Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Tap Hoc Ki 2 Mon Toan Hinh Hoc Lop 7
De Cuong On Tap Hoc Ki 2 Mon Toan Hinh Hoc Lop 7
Bài 1: Cho ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho BD CE. Chứng minh
a) DE // BC
b) ABE ACD
c) BID CIE (I là giao điểm của BE và CD)
d) AI là phân giác của BAC
e) AI BC
f) Tìm vị trí của D, E để BD = DE = EC
1
Bài 2: Cho ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB EC DE.
2
a) ABC là tam giác gì? Chứng minh
b) Kẻ BM AD,CN AE. Chứng minh BM = CN
c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. IBC là tam giác gì? Chứng minh
d) Chứng minh AI là phân giác của BAC
Trên AC ấy điểm D sao cho AD AB
Bài 3: Cho ABC (AB < AC) và AM là tia phân giác của A.
a) Chứng minh BM MD
b) Gọi K là giáo điểm của AB và DM. Chứng minh DAK BAC
c) Chứng minh AKC cân
d) So sánh KM và CM
Bài 4: Cho ABC cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Các đường thẳng AE, BD
cắt nhau tại M. Các đường thẳng AM, AB cắt nhau tại I
a) Chứng minh AE = BD
b) Chứng minh DE // AB
c) Chứng minh IM AB. Từ đó tính IM trong trường hợp BC = 15cm, AB = 24cm
d) Chứng minh AB 2BC CI 2AE
Bài 5: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm của ABC . Trên tia đối của tia HG lấy điểm
E sao cho HG = EH
a) Chứng minh BG = CG = BE = CE
b) Chứng minh ABE ACE
c) Chứng minh AG = GE
d) Biết AH = 9cm, BC = 8cm. Tính BE, AB
e) ABC thỏa mãn điều kiện gì để GBE là tam giác đều.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
60o , tia phân giác của BAC
Bài 6: Cho ABC vuông ở C, A cắt BC ở E, kẻ EK AB K AB , kẻ
BD AE D AE
a) Chứng minh AK = KB
b) Chứng minh AD = BC
c) Gọi I là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IE là phân giác BIA
d) Chứng minh BD, EK, AC đồng quy
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ 1 điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC, vẽ KH AC. Trên tia đối của tia HK
lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh:
a) AB// HK.
=
c) BAK AIK .
d) AIC = AKC.
Bài 8: Cho tam giác ABC cấn tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
= DKC
d) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh ECB
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao
cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh.
a) HB = CK.
b)
AHB =
AKC .
c) HK //DE
d) AHE = AKD.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
e) AI DE, I là giao điểm của DK và EH.
Bài 11: Cho góc x Oy và tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các
điểm A và B sao cho OA = OB; gọi H là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh:
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại B, AM là trung tuyến. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME =
AM. Chứng minh:
d) BE // AC e) EC BC
= CAH
a) Chứng minh BH = HC và BAH .
Bài 14: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao
cho BD = CE. Chứng minh:
Bài 15: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE.
Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh:
a) BE = CD b) BMD = CME.
Bài 16: Cho tam giác ABC, AB < AC, AD là tia phân giác của góc A. Tên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh BD = DE
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh DBK = DEC.
Bài 17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Từ F vẽ FH AC (H AC). Chứng minh FH EF.
BC
d) Chứng minh EH = và EH //BC.
2
Bài 18: Cho tam giác ABC, AB < AC và AM là tia phân giác của góc A. Trân AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh BM = MD
d) So sánh KM và CM.
Bài 19: Cho tam giác ABC có Aˆ 90 0 và đường phân giác BH ( H AC). Kẻ HM vuông góc với BC ( M BC).
Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
c) AM // CN.
d) BH CN
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại C có Aˆ 60 0 và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Kẻ EK AB
tại K(K AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D AE). Chứng minh:
c) KA = KB.
d) EB > EC.
Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E.
c) EC > AE.
Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1) Biết AH = 4 cm; HB = 2cm HC = 8cm:
2) Gỉa sử khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh BC là không đổi. Tam giác ABC cần thêm điều
kiện gì để khoảng cách BC là nhỏ nhất.
Bài 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = BA.
b) Chứng minh HAˆ D BDˆ A DAˆ C DAˆ B .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC
Bài 24: Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH BC (H BC). Gọi K là
giao điểm của AB và IH.
a) Tính BC?
b) Chứng minh: ABI HBI .
c) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d) Chứng minh: IA < IC
e) Chứng minh I là trực tâm ABC
Bài 25: Cho ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc
với BC, cắt AC tại E.
a) Cho AB = 5 cm, AC = 7 cm, tính BC?
Bài 26: ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE vuông góc BD, AE cắt BC ở K.
c) Kẻ AH vuông góc BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 27: Cho V ABC có Â = 60 , AB <AC , đường cao BH (H thuộc AC).
0
b) Vẽ AD là p.g của góc A (D thuộc BC), Vẽ BI AD tại I. Chứng minh: AIB = BHA .
Bài 28: ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE BD, AE cắt BC ở K.
b) ABK là gì?
a) ABC là gì?
b) Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB=AE. Chứng minh: AD=DE.
c) Chứng minh: AE BD
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của ABC.
d) Từ H kẻ HD song song với AC (D thuộc AB). Chứng minh ba điểm C, G, D thẳng hàng.
a) Tính BC.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH AM tại H, CK AM tại K. Cm: BHM = CKM
c) Kẻ HI BC tại I. So sánh HI và MK
d) So sánh BH + BK với BC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 32 :
Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA , trên tia BA lấy điểm F sao cho
BF = BC . Kẻ BD là phân giác của góc ABC ( D AC ) . Chứng minh rằng :
a) EF BC ; AE BD
b) AD < AC
c) ADF EDC
d) E , D , F thẳng hàng
BÀi 33 :
Cho tam giác ABC có AB < AC , tia phân giác AM . Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB . Gọi K là giao
điểm của các đường thẳng AB và MN .
a) MB = MN
b) MBK MNC
c) AM KC và BN KC
d) AC - AB > MC - MB
Bài 34 :
Tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho : BD = BA
a) Chứng minh rằng : Tia AD là tia phân giác của HAC
c) CMR : AB + AC < BC + AH
Bài 35 :
CHo tam giác ABC cân tại A , phân giác AD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AD. Trên tia
phân giác cuả góc CAE lấy điểm F sao cho AF = BD.
a) AD BC
b) AF // BC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) EF = AD
Bài 36:
Cho tam giác ABC . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB , AC . Trên tia đối của tia FB lấy điểm
P sao cho PF = BF . Trên tia đối của EC lấy điểm Q sao cho QE = CE
a) Chứng minh : AP = AQ
c) BQ // AC và CP // AB
Bài 37 :
Cho tam giác ABC cân tại A có BC < AB . Đường trung trực của AC cắt đương thẳng BC tại M. Trên tia đối của
tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM
a) Chứng minh :
AMC BAC
b) Chứng minh : CM = CN
c) Muốn cho CM CN thì tam giác cân ABC cần thêm điều kiện gì ?
Bài 38 :
Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn , hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh : AE = AD
c) So sánh HE và HC
1200 . Vẽ ra phía ngoài của ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi O
Bài 39: Cho ABC cân ở A A
là giao điểm của BE và CD. Chứng minh
a) BE = CD b) OBC cân c) D và E cách đều đường thẳng BC
Bài 40: Cho ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh: FA = FB
b) Từ F kẻ FH AC H BC . Chứng minh: FH EF
c) Chứng minh: FH = AE
1
d) Chứng minh: EH // BC và EH BC
2
Bài 41: Cho ABC có AB < BC, phân giác BD. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng minh
a) AD = DE
b) Gọi F là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng DE. Chứng minh: ADF EDC
c) Chứng minh AD < DC
d) Trên tia đối của tia CB lấy điểm K sao cho CK = AF. Gọi I là giao điểm của AK và CF. Chứng minh là
trung điểm của AK.
Bài 42: Cho ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE BC E BC . Gọi F là giao điểm của AB và
DE. Chứng minh rằng:
a) ABD EBD
b) BD là đường trung trực của AE
c) BD FC
d) AE FC 2AC
Bài 43: Cho góc xOy nhọn. Kẻ tia phân giác OT của góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B
sao cho OA = OB. Kẻ đường thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Ot tại C.
a) Chứng minh OAC OBC và CB Oy
b) Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng AB
c) Kẻ BI Ox I Ox , BI cắt OC tại H. Kẻ HK Oy K Oy . Chứng minh điểm A, H, K thẳng
hàng.
600 và OH = cm. Tính khoảng cách từ điểm H tới 2 canh Ox và Oy.
d) Gỉa sử xOy
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh: ME = ND
b) Gọi I là giao điểm của ME và ND. Chứng minh: Tam giác IDE cân.
c) Chứng minh AI BC
90 và AC > AB. Kẻ AH BC . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB.
Bài 48: Cho tam giác ABC có A
Kẻ CE vuông góc với AD k o dài.
a) Chứng minh: AHB AHD
b) Chứng minh: BAH ACB
c) Chứng minh: CB là tia phân giác của ACE
d) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD // AB
e) Chứng minh: AC > CD
Bài 49: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao
cho BD = CE. Kẻ DH vuông góc với AB, kẻ EK vuông góc với AC.
a) Tam giác DAE là tam giác gì? Chứng minh.
b) Chứng minh: DH = EK
c) Chứng minh: ADH AEK
d) Gọi O là giao điểm của DH và EK, chứng minh DOE cân
e) Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
g) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: ba điểm A, I, O thẳng hàng.
Bài 50: Cho tam giác ABC có A 90 , AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính BC
và C
b) Các tia phân giác của B cắt nhau tại I. Gọi D và E là chân đường vuông góc hạ từ I đến AB và AC.
Chứng minh: AD = AE
c) Tính AD.
Bài 51: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi N là trung điểm của AC.
a) CMR: NC=BM
b) Chứng minh IN là đường trung trực của AE.
c) Gọi F là giao điểm của BC và AI. Chứng minh FC >FB.
Bài 53: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ MD AB, ME AC, MF BH .
a) CMR: ME=HF
b) DBM FMB
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD+ME có giá trị không đổi.
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC=EH. CMR trung điểm của KD nằm trên cạnh BC.
Bài 54: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 1080.
BKA
a) BAK
b) AEK KHA
c) BI là tia phân giác của ABK
d) KD >DC
Bài 56: Cho tam giác DEF cân tại D, đường phân giác DI.Gọi N là trung điểm của IF. Vẽ điểm M sao cho N là
trung điểm của DM. Chứng minh rằng:
a) DIN MNF ; MF EF
b) DF > MF
NDF
c) IDN
Bài 57: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các tam giác ABD và ACE lần lượt
vuông cân tại D và E. Gọi M là trung điểm BC, F là giao điểm của MD và AB, K là giao điểm của ME và AC.
a) IMD IMH
b) IA và KA là các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh I và K của tam giác IHK
c) HA là tia phân giác của góc IHK.
d) HA; IC; KB đồng quy.
Bài 59: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD=BA. Đường vuông
góc với BC tại D cắt AC tại E. Chứng minh rằng:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Điểm H nằm giữa B; D.
b) BE là đường trung trực của đoạn AD.
c) Tia AD là tia phân giác của góc HAC.
d) HD < DC
Bài 60: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB <AC. Lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD.
b) Gọi H là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC.
c) Chứng minh: DE // BC
d) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh ba điểm A, H, M thẳng hàng.
Bài 62: Cho ABC . Kẻ AH BC ( H nằm giữa B và C). Cho biết AH = 6cm; AB = 45cm; AC =60cm.
Bài 63: Cho ABC vuông tại A ( AB < AC). Kẻ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho
MD = MB.
d) Chứng minh ABM CBM
Bài 64: Cho ABC . Gọi I là giao điểm của hai đường phân giác của ABC và ACB của ABC . Vẽ ID AB
tại D, Chứng minh:
90 BAC
BIC
a) I IE AC tại E. D = IE b) 2
d) DB EC BC
2 2 2 2 2
c) IA IB 2ID AD BD
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
60 . Tia phân giác của BAC
Bài 65: Cho ABC vuông tại C có A cắt BC tại E. Kẻ EK AB tại K,
BD AE tại D. Chứng minh:
a) AC = AK và AE CK
c) EB > AC
Bài 66: Cho ABC có AB < AC, hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H và có AD = BE.
a) So sánh BAD và CAD
d) Chứng minh DE // BA
Bài 67: Cho ABC nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho các đường thẳng AB, AC lần lượt là trung
trực của các đoạn thẳng HD, HE.
a) Chứng minh: AD = AE
b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với AB, AC. Chứng minh rằng: HA là tia phân giác của
góc MHN.
c) Chứng minh rằng: DAE 2.MHB
80 , B
Bài 68: Cho ABC có A 60 . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác ABC
cắt
AD tại H và AC tại E. Gọi F là trung điểm của DC, AF cắt CH tại K
E AC . Hạ EI BC
Bài 69: Cho ABC vuông tại A. BE là tia phân giác của góc ABC I BC .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh ABE IBE
b) Tia IE và tia BA cắt nhau tại M. Chứng minh EMC cân
c) Chứng minh AI // MC.
Bài 70: Cho ABC vuông tại B AC AB . D là điểm thuộc AC sao cho AB = AD. Kẻ AH BD tại H,
AH cắt BC tại E.
a) Chứng minh ABH ADH 120o , AB 2cm. Tính cạnh BC?
c) Gỉa sử BED
b) Chứng minh EBD cân
60o và đường phân giác của BAC
Bài 71: Cho ABC vuông tại C có A cắt BC tại E. Kẻ EK AB tại K
K AB . Kẻ BD AE tại D D AE . Chứng minh
a) ACE AKE
b) AE là đường trung trục của đoạn thẳng CK
c) KA = KB
d) EB > EC.
Bài 72: Cho ABC vuông tại A có AB = cm, AC = 6cm.
a/ Tính BC.
b/ Gọi E là trung điểm của AC, phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng ABD = AED
c/ ED cắt AB tại M. Chứng minh MAC vuông cân.
Bài 73: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.
b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Bài 74: Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến.
c/ BM cắt CN tại K, D là trung điểm của BC. Chứng minh A, K, D thẳng hàng.
Bài 75: Cho ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.
a/ Chứng minh BNC = CMB.
b/ Chứng minh BKC cân tại K.
c/ Chứng minh BC< 4KM
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 76: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, kẻ MF vuông
góc với AC tại F.
c/ Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng
này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
Bài 77: Cho ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE BC (E BC). Gọi F là giao điểm của AB và DE.
Chứng minh rằng:
c/ AD<DC d/ AE//FC
Bài 78: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 600. Vẽ H là hình chiếu của A trên BC.
b/ Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC và DHC bằng
nhau.
Bài 79: Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC, vẽ đường cao AH
c, vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Tam giác MAN là tam giác gì? Vì
sao?
Bài 80: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD. Từ D vẽ DM // AC (MAB).
1
b/ Gọi G là giao điểm của AD và CM. Chứng minh rằng GD = GA.
2
c/ Trên tia AC lấy điểm N sao cho DMB = DMN. Chứng minh rằng ND là tia phân giác của góc MNC.
Bài 81: Cho tam giác ABC có A = 600. Phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Gọi K là điểm thuộc cạnh BC sao
cho BK = BE.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c/ Tính các góc của IDE
Bài 82: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy điểm M, vẽ MD AB, ME AC,
MF BH
d/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. Chứng minh rằng: Trung điểm của KD nằm trên cạnh
BC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d/ trên tia FM lấy điểm I sao cho IM=FM. Chứng minh EI//AM.
Bài 87: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = cm, AC = 4cm.
a/ Tính độ dài cạnh BC.
b/ BD là phân giác góc B (DAC). Từ D kẻ DE BC.
Chứng minh ABD = EBD.
c/ Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh IDC cân.
d/ Chứng minh DA < DC
Bài 88: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD
= CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh:
a/ HB = CK
AKC
AHB
b/
c/ HK//DE
d/ AHE = AKD
e/ Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI DE
Bài 89: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE.
d/ EDC
ADF và E, D, F thẳng hàng.
Bài 92: Cho ABC cân tại A( A <900). Kẻ BD AC (DAC), CE AB (EAB), BD và CE cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh rằng: BD = CE
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b/ Chứng minh: BHC cân
c/ Chứng minh AH là đường trung trực của BC
d/ Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh vàDKC
ECB
Bài 93: Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH BC (HBC) Gọi K
là giao điểm của AB và IH
a/ Tính BC
b/ Chứng minh ABI = HBI
c/ chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d/ chứng minh IA<IC
e/ Chứng minh I là trực tâm của ABC.
Bài 94: Cho ABC , hai trung tuyến AM và CN cắt nhau tại G. Nối dài BM một đoạn ME = GM và nối dài CN
một đoạn NF = NG. Chứng minh:
a) BF = CE = AG b) BF // CE c) EF // BC
Bài 95: Cho ABC vuông tại cân đỉnh A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh BC, lấy điểm D tùy ý D M .
Từ B, C hạ BE, CF vuông góc AD. Chứng minh:
120o , các tia phân giác của các góc A và C là AD, CE cắt nhau tại O. Đường phân
Bài 96: Cho ABC có A
giác góc ngoài B của ABC cắt AC tại F. Chứng minh
90o
a) FBO b) DF là tia phân giác của góc D của ABD
c) D, E, F thẳng hàng
Bài 97: Cho ABC AB AC , M là trung điểm của BC. Từ M hạ MH vuông góc với tia phân giác góc A.
Đường thẳng MH cắt AB; AC tại E; F và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C tại N. Chứng minh:
a) MBE MCN b) BE = CF
Bài 98: Cho ABC cân AB AC , M là trung điểm của AC. Đường trung trực của AC cắt BC k o dài tại
D. Trên tia đối của tia AD lấy đoạn AE = BD. Chứng minh:
a) Tính AC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Kẻ trung tuyến AM của ABC , trên tia MA lấy điểm I sao cho MI = 1cm. Đường thẳng BI cắt AC tại
K. Chứng minh K là trung điểm của AC.
Bài 100: Cho ABC (AB < AC), đường trung trực của BC cắt AC tại I. Trên tia đối IB lấy điểm E sao cho IE
= IA
120o. Phân giác AD. Từ B kẻ đường thẳng song song với AD cắt tia CA
Bài 102: Cho ABC cân tại A; A
ở E.
Bài 103: Cho ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE BC E BC . Trên tia đối của tia AB lấy điểm
F sao cho AF = CE. Chứng minh
a) BD là đường trung trực của AE
b) AD < CD
c) Ba điểm E, D, F thẳng hàng.
Bài 104: ABC vuông tại A. Phân giác BF. H là hình chiếu của C trên tia BF. E thuộc tia đối tia HB sao cho
HF = HE. K là hình chiếu của F trên BC. Chứng minh:
a) Chứng minh BI = CK
b) Kẻ IH BC tại H. Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Chứng minh AO // IH. Chứng minh CI AI BC AC
Bài 106: Cho ABC cân tại A, vẽ phía ngoài ABC các tam giác đều ABE, ACD. Kẻ đường cao AH của
ABC
a) Chứng minh BCD CBE
b) Chứng minh EC, BD, AH cùng đi qua một điểm.
Bài 17: Cho ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ MD AB,ME AC,MF BH
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh ME = HF
b) DBM FMB
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. CMR trung điểm của KD nằm trên cạnh BC
e) CMR: KD BC
Bài 108: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho
BM = CN. Chứng minh rằng
a) AMB ANC
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB cắt AB tại H, từ N kẻ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng AC cắt AC tại I. Chứng minh rằng MH = NI
c) Gọi O là giao điểm của MH và NI. Chứng minh rằng MON là tam giác cân.
Bài 109: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm ABC . Trên tia đối của HG lấy điểm E
sao cho EH = HG
a) Chứng minh rằng BG = CG = BE = CE
b) Chứng minh rằng ABE ACE
c) Chứng minh rằng AG = GE
d) Biết AH = 9cm, BC = 8cm. Tính BE, AB
e) ABC cần có điều kiện gì để GBE là tam giác đều.
1
Bài 110: Cho ABC , lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE, điểm M AC sao cho AM AC. Tia
BM cắt EC tại N.
a) Chứng minh N là trugn điểm của EC
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BM, CN. Chứng minh AN // IK
c) Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm E, M, H thẳng hàng.
Bài 111. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao
cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC.Chứng minh:
a) HB = KC
b) AHK cân
c) HK // DE
d) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI DE
Bài 112. Cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng AH. Biết AB 97cm, BC 8cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH
b) Gọi K là trung điểm của AC, tính độ dài BK
Bài 113. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường phân giác BI. Kẻ IH vuông góc với
BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) Chứng minh IA < IC
d) Chứng minh I là trực tâm của tam giác KBC
e) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BI và KC. Tính độ dài đoạn thẳng BC, BM.
a) So sánh BH và CH
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = BA. Lấy điểm E thuộc tia đối của tia CB sao cho CE =
AED,
CA. Chứng minh ADE từ đó so sánh AD và AE
c) Gọi G và K lần lượt là trung điểm của AD, AE. Đường BG là các đường gì đối với ABD
d) Gọi I là giao điểm của BG và CK. Chứng minh AI là phân giác của BAC
e) Chứng minh rằng đường trung trực của DE đi qua I.
Bài 118: Cho ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
b) Từ F vẽ FH AC H AC . Chứng minh FH EF
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Chứng minh FH = AE
BC
d) Chứng minh EH và EH // BC
2
Bài 119: Cho ABC vuông tại A, BD là tia phân giác của ABC D AC . Kẻ tia Cx vuông góc với tia BD
tại I, Cx cắt tia BA tại E. Lấy điểm K sao cho I là trung điểm của DK.
a) Chứng minh BE = BC
b) Chứng minh EID CIK
c) Chứng minh CK // DE
d) Tính BCK
e) Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MD, KM cắt tia BA tại F, cắt EC tại N. Chứng minh chu vi
DFN lớn hơn 2AD.
90 0 , các đường cao MA, NB cắt nhau tại I. Tia EI cắt MN tại H
Bài 120: Cho EMN cân tại E E
A
Bài 121: Cho ABC vuông tại B, C . Đường trung trực của AB cắt AC; AB lần lượt tại M và K
Bài 122: Cho ABC vuông tại A, AC = 6cm, BC = 10c. Tia phân giác của góc C cắt AB tại M. Kẻ
ME BC tại E; CM cắt AE tại O
a) Chứng minh ACM ECM và CM là đường trung trực của AE
b) Biết AM = cm. Tính chu vi của MEB
c) Qua E kẻ đường thẳng song song với CM cắt MB tại F. Chứng minh ME = MF và AC = AF.
2
d) Trên tia EF lấy điểm K sao cho EK = 2EF. Chứng minh OK EB
Bài 123: Cho ABC vuông tại A và AB < AC. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy
điểm M sao cho HM = HA
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh CA = CM
b) Chứng minh ABC MBC , từ đó suy ra CB là tia phân giác của ACM
cắt HC tại O. Chứng minh MO là tia phân giác của AMC
c) Tia phân giác của HAC
d) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng đường thẳng BE đi qua
trọng tâm của ABO
Bài 124: Cho ABC cân tại A. Các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại I
BC
Bài 126: Cho ABC cân ở A. Trên canh BC lấy điểm M, N sao cho BM CN . Kẻ ME AB,
2
NF AC E AB,F AC , EM cắt FN tại H. Chứng minh
a) ABM ACN
b) Gọi D là trung điểm của MN. Chứng minh AD là tia phân giác của góc BAC
c) EF // BC
d) Chứng minh A, D, H thẳng hàng
Bài 127: Cho ABC vuông tại A có AB = cm, AC = 6 cm. E là trung điểm của AC. AD là tia phân giác của
góc A.
a) Tính BC
b) Chứng minh rằng ABD AED
c) Đường thẳng ED cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh rằng AMC vuông cân
d) Chứng minh rằng DC = 2BD
Bài 128: Cho ABC vuông tại A, phân giác BE E AC . Trên BC lấy H sao cho BH = BA, giao của AB và
EH là K.
a) So sánh AK và HC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh BE KC
c) Chứng minh AE EC
d) ABC cần thêm điều kiện gì thì BKC đều
Bài 129: Cho ABC cân tại A. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng
a) AH là phân giác của BAC
b) ED // BC
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh đường thẳng HM, BE, CD đồng quy tại một điểm.
Bài 130: Cho ABC , M là trung điểm của BC. Kẻ AH BC. Lấy D sao cho M là trung điểm của AD. Lấy K
sao cho H là trung điểm của AK. Chứng minh
a) BKA
BAK
b) BK = CD
c) KD AK
Bài 131: Cho ABC vuông ở A, vẽ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB
Bài 132: Cho ABC , các phân giác góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB
và AC lần lượt tại M và N
Bài 134: Cho ABC vuông ở A, phân giác BD. Kẻ AE BD E BD , AE cắt BC tại K
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 135: Cho ABC , trung tuyến BM, trọng tâm I. Trên tia M lấy K sao cho I là trung điểm BK. Gọi E là trung
điểm KC.
Bài 136: Cho ABC vuông cân tại A, có đường phân giác BD D AC . Gọi H là hình chiếu của C trên
đường thẳng BD. Lấy điểm E trên BD sao cho H là trung điểm của DE. Gọi F là giao điểm của CH và AB.
Chứng minh rằng:
Bài 140: Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 8cm, phân giác B
D.Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED.
Bài 141: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Tính độ dài đoạn BC.
b) Vẽ AH ⊥ BC tại H. Trên HC lấy D sao cho HD = HB.
Chứng minh: AB = AD.
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH = AH. Chứng minh: ED ⊥ AC.
d) Chứng minh BD < AE.
Bài 142: Cho ΔABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B (D thuộc AC), kẻ AH ⊥ BD, (H thuộc BD), AH
cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ΔBHA = ΔBHE.
b) Chứng minh: ED ⊥ BC .
c) Chứng minh: AD < DC.
d) Kẻ AK ⊥ BC (K thuộc BC). Chứng minh: AE là phân giác của góc CAK.
Bài 143: Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M BC). Từ M kẻ MH AC, trên tia đối của tia MH lấy
điểm K sao cho MK = MH.
Bài 144: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE =
BA
1. C/m tam giác ABI = tam giác EBI và suy ra góc BEI = 90o
2. Hai tia BA và EI cắt nhau tại D. C/m tam giác AID = tam giác EIC và suy ra tam giác IDC cân
. C/m AE // DC.
Bài 145: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA
a/ ABD = EBD
c/ AD < DC
a) Chứng minh: BD = CE
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
và DKC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB
Bài 148: Cho ABC có AB = cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.
a) So sánh AB và AC ?
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC cắt tia đối tia
AB tại E. Chứng minh : ABC = DBE?
c) Gọi H là giao điểm của ED và AC . Chứng minh: tia BH là tia phân giác của
ABC ?
d) Qua B dựng đường vuông góc với AB cắt đường thẳng ED tại K.
Chứng minh : HBK đều ?
Bài 151: Cho ABC cân tại A ( A 900 ). Kẻ BD AC (D AC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H.
Bài 153: Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của BM. Trên tia đối
của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Tam giác MAB là tam giác cân ( 1 đ)
c) M là trọng tâm của tam giác AEC ( 1 đ)
2
d) AB > AN
a) Tính BC.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH vuông góc với AM tại H, CK vuông góc với AM tại K. Chứng minh
BHM = CKM
d) So sánh BH + BK với BC
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của ABC.
Bài 156: Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH BC (H BC)
a/ ABD = HBD
c/ Chứng minh : DK = DC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b. Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = AE. Chứng minh AD = DE.
c. Chứng minh AE BD
Bài 159: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với
BC E BC . Đường thẳng ED cắt BA tại F
c/. So sánh AD và CD
Bài 160: Cho tam giác ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A (M BC). Trên AC lấy D sao cho AD =
AB.
a. Chứng minh: BM = MD
b. Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh: DAK = BAC
c. Chứng minh: AKC cân
d. So sánh: BM và CM.
Bài 161: Cho ABC cân tại A ( A 900 ). Kẻ BD AC (D AC), CE AB (E AB), BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
và DKC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB
Bài 162: Cho ABC có AB = cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d/ ChoAB = 6cm. Tính BC, AC
Bài 164: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC. Vẽ KH vuông
góc với BC tại H và cắt AC tại E.
a) Vẽ hình và ghi GT – KL ?
b) KH = AC
c) BE là tia phân giác của góc ABC ?
d) AE < EC ?
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: BHC cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
và DKC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: ECB
Bài 166: Cho ABC vuông tại A có C = 00 . Vẽ đường phân giác góc B cắt AC tại M. Từ M kẻ ME vuông góc
BC (E thuộc BC)
a) Chứng minh: ABM = EBM
b) Chứng minh: ABE là tam giác đều
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = CE. Chứng minh: D, M, E thẳng hàng
Bài 167: Cho tam giác ABC có AB = cm, AC = 4cm, BC = 5cm
b) Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = BE.
c) Chứng minh AE BD
Bài 168: Cho ABC cân tại A, kẻ AH BC. Biết AB = 5cm, BC = 6cm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh AD là phân giác của góc HAC.
c) Chứng minh DK AC .
Bài 170: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a/ Chứng minh: AC = EB và AC // BE
b/ Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK.
c/ Từ E kẻ EH BC (H BC). Biết góc HBE bằng 500; góc MEB bằng 250, tính các góc HEM và BME ?
d) Trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho NH < HC; Trên tia đối của tia DH lấy điểm M sao cho MH = NH.
Chứng minh các đường thẳng BN; AH; CM đồng quy.
Bài 172: Cho tam giác ABC cân tại A có A = 1 00. Trên cạnh BC lấy một điểm D sao cho CAD
= 500 . Từ C
kẻ tia Cx song song với AD , tia Cx cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh rằng AEC là tam giác cân.
b) Trong AEC, cạnh nào là cạnh lớn nhất, vì sao ?
Bài 173: Cho ΔABC vuông tại A có trung tuyến CK. Trên tia đối của tia KC lấy D sao cho K là trung điểm của
CD.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.Chứng minh ΔBCD cân.
c) Gọi H là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DH cắt cạnh AC tại M. Tính MC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại P. Chứng minh ba điểm B, M, P thẳng hàng.
Bài 175: Cho tam giác ABC cân ở A, kẻ BD vuông góc với AC; CE vuôn góc với AB (D thuộc AC ; E thuộc
AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) BD = CE
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh điểm A, I, M thẳng hàng.
Bài 176: Cho tam giác ABC cân ở A, kẻ BD vuông góc với AC; CE vuôn góc với AB (D thuộc AC ; E thuộc
AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) BD = CE
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh điểm A, I, M thẳng hàng.
Bài 177: Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.
c) Chứng minh AB // CD
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC lấy điểm I Ax sao cho AI = BC. Chứng
minh điểm D, C, I thẳng hàng.
Bài 178: Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn, AB > BC). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh D AHB = D AHC và AH vuông góc với BC tại H.
b) Gọi M là trung điểm của AB. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, cắt tia HM tại D. Giả sử AB = 20cm ,
AD = 12cm . Chứng minh AD = BH. Tính độ dài đoạn AH.
c) Tia phân giác của góc BAD cắt tia CB tại N. Kẻ NK vuông góc với AD tại K, NQ vuông góc với AB tại Q.
· 1·
Chứng minh AQ = AK và ANQ = 450 + BAC .
4
d) CD cắt AB tại S. Chứng minh BC < 3.AS .
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 180: Cho ABC có AB cm, AC 4cm, BC 5cm , BD là đường phân giác của góc B (D AC) . Từ D
vẽ DE BC (E BC) .
a) Chứng minh ABC vuông tại A.
b) So sánh các góc của ABC
c) Chứng minh DA DE
DCE
d) Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh DIA
Bài 181: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB < AC. Vẽ tia Bx sao cho tia BC là phân giác của góc ABx, vẽ
CM vuông góc với Bx tại M. Gọi H là giao điểm của AM và BC.
a) So sánh góc ABC và góc ACB. Chứng minh ABC và MBC bằng nhau.
CMA
b) Chứng minh BC vuông góc AM và CAM .
c) Chứng minh HM < HC.
Bài 182: Cho tam giác ABC có góc nhọn (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AB = AM. Gọi AD là
(D thuộc BC).
tia phân giác của BAC
a/ Chứng minh: ABD AMD .
b/ Từ D kẻ DI vuông góc với AB, DK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC). Chứng minh: BI = KM.
c/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm P sao cho A là trung điểm PI. Chứng minh: AD//PK.
Bài 183: Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH.
b) Vẽ hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chứng minh điểm A, G, H thẳng hàng.
c) Trên tia đối của tia HG, lấy điểm E sao cho HG = HE. Chứng minh G là trung điểm của AE
Bài 184: Cho tam giác ABC có AB = cm, AC = 4cm, BC = 5cm
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho MB = MD. Chứng minh
ABM = CDM, suy ra AC CD.
c) Gọi N, K lần lượt là trung điểm của CD và BC, BN cắt AC tại H. Chứng minh K, H, D thẳng hàng.
Bài 185: Cho tam giác ABC cân tại A có AD là đường trung tuyến.
Bài 186: Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC, Â nhọn). Vẽ AH BC (H BC).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Gọi M là trung điểm CH. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại D. Chứng minh DMC =
DMH và HD // AB.
2
c) BD cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm ABC và ( AH BD) AB .
3
Bài 187: Cho góc xAy có số đo bằng 600 .Trên tia phân giác Az của góc xAy lấy một điểm M
(M khác A), vẽ MH vuông góc với Ax tại H và MK vuông góc với Ay tại K.
b) Tia HM cắt tia Ay tại P và tia KM cắt tia Ax tại Q. Chứng minh hai tam giác AMQ và AMP bằng nhau.
c) Chứng minh HK = HQ
Bài 188: Cho ABC vuông tại A ; có BD là tia phân giác của góc B (D thuộc AC).
Từ D, vẽ DE⏊BC ( E thuộc BC)
a) Chứng minh: ∆ADB = ∆EDB
b) DE k o dài cắt tia BA tại K. Chứng minh: AK = EC; và AD < DC
c) K o dài BD cắt CK tại F; gọi G là điểm trên đoạn DF sao cho DG = 2GF và M là trung điểm của CD.
Chứng minh: K; G; M thẳng hàng.
Bài 189: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BD ( D ∈ AC). Kẻ DK BC (K BC). Nối AK cắt BD tại
E.
a) Chứng minh :
b) Chứng minh : AK BD tại E
c) Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng BA và KD. Chứng minh : AK//IC.
Bài 190: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 4 cm, AC = cm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh điểm A nằm trên d.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM và khoảng cách từ điểm G đến ba cạnh của tam giác ABC.
Bài 193: Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, trên tia AM lấy điểm D sao cho M là
trung điểm của AD.
Chứng minh AM BN CP AB AC BC
4
D BC . Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB =
90o , AD là tia phân giác của A
Bài 194: Cho ABC có B
AE, kẻ BH AC H AC
a. BOA COA
b. OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
c. Kẻ BD vuông góc với OC ( D thuộc OC). Gọi M là giao điểm của BD với Ot. Chứng minh rằng CM
vuông góc với OB.
Bài 197: Cho tam giác MNP cân tại M. Trên cạnh MN, MP lần lượt lấy các điểm D, E sao cho MD=ME
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a. Chứng minh rằng NE=DP
b. Gọi I là giao điểm của NE và DP. Chứng minh IEP IDN
c. Chứng minh rằng MI là trung trực của đoạn DE.
d. Chứng minh DE//NP
Bài 198: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB>AC), đường phân giác CD (D thuộc AB). Trên tia CB lấy điểm E
sao cho CE=CA. Chứng minh rằng:
a) DAC DEC
b) So sánh DE và DB
c) CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
d) Qua E vẽ đoạn thẳng EM vuông góc với BD sao cho BM=BE. Chứng minh rằng DMA DAM .
Bài 199: Cho tam giác DEF vuông tại D (DE>DF), đường phân giác FI (I thuộc DE). Trên tia FE lấy điểm P sao
cho FP=FD. Chứng minh rằng:
a) IDF IPF
b) So sánh EP và EI
c) FI là đường trung trực của đoạn thẳng DP
IDQ
Qua P vẽ đoạn thẳng PQ vuông góc với EI sao cho EQ=EP. Chứng minh rằng IQD
Bài 200: Cho tam giác MNP cân tại M, có góc M bằng 1200. Kẻ MI là tia phân giác của góc NMP, IH MN, IK
MP ( I thuộc NP, H thuộc MN, K thuộc MP).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b. Tam giác ACD là tam giác cân.
c. CK là đường trung trực của AD
d. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi I là giao điểm của AH và CK. Chứng minh rằng ID song
song với AB.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí