Professional Documents
Culture Documents
Bo 9 de Thi Mon Toan Hoc Ki 2 Lop 10 Bo 9 de Thi Hoc Ki 2 Toan 10
Bo 9 de Thi Mon Toan Hoc Ki 2 Lop 10 Bo 9 de Thi Hoc Ki 2 Toan 10
vn
BỘ 9 ĐỀ THI TOÁN 10 HỌC KÌ 2 2013-2014
ĐỀ 1 ĐỀ 2
Câu 1 ( 3 điểm ) Giải các bất phương trình sau. Câu 1: Giải bất phương trình sau:
a) (x-2)( x 2 +5x +6 ) > 0 a)
x
1
b) x2 6 x 5 4 x2 32 x 64
2x 2 7x 7 ( x 3) 2
x3
b) 1
x 2 3x 10
Câu 2 ( 1 điểm ).Tìm các giá trị của m để bất Câu 3: Tìm điều kiện của m để bất phương trình
phương trình: sau : mx2 – 2(m – 2 )x + m – 9 > 0 có nghiệm
x2 – m x – 3m -1 > 0
đúng với mọi x thuộc R.
Câu 3 (1,5 điểm ) Biết cos = và (
Câu 4: a) Tìm các giá trị lượng giác của cung
⁄ << ). Tính sin2α, cos2α. 1
biết: sin và .
Câu 4 (0.5 điểm) Chứng minh rằng. 5 2
cos a cos 7a b) Rút gọn biểu thức sau: B=
tan 4a
sin 7a sin a 1 2sin
2
2cos 1
2
Câu 5 (3 điểm)Trong mặt phẳng tọa oxy cho ∆ cos sin cos sin
ABC với A ( 6; 2), B (1 ; 4), C (3 ;-1)
Câu 6 : Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
a) Viết phương trình đường thẳng BC và trung
Oxy, cho A(1; 3) và đường thẳng: d: x – 2y + 4
tuyến BM
=0
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua
a) Viết phương trình tham số đường
trọng tâm G và vuông góc với BC
thẳng d.
c) Tính diện tích tam giác ABC b) Viết phương trình đường thẳng d’ qua
d) Viếtphương trình đường tròn đi qua 3 điểm A và cách điểm B(– 1 ; 5) một khoảng cách là 2
A, B,C. .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy,
Câu 6 (1đ) Trong mặt phẳng tọa độ oxy. Lập cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).
phương trình chính tắc của elip (E). biết một Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp
tiêu điểm của (E) là F2 (2;0) và điểm M(2; 3) xúc với đường thẳng AC.
thuộc (E). Câu 8: Viết phương trình chính tắc của elip E
x 2 2t biết (E) có tiêu cự là 8 , tâm sai e
1
Câu 7: a) Cho đường thẳng (d) : và
y 1 2t
2
Câu 9 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,
điểm A(3; 1). Lập ptrình tổng quát của đường
cho ∆ABC với B(2; -7), phương trình
thẳng () qua A và (d).
đường cao AH: 3x + y + 11 = 0 ; phương
b) Tính góc giữa 2 đường thẳng sau :
trình trung tuyến CM : x + 2y + 7 = 0 . Viết
x 1 2t phương trình tổng quát của đường thẳng
() : 2x 3 y 1 0 và ( ') : (t R)
y 1 t AB và AC.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của Câu 10 : Viết pt đường tròn đi qua điểm A(1;3)
đường tròn (C) : x2 y 2 4 x 2 y 4 0 biết và tiếp xúc với hai đường thẳng 1: x + 2y
tiếp tuyến qua A(-1 ; 2) + 2 = 0 và 2 : 2x – y + 9 = 0
Page 1/4
gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
BỘ 9 ĐỀ THI TOÁN 10 HỌC KÌ 2 2013-2014
Page 2/4
gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
BỘ 9 ĐỀ THI TOÁN 10 HỌC KÌ 2 2013-2014
CÂU 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 b). Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp
điểm A(0;9),B(9;0),C(3;0) xúc với đường thẳng AC.
a). Viết phương trình tổng quát đường thẳng d c). Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng
đi qua C và vuông góc AB. AB, AC.
b). Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại CÂU 3: Viết phương trình chính tắc của elip
tiếp tam giác ABC. biết elip có độ dài trục lớn bằng 10 và một tiêu
điểm F2 (3;0)
c). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
x - 2y - 1 = 0 sao cho SD ABM = 15 ĐỀ 7
CÂU 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
phương trình elip (E): 4x 2 + 9y2 = 1. Xác CÂU 1: Giải các bất phương trình sau:
định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa
độ các đỉnh của elip. a). (1- x)(x 2 + x - 6) > 0 b).
1 x2
x 2 3x 5
ĐỀ 6 CÂU 2:
CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: a). Với giá trị nào của tham số m, hàm số
x 2 + 3x - 1 y= x 2 - mx + m có tập xác định là R
a). >- x b).
2- x b). Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm
3x 3x 2x 3 0 dương phân biệt: x 2 - 2mx - m - 5 = 0 .
CÂU 2: Cho
CÂU 3:
2 2
f (x) = x - 2(m + 2)x + 2m + 10m + 12 . 4
Tìm m để: a). Cho cosa = vaø 00 < a < 900 . Tính
5
a). Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
cot a + tan a
b). Phương trình f(x) 0 có tập nghiệm là R. A= .
cot a - tan a
CÂU 3:
b). Rút gọn biểu thức: B =
a). Cho tan a = 3 . Tính giá trị các biểu thức:
1- 2sin 2 a 2cos 2 a - 1
2
A = sin a + 5cos a 2
và +
cos a + sin a cos a - sin a
sin x + 3cos x
B= CÂU 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
3sin x - cos x
A(5;4) và hai đường thẳng
b). Rút gọn biểu thức:
D : 3x + 2y - 1 = 0 , D ¢: 5x - 3y + 2 = 0
A sin( x) sin( x) sin( x) sin( x)
2 2 a). Viết phương trình tổng quát đường thẳng
qua A và vuông góc ∆
CÂU 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC b). Tìm tập hợp điểm N thuộc đường thẳng
với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5) d : x - 2y = 0 sao cho khoảng cách từ N đến
a). Viết phương trình tổng quát của đường cao D gấp đôi khoảng cách từ N đến ∆.
kẻ từ A. CÂU 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,
cho đường tròn (C):
Page 3/4
gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
BỘ 9 ĐỀ THI TOÁN 10 HỌC KÌ 2 2013-2014
x 2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0 . Viết phương ĐỀ 9
trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm
M(2; 1) CÂU 1: Giải các bất phương trình sau:
a). 3x 2 x 4 0 b).
ĐỀ 8
2 x 42 1 x2 c).
1
2
1
x2 x 4
CÂU 1: Giải các bất phương trình sau: CÂU 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương
a). x 2 7 x 14 0 trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
Page 4/4