can help Mr. Poudel
152 B Bối cảnh Mr. Poudel phải đến hội nghị kinh doanh (business
forum) đúng giờ và Ms. Kher điều 1 chiếc ô tô đến để đón Mr.
Poudel.
ð Có thể hiểu là Mr. Poudel sẽ đến hội nghị đúng giờ nếu
đi bằng ô tô
ð Key B. He is within driving distance of the business
forum
153 C Mục số 3. Plug the red cable into a USB port in your computer.
Then plug the other end into the third port on your modem”
ð Nối dây cáp đỏ vào cổng USB trên máy tính. Sau đó nối
đầu còn lại vào cổng thứ 3 của modem
ð Dây cáp đỏ dùng để nối Computer và Modem
ð Key C. The computer and the modem
154 D Mục số 5: To reset your service password (Để cài lại mật khẩu
của bạn)
ð Dòng cuối cùng Note your new password here (Ghi mật
khẩu mới ra đây)
ð Chỗ ghi mật khẩu vẫn bị để trống (Không như ở mục số
4 phía trên)
ð Key D. Reset the service password
155 B Dòng 3 của lời mời “We invite all who have supported our fund
– raising campaigns over the years to join us” (Chúng tôi mời
tất cả những người đã hỗ trợ chúng tôi trong nhiều năm qua)
ð Giai đoạn 2 sẽ tiếp tục với việc xây dựng tuyến đường
mới từ Plataforma tới Paripe
ð Key C. Its second phase involves building a new rail line
161 A Câu cho “Last year, the government solicited proposals to build,
operate, and maintain a light-rail system”
162 C Dòng 4, “I called the shipping company” (Tôi đã gọi công ty giao
hàng)
ð Nhưng 1 hình ảnh của đường chân trời của thành phố
đem lại cho thiết kế mới 1 cảm giác hiện đại hơn.
ð Key D. An updated picture
166 C Dòng 1, khổ 4: Local maps and the letterhead (Bản đồ và phần
giấy ghi tiêu đề trên đồ dùng văn phòng phẩm)
ð Tuy nhiên, hầu hết cư dân thể hiện sự đồng ý, nói rằng
đã đến lúc thay đổi
ð Cần điền vào chỗ trống mà đằng trước có 1 câu liên
quan đến cư dân và ý kiến của họ
ð Key D. [4]
168 C Dòng 1, khổ 1 “It was good to meet with you last week and to
hear about your vision for the woodworking business you hope
to create”
ð Thật tốt khi gặp bạn tuần trước và nghe về tầm nhìn của
bạn dành cho công việc mà bạn muốn tạo ra
Dòng 1, khổ 2 “Based on the features you want your woodshop
to have, I have some solid ideas with which to move forward”
ð Tôi có vài ý hay để triển khai dựa trên những đặc điểm
mà bạn muốn
ð Có thể hiểu rằng Bối cảnh: Đây là Email mà Mr. Barth
gửi cho Mr. Gillis => Tuần trước Mr. Gillis đã thảo luận
về một công việc mà Mr. Gillis muốn tạo ra. Tuần này,
Mr. Barth đã đưa ra vài ý kiến để thỏa luận => đây là
bước tiếp theo.
ð Key C. To discuss the next phases of a project
169 D Dòng 2, khổ 2: You have some cost concerns (Bạn có nỗi lo về
chi phí)
ð Hãy đợi bản phác thảo sơ bộ trong 2 tuần. Khi nào xem
xong, hãy lên lịch để gặp nhau
ð Mr. Barth yêu cầu Mr. Gillis xem bản phác thảo sơ bộ
trước khi gặp nhau lần tới.
ð Key A. By reviewing some drawings
171 B Dòng 2, khổ 3: “I will need to figure out where the high –
powered electrical outlets should be installed. For the purpose
of safety…”
ð Tôi sẽ cần biết ổ điện cao áp được cài đặt ở đâu. Vì mục
đích an toàn…”
ð Key B. To make sure all safety policies are being
followed.
172 A Câu đầu tiên
ð Tôi muốn biết tình hình cập nhật về việc khai trương ở
Carter Street Mall.
Luke Orlan [8:32 AM] “Please send me that data once you have
it. Anything else I need to know ?”
ð Hãy gửi dữ liệu cho tôi ngay khi bạn có nó. Tôi cần biết
gì nữa không ?
(Dữ liệu ở đây chính là nói đến customer – satisfaction surveys
= khảo sát sự hài lòng của khách hàng, được nhắc đến vào lúc
8:31 AM)
ð Chúng tôi vẫn đang tổng hợp dữ liệu về khảo sát sự hài
lòng của khách hàng
Luke Orlan [8:32 AM] “Please send me that data once you have
it. Anything else I need to know ?”
ð Chúng tôi hiện đang tìm kiếm các ứng cử viên có hiểu
biết kỹ càng về ngành công nghiệp truyền thông y tế cho
các vị trí sau
ð Vậy từ Solid trong câu này có nghĩa là kỹ càng =
thorough
ð Key C. Thorough
178 A Đối với các vị trí công việc:
ð Yêu cầu phải có khả năng làm việc độc lập và hợp tác
Assistant Editor: “Work as a member of Editorial Panel in our
print division”
ð Phải làm việc với tư cách là 1 thành viên của Ban Biên
tập ở bộ phận in của chúng tôi
Medical Writer/ Quality Control Reviewer: “Work closely with
ð Phối hợp chặt chẽ với các thành viên khác của đội in.
Vậy từ 3 yêu cầu trên, chúng ta có thể hiểu rằng cả 3 vị trí công
việc này đều yêu cầu ứng cử viên phải phối hợp với các thành
viên khác trong nhóm
ð Buổi hòa nhạc cho gia đình không yêu cầu vé, nhưng
quý khách nên đến sớm để đảm bảo còn chỗ.
ð Có thể hiểu rằng không có đảm bảo chỗ cho tất cả mọi
người
ð Key A. Seating is not guaranteed
183 C Dòng 1, khổ 2 Trong bài báo ở trang web có nói đến Ms.
Carlson “performed the first musical performance from the
boat’s deck” (trình diễn màn biểu diễn đầu tiên từ boong tàu)
Dòng 1, khổ 1 của lời nhận xét bên dưới “I will never forget
listening to the founder’s very first performance, with the
melody of her flute”
ð Tôi sẽ không bao giờ quên màn trình diễn đầu tiên của
người sáng lập, với giai điệu từ chiếc sáo của cô ấy
ð Vậy màn trình diễn đầu tiên là của Ms. Carlson và cô ấy
sử dụng nhạc cụ là SÁO
ð Key C. She played the flute
184 C Lời nhận xét là của Ms. Padilla
ð Không biết liệu tạp chí The Centerville Times có thể xem
xét viết 1 bài báo về lịch sử của vùng này không.
ð Key C. An article on a particular topic
185 D Câu cuối cùng của lời nhận xét “I wonder if The Centerville
Times would consider publishing a piece on the history of this
neighborhood, which I am still pround to call home”
child.
ð Tôi thích Music on the water từ lúc tôi còn là 1 đứa trẻ.
Dòng 2: “I will never forget listening to the founder’s very first
performance, with the melody of her flute, floating up to my
family’s third – floor apartment facing the harbor”
ð Giai điệu tiếng sáo của cô ấy bay lên căn hộ trên tầng 3
của gia đình tôi
ð Từ các thông tin trên, chúng ta có thể suy ra Mr. Padilla
sống ở Centerville từ lúc còn bé
ð Key D. He has lived in Centerville since his childhood.
186 D Ở quảng cáo về chương trình giảm giá: This week only, May 25
– 26, we are having our biggest sale of the year
ð Hôm nay tôi nhận thấy trong quảng cáo về chương trình
giảm giá sắp tới của bạn
ð Ms. Mori đã mua hàng trước khi có chương trình giảm
giá (25-26/5)
ð Kery D. She purchased her items before May 25
187 D Dòng 6 của yêu cầu trả hàng: Would it be possible for me to get
a refund for the applicable items and then rebuy them at a
lower weekend sale price ?
ð Liệu tôi có thể được hoàn tiền cho những mặt hàng
ð Tôi sẽ đính kèm quy trình trả và đổi hàng để bạn tham
chiếu trong tương lai.
ð Đính kèm trong email là chính sách của cửa hàng
ð Key B. A document about store policy
191 A Dòng 1, khổ 2 của phản hồi đầu tiên: There was a problem with
some unexpected charges. However, Ms. Jager from the
advertising department brought my concerns to her supervisor,
and the matter was quickly resolved.
Trong email, dòng 1: (Được gửi từ Kathrin Jager tới toàn thể
nhân viên): As my internship at Mix 92 Radio draws to a close
ð Tôi đặc biệt muốn cảm ơn sếp và người hướng dẫn tôi,
Alison Alvey.
ð Alison Alvey là người hướng dẫn, giám sát của Ms. Jager
Dòng 4 trong thông báo trao giải trên Web: Bronze: Alison
Alvey