Professional Documents
Culture Documents
BTL gt2. 19-20
BTL gt2. 19-20
BTL gt2. 19-20
for every simple closed path that does not pass through or enclose the origin
EXAMPLE 5 : F(x,y)=(-yi+xi)/(x2+y2).(từ ví dụ trường vecto F trong ví dụ 5, chỉ ra rằng
tích phân trên bằng 0 với mọi quỹ đạo đơn giản không chứa hoặc đi qua gốc tọa độ)
SOLUTION: Miền C là miền không chứa gốc tọa độ O, ta lấy một miền C’ bất kì có dạng
đường tròn thuộc miền C sao cho C’ không chứa gốc tọa độ. Lấy C’ x2+y2=1 (-π/2≤ⱷ≤
π/2) với miền C’ chọn nằm về 1 phía so với trục tung.
+y
∫ F ⋅ ⅆ r =∫ F ⋅ⅆ r
C C'
∫ F ⋅ ⅆ r =∫ Pdx+Qdy = ∫ ∫ ❑B ( ∂ Q − ∂ p ) ⅆA
C C ∂x ∂y
Từ đây ta có thể thấy miền r(t)= acos(ⱷ)I + asin(ⱷ)j với ⱷ thuộc (-π/2; π/2)
π/2
' acos ( ⱷ ) acos ( ⱷ )+ asin ( ⱷ ) asin(ⱷ)
∫ F ⋅ ⅆ r =∫ F ( r ( t ) ) r ( t ) dt= ∫ ❑ 2
C C −π /2 ( acos (ⱷ)) +¿ ¿
π/2
¿ ∫ 1 d ⱷ=0
− π /2
Conclude: = 0 for every simple closed path that does not pass through or enclose the
origin.( kêt luận với moi quỹ đạo đơn giản không đi qua hay chứa điểm gốc thì tích phân
của chúng =0)
16.6-46 The part of the surface x =z2+y that lies between the planes y = 0, y = 2, z
=0, and z = 2( tính tích phân mặt, diện tích bề mặt)
Tính diện tích mặt được giao:∫ dS với miền D giao bởi x =z2+y, y = 0, y = 2, z =0,
S
and z = 2
2
z + y =x
Xét giao tuyến theo Ozy: y=0 ; y=2; {
z=0 ; z=2
2 2
∫ dS=¿∫ √1+( x 'z ) + ( x 'y ) dzdy ¿
S D
2 3 /2
¿ ∫ √ 2+ ¿ ¿ ¿= 2 ( 2+4 z 2 )
∫ I −0 z dz
2
D
0
3
3 3
2 2 2 2 2
=∫ ( 2 ( 1+ 4 z ) −
2 ( 2+2 z )
)dz
0 3 3
˜˜ 14.876