Professional Documents
Culture Documents
C3&4 - HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH THEO CÔNG VIỆC & SAN XUAT - Drive
C3&4 - HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH THEO CÔNG VIỆC & SAN XUAT - Drive
CHƯƠNG 3 & 4:
HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH THEO
CÔNG VIỆC & THEO QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
Đà Nẵng, 09/2021 01 1
CHƯƠNG 03:
---
HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH
THEO CÔNG VIỆC
2
CHI PHÍ VÀ ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CHI PHÍ
3
GIÁ THÀNH VÀ ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH
- Giá thành là tổng số biểu hiện bằng tiền của các hao
phí về lao động sống và lao động vật hóa tính cho một
khối lượng sp (dịch vụ) nhất định đã hoàn thành
- Đối tượng tính giá thành: kết quả của quá trình sản
4
TẬP HỢP CP VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THEO
PHƯƠNG PHÁP TOÀN BỘ
- PP tính giá toàn bộ: toàn bộ chi phí liên quan đến quá
trình sản xuất sản phẩm tại nơi sản xuất đều được tính
vào giá thành của sản phẩm hoàn thành
- Zsp = CP nlvl ttiếp + CP ncông ttiếp + CP sx chung
- Là phương pháp tính giá truyền thống, là phần giao
thoa giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị
- Phương pháp tính giá toàn bộ:
+ Hệ thống tính giá theo công việc (ĐĐH)
+ Hệ thống tính giá theo quá trình sản xuất
5
2-6
Nhiều sản phẩm khác nhau được sản xuất trong một kỳ
Sản phẩm được sản xuất theo ĐĐH
Tính đơn nhất của mỗi ĐĐH đòi hỏi tập hợp, phân bổ
chi phí và ghi sổ riêng cho mỗi ĐĐH
2-8
Trực tiếp
CP nguyên vật liệu
trực tiếp ĐĐH số 1
CP sx chung phân bổ cho các ĐĐH tại PX 1 theo CP nhân công ttiếp,
tại PX 2 theo số giờ máy hoạt động. Số liệu sx trong năm ước tính:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 130.000 97.000
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 520.000.000 485.000.000
Số giờ máy hoạt động (giờ) 6.500 6.790
Chi phí sản xuất chung (đồng) 1.664.000.000 156.170.000.000
13
VÍ DỤ B: chi phí sản xuất của một doanh nghiệp tập hợp
theo đơn đặt hàng B tại 2 phân xưởng như sau:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 1.200 1.050
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 4.500.000 4.845.000
Chi phí vật liệu trực tiếp (đồng) 3.500.000 4.600.000
Giờ máy hoạt động (giờ) 55 64
CP sx chung phân bổ cho các ĐĐH tại PX 1 theo CP nhân công ttiếp,
tại PX 2 theo giờ máy hoạt động. Số liệu sx trong năm ước tính:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 130.000 97.000
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 520.000.000 485.000.000
Số giờ máy hoạt động (giờ) 6.500 6.790
Chi phí sản xuất chung (đồng) 1.664.000.000 1.560.170.000
14
VÍ DỤ B: chi phí sản xuất của một doanh nghiệp tập hợp
theo đơn đặt hàng B tại 2 phân xưởng như sau:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 1.200 1.050
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 4.500.000 4.845.000
Chi phí vật liệu trực tiếp (đồng) 3.500.000 4.600.000
Giờ máy hoạt động (giờ) 55 64
CP sx chung phân bổ cho các ĐĐH tại PX 1 theo CP nhân công ttiếp,
tại PX 2 theo giờ máy hoạt động. Số liệu sx trong năm ước tính:
PX 1 PX 2
Giờ công lao động trực tiếp (giờ) 130.000 97.000
Chi phí nhân công trực tiếp (đồng) 520.000.000 485.000.000
Số giờ máy hoạt động (giờ) 6.500 6.790
Chi phí sản xuất chung (đồng) 1.664.000.000 1.560.170.000
15
Hướng dẫn:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
16
Hướng dẫn:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
17
Hướng dẫn:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
18
CHƯƠNG 4:
TÍNH GIÁ THÀNH THEO
19
2-20
Ví dụ:
ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA HỆ THỐNG TÍNH GIÁ
THÀNH THEO ĐĐH & THEO QUÁ TRÌNH SX
- Cả hai hệ thống đều tập hợp, phân bổ chi phí NVL trực
tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cho
sản phẩm và cung cung một kỹ thuật để tính giá thành
đơn vị sản phẩm.
- Cả hai hệ thống đều sử dụng chung các tài khoản phản
ánh chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
- Dòng chi phí phản ánh trên các tài khoản giống nhau
2-23
ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA HỆ THỐNG TÍNH GIÁ
THÀNH THEO ĐĐH & THEO QUÁ TRÌNH SX
Các hoạt động thực hiện trong một phân xưởng là giống
nhau cho tất cả các sản phẩm.
Đầu ra của mỗi phân xưởng chế biến là đồng nhất
HỆ THỐNG TÍNH GIÁ THÀNH THEO QUÁ TRÌNH SX
Đặc điểm:
+ Sản xuất có tính lặp lại.
+ Quy trình sản xuất sp chia ra nhiều giai đoạn, công nghệ
nối tiếp nhau theo một trình tự nhất định, bán thành
phẩm bước này là đối tượng chế biến ở bước kế tiếp.
- Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất thường là từng giai
đoạn công nghệ.
- Đối tượng tính giá thành: có thể là bán thành phẩm
hoàn thành ở từng giai đoạn công nghệ và thành phẩm ở
giai đoạn công nghệ cuối cùng.
- Kỳ tính giá thành thường là cuối kỳ kế toán (tháng,
quí....)
25
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUI TRÌNH SẢN XUẤT
CP sản xuất
chung
Thành
CP nhân công ĐĐH phẩm
trực tiếp
+ +
-CP NVL ttiếp -CP NVL ttiếp -CP NVL ttiếp
- CP NC trực tiếp - CP NC trực tiếp - CP NC trực tiếp
- CP sx chung - CP sx chung - CP sx chung
- Vì sao SLTĐ?
+ = 1
30
SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG - SLTĐ
Minh họa:
DN đầu kỳ có 120 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 50%.
Trong kỳ, đơn vị hoàn thành nhập kho 400 thành phẩm.
Cuối kỳ, có 100 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành
70%.
- Nếu mỗi loại chi phí đã tiêu hao cho sp dở dang với mức độ
không như nhau SLTĐ cần tính cho từng khoản mục phí
cụ thể
- Ví dụ, nếu vật liệu đưa ngay từ đầu quá trình sx:
SLTĐ đối với CP vật liệu TT: 100sp * 100% = 100sp
đối với CP nhân công TT: 100sp * 70% = 70sp
đối với CPsx chung: 100sp * 70% = 70sp
31
VÍ DỤ VỀ SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG
Tại PX 1: vào đầu tháng có 1.500 sp dở dang, mức độ hoàn
thành là 40% và không cần sử dụng thêm vật liệu trực
tiếp. Trong tháng, có 5.000 sp bắt đầu sản xuất và 3.000
sp hoàn thành chuyển sang phân xưởng 2. Cuối tháng,
kiểm kê còn 3.500 sp dở dang, mức độ hoàn thành 20%
Báo cáo sản lượng tương đương
SLTĐ theo
Sản
CP CP
lượng CP sxc
vật liệu nhân công
1. SLTĐ của sản phẩm
dở dang đầu kỳ
2. SLTĐ của sản phẩm
dở dang cuối kỳ
32
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN
Phương
pháp nhập
trước - xuất
trước
38
TÍNH Z THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
TRƯỜNG HỢP TÍNH Z BÁN THÀNH PHẨM
Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm theo phương án này có thể biểu diễn qua sơ đồ sau:
Chi phí NL, VLC Giá thành bán Giá thành bán
+ Chi phí chế thành phẩm bước 1 thành phẩm bước
biến bước 1 + CP chế biến bước (n-1) + CP chế biến
2 bước n
Một DN SX tổ chức sx theo kiểu chế biến liên tục qua hai
phân xưởng 1 và 2. Bán thành phẩm của PX 1 chuyển sang
PX 2 được bổ sung thêm vật liệu để tạo ra sp cuối cùng.
Tình hình sản xuất trong tháng 9 năm X7 tại DN như sau:
- Tại PX 1: vào đầu tháng có 1.000sp dở dang, mức độ
hoàn thành là 20% và không cần sử dụng thêm vật liệu
trực tiếp. Trong tháng, có 5.000 sp bắt đầu sản xuất và
cuối tháng 3.000 sp hoàn thành chuyển sang PX 2. Kiểm
kê cho thấy có 3.000 sp dở dang, mức độ hoàn thành 80%.
- Tại PX 2: đầu tháng có 2.000sp dở dang, mức độ hoàn
thành 40%. Trong tháng, PX nhận 3.000sp từ PX 1 chuyển
sang và cuối kỳ có 4.000sp đã hoàn thành, nhập kho. Kiểm
kê cho thấy còn 1.000sp dở dang, mức độ hoàn thành 30%.
Vật liệu ở PX này được đưa liên tục vào quá trình sản xuất
40
Số liệu về CP sản xuất tập hợp tại hai phân xưởng như sau (đvt: 1.000đ):
Yêu cầu: lập báo cáo sản lượng và tính giá thành tại từng PX, giả sử
SL tương đương tính theo cả 2 pp: bình quân gia quyền và FIFO
41
PP Bình quân (Giá trị)
GĐ (N-1) GĐ N GĐ N+1
A: 100%
42
PP FIFO – NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC (Giá trị)
GĐ (N-1) GĐ N GĐ N+1
A: 100%
43
Lưu ý:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
44
TRƯỜNG HỢP TÍNH SLTĐ THEO PP BÌNH QUÂN
Theo quá trình phân bước, việc tính giá thành sẽ lần lượt tiến
hành tại phân xưởng 1 rồi đến phân xưởng 2.
Tại PX 1: Báo cáo sản lượng tương đương (“Hiện vật”)
sản Sản lượng tương đương theo
lượng CP vật CP nhân CP sx
liệu công chung
A+B 1. Số lượng sp hoàn thành tkỳ (100%) 3.000 3.000 3.000 3.000
C.1 2. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ:
a. Vật liệu (đưa vào 1 lần) 3.000 3.000
hí b. Nhân công (3.000 x 80%) 3.000 2.400
ến c. SXuất chung (3.000 x 80%) 3.000 2.400
Tổng cộng 6.000 5.400 5.400
45
Lưu ý:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
46
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt)
Đơn vị: Phân xưởng số 1
tháng 9 năm N (đvt: 1.000đ)
49
Lưu ý:
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
- ……………………………………………………
- …………………………………………………….
50
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt)
Đơn vị: Phân xưởng số 2
tháng 9 năm N (đvt: 1.000đ)
Khoản mục CP sx dd CP phát Tổng CP SL tương Z
đầu kỳ sinh tkỳ sản xuất đương (sp) đơn vị
Bán thành phẩm 1 15.200 22.875 38.075 5.000 7,615
(PX1)
CP NLVL trực tiếp 2.050 3.450 5.500 4.300 1,279
CP NC trực tiếp 825 8.850 9.675 4.300 2,250
CP sản xuất chung 412,5 4.425 14.512,5 4.300 1,125
Tổng cộng 18.487,5 39.600 58.087,5 12,269
- Giá trị thành phẩm hoàn thành: 4.000 x 12,269 = 49.076 (1000 đ)
GT spdd cuối tháng:
Bán thành phẩm 1: 1.000 x 7,615 = 7.615
Vật liệu trực tiếp: 300 x 1,279 = 383,7
9.011,2
Nhân công trực tiếp: 300 x 2,25 = 675,0
CP sản xuất chung: 300 x 1,125 = 337,5 51
TRƯỜNG HỢP TÍNH SLTĐ THEO PP FIFO
54
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt)
Đơn vị: Phân xưởng số 2
tháng 9 năm N (đvt: 1.000đ)
Khoản mục CP phát sinh tkỳ SL TĐ Z đơn vị