Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 62

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KHOA KẾ TOÁN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ MÔN: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

CHƯƠNG 3 & 4:
HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH THEO
CÔNG VIỆC & THEO QUY TRÌNH
SẢN XUẤT

GV: Phan Việt Hùng, MBA


Email: Hung.pv@due.edu.vn

Đà Nẵng, 09/2021 01 1
CHƯƠNG 03:
---
HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH
THEO CÔNG VIỆC

2
CHI PHÍ VÀ ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CHI PHÍ

- (……….): là một nguồn lực được hy sinh hay mất đi


để đạt một mục tiêu nhất định nào đó
- Đối tượng tập hợp chi phí: là phạm vi được xác định
trước để tập hợp chi phí
+ Các trung tâm chi phí: phân xưởng, từng đội sản
xuất, đơn vị sản xuất, cửa hàng...
+ Sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm cùng loại, một công
việc hay một hoạt động, một chương trình
- Căn cứ xác định đối tượng tập hợp CP: phân cấp quản
lý, tính chất quy trình công nghệ, đơn vị tính giá thành

3
GIÁ THÀNH VÀ ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH

- Giá thành là tổng số biểu hiện bằng tiền của các hao
phí về lao động sống và lao động vật hóa tính cho một
khối lượng sp (dịch vụ) nhất định đã hoàn thành
- Đối tượng tính giá thành: kết quả của quá trình sản

xuất hoặc quá trình cung cấp dịch vụ


- Đối tượng tính giá thành: là sp, bán thành phẩm, công
việc hoàn thành, một chương trình du lịch...
- Mối quan hệ giữa đối tượng tập hợp CP và đối tượng
tính giá (có thể giống nhau )
- PP tính giá thành: PP toàn bộ và PP trực tiếp

4
TẬP HỢP CP VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THEO
PHƯƠNG PHÁP TOÀN BỘ

- PP tính giá toàn bộ: toàn bộ chi phí liên quan đến quá
trình sản xuất sản phẩm tại nơi sản xuất đều được tính
vào giá thành của sản phẩm hoàn thành
- Zsp = CP nlvl ttiếp + CP ncông ttiếp + CP sx chung
- Là phương pháp tính giá truyền thống, là phần giao
thoa giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị
- Phương pháp tính giá toàn bộ:
+ Hệ thống tính giá theo công việc (ĐĐH)
+ Hệ thống tính giá theo quá trình sản xuất

5
2-6

HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

THEO QUÁ ĐƠN ĐẶT


TRÌNH SX HÀNG

 Sản xuất một sản phẩm với số lượng lớn


 Các sản phẩm sản xuất đồng nhất
 Giá thành đơn vị sản phẩm giống nhau do tính đồng
nhất của sản phẩm
2-7

HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

THEO QUÁ ĐƠN ĐẶT


TRÌNH SX HÀNG

 Nhiều sản phẩm khác nhau được sản xuất trong một kỳ
 Sản phẩm được sản xuất theo ĐĐH
 Tính đơn nhất của mỗi ĐĐH đòi hỏi tập hợp, phân bổ
chi phí và ghi sổ riêng cho mỗi ĐĐH
2-8

HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

THEO ĐĐH THEO QTSX


Sản phẩm sản xuất Nhiều Một loại sp
Chi phí được tập hợp theo Công việc Phân xưởng
Giá thành được tính theo Công việc Phân xưởng
Công ty X
Phiếu chi phí đơn đặt hàng: số 15/ĐĐH
Khách hàng: DNTN Vạn Thắng Ngày bắt đầu sản xuất: 5/6/N
Sản phẩm: Y Ngày hoàn thành: 25/6/N
Số lượng đặt hàng: 250
CP NL,VL trực tiếp CP nhân công trực tiếp CP sản xuất chung
Ngày PXK Số tiền Ngày Phiếu lao Số tiền Tiêu chuẩn Số tiền
số (ng.đ) động số (ng.đ) phân bổ (ng.đ)
5/6 154 2.560 25/6 8.500 Tiền lương 4.580
8/6 178 6.560 CNSX
21/6 201 1.250
..... ... ......
Tổng 10.370 8.500 4.580
Tổng hợp: - Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp: 10.370.000 đồng
- - Chi phí nhân công trực tiếp: 8.500.000 đồng
- - Chi phí sản xuất chung: 4.580.000 đồng
Tổng giá thành: 23.450.000 đồng, giá thành đơn vị: 93.800 đồng
9
2-10

HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐĐH

Trực tiếp
CP nguyên vật liệu
trực tiếp ĐĐH số 1

CP nhân công trực


tiếp ĐĐH số 2

CP sản xuất chung ĐĐH số 3


2-11

HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH THEO ĐĐH

CP nguyên vật liệu


trực tiếp ĐĐH số 1

CP nhân công trực


tiếp ĐĐH số 2

CP sản xuất chung ĐĐH số 3


TÍNH GIÁ THÔNG DỤNG

- Ưu điểm: cung cấp thông tin theo giá thành thực tế


- Nhược điểm: không kịp thời trong cung cấp thông tin
 Phương pháp tính giá thành thông dụng

- Zsp = CP nlvl ttiếp + CP nc ttiếp + CP sx chung tạm


phân bổ
- CP sx chung tạm phân bổ
= mức hoạt động thực tế * tỷ lệ phân bổ ước tính
Tổng CP sản xuất chung dự toán
Tỷ lệ phân bổ ước tính =
Tổng mức hoạt động dự toán
12
VÍ DỤ: chi phí sản xuất của một doanh nghiệp tập hợp
theo đơn đặt hàng A tại 2 phân xưởng như sau:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 1.000 950
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 4.500.000 4.845.000
Chi phí vật liệu trực tiếp (đồng) 3.000.000 4.300.000
Giờ máy hoạt động (giờ) 50 62

CP sx chung phân bổ cho các ĐĐH tại PX 1 theo CP nhân công ttiếp,
tại PX 2 theo số giờ máy hoạt động. Số liệu sx trong năm ước tính:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 130.000 97.000
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 520.000.000 485.000.000
Số giờ máy hoạt động (giờ) 6.500 6.790
Chi phí sản xuất chung (đồng) 1.664.000.000 156.170.000.000
13
VÍ DỤ B: chi phí sản xuất của một doanh nghiệp tập hợp
theo đơn đặt hàng B tại 2 phân xưởng như sau:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 1.200 1.050
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 4.500.000 4.845.000
Chi phí vật liệu trực tiếp (đồng) 3.500.000 4.600.000
Giờ máy hoạt động (giờ) 55 64

CP sx chung phân bổ cho các ĐĐH tại PX 1 theo CP nhân công ttiếp,
tại PX 2 theo giờ máy hoạt động. Số liệu sx trong năm ước tính:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 130.000 97.000
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 520.000.000 485.000.000
Số giờ máy hoạt động (giờ) 6.500 6.790
Chi phí sản xuất chung (đồng) 1.664.000.000 1.560.170.000
14
VÍ DỤ B: chi phí sản xuất của một doanh nghiệp tập hợp
theo đơn đặt hàng B tại 2 phân xưởng như sau:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 1.200 1.050
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 4.500.000 4.845.000
Chi phí vật liệu trực tiếp (đồng) 3.500.000 4.600.000
Giờ máy hoạt động (giờ) 55 64

CP sx chung phân bổ cho các ĐĐH tại PX 1 theo CP nhân công ttiếp,
tại PX 2 theo giờ máy hoạt động. Số liệu sx trong năm ước tính:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 130.000 97.000
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 520.000.000 485.000.000
Số giờ máy hoạt động (giờ) 6.500 6.790
Chi phí sản xuất chung (đồng) 1.664.000.000 1.560.170.000
15
Hướng dẫn:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
16
Hướng dẫn:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
17
Hướng dẫn:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
18
CHƯƠNG 4:
TÍNH GIÁ THÀNH THEO

QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

19
2-20

HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

THEO QUÁ ĐƠN ĐẶT


TRÌNH SX HÀNG

 Sản xuất một sản phẩm với số lượng lớn


 Các sản phẩm sản xuất đồng nhất
 Giá thành đơn vị sản phẩm giống nhau do tính đồng
nhất của sản phẩm
2-21

HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

THEO QUÁ ĐƠN ĐẶT


TRÌNH SX HÀNG

Ví dụ:
ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA HỆ THỐNG TÍNH GIÁ
THÀNH THEO ĐĐH & THEO QUÁ TRÌNH SX

- Cả hai hệ thống đều tập hợp, phân bổ chi phí NVL trực
tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cho
sản phẩm và cung cung một kỹ thuật để tính giá thành
đơn vị sản phẩm.
- Cả hai hệ thống đều sử dụng chung các tài khoản phản
ánh chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
- Dòng chi phí phản ánh trên các tài khoản giống nhau
2-23
ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA HỆ THỐNG TÍNH GIÁ
THÀNH THEO ĐĐH & THEO QUÁ TRÌNH SX

THEO ĐĐH THEO QTSX


Sản phẩm sản xuất
Chi phí được tập hợp theo
Giá thành được tính theo
Phân xưởng chế biến
Bất kỳ nơi nào trong đơn vị có phát sinh chi phí nguyên
vật liệu, nhân công , sản xuất chung được sử dụng cho
sản xuất sản phẩm

Các hoạt động thực hiện trong một phân xưởng là giống
nhau cho tất cả các sản phẩm.
Đầu ra của mỗi phân xưởng chế biến là đồng nhất
HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH THEO QUÁ TRÌNH SX

Đặc điểm:
+ Sản xuất có tính lặp lại.
+ Quy trình sản xuất sp chia ra nhiều giai đoạn, công nghệ
nối tiếp nhau theo một trình tự nhất định, bán thành
phẩm bước này là đối tượng chế biến ở bước kế tiếp.
- Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất thường là từng giai
đoạn công nghệ.
- Đối tượng tính giá thành: có thể là bán thành phẩm
hoàn thành ở từng giai đoạn công nghệ và thành phẩm ở
giai đoạn công nghệ cuối cùng.
- Kỳ tính giá thành thường là cuối kỳ kế toán (tháng,
quí....)

25
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUI TRÌNH SẢN XUẤT

NL, VL trực tiếp Giá trị bán thành phẩm


chuyển qua phân xưởng B
để tiếp tục chế biên
Nhân công trực Phân
tiếp xưởng
A Phân
CP sản xuất NL, VL trực tiếp xưởng
chung B
Nhân công trực
tiếp

CP sản xuất
chung

Sản phẩm tiêu thụ Sản phẩm hoàn thành


26
CP NVL trực
tiếp

Thành
CP nhân công ĐĐH phẩm
trực tiếp

CP sản xuất Giá vốn


chung hàng bán
CP NVL trực
tiếp

CP nhân công PX Thành


chế biến phẩm
trực tiếp

CP sản xuất Giá vốn


chung hàng bán
PX A PX B PX N

WIP A WIP N-1

+ +
-CP NVL ttiếp -CP NVL ttiếp -CP NVL ttiếp
- CP NC trực tiếp - CP NC trực tiếp - CP NC trực tiếp
- CP sx chung - CP sx chung - CP sx chung

CP sxkd dở CP sxkd dở Thành phẩm


dang PX A dang PX B
SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG - SLTĐ

- Vì sao SLTĐ?

- SLTĐ: SL đáng lẽ được sản xuất ra trong kỳ nếu tất cả mọi


kết quả đạt được của phân xưởng đều là sp hoàn thành
SLTĐ = sản lượng sx * % hoàn thành công việc

+ = 1

30
SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG - SLTĐ

Minh họa:
DN đầu kỳ có 120 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 50%.
Trong kỳ, đơn vị hoàn thành nhập kho 400 thành phẩm.
Cuối kỳ, có 100 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành
70%.
- Nếu mỗi loại chi phí đã tiêu hao cho sp dở dang với mức độ
không như nhau  SLTĐ cần tính cho từng khoản mục phí
cụ thể
- Ví dụ, nếu vật liệu đưa ngay từ đầu quá trình sx:
SLTĐ đối với CP vật liệu TT: 100sp * 100% = 100sp
đối với CP nhân công TT: 100sp * 70% = 70sp
đối với CPsx chung: 100sp * 70% = 70sp

31
VÍ DỤ VỀ SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG
Tại PX 1: vào đầu tháng có 1.500 sp dở dang, mức độ hoàn
thành là 40% và không cần sử dụng thêm vật liệu trực
tiếp. Trong tháng, có 5.000 sp bắt đầu sản xuất và 3.000
sp hoàn thành chuyển sang phân xưởng 2. Cuối tháng,
kiểm kê còn 3.500 sp dở dang, mức độ hoàn thành 20%
Báo cáo sản lượng tương đương
SLTĐ theo
Sản
CP CP
lượng CP sxc
vật liệu nhân công
1. SLTĐ của sản phẩm
dở dang đầu kỳ
2. SLTĐ của sản phẩm
dở dang cuối kỳ
32
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN

SL tương đương SL hoàn thành SL tương đương của sản


= +
trong kỳ trong kỳ phẩm dở dang cuối kỳ

CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX trong kỳ


Giá thành đơn vị sp =
Sản lượng tương tương trong kỳ
SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG (tt)

- Ví dụ: một DN đầu kỳ có 10 sp dở dang, mức độ hoàn thành


80% với CP là 80.000. Trong kỳ, DN chi ra 612.000, trong đó:
+ 12.000 để hoàn thành và nhập kho 10 spdd đầu kỳ
+ 600.000 để sx và hoàn thành 100 sp (không có spdd cuối kỳ)
Theo phương pháp bình quân gia quyền

SL tương đương SL hoàn thành SL tương đương của sản


= +
trong kỳ trong kỳ phẩm dở dang cuối kỳ
SL tương đương trong kỳ = 110 + 0 = 110
CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX trong kỳ
Giá thành đơn vị sp =
Sản lượng tương tương trong kỳ
80.000 + 612.000
Giá thành đơn vị sp = = 6.290,909
110
34
PHƯƠNG PHÁP FIFO - NTXT

SL sp dở + Số lượng sp bắt = SL sp hoàn thành + SL sp dở dang


dang đầu kỳ đầu sx trong kỳ trong kỳ cuối kỳ

SL tương SL dở dang đkỳ + SL bắt đầu sx và + SL tương đương


đương trong kỳ = đã tiếp tục sx hoàn thành trong kỳ của sp dd ckỳ

tổng CPSX trong kỳ


Giá thành đơn vị sp =
Sản lượng tương tương trong kỳ
Lưu ý:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
36
SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG (tt)

- Ví dụ: một DN đầu kỳ có 10 sp dở dang, mức độ hoàn thành


80% với CP là 80.000. Trong kỳ, DN chi ra 612.000, trong đó:
+ 12.000 để hoàn thành và nhập kho 10 spdd đầu kỳ
+ 600.000 để sx và hoàn thành 100 sp (không có spdd cuối kỳ)
Theo phương pháp NTXT:

SL tương SL dở dang đkỳ + SL bắt đầu sx và + SL tương đương


đương trong kỳ = đã tiếp tục sx hoàn thành trong kỳ của sp dd ckỳ

SL tương đương trong kỳ = 2 + 100 + 0 = 102


tổng CPSX trong kỳ
Giá thành đơn vị sp =
Sản lượng tương tương trong kỳ
612.000
Giá thành đơn vị sp = = 6.000
37
PP bình
quân gia
quyền

Phương
pháp nhập
trước - xuất
trước

38
TÍNH Z THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
TRƯỜNG HỢP TÍNH Z BÁN THÀNH PHẨM
Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm theo phương án này có thể biểu diễn qua sơ đồ sau:

Chi phí NL, VLC Giá thành bán Giá thành bán
+ Chi phí chế thành phẩm bước 1 thành phẩm bước
biến bước 1 + CP chế biến bước (n-1) + CP chế biến
2 bước n

Giá thành bán


thành phẩm Giá thành bán Giá thành
bước 1 thành phẩm thành phẩm
bước 2 .......
39
MINH HỌA TÍNH Z THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Một DN SX tổ chức sx theo kiểu chế biến liên tục qua hai
phân xưởng 1 và 2. Bán thành phẩm của PX 1 chuyển sang
PX 2 được bổ sung thêm vật liệu để tạo ra sp cuối cùng.
Tình hình sản xuất trong tháng 9 năm X7 tại DN như sau:
- Tại PX 1: vào đầu tháng có 1.000sp dở dang, mức độ
hoàn thành là 20% và không cần sử dụng thêm vật liệu
trực tiếp. Trong tháng, có 5.000 sp bắt đầu sản xuất và
cuối tháng 3.000 sp hoàn thành chuyển sang PX 2. Kiểm
kê cho thấy có 3.000 sp dở dang, mức độ hoàn thành 80%.
- Tại PX 2: đầu tháng có 2.000sp dở dang, mức độ hoàn
thành 40%. Trong tháng, PX nhận 3.000sp từ PX 1 chuyển
sang và cuối kỳ có 4.000sp đã hoàn thành, nhập kho. Kiểm
kê cho thấy còn 1.000sp dở dang, mức độ hoàn thành 30%.
Vật liệu ở PX này được đưa liên tục vào quá trình sản xuất

40
Số liệu về CP sản xuất tập hợp tại hai phân xưởng như sau (đvt: 1.000đ):

Phân xưởng 1 Phân xưởng 2


CP dở dang đầu kỳ, trong đó: 2.900 18.487,5
- Bán thành phẩm PX 1 - 15.200
- Vật liệu trực tiếp 2.000 2.050
- Nhân công trực tiếp 600 825
- Chi phí sản xuất chung 300 412,5
CP sản xuất phát sinh trong kỳ 39.475 16.725
- Chi phí vật liệu trực tiếp 10.000 3.450
- Chi phí nhân công trực tiếp 19.650 8.850
- Chi phí sản xuất chung 9.825 4.425

Yêu cầu: lập báo cáo sản lượng và tính giá thành tại từng PX, giả sử
SL tương đương tính theo cả 2 pp: bình quân gia quyền và FIFO
41
PP Bình quân (Giá trị)

GĐ (N-1) GĐ N GĐ N+1

A: 100%

B.1 B.2 C.1 C.2


(tương lai)

Bài toán GIÁ TRỊ: GIÁ THÀNH/ 1 SP


= Tổng giá thành++
/ Số lượng SP tương đương tương ứng ++

42
PP FIFO – NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC (Giá trị)

GĐ (N-1) GĐ N GĐ N+1

A: 100%

B.1 B.2 C.1 C.2


(tương lai)

Bài toán GIÁ TRỊ: GIÁ THÀNH/ 1 SP


= Tổng giá thành / Số lượng SP tương đương tương ứng

43
Lưu ý:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
44
TRƯỜNG HỢP TÍNH SLTĐ THEO PP BÌNH QUÂN

Theo quá trình phân bước, việc tính giá thành sẽ lần lượt tiến
hành tại phân xưởng 1 rồi đến phân xưởng 2.
Tại PX 1: Báo cáo sản lượng tương đương (“Hiện vật”)
sản Sản lượng tương đương theo
lượng CP vật CP nhân CP sx
liệu công chung
A+B 1. Số lượng sp hoàn thành tkỳ (100%) 3.000 3.000 3.000 3.000
C.1 2. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ:
a. Vật liệu (đưa vào 1 lần) 3.000 3.000
hí b. Nhân công (3.000 x 80%) 3.000 2.400
ến c. SXuất chung (3.000 x 80%) 3.000 2.400
Tổng cộng 6.000 5.400 5.400
45
Lưu ý:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
46
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt)
Đơn vị: Phân xưởng số 1
tháng 9 năm N (đvt: 1.000đ)

Khoản mục CP sx dd CP phát Tổng CP SL tương Z


đầu kỳ sinh tkỳ sản xuất đương (sp) đơn vị
(A+B2+C1)
(B.1)
CP NLVL trực tiếp 2.000 10.000 12.000 6.000 2,000
CP NC trực tiếp 600 19.650 20.250 5.400 3,750
CP sản xuất chung 300 9.825 10.125 5.400 1,875
Tổng cộng 2.900 39.475 42.375 7,625
Giá trị bán thành phẩm chuyển sang PX 2: 3.000 x 7,625 = 22.875
Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng: (C1)
NLVL trực tiếp: 3.000 x 2,000 = 6.000
Nhân công trực tiếp: 2.400 x 3,750 = 9.000 19.500
Chi phí sản xuất chung: 2.400 x 1,875 = 4.500
47
Lưu ý:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
48
TRƯỜNG HỢP TÍNH SL TĐ THEO PP BQUÂN (tt)
Tại PX 2: Báo cáo sản lượng tương đương
sản sản lượng tương đương theo
lượng BTP 1 CP vật CP nhân CP sx
liệu công chung
1. Số lg sp hoàn thành tkỳ 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000
2. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
a. Bán thành phẩm PX 1 1000 1.000 “Vật liệu”, đưa vào 1 Lần
b. Vật liệu 1000 300
c. NC (1.000 x 30%) 1000 300
d. SXC (1.000 x 30%) 1000 300
Tổng cộng 5.000 4.300 4.300 4.300

49
Lưu ý:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
50
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt)
Đơn vị: Phân xưởng số 2
tháng 9 năm N (đvt: 1.000đ)
Khoản mục CP sx dd CP phát Tổng CP SL tương Z
đầu kỳ sinh tkỳ sản xuất đương (sp) đơn vị
Bán thành phẩm 1 15.200 22.875 38.075 5.000 7,615
(PX1)
CP NLVL trực tiếp 2.050 3.450 5.500 4.300 1,279
CP NC trực tiếp 825 8.850 9.675 4.300 2,250
CP sản xuất chung 412,5 4.425 14.512,5 4.300 1,125
Tổng cộng 18.487,5 39.600 58.087,5 12,269
- Giá trị thành phẩm hoàn thành: 4.000 x 12,269 = 49.076 (1000 đ)
GT spdd cuối tháng:
Bán thành phẩm 1: 1.000 x 7,615 = 7.615
Vật liệu trực tiếp: 300 x 1,279 = 383,7
9.011,2
Nhân công trực tiếp: 300 x 2,25 = 675,0
CP sản xuất chung: 300 x 1,125 = 337,5 51
TRƯỜNG HỢP TÍNH SLTĐ THEO PP FIFO

Tại PX 1: Báo cáo sản lượng tương đương


sản sản lượng tương đương theo
lượng CP vật CP nhân CP sx
liệu công chung
1. SL tương đương của sp dd 1.000 - 800 800
đkỳ tiếp tục chế biến (80% = 1 – 20%))
2. SL bắt đầu sx và hthành tkỳ 2.000 2.000 2.000 2.000
3. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ:
a. Vật liệu 3.000
b. Nhân công (3.000 x 80%) 2.400
c.SXuất chung (3.000 x 80%) 2.400
Tổng cộng 5.000 5.200 5.200
52
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt)
Đơn vị: Phân xưởng số 1
tháng 9 năm N (đvt: 1.000đ)

Khoản mục CP phát sinh SL tương Z


trong kỳ đương (sp) đơn vị
(A+B2+C1)
CP NLVL trực tiếp 10.000 5.000 2
CP NC trực tiếp 19.650 5.200 3,77884
CP sản xuất chung 9.825 5.200 1,88942
Tổng cộng 39.475 7,66826
- Chi phí chuyển cho phân xưởng 2: 22.771,128 (nghìn đồng)
+ CP của sản phẩm dở dang đầu kỳ: 2.900
+ CP hoàn tất sản phẩm dở dang đầu kỳ: 4.534,608
Nhân công trực tiếp (800 x 3,778) 3.023,072
Chi phí SXC (800 x 1,889) 1.511,536
+ CP sp bắt đầu sx và hthành: 2.000 x 7,66826 = 15.336,52
53
Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng: 19.603,824 trong đó:
Nguyên liệu trực tiếp: 3.000 x 2 = 6.000
Nhân công trực tiếp: 2.400 x 3,77884 = 9.069,216
CP sản xuất chung: 2.400 x 1,88942 = 4.534,608

Báo cáo sản lượng tương tương


Đơn vị: Phân xưởng 2 (đvt: 1.000đ)
Sản SL tương đương tính theo
lượng BTP 1 V.liệu N Công SXC
1. SL tương đương của sp dd 1.200 1.200 1.200
đầu kỳ tiếp tục chế biến (60%)
2. SL bắt đầu sx và đã hthành 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
3. SL tương đương của sản 1.000 1.000 300 300 300
phẩm dở dang cuối kỳ (30%)
Tổng cộng 3.000 3.500 3.500 3.500

54
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt)
Đơn vị: Phân xưởng số 2
tháng 9 năm N (đvt: 1.000đ)
Khoản mục CP phát sinh tkỳ SL TĐ Z đơn vị

Bán thành phẩm 1 22.771,128 3.000 7,5903


CP NLVL trực tiếp 3.450 3.500 0,9857
CP NC trực tiếp 8.850 3.500 2,5285
CP sản xuất chung 4.425 3.500 1,2642
Tổng cộng 39.495,35 12,3687
- Giá trị thành phẩm hoàn thành: 48.104,74 trong đó:
+ CP của spdd đầu kỳ: 18.487,5
+ CP hoàn tất spdd đầu kỳ: 5.734,08
NLVL trực tiếp (1.200 x 0,9857) = 1.182,84
Nhân công trực tiếp (1.200 x 2,5285) = 3.034,2
Chi phí SXC (1.200 x 1,2642) = 1.517,04
+ CP của sp bắt đầu sx và hoàn thành: 2.000 x 12,3687 = 24.737,455
Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng: 9.023,82, trong đó:
+ Bán thành phẩm 1: 1.000 x 7,5903 = 7.590,3
+ Vật liệu trực tiếp: 300 x 0,9857 = 295,71
+ Nhân công trực tiếp: 300 x 2,5285 = 758,55
+ CP sản xuất chung: 300 x 1,2642 = 379,26
So sánh kết quả tính giá thành theo 2 phương pháp:
Sự khác biệt xuất phát việc nên tính chi phí spdd đầu kỳ
cho SL tương đương hoàn thành trong kỳ hay không
P Pháp bình quân Phương pháp nhập trước –xuất trước
1. Tính sản lượng tương đương trong kỳ
SL tương đương của sản phẩm dở dang đầu
kỳ (đã được) tiếp tục chế biến
SL hoàn thành trong kỳ SL bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ
SL tương đương của sp SL tương đương của sp dở dang cuối kỳ
dở dang cuối kỳ
56
PP bình quân PP nhập trước –xuất trước
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm tương đương
Chi phí sxdd đầu kỳ + chi phí Chi phí phát sinh trong kỳ được
phát sinh trong kỳ được sử dụng sử dụng để tính giá thành đơn vị
để tính giá thành
Giá thành đơn vị sẽ chịu ảnh Giá thành đơn vị không chịu
hưởng biến động giá đầu vào ảnh hưởng biến động giá đầu
của kỳ trước vào kỳ trước
3. Cân đối chi phí
Giá trị của sản lượng Giá trị của sản lượng chuyển sang
chuyển sang phân phân xưởng kế tiếp gồm: chi phí dở
xưởng kế tiếp được dang đầu kỳ, chi phí cho số spdd đầu
tính theo cùng một kỳ cần tiếp tục hoàn thành, và chi phí
giá phí cho sản phẩm bắt đầu sản xuất và đã
hoàn thành
Giá trị của spdd cuối kỳ được tính như nhau cho cả hai pp 57
Hướng dẫn Giải:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
58
Hướng dẫn Giải:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
59
Hướng dẫn Giải:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
60
Hướng dẫn Giải:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
61
PP bình quân PP nhập trước –xuất trước
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm tương đương
Chi phí sxdd đầu kỳ + chi phí Chi phí phát sinh trong kỳ được
phát sinh trong kỳ được sử dụng sử dụng để tính giá thành đơn vị
để tính giá thành
Giá thành đơn vị sẽ chịu ảnh Giá thành đơn vị không chịu
hưởng biến động giá đầu vào ảnh hưởng biến động giá đầu
của kỳ trước vào kỳ trước
3. Cân đối chi phí
Giá trị của sản lượng Giá trị của sản lượng chuyển sang
chuyển sang phân phân xưởng kế tiếp gồm: chi phí dở
xưởng kế tiếp được dang đầu kỳ, chi phí cho số spdd đầu
tính theo cùng một kỳ cần tiếp tục hoàn thành, và chi phí
giá phí cho sản phẩm bắt đầu sản xuất và đã
hoàn thành
Giá trị của spdd cuối kỳ được tính như nhau cho cả hai pp 62

You might also like