Professional Documents
Culture Documents
08. Thpt Yên Mỹ - Hưng Yên - Lần 1
08. Thpt Yên Mỹ - Hưng Yên - Lần 1
08. Thpt Yên Mỹ - Hưng Yên - Lần 1
2x 1
Câu 1: Biết rằng đồ thị hàm số y và đồ thị hàm số y x 2 x 1 cắt nhau tại hai điểm,
x
ký hiệu x1; y1 , x2 , y2 là tọa độ hai điểm đó. Tìm y1 y2 .
A. y1 y2 0 B. y1 y2 2. C. y1 y2 6. D. y1 y2 4 .
5
Câu 2: Cho hàm số y f ( x ) xác định, liên tục trên 1; và có đồ thị là đường cong như hình
2
vẽ.
5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) trên 1; là:
2
7 7
A. M 4, m 1. B. M 4, m 1. C. M , m 1. D. M , m 1.
2 2
Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y 2 x 4 4 x 2 1. B. y ( x 2 1)2 .
C. y x 3 6 x 2 9 x 5. D. y x 4 3x 2 4.
lim f ( x ) 3 và lim f ( x ) 3. Khẳng định nào sau đây là
Câu 4: Cho hàm số y f ( x ) có x x
khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = -3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = -3.
2x 1
Câu 5: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng?
x 1
Câu 6: Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD. ABCD , V là thể tích khối tứ diện A. ABD
Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. V 4 V . B. V 8V. C. V 6 V. D. V 2 V.
Câu 7: Đồ thị của hàm số y 3x 4 4 x 3 6 x 2 12 x 1 đạt cực tiểu tại M ( x1; y1 ) .Khi đó giá trị
của tổng x1 y1 bằng:
A. 7. B. -11. C. -13. D. 6.
Câu 11: Cho hai điểm M (2;3) và N (2;5) . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là:
A. u (4;2). B. u (4; 2). C. u (4; 2). D. u (2;4).
Câu 12: Hàm số y x 4 4 x 2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;0 ;
2; . B. 2; 2 . C. 2; .
D. 2;0 ; 2; .
Câu 13: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên bốn lần và giảm chiều cao đi hai lần
thì thể tích khối chóp mới sẽ:
A.Tăng lên tám lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi hai lần. D. Tăng lên hai lần.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y cos x . B. y sin x . C. y 1 sin x. D. y sin x cos x.
3
x 1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y là:
x 1
x 1
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
x2
A. y 3 x 5. B. y 3 x 13. C. y 3 x 13. D. y 3 x 5.
Câu 17: Cho hàm số y x 4 2 x 2 3. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
1 cos x
Câu 18: Tập xác định của hàm số y là:
sin x 1
A. \ k . B. \ k . C. \ k 2 . D. \ k 2 .
2 2
x 1
Câu 19: Cho hàm số y . Đồ thị hàm số có phương trình tiệm cận ngang là:
x2
A. x 2 0. B. y 1; x 2. C. y 1. D. y 2.
A. x 1. B. x 0, x 2. C. x 2. D. x 0, x 1.
Câu 21: Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 22: Tìm ảnh của đường tròn (C ) : ( x 2)2 ( y 1)2 4 qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v (1;2).
Câu 23: Trong không gian hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A .5. B. 4. C. 2. D. Vô số.
3 x
Câu 24: Cho bảng biến thiên hàm số: y , phát biểu nào sau đây là đúng:
x2
x -2
y
y a
b
lim y.
A. a là x lim y.
B. b là x C. b là lim y. lim y.
D. a là x
x 1
Câu 25: Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
A. B. C. D.
x2 2 x
khi x>2
f (x) x 2 liên tục tại x = 2.
mx 4 khi x 2
A. m = 3. B. m = 2. C. m = -2. D. Không tồn tại m.
Câu 27: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
2 x 2 3
khi x 2
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) x 1 . Khi đó, f (2) f (2) bằng:
2
x 1 khi x<2
5 8
A. 6. B. 4. C. . D. .
3 3
Câu 29: Diện tích một mặt của hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là:
A. 729. B. 81. C. 27. D. 9.
A.8. B. 2. C. 4. D. 12.
Câu 31: Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé ngồi và 6 cái ghế xếp
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữu và cạnh hai người đàn bà này là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
30 5 15 6
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là
VAOHK
trung điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích bằng:
VS. ABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhất AB = a,
AD a 2, SA ( ABCD), góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 3 2a3 . B. 6 a3 . C. 3a3 . D. 2 a3 .
Câu 34: Giá trị của m để đồ thị hàm y x 4 2 mx 2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 4 2 là:
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy lag tam giác đều cạnh a 3 , AB 3a. Thể tích
khối lăng trụ đã cho là:
9a3 2 7a3
A. . B. . C. 6a3. D. 7a3.
4 2
Câu 38: Tìm tham số m để phương trình 3sin x m cos x 5 vô nghiệm.
Câu 39: Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P x 3 x 2 y 2 x 1.
3
7 17 115
A. min P 5. B. min P . C. min P . D. min P .
3 3 3
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) vuông góc với đường thẳng x 4 y 2018 0 là
A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 42: Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quá cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5
quả từ hộp, Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh.
A.245. B. 3480. C. 246. D. 3360.
Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Gọi I là trung điểm AB. Mặt phẳng ( IBD)
cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A.Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác.
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) x 3 (2 m 1) x 2 (2 m) x 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để
hàm số y f ( x ) có 5 cực trị:
5 5 5 5
A. m 2. B. 2 m . C. m 2. D. m 2.
4 4 4 4
mx 3 2
Câu 45: Đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận đứng khi:
x 2 3x 2
1
A. m 0. B. m 1 và m 2. C. m 1. D. m 2 và m
4
Câu 46: Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) x ( x 1)2 ( x 1). Hàm số y f ( x ) có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
2x 3
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C) của hàm số y cắt đường
x 1
thẳng : y x m tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O.
A. m = -3. B. m = 6. C. m = 5. D. m = -1.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
9a3 3 a3 a3 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
1 3
Câu 49: Giá trị lớn nhất của m để hàm số y x mx 2 (8 2 m) x m 3. đồng biến trên
3
là?
A.m = -4. B. m = 6. C. m = -2. D. m = 2.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 y 2 2 x 4 y 25 0 và điểm
M(2;1). Dây cung (C) đi qua M có độ dài ngắn nhất là:
A. 2 7. B. 16 2. C. 8 2. D. 4 7.
Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao
Đại số
C8 C9 C10 C12 C26 C28 C34 C36
C1 C2 C3 C4 C5
Chương 1: Hà m Số C16 C17 C19 C20 C39 C40 C41 C45 C44
C7 C15
C24 C46 C47 C49
Chương 2: Hà m Số Lũ y
Thừ a Hàm Số Mũ Và Hàm
Số Lô garit
Chương 3: Nguyên Hà m -
Tích Phâ n Và Ứ ng Dụ ng
Chương 4: Số Phứ c
Lớp 12
(82%)
Hình học
Chương 2: Mặ t Nó n, Mặ t
Trụ , Mặ t Cầu
Đại số
Chương 1: Hà m Số Lượ ng
Giá c Và Phương Trình C14 C18 C30 C38
Lượ ng Giác
Chương 2: Tổ Hợ p - Xác
C31 C42
Suấ t
Lớp 11
(14%) Chương 3: Dã y Số , Cấ p Số
Cộ ng Và Cấ p Số Nhâ n
Chương 4: Giớ i Hạ n
Chương 5: Đạ o Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dờ i Hình
Và Phép Đồ ng Dạ ng C22
Trong Mặ t Phẳ ng
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề Tậ p
Hợ p
Chương 2: Hà m Số Bậ c
Nhấ t Và Bậc Hai
Chương 3: Phương Trình,
Hệ Phương Trình.
Lớp 10
(4%) Chương 4: Bấ t Đẳ ng
Thứ c. Bấ t Phương Trình
Chương 5: Thố ng Kê
Chương 6: Cung Và Gó c
Lượ ng Giác. Cô ng Thứ c
Lượ ng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ C11
Chương 2: Tích Vô
Hướ ng Củ a Hai Vectơ Và
Ứ ng Dụ ng
Tổng số câu 10 17 22 1
x 1
(x 1)(x 2 1) 0 (thỏa mãn)
x 1
Hai giao điểm của đồ thị hàm số đã cho là: (1;3) và (-1;1) y1 y2 4.
Câu 2: Chọn B.
Dựa vào đồ thị M = 4, m = -1.
Câu 3: Chọn A.
Hàm trùng phương có ab<0 nên có ba điểm cực trị.
Loại C vì hàm bậc 3 có tối đa 2 cực trị.
Loại D vì trùng phương có ab>0 nên chỉ có 1 điểm cực trị.
Câu 4: Chọn A.
lim f(x) 3 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3.
x
Câu 5: Chọn C.
Ta có : TXĐ: D \ 1 .
3
y 0x D Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.
( x 1)2
Câu 6: Chọn C.
1
AB. AD. AA
Ta có: V 6 1
V 6V
V 3 6
AB
Câu 7: Chọn B.
Ta có : y 12 x 3 12 x 2 12 x 12
x 1
y 0
x 1
x -1 1
f ( x ) 0 + 0 +
f (x)
-10
Câu 8: Chọn A
Cách 1:
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì pt(1) có 2 nghiệm phân biệt dương
0 16 (3 m) 0
m 13
Hay S 0 8 0 13 m 3.
P 0 3 m 0 3 m
Cách 2:
Đặt f ( x ) x 4 8 x 2 3, x
x 0
f ( x ) 4 x 3 16 x 0
x 2
f (0) 3; f (2) 13.
x -2 0 2
y 0 + 0 - 0 +
y 3
-13 -13
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì -13 <m <3.
Câu 9: Chọn C.
Dựa vào hình dáng đồ thị, ta có thể suy ra hệ số a < 0, b > 0; đồng thời đồ thị hàm số đi qua hai
điểm có tọa độ 2;4 ,
2;4 nên suy ra hàm số y x 4 4 x 2 .
2 x 0
Ta có y 3 x 6 x 3x ( x 2) y 0
x 2
x 0
y 4 x 3 8 x; y 0
x 2
x 2 0 2
y + 0 - 0 + 0 -
y 1 1
0
1 a2 3 a2 3
Giả sử cạnh đáy của khối chóp đều là a , chiều cao là h. Khi đó: V1 . .h .h
3 4 12
1 (4a)2 3 h 2a2 3
V2 . . .h.
3 4 2 3
V 2a2 3h a2 3.h
Ta có: 2 : 8. Suy ra V2 8.V1.
V1 3 12
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -3 là:
y 3( x 3) 4 y 3x 13.
f ( x ) 4 x 3 4 x.
x 0
f ( x ) 0
x 1
Bảng biến thiên:
x -2 -1 0 1 2
y 0 + 0 0 + 0
y
11 3 11
2 2
max y 11, min y 2.
Quan sát vào bảng biến thiên ta có: 0;2 0;2
Câu 18: Chọn D.
1 cos x
Điều kiện xác định của hàm số y là:
sin x 1
sin x 1 0 sin x 1 x k 2(k ).
2
Vậy tập xác định của hàm số là \ k 2 .
2
Câu 19: Chọn C.
x 1 x 1
Ta có lim 1, lim 1 vậy đồ thị có tiệm cận ngang là y 1 .
x x 2 x x 2
x 0
y 3 x 2 6 x , y 0 .
x 2
x t xt 1 1
Phép tịnh tiến Tv( I ) I I (1;3)
y
t 1 y 2 3
Phép tịnh tiến Tv( I ) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C) khi đó đường tròn (C) có tâm
I ( 1;3) và bán kính R=2. Do đó phương trình của ( x 1)2 ( y 3)2 4.
Nhận xét: Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên ở cách 1 ta chỉ
cần tìm ảnh của tâm đường tròn (C ) qua phép tịnh tiến, còn bán kính đường tròn bằng bán kính
đường tròn ban đầu.
Cách 2: Gọi M x ; y là ảnh của M ( x; y) (C ) qua phép tịnh tiến vec tơ v (1;2)
x x 1 x x 1
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Tv ta có: (*)
y y 2 y y 2
Thay (*) vào phương trình đường tròn (C ) ta được: ( x 1)2 ( y 3)2 4.
Nhận xét: Ở cách 2 ta tìm ảnh của điểm bất kỳ nằm trên (C) thì sẽ được ảnh của nó nằm trên
đường tròn (C).
Câu 23: Chọn A.
Gọi hình vuông ABCD tâm O. M, N, P, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
Trong không gian, hình vuông đó có 5 trục đối xứng là các đường AC, BD, MP, NQ và đường
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại tâm O.
Câu 24: Chọn D.
Ta có: a x
lim y.
x2 2 x x ( x 2)
Ta có lim f ( x ) lim lim lim x 2.
x2 x 2
x 2 x 2 x 2 x 2
2 22 3
Ta có : f (2) 1, f ( 2) ( 2)2 1 5
2 1
Suy ra: f (2) f (2) 6.
Câu 29: Chọn C.
Giả sử hình lập phương cạnh x diện tích một mặt của hình lập phương là x 2 9 x 3.
sin x 0 (1)
sin x 0
6
2 1 cos x (2)
cos x 6
6
6
cos 6 (3)
6
Trong mỗi nửa khoảng k 2; k 2 2 phương trình cos x có hai nghiệm. Do đó
6
6
cos x có 4 nghiệm trong 0;4 .
6
6
Tương tự, trong mỗi nửa khoảng k 2; k 2 2 phương trình cos x có hai nghiệm. Do
6
6
đó cos x có 4 nghiệm trong 0;4 .
6
Trong các họ nghiệm của (1), (2), (3) không có hai họ nào có phần tử chung nên chọn đáp án D.
Câu 31: Chọn C.
A 4!.2 48.
A 48 1
Xác suất xếp thỏa mãn yêu cầu bài: P .
720 15
1 V SH SK 1 1 1
Ta có: VS. ABD VS. ABCD , S. AHK . VS. AHK .VS. ABD .VS. ABCD .
2 VS. ABD SB SD 4 4 8
1 1
Tương tự: VB. AOH VS. ABCD ; VD. AOK VS. ABCD .
8 8
1 1 1 1 1
Vậy VAOKH VS. ABCD VS. ABCD .
2 8 8 8 8
1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V 2 a2 .3a 2a3.
3
Câu 34: Chọn C.
Cách 1:
Ta có
y 4 x 3 4 mx 4 x ( x 2 m)
x 0
y 0 2
x m (1)
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị Phương trình y 0 có ba nghiệm phân biệt
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m 0 m 0
x 0
Khi đó: y 0
x m
Tọa đồ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A 0; 1 ; B m ; m2 1 ; C m ; m 2 1 CB 2 m ;0 BC 2 m
2
Gọi H là trung điểm của BC H 0; m 1 AH m2
1 2 5 5
Theo bài ra: SABC 4 2 . AH. BC 4 2 m .2 m 8 2 m 2 m 2.
2
Cách 2:
Đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tich
ab 0
2m.1 0
S0 3 2 5
3 2 5
m 2.
32 a S b 0
32.1 (4 2) (2 m) 0
Câu 35: Chọn B.
ND HC
Vì ND ( SHC ) ND SC ND PQ.
ND SH
AQ.ND AD DQ DC CN 0 AQ ND
ND PQ
Vậy có ND ( APQ) tại E d( MN , AP ) NE
ND AQ
1 1 1 5 a
Mà có DE
DE 2 DA2 DQ2 a2 5
a 5 3a 5
Và DN EN
2 10
2a
Vậy d ( MN , AP) .
10
Câu 36: Chọn B.
2 3 6
S( t ) t 63t 2 3240t 3100 S(t ) t 2 126t 3240
5 5
t 45
Ta có: S(t ) 0
t 60
x 1 45 60
S + 0 - 0
S 51575
77,4 50900
(a 3)2 3 3a2 3
Do ABC đều có cạnh bằng a 3 nên SABC .
4 4
Tam giác ABC vuông tại A nên:
AB AA2 AB2 AA AB2 AB2 (3a)2 (a 3)2 a 6
3a2 3 9a3 2
Vậy VABC. ABC AA.SABC a 6. .
4 4
Câu 38: Chọn A.
x 0 x 0 x 0
Ta có: 0 x 2.
y 0 2 x 0 2 x
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên [0;2].
x 1 [0;2]
f ( x ) x 2 4 x 5; f ( x ) 0
x 5 [0;2]
7 17 7 17 7
Tính f (0) 5; f (1) ; f (2) . Tính min P min 5; ; .
3 3 3 3 3
Câu 40: Chọn D.
+Nếu m 1 hàm số đã cho trở thành y 3 x 1, hàm này đồng biến trên nên m 1 thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
+Nếu m 1 hàm số đã cho trở thành y 2 x 2 3x 1, dễ thấy hàm số này không đồng biến trên
nên m 1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
+Nếu m 1
(m2 1) x 2 2(m 1) x 3 0 x
Dựa vào hình vẽ ở đề bài ta thấy đường thẳng y 4 cắt đồ thị hàm số y f ( x ) tại 1 điểm nên
phương trình (1) có một nghiệm duy nhất. Do đó có 1 tiếp thỏa mãn đề bài.
Câu 42: Chọn C.
Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp 12 quả cầu, để số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả xanh, những
trường hợp có thể xảy ra là:
Trường hợp 1: 5 quả cầu đỏ
Áp dụng quy tắc cộng có tất cả: 35 + 210 + 1= 246 khả năng.
Câu 43: Chọn B.
Ta có ( IBD) và ABCD có I là một điểm chung.
BD ( IBD)
BD ( ABCD) ( IBD) ( ABCD) IJ / /( J AD)
BD / / BD
Ta có: f ( x ) x 3 (2 m 1) x 2 (2 m) x 2 f ( x ) 3 x 2 2(2 m 1) x 2 m
Để hàm số y f x có 5 cực trị thì đồ thị hàm số y f ( x ) phải có hai điểm cực trị nằm về
phía bên phải trục tung f ( x ) 0 có hai nghiệm phân biệt dương.
a 3 0 5
2 m 1 m
(2 m 1) 3(2 m) 0
4
1 5
S 2(2 m 1) 0 m m 2.
3 2 4
2m m 2
P 0
3
m 2 0 m 2
3 1
m.2 2 0 m 4
x 0
2
+Ta có f ( x ) 0 x ( x 1) ( x 1) 0 x 1 (x = -1 là nghiệm kép)
x 1
Vậy với m 0 thì (C) cắt tại hai điểm phân biệt A( x1; x1 m ) và B( x2 ; x2 m ). Theo Viet ta
x1 x2 3 m
có: . Do đó tam giác OAB vuông tại O.
x1. x2 m 3
OA.OB 0 x1. x2 ( x1 m )( x2 m ) 0 m 6 (tmđk).
Ta có: SA SB AB a 3.
1 3a3
Vậy thể tích khối chóp VS. ABCD .SH.SABCD .
3 2
Câu 49: Chọn D.
1
a 3 0, m
4 m 2.
m2 2 m 8 0
y
Vậy giá trị lớn nhất của m là m 2.
Câu 50: Chọn D.
+) (C) có tâm I(1;2), bán kính R 30
AB 2. AM 2 IA2 IM 2 2 R2 IM 2
CD 2 KD 2 ID2 KD2 2 R2 IK 2
Do tam giác IMK vuông tại K nên IM IK .
Vậy CD AB.
MA R2 IM 2 30 2 28 2 7
AB 2 MA 4 7.