Professional Documents
Culture Documents
Cal Cual Tion
Cal Cual Tion
Lê Trọng Nghĩa
Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 15m : HK1, HK2, HK3. Nền đất được cấu
tạo bởi 5 lớp đất có các trạng thái như sau
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0 m
Lớp đất số 1
Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6 m, chiều dày h1 = 0.6m, γw = 20 kN/m3
Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình, trạng
thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp
- Lớp 2a : trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7 m, chiều dày h2a = 3.1 m
Độ ẩm : W = 26.1 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 17.97 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 25.8 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 11 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 12°
- Lớp 2b : trạng thái mềm, độ sâu 3.7 – 4.4 m, chiều dày h2b = 0.7 m
Độ ẩm : W = 25.1 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.18 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 55.4 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 13 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 13°
Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung bình, trạng thái
dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b. Thiên về an toàn, ta lấy địa chất lớp 3a quy cho
toàn lớp 3
Lớp 3 : trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3 m, chiều dày 0.9 m
Độ ẩm : W = 24.3 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.97 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.57 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 75.3 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 13.4 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 13°30’
Lớp đất số 4
Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái bời rời đến
chặt vừa, gồm 2 lớp
- Lớp 4a : trạng thái bời rời, độ sâu 5.3 – 8.3 m, chiều dày 3.0 m
Độ ẩm : W = 25.8 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.67 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.28 kN/m3
tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
M1tt Mtt2 M3tt Mtt4 M5tt
tt tt tt tt tt
H1 H2 H3 H4 H5
A B C D E
- Giá trị tính toán
Lực dọc Ntt Mômen Mtt Lực ngang Htt
Trục
(kN) (kNm) (kN)
A 257.4 33.5 59.0
B 686.4 60.3 82.6
C 943.8 67.0 106.2
D 858.0 53.6 118.0
E 429.0 40.2 70.8
1 1 1 1
- Chọn sơ bộ chiều cao h
h= ÷ l = ÷ × 5.7 = 0.475 ÷ 0.95 m
12 6 12 6
Chọn h = 0.7 m
(p *+
≤ 1.2R*+ .
p*+ ≥ 0
p*+
* ,p
*+
, p*+ : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
N *+ 6M *+
p*+ , = ± + γ * D6
F b. L
N *+
p*+ = + γ * D6
*
F
L 15.3
- Khoảng cách từ điểm đặt đến trọng tâm đáy móng
d8 = − l = − 0.4 = 7.25 m
2 2
L 15.3
d = − l − l8 = − 0.4 − 1.8 = 5.45 m
2 2
L 15.3
d' = − l − l : − l ' = − 0.6 − 2.6 − 4.2 = 0.25 m
2 2
L 15.3
d: = − l − l : = − 0.6 − 2.6 = 4.45 m
2 2
L 15.3
d; = − l = − 0.6 = 7.05 m
2 2
N ** 3174.6
- Tải trọng tiêu chuẩn
N *+ = = = 2760.52 kN
n 1.15
H ** 436.6
H *+ = = = 379.65 kN
n 1.15
M ** 2031.69
M *+ = = = 1766.69 kNm
n 1.15
m8 m
- Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng
R*+ = A. b. γ + B. D6 . γ∗ + c. D
K *+
m8 , m : hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình
m8 = m = 1
K : hệ số độ tin cậy
*+
K *+ = 1
A = 0.2349
φ = 12° ⟹ EB = 1.9397.
D = 4.4208
D6 . γ∗ = 0.6 × 20 + 1.4 × 17.97 = 37.16 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
1×1
c = c2a = 11 kN/m2
R*+ = × 0.2349 × 1 × 17.97 + 1.9397 × 37.16 + 11 × 4.4208
1
= 124.93 kN/m
N *+ 2760.52
- Xác định sơ bộ diện tích đáy móng
p*+ ≤ R *+
⇔ F ≥ = = 34.11 m
*
R − γ* D6 124.93 − 22 × 2
*+
F 34.11
⇒ b≥ = = 2.23 m
L 15.3
Chọn b = 2.7 m
1×1
- Kiểm tra điều kiện ổn định
R*+ = × 0.2349 × 2.7 × 17.97 + 1.9397 × 37.16 + 11 × 4.4208
1
= 132.11 kN/m
2760.52 6 × 1766.69
p*+ = + + 22 × 2 = 127.60 kN/m
2.7 × 15.3 2.7 × 15.3
2760.52 6 × 1766.69
p*+ = − + 22 × 2 = 94.05 kN/m
2.7 × 15.3 2.7 × 15.3
2760.52
p*+
* = + 22 × 2 = 110.82 kN/m
2.7 × 15.3
p*+
* ≤R
*+
110.82 ≤ 132.11
(p*+ ≤ 1.2R*+ . ⇔ E127.60 ≤ 1.2 × 132.11 = 158.53. Thỏa
p*+ ≥ 0 94.05 ≥ 0
N ** M ** 3174.6 2031.7
p** = + + γ * D6 = + + 22 × 2
F b. L 2.7 × 15.3 2.7 × 15.3
= 124.06 kN/m
Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng: q KL* , q
q KL* = cN+ + qNR + 0.5γbNT
-
N+ = 9.28
φ = 12° ⟹ (NR = 2.97.
NT = 1.69
c = c2a = 11 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
q = γ*Df = 37.16 kN/m2
q KL* = 11 × 9.28 + 37.16 × 2.97 + 0.5 × 17.97 × 2.7 × 1.69
= 253.44 kN/m
253.44
FS = = 2.043 ≥ PFSQ = 2
124.06
N *+
- Áp lực gây lún
e8 − e
- Độ lún
s = =s = = h
1 + e8
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi = 0.4 m
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i
p8 = σ′Y = = γ Z ⇒ e8
p = p8 + σUL ⇒ e8
Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng
σUL = K \ . pUL
z
K \ phụ thuộc vào tỉ số L]b và ]b
Chọn mẫu đất tính lún
- Lớp 2a chọn mẫu 3-1 (độ sâu 1.5 – 2 m) để tính lún từ 2 – 3.7 m
Biểu đồ quan hệ e – p
0.9
0.85
0.8
y = -1E-09x3 + 2E-06x2 - 0.000x + 0.877
0.75
0.7
0.65
0.6
0 200 400 600 800 1000
- Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3 – 3.5 m) để tính lún từ 3.7 – 4.4 m
Biểu đồ quan hệ e – p
0.85
0.8
0.75
y = -1E-09x3 + 2E-06x2 - 0.000x + 0.835
0.7
0.65
0.6
0 200 400 600 800 1000
- Lớp 3 chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 4.4 – 5.3 m
Biểu đồ quan hệ e – p
0.75
0.73
0.71
0.69
0.67
0.65 y = -8E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.752
0.63
0.61
0.59
0.57
0.55
0 200 400 600 800 1000
- Lớp 4a chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 5.3 đến 5.3 – 8.3 m
Biểu đồ quan hệ e – p
0.8
0.78
0.76
0.74
0.72
y = -7E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.798
0.7
0.68
0.66
0.64
0 200 400 600 800 1000
2a 1 0.4 2.0 – 2.4 0.2 5.67 0.074 0.999 17.970 73.561 40.754 114.315 0.844 0.796 0.010
2a 2 0.4 2.4 – 2.8 0.6 5.67 0.222 0.970 17.970 71.449 47.942 119.391 0.839 0.793 0.010
Đồ án nền móng
2a 3 0.4 2.8 – 3.2 1 5.67 0.370 0.898 17.970 66.179 55.130 121.309 0.833 0.792 0.009
2a 4 0.4 3.2 – 3.6 1.4 5.67 0.519 0.806 17.970 59.373 62.318 121.691 0.828 0.792 0.009
2a 5 0.1 3.6 – 3.7 1.65 5.67 0.611 0.748 17.970 55.082 66.811 121.892 0.825 0.792 0.002
2b 6 0.3 3.7 – 4.0 1.85 5.67 0.685 0.703 18.180 51.812 70.436 122.248 0.785 0.785 0.000
2b 7 0.4 4.0 – 4.4 2.2 5.67 0.815 0.632 9.100 46.586 74.983 121.569 0.782 0.782 0.000
3 9 0.4 4.8 – 5.2 3 5.67 1.111 0.503 9.570 37.087 82.545 119.632 0.704 0.687 0.004
3 10 0.1 5.2 – 5.3 3.25 5.67 1.204 0.471 9.570 34.719 84.938 119.656 0.703 0.687 0.001
4a 11 0.4 5.3 – 5.7 3.5 5.67 1.296 0.442 9.280 32.582 87.272 119.854 0.755 0.743 0.003
4a 12 0.4 5.7 – 6.1 3.9 5.67 1.444 0.401 9.280 29.572 90.984 120.556 0.754 0.743 0.003
4a 13 0.4 6.1 – 6.5 4.3 5.67 1.593 0.366 9.280 26.980 94.696 121.676 0.752 0.742 0.002
4a 14 0.4 6.5 – 6.9 4.7 5.67 1.741 0.336 9.280 24.729 98.408 123.137 0.751 0.742 0.002
4a 15 0.4 6.9 – 7.3 5.1 5.67 1.889 0.309 9.280 22.755 102.120 124.875 0.750 0.741 0.002
4a 16 0.4 7.3 – 7.7 5.5 5.67 2.037 0.285 9.280 21.012 105.832 126.844 0.748 0.740 0.002
4a 17 0.4 7.7 – 8.1 5.9 5.67 2.185 0.264 9.280 19.461 109.544 129.005 0.747 0.740 0.002
10
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
p8c 109.544
- Sau khi phân chia đến lớp đất thứ 17 , ta có
1 1 1 1
- Chiều cao móng
h= ÷ l = ÷ × 5.7 = 0.475 ÷ 0.95 m
12 6 12 6
⇒ Chọn h = 0.7 m
- Bề rộng móng
b = 2.7 m
φ 1 + φ R * bh\
Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 – TCXD 356 : 2005)
Q≤ :
c
Vế phải không lấy lớn hơn 2.5R * bh\ và không nhỏ hơn φ ' 1 + φ R * bh\
Q ≤ φ ' 1 + φ R * bh\
Để an toàn
bb
hb Q 1m
tt
pmax (net)
b
b−b
Q = p** × 1m ≤ 0.6R * h × 1m
h*
2 \
b−b
⟺ h ≥ p**
\ h*
1.2R *
N ** M ** 3174.6 2031.7
p** = + = + = 80.1 kN/m
h*
F b×L 2.7 × 15.3 2.7 × 15.3
2.7 − 0.4
⟺ h ≥ 80.1 × = 0.171 m
\
1.2 × 0.9 × 10'
⇒ Chọn h \ = 0.33 m
⇒ h = h \ + a = 0.4 m
a = 0.07 m
pUL
Hệ số nền theo phương đứng
Ck =
sđl
pUL = 73.66 kN/m
sđl – độ lún đàn hồi
s 0.064
sđl = = = 0.032 m
2 2
73.66
⇒ Ck = = 2301.88 kN/m'
0.032
a
Hệ số nền
K 8 = K = Ck b
2
K = K ' = ⋯ = K n8 = Ck ba
a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP
0.1
Chọn a = 0.1 m
K8 = K = 2301.88 × 2.7 × = 310.75 kN/m
2
K = K ' = ⋯ = K n8 = 2301.88 × 2.7 × 0.1 = 621.51 kN/m
- Biểu đồ mômen
= 2962.17 kNm
Ta có M6 = 2962.17 > M = 799.57 kNm, vậy trục trung hòa qua cánh cho tất cả
các trường hợp
3 6
5
4 2
7.1. Thanh thép số 1
- Dùng mômen tại các mặt cắt 2-2, 4-4, 6-6, 8-8 để tính toán thép
- Tiết diện là hình chữ T ngược, trục trung hòa qua cánh nên tiết diện tính toán là tiết diện
hình chữ nhật lớn b × h = 2.7 × 0.7 m
- Tính toán thép cho mặt cắt 2-2
Chọn h0 = 610 mm
M 54.86 × 10o
Tính α và ξ
α = = = 0.005
γ R bh\ 0.9 × 11.5 × 2700 × 610
ξ = 1 − p1 − 2α = 1 − √1 − 2 × 0.005 = 0.005
A = = = 322.0 mm
R 280
ϕ
Chọn thép 2ϕ22có As chọn = 760.2 mm2 , h\ = 630 − ]2 = 619 mm
A 760.2
Hàm lượng thép
μ= = = 0.05 %
bh\ 2700 × 619
γ R
μ = 0.05 % ≤ μ = 0.05 % ≤ μ = ξv = 2.42 %
R
R A 280 × 760.2
Tính khả năng chịu lực
ξ= = = 0.012
γ R bh\ 0.9 × 11.5 × 2700 × 619
α = ξ 1 − 0.5ξ = 0.012 × 1 − 0.5 × 0.012 = 0.012
PMQ = α γ R bh\ = 0.012 × 0.9 × 11.5 × 2700 × 619 = 128.489 kNm
h
- Tại nhịp 2 và 3, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều
kiện : không quá L]5 tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn \]2
h
- Tại gối 4, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều kiện :
nằm ngoài khoảng L]4 tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn \]2
Q
- Lực cắt lớn nhất trong dầm móng
= 507.5 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán
φ ' V1 + φ6 + φ Wγ R * bh\
= 0.6 × 1 + 0 + 0 × 0.9 × 0.9 × 10' × 0.4 × 0.61
= 72.34 kN
Q > φ ' V1 + φ6 + φ Wγ R * bh\
⇒ Bê tông không đủ chịu lực cắt, cần bố trí thêm cốt đai
Chọn cốt đai ϕ10 : số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175 MPa, Asw = 78.5 mm2
Xác định bước cốt đai
4φ V1 + φ6 + φ Wγ R * bh\
s** = R w nA w
Q
4 × 2 × 1 + 0 + 0 × 0.9 × 0.9 × 400 × 610
= × 175 × 2 × 78.5
507.5 × 10'
= 102.9 mm
φ V1 + φ Wγ R * bh\
s = :
Q
1.5 × 1 + 0 × 0.9 × 0.9 × 410 × 610
= = 365.6 mm
507.5 × 10'
h
s+* ≤ E3 = 233.3 . ⇒ s+* = 233.3 mm
300
s**
s ≤ Es .
s+*
Chọn s1 = 100 mm bố trí trong đoạn L]4 đầu dầm
E nA w
Kiểm tra
φw8 = 1 + 5 = 1.139
E bs
φ 8 = 1 − βγ R = 0.8965
0.3φw8 φ 8 γ R bh\ = 773.62 kN
Q < 0.3φw8 φ 8 γ R bh\
⇒ Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính ( dầm đủ khả năng chịu cắt )
h
- Giữa nhịp ta chọn
s ≤ = 233.3 mm
3
45
°
s1 s2
h0
tt
pmax (net)
- Phản lực ( tính trên bề rộng 1m )
1 b−b 1 2.7 − 0.4
M = p** h* . 1m = × 80.1 × . 1m = 53.0 kNm
2 2 2 2
M 53 × 10o
- Diện tích cốt thép
A = = = 678.4 mm
0.9R h \ 0.9 × 280 × 310
- Chọn ϕ12 , As = 113.1 mm2
678.4
Số thanh
n= =6
113.1
1000
Khoảng cách
a= = 166.7 mm
6
Chọn a = 150 mm
- Vậy chọn thép ϕ12 a 150
7.5. Thanh thép cấu tạo số 5
- Chọn ϕ10 a 200
7.6. Thanh cốt giá số 6
- Chọn 2ϕ12
R
- Chiều dài các đoạn nối chồng cốt thép hoặc neo vào gối được tính theo công thức
l = ω + ∆λ d
R
λ d
l ≥f ′ .
l
Trong đó, ωan, λan, ∆λan, l’an tra bảng 36 TCXDVN 356:2005
- Để an toàn, ta tiến hành neo và nối cốt thép tại các vùng bê tông chịu nén
12d = 264 mm .
Neo ϕ22 vào gối
l = 444 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 450 mm
12d = 240 mm .
Neo ϕ20 vào gối
l = 403 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 410 mm
12d = 192 mm .
Neo ϕ16 vào gối
l = 323 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 330 mm
15d = 450 mm .
Nối ϕ22 và ϕ30 tại gối 2 và 3
l = 714 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 720 mm
15d = 300 mm .
Nối ϕ16 và ϕ20 tại nhịp 3
l = 476 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 480 mm
15d = 180 mm .
Nối thanh cốt giá ϕ12
l = 285 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 300 mm
1. LỚP ĐẤT 1
- Lớp này không có số liệu
2. LỚP ĐẤT 2a
- Lớp này có 2 mẫu :
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-1
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
2.1. Độ ẩm W
σ 1.273
- Hệ số biến động v
v= = = 0.045 < v = 0.15
W 28.5
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W = W = 28.5
2.2. Giới hạn nhão WL
σ 0.849
- Hệ số biến động v
v= = = 0.023 < v = 0.15
W 36.3
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W =W = 36.3
2.3. Giới hạn dẻo WP
σ 0.354
- Hệ số biến động v
σ 0
- Hệ số biến động v
v= = = 0 < v = 0.01
G" 36.3
→ Thỏa
σ 0.014
- Hệ số biến động v
v= = = 0.007 < v = 0.05
γ 1.899
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
γ = γ = 1.899
- Giá trị tính toán
Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
γ$ = (1 ± ρ$ ) × γ
n − 1 = 1*
( → t -. = 2.92
α = 0.95
σ 0.014
v= = = 0.0074
γ 1.899
t - v 1.34 × 0.0074
ρ$ = . = = 0.0153
√n √2
⟹ γ$ = (1 ± 0.0153) × 1.899 = 1.8699 ÷ 1.9281
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.212775 0.095419
0.014688 0.012478
0.981295 0.014354
209.8455 4
0.043236 0.000824
0.45
y = 0.213x + 0.095
0.4
0.35
0.3
τ (kG/cm2)
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0 σ (kG/cm2)
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6
c$ = (1 ± ρ$ ) × c
n − 2 = 4*
( → t -. = 2.13
α = 0.95
σ 0.012478
v = = = 0.131
c 0.095419
ρ$ = t -. . v = 2.13 × 0.131 = 0.279
⟹ c$ = (1 ± 0.279) × 0.0954 = 0.069 ÷ 0.122
c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
n − 2 = 4*
( → t -.. = 1.19
α = 0.85
σ 0.012478
v = = = 0.131
c 0.095419
ρ$$ = t -.. . v = 1.19 × 0.131 = 0.156
⟹ c$$ = (1 ± 0.156) × 0.0954 = 0.080 ÷ 0.110
3. LỚP ĐẤT 2b
- Lớp này có 3 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-1
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-1
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
3.1. Độ ẩm W
W = W = 20.833
Hệ số biến động v v = 0.036 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
W = W = 30.37
Hệ số biến động v v = 0.014 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
W = W = 18.37
Hệ số biến động v v = 0.016 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
γ = γ = 2.003
Hệ số biến động v v = 0.003 < [v] = 0.05
γ$ = 1.9912 ÷ 2.0148
Giá trị tiêu chuẩn
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.275333 0.182667
0.005162 0.011152
0.997545 0.012645
2844.51 7
0.454851 0.001119
1.2
y = 0.275x + 0.183
1
0.8
τ (kG/cm2)
0.6
0.4
0.2
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.90
v = 0.061
ρ$ = 0.116
⟹ c$ = 0.162 ÷ 0.204
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.12
v ;<= = 0.019
ρ$ = 0.021
⟹ tanφ$$ = 0.270 ÷ 0.281
⟹ φ$$ = 15.08° ÷ 15.70°
c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.12
v = 0.061
ρ$$ = 0.068
⟹ c$$ = 0.170 ÷ 0.195
4. LỚP ĐẤT 3
- Lớp này có 5 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-3
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-3
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-3
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-3
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-3
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
4.1. Độ ẩm W
W = W = 23.7
Hệ số biến động v v = 0.0523 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
W = W = 39.54
Hệ số biến động v v = 0.009 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
W = W = 20.26
Hệ số biến động v v = 0.006 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
γ = γ = 1.981
Hệ số biến động v v = 0.006 < [v] = 0.05
γ$ = 1.9695 ÷ 1.9253
Giá trị tiêu chuẩn
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.261376 0.228856
0.006875 0.013692
0.991087 0.022696
1445.578 13
0.744661 0.006697
1.2
y = 0.261x + 0.229
τ (kG/cm2)
1
0.8
0.6
0.4
0.2
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.77
v = 0.060
ρ$ = 0.1062
⟹ c$ = 0.205 ÷ 0.253
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.08
v ;<= = 0.026
ρ$ = 0.028
⟹ tanφ$$ = 0.254 ÷ 0.269
⟹ φ$$ = 14.26° ÷ 15.04°
c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.08
v = 0.060
ρ$$ = 0.065
⟹ c$$ = 0.214 ÷ 0.244
5. LỚP ĐẤT 4
- Lớp này có 8 mẫu :
Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-5 và 1-7
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5
Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-5 và 3-7
Hố khoan 4 có 2 mẫu : 4-5 và 4-7
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-5
5.1. Độ ẩm W
W = W = 24.1625
Hệ số biến động v v = 0.0305 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi – WLtb)2 Ghi chú
1 1-5 32.1 0.3125 0.0977 Nhận
2 1-7 30.7 1.7125 2.9327 Nhận
3 2-5 30.6 1.8125 3.2852 Nhận
4 3-5 34.5 2.0875 4.3577 Nhận
32.4125
5 3-7 34.4 1.9875 3.9502 Nhận
6 4-5 32.4 0.0125 0.0002 Nhận
7 4-7 30.9 1.5125 2.2877 Nhận
8 5-5 33.7 1.2875 1.6577 Nhận
Tổng 259.3 18.5679
Độ lệch quân phương σ = 1.6287
W = W = 32.4125
Hệ số biến động v v = 0.0502 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi –WPtb| (WPi – WPtb)2 Ghi chú
1 1-5 19 0.2125 0.0452 Nhận
2 1-7 18.6 0.6125 0.3752 Nhận
3 2-5 19.4 0.1875 0.0352 Nhận
4 3-5 19.3 0.0875 0.0077 Nhận
19.2125
5 3-7 19.1 0.1125 0.0127 Nhận
6 4-5 19.8 0.5875 0.3452 Nhận
7 4-7 19.5 0.2875 0.0827 Nhận
8 5-5 19 0.2125 0.0452 Nhận
Tổng 153.7 0.9487
Độ lệch quân phương σ = 0.3682
W = W = 19.2125
Hệ số biến động v v = 0.0192 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
2 1-7 2.675 0.0014 0.0000 Nhận
3 2-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
4 3-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
2.6764
5 3-7 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
6 4-5 2.678 0.0016 0.0000 Nhận
7 4-7 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
8 5-5 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
Tổng 21.411 0.000006
Độ lệch quân phương σ = 0.0009
γ = γ = 1.9435
Hệ số biến động v v = 0.0102 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn
γ$ = 1.9302 ÷ 1.9568
γ$$ = 1.8923 ÷ 1.9077
Giá trị tính toán
Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
0.5 0.276 0.5 0.290
1-5 1 0.392 3-7 1 0.403
1.5 0.508 1.5 0.516
0.5 0.250 0.5 0.279
1-7 1 0.358 4-5 1 0.394
1.5 0.467 1.5 0.509
0.5 0.285 0.5 0.261
2-5 1 0.402 4-7 1 0.372
1.5 0.519 1.5 0.481
1 0.413 1 0.431
3-5 2 0.643 5-5 2 0.682
3 0.872 3 0.934
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.25063 0.14242
0.007118 0.01017
0.982566 0.024137
1239.906 22
0.72238 0.012817
1
y = 0.251x + 0.142
0.8
τ (kG/cm2)
0.6
0.4
0.2
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.72
v = 0.071
ρ$ = 0.122
⟹ c$ = 0.125 ÷ 0.160
c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.06
v = 0.071
ρ$ = 0.075
⟹ c$$ = 0.132 ÷ 0.153
6. LỚP ĐẤT 5
- Lớp này có 6 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-9
Hố khoan 2 có 2 mẫu : 2-7 và 2-9
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-9
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-9
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-7
6.1. Độ ẩm W
W = W = 22.9833
Hệ số biến động v v = 0.0317 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
Ghi
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi –WLtb)2 chú
1 1-9 25.5 0.6333 0.4011 Nhận
2 2-7 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
3 2-9 24.2 0.6667 0.4444 Nhận
24.8667
4 3-9 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
5 4-9 25.3 0.4333 0.1878 Nhận
6 5-7 25.4 0.5333 0.2844 Nhận
Tổng 259.3 1.7533
Độ lệch quân phương σ = 0.5922
Hệ số biến động v v = 0.0238 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W = W = 24.8667
Ghi
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
chú
1 1-9 18.0 0.1667 0.0278 Nhận
2 2-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
3 2-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận
17.8333
4 3-9 17.6 0.2333 0.0544 Nhận
5 4-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận
6 5-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
Tổng 153.7 0.0933
Độ lệch quân phương σ = 0.1366
W = W = 17.8333
Hệ số biến động v v = 0.0077 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
2 2-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
3 2-9 2.673 0.001167 0.00000136 Nhận
2.6718
4 3-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
5 4-9 2.67 0.001833 0.00000336 Nhận
6 5-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
Tổng 16.031 0.00000483
Độ lệch quân phương σ = 0.00098
γ = γ = 1.94
Hệ số biến động v v = 0.0083 < [v] = 0.05
γ$ = 1.9268 ÷ 1.9532
Giá trị tiêu chuẩn
Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.300 1 0.320
1-9 2 0.531 3-9 2 0.565
3 0.762 3 0.810
1 0.327 1 0.350
2-7 2 0.576 4-9 2 0.620
3 0.825 3 0.890
1 0.307 1 0.309
2-9 2 0.549 5-7 2 0.548
3 0.791 3 0.768
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.245917 0.072944
0.0096225 0.019929
0.977978 0.031958
710.5551 16
0.7257 0.016241
0.6
0.4
0.2
0 σ (kG/cm2)
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.73
v = 0.273
ρ$ = 0.472
⟹ c$ = 0.038 ÷ 0.107
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.07
v ;<= = 0.038
ρ$ = 0.041
⟹ tanφ$$ = 0.236 ÷ 0.256
c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.07
v = 0.273
ρ$$ = 0.292
⟹ c$$ = 0.052 ÷ 0.094
7. LỚP ĐẤT 6a
- Lớp này có 18 mẫu :
Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-11 và 1-13
Hố khoan 2 có 3 mẫu : 2-11, 2-13 và 2-15
Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-11 và 3-13
Hố khoan 4 có 6 mẫu : 4-11, 4-13, 4-15, 4-17, 4-19 và 4-21
Hố khoan 5 có 5 mẫu : 5-9, 5-11, 5-13, 5-15 và 5-17
7.1. Độ ẩm W
W = W = 24.4
Hệ số biến động v v = 0.0362 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
2 1-13 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận
3 2-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
4 2-13 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
5 2-15 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
6 3-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
7 3-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
8 4-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
9 4-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
2.6651
10 4-15 2.669 0.003889 0.00001512 Nhận
11 4-17 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận
12 4-19 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
13 4-21 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận
14 5-9 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
15 5-11 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
16 5-13 2.657 0.008111 0.00006579 Loại
17 5-15 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận
18 5-17 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
Tổng 47.972 0.00000483
Độ lệch quân phương σ = 0.0025
Hệ số biến động v v = 0.0010 < [v] = 0.01
Sau khi tiến hành thống kê Gs lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống
kê lần 2
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
2 1-13 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận
3 2-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
4 2-13 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
5 2-15 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
6 3-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
7 3-13 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
8 4-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
9 4-13 2.666 2.6656 0.000412 0.00000017 Nhận
10 4-15 2.669 0.003412 0.00001164 Nhận
11 4-17 2.668 0.002412 0.00000582 Nhận
12 4-19 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
13 4-21 2.668 0.002412 0.00000582 Nhận
14 5-9 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
15 5-11 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
16 5-15 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận
17 5-17 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
Sau khi tiến hành thống kê γ lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống kê
lần 2
γ = γ = 1.8508
Hệ số biến động v v = 0.0085 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn
γ$ = 1.8441 ÷ 1.8575
γ$$ = 1.8467 ÷ 1.8519
Giá trị tính toán
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.507111 0.027444
0.006796 0.014682
0.990747 0.040777
5567.612 52
9.25782 0.086466
1.8
1.6 y = 0.507x + 0.027
1.4
τ (kG/cm2) 1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0 σ (kG/cm2)
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.67
v = 0.535
ρ$ = 0.893
⟹ c$ = 0.003 ÷ 0.052
c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.05
v = 0.535
ρ$$ = 0.562
⟹ c$$ = 0.012 ÷ 0.043
8. LỚP ĐẤT 6b
- Lớp này có 56 mẫu :
Hố khoan 1 có 13 mẫu : từ 1-15 đến 1-39
Hố khoan 2 có 11 mẫu : từ 2-17 đến 2-37
Hố khoan 3 có 13 mẫu : từ 3-15 đến 3-39
Hố khoan 4 có 9 mẫu : từ 4-23 đến 4-39
Hố khoan 5 có 10 mẫu : từ 5-19 đến 5-37
8.1. Độ ẩm W
W = W = 21.3286
Hệ số biến động v v = 0.0538 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-15 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
2 1-17 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
3 1-19 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
4 1-21 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
5 1-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
6 1-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
7 1-27 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
8 1-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
9 1-31 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
2.6620
10 1-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
11 1-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
12 1-37 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
13 1-39 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
14 2-17 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
15 2-19 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
16 2-21 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
17 2-23 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
18 2-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
γ = γ = 1.9241
Hệ số biến động v v = 0.0140 < [v] = 0.05
γ$ = 1.9181 ÷ 1.9302
Giá trị tiêu chuẩn
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.566562 0.028923
0.004391 0.009486
0.990127 0.046472
16647.14 166
35.95122 0.358494
2.5
τ (kG/cm2)
2
y = 0.567x + 0.029
1.5
0.5
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.67
v = 0.328
ρ$ = 0.548
⟹ c$ = 0.013 ÷ 0.045
c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.05
v = 0.328
ρ$$ = 0.344
⟹ c$$ = 0.019 ÷ 0.039
9. LỚP ĐẤT 7
- Lớp này có 7 mẫu :
Hố khoan 1 có 0 mẫu
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5
Hố khoan 3 có 5 mẫu : 3-41, 3-43, 3-45, 3-47 và 3-49
Hố khoan 4 có 0 mẫu
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-39
9.1. Độ ẩm W
W = W = 20.4714
Hệ số biến động v v = 0.0299 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
Ghi
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2
chú
1 2-39 53.8 2.8714 8.2451 Nhận
2 3-41 54.9 1.7714 3.1380 Nhận
3 3-43 58.9 2.2286 4.9665 Nhận
4 3-45 55.4 56.6714 1.2714 1.6165 Nhận
5 3-47 59.6 2.9286 8.5765 Nhận
6 3-49 58.5 1.8286 3.3437 Nhận
7 5-39 55.6 1.0714 1.1480 Nhận
Tổng 396.7 18.5679
Độ lệch quân phương σ = 2.2743
W = W = 56.6714
Hệ số biến động v v = 0.0401 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
Ghi
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
chú
1 2-39 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
2 3-41 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
3 3-43 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
4 3-45 25.6 24.6143 0.9857 0.9716 Nhận
5 3-47 28.9 4.2857 18.3673 Nhận
6 3-49 24.0 0.6143 0.3773 Nhận
7 5-39 24.2 0.4143 0.1716 Nhận
Tổng 172.3 0.9487
Độ lệch quân phương σ = 2.0772
W = W = 24.6143
Hệ số biến động v v = 0.0844 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn
γ = γ = 2.022
Hệ số biến động v v = 0.0020 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn
γ$ = 2.019 ÷ 2.025
γ$$ = 2.0202 ÷ 2.0238
Giá trị tính toán
Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.682 1 0.732
2-39 2 0.979 3-47 2 1.041
3 1.275 3 1.350
1 0.626 1 0.705
3-41 2 0.903 3-49 2 1.004
3 1.980 3 1.302
1 1.664 1 0.731
3-43 2 0.953 5-39 2 1.023
3 1.242 3 1.325
1 0.670
3-45 2 0.953
3 1.234
Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.349857 0.318095
0.041536 0.089728
0.788764 0.155413
70.9468 19
1.7136 0.458913
2.5
2
τ (kG/cm2)
0.5
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.73
v = 0.282
ρ$ = 0.488
⟹ c$ = 0.163 ÷ 0.473
c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.07
v = 0.282
ρ$$ = 0.302
⟹ c$$ = 0.222 ÷ 0.414
56
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
cứng
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
tt tt tt tc tc tc Ntt
N M H N M H
(kN) (kNm) (kN) (kN) (kNm) (kN)
Htt Mtt
3432 201 236 2984.35 174.78 205.22 Df
h
Vật liệu
- Bê tông có cấp độ bền B20
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
γb = 0.9
Eb = 27000 MPa
A 1608.8 × 1001
- Cốt thép trong cọc : chọn 8ϕ16 có As = 1608.8 mm2
P45 = φ6R 7 A7 + R A 9
2.1. Sức chịu tải theo vật liệu
Rb = 11.5 MPa
Rs = 280 MPa
As = 1608.8 mm2
Ab = Ap – As = 122500 – 1608.8 = 120891.2 mm2
φ – hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
l;
φ = 1.028 – 0.0000288λ2 – 0.0016λ
λ=
d
d = 0.35 m
l0 = ν.l
Trường hợp 1: cọc làm việc trong nền đất, mũi cọc cắm vào lớp đất
tốt, ta xem cọc là thanh có đầu ngàm và đầu khớp
Trường hợp 2: khi thi công cọc, ta xem cọc là thanh có đầu ngàm và
đầu tự do
Ñaøi coïc
l2
l1 noái
coïc
l; 22.5
l0 = max (ν1l1; ν2l2) = max (0.7×21.8 ; 2×11.25) = 22.5 m
⟹ λ= = = 64.3
d 0.35
⟹ φ = 0.806
⟹ PVL = 0.806 × (11.5 × 120891.2 + 280 × 1608.8) = 1483.6 kN
Q> = Q + Q/
- Sức chịu tải cực hạn Qu
Q>
- Sức chịu tải cho phép
Q ?0@ =
FS
FS – hệ số an toàn tổng : FS = 2 ÷ 3
= f C AC + f D AD + f E AE + ⋯
= u. f C lC + u. f D lD + u. f E lE + ⋯
Trong đó
u = 0.35 × 4 = 1.4 m
u – chu vi tiết diện ngang cọc
φ?Q , c?Q – góc ma sát trong, lực dính giữa đất và cọc trong lớp đất i.
φ ?Q = φ , c ?Q = c
Đối với cọc bê tông cốt thép
Để an toàn, ta chọn giá trị γ, φ , c nhỏ nhất (để giá trị f và Q nhỏ)
vị trí cần tính
Q = u. T f . l
cC = 6.9 kN/m2
OCR1 = 1
0.9
σPU = 0.8 × 20 + 0.5 × 10 + *1.2 + + × 9.26 = 35.61 kN/mD
2
⟹ f U
= 61 − sin10.39 × √1 × 35.61 × tan10.3 + 6.9 = 12.21 kN/mD
Bảng tóm tắt f Q
∑ f . l = 855.849 kN/m
Q = u. ∑ f . l = 1198.189 kN
Q / = q / A/
b. Thành phần sức chịu tải do mũi cọc
Ap = 0.1225 m2
qp – sức chịu mũi đơn vị
Na = 28.43
d = 0.35 m
φ = 29.22° ⟹ c b = 16.93d
N
Nγ = 22.4
c = 0.013
γ = γ’ = 9.88 kN/m3
σ′P/ - ứng suất có hiệu theo phương đứng do trọng lượng bản thân gây ra tại
σ′P/ = ∑ γ′ z
mũi cọc
Qga = mh . q / . A/ + u. ∑6m . f . l 9
a. Sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc đóng ép
mh , m – hệ số điều kiện làm việc. Chọn phương pháp hạ cọc bằng búa hơi
Trong đó
mh = m = 1
diesel, tra bảng trang 239 sách Nền móng ta có
A/ = 0.1225 mD
u = 1.4 m
q / – sức chịu mũi đơn vị. Tra bảng trang 240 sách Nền móng ta có
z = 24.3 m d ⟹ q / = 13288 kN/mD
i
Đất tại mũi cọc là đất cát lẫn sỏi
f - ma sát đợn vị xung quanh cột
Qga
b. Sức chịu tải cho phép
Q ?0u = ga
K
K ga – hệ số an toàn
K ga = 1.4 ÷ 1.75
Chọn K ga = 1.55
2606.28
⟹ Q ?0u = = 1681.47 kN
1.55
2.2.3. Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
1
- Sức chịu tải cho phép
Q ?0wxy = zα. N? . A/ + 60.2N . L + c. La 9. u}
3
Trong đó
A/ = 0.1225 mD
α = 30 – cọc đóng ép
N? – chỉ số SPT trung bình trong phạm vi 4d trên mũi cọc và 1d dưới mũi
u = 1.4 m
15 + 17 + 16 + 15 + 17
N? = = 16
5
N – chỉ số SPT trung bình của lớp đất rời cọc xuyên qua
Chỉ số SPT của lớp đất rời ở các hố khoan
HK1 (10.2 m – 24.3 m) : 6, 12, 11, 13, 13, 18, 13
HK2 (10.5 m – 24.3 m) : 6, 10, 10, 16, 13, 17, 17
HK3 (11.0 m – 24.3 m) : 9, 10, 17, 18, 9, 13, 16
HK4 (11.2 m – 24.3 m) : 7, 6, 5, 8, 8, 9, 15
⟹ N = 11.75
HK5 (9.4 m – 24.3 m) : 9, 8, 9, 9, 9, 20, 17, 17
⟹ Na = 11.3
HK5 (2.5 m – 9.4 m) : 17, 15, 14
1
⟹ Q ?0wxy = ~30 × 16 × 0.1225 + 60.2 × 11.75 × 13.1 + 11.3 × 8.79 × 1.4•
3
= 79.84 tấn = 798.4 kN
P45 = 1483.6 kN
Q ?0u = 1681.47 kN
Q ?0@ = 853.27 kN
Q ?0wxy = 798.4 kN
⟹ Q ? = Pg€ = 798.4 kN
Ngg
- Xác định sơ bộ số lượng cọc trong móng
n/ = k.
Q?
k = 1.2 ÷ 1.4
k – hệ số xét đến trọng lượng đài và đất trên đài và ảnh hưởng của mômen
3432
Chọn k = 1.3
⟹ n/ = 1.35 × = 5.8
798.4
Chọn n/ = 6 cọc
350
1 2 3
X
2100
1400
400
600
4 5 6
350
Bc × Lc = 0.4 m × 0.6 m
- Chọn kích thước cột phía trên đài
Bđ × Lđ = 2.1 m × 2.8 m
- Từ việc bố trí cọc như trên, ta chọn kích thước đài
- Chọn sơ bộ chiều cao đài móng h dựa vào điều kiện đáy tháp xuyên bao trùm lên tất cả đầu
b + 2h; ≥ Yd
cọc
i a
ha + 2h; ≥ X
Y − ba 1.75 − 0.4
= = 0.675 m
⟹ h; = Max ‡ 2 2 d = 0.925 m
X − ha 2.45 − 0.6
= = 0.925 m
2 2
⟹ h = h; + a = 0.925 + 0.15 = 1.075 m
Chọn h = 1.1 m ⟹ h; = 0.95 m
4. KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC
P = ± . |y | ± . |x |
n/ ∑ y D ∑x D
n/ – số cọc trong móng
n/ = 6
Nđgg , Mđ‰gg
, Mđ‰
gg
Nđ = N + γg7 . D . Fđ
gg gg
– tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm nhóm cọc
xC = xŽ = −3d = −1.05 m
xD = x• = 0
xE = x1 = 3d = 1.05 m
Tx D
= 4.41 mD
yC = yD = yE = 2d = 0.7 m
yŽ = y• = y1 = −2d = −0.7 m
3655.44 460.6
Lực tác dụng lên cọc 1 và 4
3655.44
Lực tác dụng lên cọc 2 và 5
PD,• = − 0 − 0 = 609.24 kN
6
3655.44 460.6
Lực tác dụng lên cọc 3 và 6
PE,1 = −0+ . |−1.05| = 718.91 kN
6 4.41
Nđgg ≤ Q ? ‘ó
- Điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc
Q ? ‘ó = η. n/ . Q ?
n/ = 6 – số lượng cọc
Q ? = 798.4 kN
m6n − 19 + n6m − 19
η = 1−θ• –
90. m. n
m = 2 – số hàng cọc
n = 3 – số cọc trong 1 hàng
d
θ = arctan
s
d = 0.35 m – cạnh cọc
0.35
s = 3d – khoảng cách 2 tim cọc
θ = arctan = 18.43°
3 × 0.35
⟹ η = 0.7611
⟹ Q ? ‘ó = 0.7611 × 6 × 798.4 = 3645.97 kN
∑6φ l 9
- Góc ma sát trong trung bình
φg7 =
∑l
φ , l – góc ma sát trong và chiều dày lớp đất thứ i. Ta chọn giá trị φ nhỏ
nhất (vì cho ra móng khối nhỏ, độ lún lớn, bài toán an toàn hơn)
0.9 × 10.3 + 2 × 15.29 + 1.9 × 13.42 + 3.9 × 12.93 + 11.1 × 26.38 + 2 × 29.22
φg7 =
0.9 + 2 + 1.9 + 3.9 + 11.1 + 2
= 21.433°
- Kích thước đáy móng khối quy ước
Ntt
Httx Mytt Df = 2.5 m
X
φg7 φg7
4 4
Lôùp 2a l1 = 0.9 m
Lôùp 3 l2 = 2.0 m
*
Df
Lôùp 4 l3 = 1.9 m
Lôùp 5 l4 = 3.9 m
Lôùp 6a l5 = 11.1 m
Lôùp 6b l6 = 2.0 m
Lqö
D*f
Bqö
Lqö
φg7 21.433
› Lbư = X + 2. #T l % . tan = 2.45 + 2 × 21.8 × tan = 6.54 m
™ 4 4
φg7 21.433
Bbư = Y + 2. #T l % . tan = 1.75 + 2 × 21.8 × tan = 5.84 m d
š 4 4
™ ∗
˜D = D + T l = 24.3 m
Pg7 ≤ Rga
5.2. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới móng khối quy ước
ga
cP ga?‰ ≤ 1.2Rga d
P ga ≥ 0
Rga – sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới móng khối quy ước
Trong đó
mC . mD
Rga = ŸA. Bbư . γ + B. D∗ . γ∗ + c. D
k ga
mC = mD = k ga = 1
A = 1.0831
φ = 29.22° ⟹ ¡B = 5.3324d
D = 7.9426
γ = γ = 9.88 kN/mE
Nbư
gg
, Mbư,‰
gg
, Mbư,Œ
gg
– tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm đáy
Nbư
gg
= N gg + W£¤¥Ư
móng khối quy ước
N gg = 3432 kN
W£¤¥Ư = γg7 . D . Fbư + ∑6γ . l 9 . Fbư + n/ . γ7g . ∑ l . A/
γg7 = 22 kN/mE ; D = 2.5 m; Fbư = 38.1936 mD
∑6γ . l 9 = 208.41 kN/mD
n/ = 6; γ7g = 25 kN/mE ; A/ = 0.1225 mD
∑ l = 21.8 m
⟹ W£¤¥Ư = 10461.15 kN
⟹ Nbư
gg
= 13893.15 kN
Mbư ‰ = M‰gg + HŒgg . 6h + ∑ l 9
gg
Mbư Œ = MŒ + H‰ . 6h + ∑ l 9
gg gg gg
Phần mômen HŒgg . ∑ l và H‰gg . ∑ l bị cân bằng bởi áp lực đất xung
Mbư
gg
Œ = MŒ + H‰ . h = 201 + 236 × 1.1 = 460.6 kNm
gg gg
Nbư
ga
= 12081 kN
⟹ ‡ Mbư,‰ = 0
ga d
Mbư,Œ = 400.52 kNm
ga
Nbư
ga
6Mbư,‰
ga
6Mbư,Œ
ga
P ga?‰, = ± ±
Fbư Bbư D . Lbư Lbư D . Bbư
12081 6 × 400.52
›P ga?‰ = +0+ = 325.93 kN/mD
™ 38.1936 6.54 D × 5.84
12081 6 × 400.52
⟹ P ga = −0− = 306.69 kN/mD d
š 38.1936 6.54 D × 5.84
™ ga 12081
˜ Pg7 = 38.1936 = 316.31 kN
Pg7
ga
= 316.31 kN/mD ≤ Rga = 1345.15 kN/mD
⟹ cP ga?‰ = 325.93 kN/mD ≤ 1.2Rga = 1614.18 kN/mDd 6thỏa9
P ga
= 306.69 kN/m ≥ 0
D
P¨© = Pg7
ga
− γ ∗ D∗
- Áp lực gây lún
Pg7
ga
= 316.31 kN/mD
D∗ . γ∗ = T γ . z = 240.52 kN/mD
⟹ P¨© = 75.79 kN/mD
eC − eD
- Độ lún
s = Ts = T h
1 + eC
Chọn h = 2.5 m
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i
PC = σ′P = T γ Z ⇒ eC
PD = pC + σ¨© ⇒ eC
Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng
σ¨© = K ; . p¨©
z
K ; phụ thuộc vào tỉ số L®b và ®b
Chọn mẫu đất tính lún
- Chọn mẫu 4-21 (độ sâu 21.5 – 22 m) để tính lún cho vùng đất phía dưới móng khối quy
ước
P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800
Hệ số rỗng e 0.763 0.749 0.726 0.690 0.657 0.619
- Biểu đồ quan hệ e – p
0.8
0.78
0.76
0.74
0.72
0.7
y = -7E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.778
0.68
0.66
0.64
0.62
0.6
0 200 400 600 800 1000
Lớp Chiều
Lớp Z γ’ σgl i p1i p2i
phân dày Độ sâu (m) K0i e1i e2 Si (m)
đất (m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
²
tố (m)
6±9 6±9
° °̄
6b 1 2.5 24.3 – 26.8 1.25 1.12 0.214 0.953 9.88 72.205 252.868 325.073 0.678 0.665 0.019
6b 3 2.5 29.3 – 31.8 6.25 1.12 1.070 0.305 9.88 23.117 302.268 325.385 0.669 0.665 0.005
6b 4 2.5 31.8 – 34.3 8.75 1.12 1.498 0.179 9.88 13.588 326.968 340.556 0.665 0.663 0.003
71
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Tổng độ lún
s = T s = 0.037 m = 3.7 cm ≤ ~s• = 8 cm
-
1
1
350
1 2 3
700
h0
2
a
700
2 2
1
4 5 6
350
1 Pi(net)
1
ri 350 1050 1050 350
r – cánh tay đòn, khoảng cách từ cọc thứ i đến mép cột
rE = r1 = 1.05 − ha = 1.05 − 0.3 = 0.75 m
P 6 ³g9 – phản lực ròng của đầu cọc. Do phản lực tại cọc 3 và 6 lớn nhất nên
N gg Mđ‰ MđŒ
gg
ta chọn phản lực tại cọc 3 và 6 để tính thép
gg
P 6 ³g9 = ± |y | ± |x |
n/ ∑ y D ∑x D
3432 460.6
PE6 ³g9 = P16 ³g9 = +0+ × 1.05 = 681.7 kN
6 4.41
MC0C = 2 × 681.7 × 0.75 = 1022.55 kNm
A C 4271.3
Số thanh thép
nC = = = 13.6
a 314.2
Chọn nC = 14 thanh
2100 − 2 × 100
Khoảng cách giữa các thanh thép
aC = = 135.7 mm
14
Chọn aC = 130 mm
- Vậy thanh thép số 1 chọn ϕ20 a130
A D 3536
Số thanh thép
nD = = = 17.6
a 201.1
Chọn nD = 18 thanh
2800 − 2 × 100
Khoảng cách giữa các thanh thép
aD = = 144.4 mm
18
Chọn aD = 140 mm
- Vậy thanh thép số 2 chọn ϕ16 a140
0.207L 0.207L
0.0214qL2 0.0214qL2
0.0214qL2
L = 11250
- Tính toán cốt thép
M 8.29 × 101
α = = = 0.0195
γ R 7 bh; D 1 × 11.5 × 350 × 325D
7
ξ = 1 − L1 − 2α = 1 − √1 − 2 × 0.0195 = 0.0197
ξγ R 7bh; 0.0197 × 1 × 11.5 × 350 × 325
A = 7 = = 92.04 mmD
R 280
- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi vận chuyển
7.2. Khi thi công cọc
- Khi dựng cọc thẳng đứng, ta buột dây vào một đầu cọc rồi kéo, do trọng lượng bản thân cọc,
tiết diện cọc sẽ hình thành thớ chịu nén và kéo. Tương tự như khi vận chuyển cọc, để an toàn,
ta chọn vị trí đặt neo sao cho mômen kéo và nén bằng nhau. Vị trí đặt neo được thể hiện trong
sơ đồ dưới đây
- Sơ đồ tính
0.207L
0.0214qL2
0.0683qL2
L = 11250
q = 3.0625 kN/m
Trọng lượng bản thân cọc
M 26.47 × 101
Cốt thép tối thiểu trong cọc
α = = = 0.0623
7
γ R 7 bh; D 1 × 11.5 × 350 × 325D
ξ = 1 − L1 − 2α = 1 − √1 − 2 × 0.0623 = 0.0644
ξγ R 7bh; 0.0644 × 1 × 11.5 × 350 × 325
A = 7 = = 300.87 mmD
R 280
- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi thi công cọc
7.3. Tính toán móc cẩu để vận chuyển và lắp dựng cọc
Q 34.45 × 10E
- Diện tích tiết diện thép móc cẩu
A = = = 123.04 mmD
R 280
Vậy chọn thép móc cẩu là ϕ14
Hx y0 δHH δMH
l0 ψ0 δHM δMM
0 H0 = 1 M0 = 1
l z
E. J
k – hệ số tỉ lệ (T/m4), tra bảng G1 trong TCXD 205:1998
Lớp 2a : sét pha cát, trạng thái dẻo mềm, IL = 0.532
l1 = 0.9 k1 = 472.6
Lớp 3 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.178
l2 = 2.0 k2 = 693.2
Lớp 4 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.375
l3 = 1.9 k3 = 575
Lớp 5 : cát pha sét, trạng thái dẻo, IL = 0.732
l4 = 3.9 k4 = 280.4
18.542
Lớp 6a : cát mịn, trạng thái bời rời
γ€ = = = 14.91 kN/mE
1 + W 1 + 0.244
γ
G 26.656
e= −1= − 1 = 0.7878
γ€ 14.91
l5 = 11.1 k5 = 218.3
19.241
Lớp 6b : cát vừa đến mịn, trạng thái chặt vừa
γ€ = = = 15.86 kN/mE
1 + W 1 + 0.2133
γ
G 26.62
e= −1= − 1 = 0.6784
γ€ 15.86
∑6k . l 9
l6 = 2.0 k6 = 543.2
b × hE dŽ 0.35Ž
J – mômen quán tính của tiết diện ngang cọc
J = JŒ = = = = 1.2505 × 100E mŽ
12 12 12
bc – bề rộng quy ước của tiết diện ngang cọc
3444 × 1.025
⟹ α7µ = & = 0.6366
¸
1
- Chuyển vị và góc xoay do lực đơn vị gây ra tại đầu cọc
δ»» = A
α7µ E . E. J ;
1
代 = 䣻 = B
α7µ . E. J ;
D
1
δ££ = C
α7µ . E. J ;
Trong đó
A0, B0, C0 – trang bảng G2 trong TCXD 205:1998 phụ thuộc vào Le – chiều
y; = H; . δ»» + M; . δ£»
- Chuyển vị và góc xoay của cọc tại vị trí mặt đất
ψ; = H; . 代 + M; . δ££
H gg 236
Trong đó
H; = H‰ = = = 39.33 kN
6 6
M gg 201
M; = MŒ + H‰ . l; = + H‰ . l; = + 39.33 × 1.1 = 76.76 kNm
6 6
y = 39.33 × 2.802 × 100Ž + 76.76 × 1.185 × 100Ž = 0.0201 m d
⟹i ;
ψ; = 39.33 × 1.185 × 100Ž + 76.76 × 8.147 × 100• = 0.0109 rad
H‰ . l; E MŒ . l;
D
- Chuyển vị và góc xoay của cọc tại vị trí đặt lực
∆ = y; + ψ; . l; + +
3EJ 2EJ
39.33 × 1.1E
= 0.0201 + 0.0109 × 1.1 +
3 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E
33.5 × 1.1D
+
2 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E
= 0.0332 m
H‰ . l; D MŒ . l;
ψ = ψ; + +
2EJ EJ
39.33 × 1.1D 33.5 × 1.1
= 0.0109 + +
2 × 2.7 × 10 × 1.2505 × 10
º 0E 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E
= 0.0127 rad
H;
- Mômen, lực cắt và ứng suất dọc theo thân cọc
MŒ 6z9 = α7µ D . EJ. y; . AE − α7µ . EJ. ψ; . BE + M; . CE + D
α7µ E
Q ‰ 6z9 = α7µ E . EJ. y; . AŽ − α7µ D . EJ. ψ; . BŽ + α7µ . M; . CŽ + H; . DŽ
k M; H;
σ‰ 6z9 = . z³ . *y; . AC − ; . BC + . CC + .D +
α7µ . EJ α7µ E . EJ C
ψ
α7µ α7µ D
AC , BC , CC , DC
Trong đó
Mômen My
My
z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3
(kNm)
0.0000 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 76.760
0.1571 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 82.938
0.3142 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 88.841
0.4713 0.3 -0.005 -0.001 1.000 0.300 94.154
0.6283 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 98.916
0.7854 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 102.970
0.9425 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 106.351
1.0996 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 108.647
1.2567 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 110.097
1.4138 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 110.634
1.5708 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 109.767
1.7279 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 108.558
1.8850 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 106.686
2.0421 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 103.643
7
z (m)
Lực cắt Qx
Qx
z (m) ze (m) A4 B4 C4 D4
(kN)
0.0000 0.0 0.000 0.000 0.000 1.000 39.330
0.1571 0.1 -0.005 0.000 0.000 1.000 38.455
0.3142 0.2 -0.020 -0.003 0.000 1.000 36.276
0.4713 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 32.745
0.6283 0.4 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 28.309
0.7854 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 23.278
0.9425 0.6 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 17.654
1.0996 0.7 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 11.735
1.2567 0.8 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 5.882
1.4138 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 0.045
1.5708 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 -5.777
1.7279 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -11.240
1.8850 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -16.192
2.0421 1.3 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 -20.787
2.1992 1.4 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 -24.700
2.3563 1.5 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -28.427
2.5134 1.6 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -31.340
2.6704 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -29.190
2.8275 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -35.350
2.9846 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -36.778
3.1417 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -37.370
3.2988 2.1 -1.987 -2.969 -2.408 -0.375 -37.365
3.4559 2.2 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -37.359
3.6129 2.3 -2.232 -3.794 -3.411 -1.142 -36.525
3.7700 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -35.691
3.9271 2.5 -2.388 -4.684 -4.664 -2.207 -34.195
4.0842 2.6 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -32.698
4.2413 2.7 -2.392 -5.582 -6.173 -3.633 -30.768
4.3984 2.8 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -28.838
4.5555 2.9 -2.158 -6.394 -7.915 -5.483 -26.508
4.7125 3.0 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -24.177
4.8696 3.1 -1.360 -6.770 -9.810 -7.981 -21.794
5.0267 3.2 -0.752 -6.775 -10.781 -9.442 -19.411
5.1838 3.3 -0.143 -6.779 -11.751 -10.904 -17.028
5.3409 3.4 0.465 -6.784 -12.722 -12.365 -14.644
5.4980 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -12.261
5.6550 3.6 2.708 -5.503 -14.076 -15.689 -10.024
5.8121 3.7 4.342 -4.217 -14.460 -17.552 -7.787
5.9692 3.8 5.976 -2.930 -14.843 -19.414 -5.550
6.1263 3.9 7.610 -1.644 -15.227 -21.277 -3.312
6.2834 4.0 9.244 -0.358 -15.611 -23.140 -1.075
7
z (m)
Ứng suất σx
σx
z (m) ze (m) A1 B1 C1 D1
(kN/m2)
0.0000 0.0 1.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.1571 0.1 1.000 0.100 0.005 0.000 9.963
0.3142 0.2 1.000 0.200 0.020 0.001 18.169
0.4713 0.3 1.000 0.300 0.045 0.005 24.732
0.6283 0.4 1.000 0.400 0.080 0.011 29.754
0.7854 0.5 1.000 0.500 0.125 0.021 33.366
0.9425 0.6 0.999 0.600 0.180 0.036 35.637
1.0996 0.7 0.999 0.700 0.245 0.057 36.833
1.2567 0.8 0.997 0.799 0.320 0.085 36.952
1.4138 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 36.152
1.5708 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 34.741
1.7279 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 32.615
1.8850 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 29.840
2.0421 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 26.772
2.1992 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 23.532
2.3563 1.5 0.937 1.468 1.115 0.560 20.140
2.5134 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 16.556
2.6704 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 12.927
2.8275 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 10.317
2.9846 1.9 0.795 1.770 1.752 1.126 6.022
3.1417 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 2.802
3.2988 2.1 0.655 1.855 2.098 1.514 0.106
-20 -10 0 10 20 30 40
0 σ
(kN/m2)
1
7
z (m)
- Dựa vào biều đồ mômen ở trên, ta có mômen lớn nhất trong cọc Mmax = 110.6 kNm
- Kiểm tra cốt thép trong cọc
M = M ?‰ = 110.6 kNm
Xem như cọc là thanh chịu nén lệch tâm với
N = P ?‰ = 718.91 kN
l; 0.7 × 21.8
λ= = = 38.15 > 4
h 0.4
N 718.91 × 10E
Tính toán cốt thép
x= = = 178.611 mm
γ7 R 7 b 1 × 11.5 × 350
2a = 50 < x = 178.611 < ξh h; = 0.623 × 325 = 202.475
x 178.611
N #e − h; + 2% 718.91 × 10E × #304.075 − 325 +
⟹A =A = = 2 %
R a 6h; − a 9 280 × 6325 − 259
= 585.231 mmD
Thép đã chọn là 8ϕ16 nên A và A là 3ϕ16 có
A a‘ọ = A a‘ọ = 603.3 mmD > A = A = 585.231 mmD
Vậy thép đã chọn thỏa điều kiện chịu nén lệch tâm cho cọc