Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 83

Đồ án nền móng GVHD: TS.

Lê Trọng Nghĩa

PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG


A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1A

Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 15m : HK1, HK2, HK3. Nền đất được cấu
tạo bởi 5 lớp đất có các trạng thái như sau
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0 m
Lớp đất số 1
Nền bê tông, xà bần và đất cát, độ sâu 0 – 0.6 m, chiều dày h1 = 0.6m, γw = 20 kN/m3
Lớp đất số 2
Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình, trạng
thái từ mềm đến dẻo mềm, được chia thành 2 lớp
- Lớp 2a : trạng thái mềm, độ sâu 0.6 – 3.7 m, chiều dày h2a = 3.1 m
Độ ẩm : W = 26.1 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 17.97 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 25.8 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 11 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 12°
- Lớp 2b : trạng thái mềm, độ sâu 3.7 – 4.4 m, chiều dày h2b = 0.7 m
Độ ẩm : W = 25.1 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.18 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 55.4 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 13 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 13°
Lớp đất số 3
Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ/ xám trắng, độ dẻo trung bình, trạng thái
dẻo mềm đến cứng, gồm 2 lớp 3a và 3b. Thiên về an toàn, ta lấy địa chất lớp 3a quy cho
toàn lớp 3
Lớp 3 : trạng thái dẻo mềm, độ sâu 4.4 – 5.3 m, chiều dày 0.9 m
Độ ẩm : W = 24.3 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.97 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.57 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 75.3 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 13.4 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 13°30’
Lớp đất số 4
Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái bời rời đến
chặt vừa, gồm 2 lớp
- Lớp 4a : trạng thái bời rời, độ sâu 5.3 – 8.3 m, chiều dày 3.0 m
Độ ẩm : W = 25.8 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 18.67 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.28 kN/m3

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 1


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Lực dính đơn vị : c = 2.4 kN/m2


Góc ma sát trong : φ = 27°
- Lớp 4b : trạng thái chặt vừa, độ sâu 8.3 – 9.0 m, chiều dày 0.7 m
Độ ẩm : W = 22.0 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 19.28 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 9.87 kN/m3
Lực dính đơn vị : c = 2.7 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 29°30’
Lớp đất số 5
Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao, trạng thái cứng, độ
sâu 9.0 – 15.0 m, chiều dày 6.0 m
Độ ẩm : W = 21.4 %
Trọng lượng tự nhiên : γw = 20.24 kN/m3
Trọng lượng đẩy nổi : γ’ = 10.50 kN/m3
Sức chịu nén đơn : Qu = 286.7 kN/m2
Lực dính đơn vị : c = 48.5 kN/m2
Góc ma sát trong : φ = 16°15’

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 2


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG

1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN

tt tt tt tt tt
N1 N2 N3 N4 N5
M1tt Mtt2 M3tt Mtt4 M5tt
tt tt tt tt tt
H1 H2 H3 H4 H5

400 1800 5700 4200 2600 600

A B C D E
- Giá trị tính toán
Lực dọc Ntt Mômen Mtt Lực ngang Htt
Trục
(kN) (kNm) (kN)
A 257.4 33.5 59.0
B 686.4 60.3 82.6
C 943.8 67.0 106.2
D 858.0 53.6 118.0
E 429.0 40.2 70.8

- Giá trị tiêu chuẩn


Lực dọc Ntt Mômen Mtt Lực ngang Htt
Trục
(kN) (kNm) (kN)
A 223.83 29.13 51.30
B 596.87 52.43 71.83
C 820.70 58.26 92.35
D 746.09 46.61 102.61
E 373.04 34.96 61.57

2. CHỌN VẬT LIỆU


- Bê tông B20
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Eb = 27×103 MPa
- Thép CI ( ϕ ≤ 10 ) và CII ( ϕ > 10 )
RsI = 225 MPa ; RsII = 280 MPa
RswI = 175 MPa ; RswII = 225 MPa
Es = 21×104 MPa
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 3
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

-Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất


γtb = 22 kN/m3
- Hệ số vượt tải
n = 1.15
3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên nền đất tốt, tránh đặt lên rễ cây, lớp đất mới đắp hoặc đất quá yếu
- Chiều sâu chôn móng
Df = 2 m

1 1 1 1
- Chọn sơ bộ chiều cao h
h= ÷ l = ÷ × 5.7 = 0.475 ÷ 0.95 m
12 6 12 6
Chọn h = 0.7 m

4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG


- Tổng chiều dài móng băng
L = 0.4 + 1.8 + 5.7 + 4.2 + 2.6 + 0.6 = 15.3 m
- Chọn sơ bộ b = 1m
- Các chỉ tiêu cơ lý của đất
Df = 2 m
Độ sâu mực nước ngầm : 4 m
Trọng lượng riêng nước : γn = 10 kN/m3
Đất trên mực nước ngầm
Lớp 1 : độ sâu 0 – 0.6 m, γ1 = 20 kN/m3
Lớp 2a : độ sâu 0.6 – 3.7 m, γ2a = 17.97 kN/m3
Lớp 2b : độ sâu 3.7 – 4 m, γ2b = 18.18 kN/m3
Đất dưới mực nước ngầm
Lớp 2b :độ sâu 4 – 4.4 m , γ’2b = 9.10 kN/m3
G − 1 .γ 2.676 − 1 × 10
γ′ = = = 9.10 kN/m'
1+e 1 + 0.842
Lớp 3 : độ sâu 4.4 – 5.3 m, γ’3 = 9.57 kN/m3
Lớp 4a : độ sâu 5.3 – 8.3 m, γ’4a = 9.28 kN/m3
Lớp 4b : độ sâu 8.3 – 9 m, γ’4b = 9.87 kN/m3
Lớp 5 : độ sâu 9 – 15 m, γ’5 = 10.5 kN/m3
4.1. Điều kiện ổn định của nền đất
p*+
* ≤R
*+

(p *+
≤ 1.2R*+ .
p*+ ≥ 0
p*+
* ,p
*+
, p*+ : áp lực tiêu chuẩn trung bình, cực đại và cực tiểu
N *+ 6M *+
p*+ , = ± + γ * D6
F b. L
N *+
p*+ = + γ * D6
*
F

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 4


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

L 15.3
- Khoảng cách từ điểm đặt đến trọng tâm đáy móng
d8 = − l = − 0.4 = 7.25 m
2 2
L 15.3
d = − l − l8 = − 0.4 − 1.8 = 5.45 m
2 2
L 15.3
d' = − l − l : − l ' = − 0.6 − 2.6 − 4.2 = 0.25 m
2 2
L 15.3
d: = − l − l : = − 0.6 − 2.6 = 4.45 m
2 2
L 15.3
d; = − l = − 0.6 = 7.05 m
2 2

N ** = N8** + N ** + N'** + N:** + N;** = 3174.6 kN


- Tổng tải trọng theo phương đứng

H ** = H8** + H ** + H'** + H:** + H;** = 436.6 kN


M ** = = M ** + = N ** . d + = H ** . h = 2031.7 kNm

N ** 3174.6
- Tải trọng tiêu chuẩn

N *+ = = = 2760.52 kN
n 1.15
H ** 436.6
H *+ = = = 379.65 kN
n 1.15
M ** 2031.69
M *+ = = = 1766.69 kNm
n 1.15

m8 m
- Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất dưới đáy móng
R*+ = A. b. γ + B. D6 . γ∗ + c. D
K *+
m8 , m : hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình
m8 = m = 1
K : hệ số độ tin cậy
*+

K *+ = 1
A = 0.2349
φ = 12° ⟹ EB = 1.9397.
D = 4.4208
D6 . γ∗ = 0.6 × 20 + 1.4 × 17.97 = 37.16 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3

1×1
c = c2a = 11 kN/m2
R*+ = × 0.2349 × 1 × 17.97 + 1.9397 × 37.16 + 11 × 4.4208
1
= 124.93 kN/m

N *+ 2760.52
- Xác định sơ bộ diện tích đáy móng

p*+ ≤ R *+
⇔ F ≥ = = 34.11 m
*
R − γ* D6 124.93 − 22 × 2
*+

F 34.11
⇒ b≥ = = 2.23 m
L 15.3
Chọn b = 2.7 m

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 5


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1×1
- Kiểm tra điều kiện ổn định
R*+ = × 0.2349 × 2.7 × 17.97 + 1.9397 × 37.16 + 11 × 4.4208
1
= 132.11 kN/m
2760.52 6 × 1766.69
p*+ = + + 22 × 2 = 127.60 kN/m
2.7 × 15.3 2.7 × 15.3
2760.52 6 × 1766.69
p*+ = − + 22 × 2 = 94.05 kN/m
2.7 × 15.3 2.7 × 15.3
2760.52
p*+
* = + 22 × 2 = 110.82 kN/m
2.7 × 15.3
p*+
* ≤R
*+
110.82 ≤ 132.11
(p*+ ≤ 1.2R*+ . ⇔ E127.60 ≤ 1.2 × 132.11 = 158.53. Thỏa
p*+ ≥ 0 94.05 ≥ 0

4.2. Điều kiện cường độ


Áp lực dưới đáy móng
q KL* q KL*
p** ≤q = hoặc FS = ≥ PFSQ = 2
FS p**

- Áp lực tính toán cực đại : p**

N ** M ** 3174.6 2031.7
p** = + + γ * D6 = + + 22 × 2
F b. L 2.7 × 15.3 2.7 × 15.3
= 124.06 kN/m

Sức chịu tải cực hạn và cho phép của đất nền dưới đáy móng: q KL* , q
q KL* = cN+ + qNR + 0.5γbNT
-

N+ = 9.28
φ = 12° ⟹ (NR = 2.97.
NT = 1.69
c = c2a = 11 kN/m2
γ = γ2a = 17.97 kN/m3
q = γ*Df = 37.16 kN/m2
q KL* = 11 × 9.28 + 37.16 × 2.97 + 0.5 × 17.97 × 2.7 × 1.69
= 253.44 kN/m
253.44
FS = = 2.043 ≥ PFSQ = 2
124.06

4.3. Điều kiện biến dạng (lún)


s ≤ [s]
- Độ lún cho phép [s] : phụ thuộc vào mức độ siêu tĩnh của công trình, đối với nhà bê tông
cốt thép đổ toàn khối [s] = 8 cm

N *+
- Áp lực gây lún

pUL = + Vγ* − γ∗ WD6 = p*+


* − γ D6 = 110.82 − 37.16 = 73.66 kN/m

F
SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 6
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

e8 − e
- Độ lún
s = =s = = h
1 + e8
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi = 0.4 m
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i
p8 = σ′Y = = γ Z ⇒ e8

p = p8 + σUL ⇒ e8
Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng

σUL = K \ . pUL
z
K \ phụ thuộc vào tỉ số L]b và ]b
Chọn mẫu đất tính lún
- Lớp 2a chọn mẫu 3-1 (độ sâu 1.5 – 2 m) để tính lún từ 2 – 3.7 m

P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800


Hệ số rỗng e 0.860 0.834 0.801 0.761 0.717 0.658

Biểu đồ quan hệ e – p

0.9

0.85

0.8
y = -1E-09x3 + 2E-06x2 - 0.000x + 0.877
0.75

0.7

0.65

0.6
0 200 400 600 800 1000

- Lớp 2b chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3 – 3.5 m) để tính lún từ 3.7 – 4.4 m

P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800


Hệ số rỗng e 0.820 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 7


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Biểu đồ quan hệ e – p

0.85

0.8

0.75
y = -1E-09x3 + 2E-06x2 - 0.000x + 0.835
0.7

0.65

0.6
0 200 400 600 800 1000

- Lớp 3 chọn mẫu 3-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 4.4 – 5.3 m

P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800


Hệ số rỗng e 0.738 0.720 0.694 0.660 0.623 0.577

Biểu đồ quan hệ e – p

0.75
0.73
0.71
0.69
0.67
0.65 y = -8E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.752
0.63
0.61
0.59
0.57
0.55
0 200 400 600 800 1000

- Lớp 4a chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5 – 5.5 m) để tính lún từ 5.3 đến 5.3 – 8.3 m

P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800


Hệ số rỗng e 0.788 0.770 0.747 0.722 0.689 0.651

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 8


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Biểu đồ quan hệ e – p

0.8
0.78
0.76
0.74
0.72
y = -7E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.798
0.7
0.68
0.66
0.64
0 200 400 600 800 1000

Bảng tính lún móng cọc

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 9


Lớp Chiều
Lớp Độ sâu Z γ σgl i p1i p2i
phân dày K0i e1i e2 Si (m)
đất (m) (m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
b̀ _
tố (m)
a a
`

2a 1 0.4 2.0 – 2.4 0.2 5.67 0.074 0.999 17.970 73.561 40.754 114.315 0.844 0.796 0.010

2a 2 0.4 2.4 – 2.8 0.6 5.67 0.222 0.970 17.970 71.449 47.942 119.391 0.839 0.793 0.010
Đồ án nền móng

2a 3 0.4 2.8 – 3.2 1 5.67 0.370 0.898 17.970 66.179 55.130 121.309 0.833 0.792 0.009

2a 4 0.4 3.2 – 3.6 1.4 5.67 0.519 0.806 17.970 59.373 62.318 121.691 0.828 0.792 0.009

2a 5 0.1 3.6 – 3.7 1.65 5.67 0.611 0.748 17.970 55.082 66.811 121.892 0.825 0.792 0.002

2b 6 0.3 3.7 – 4.0 1.85 5.67 0.685 0.703 18.180 51.812 70.436 122.248 0.785 0.785 0.000

2b 7 0.4 4.0 – 4.4 2.2 5.67 0.815 0.632 9.100 46.586 74.983 121.569 0.782 0.782 0.000

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153


3 8 0.4 4.4 – 4.8 2.6 5.67 0.963 0.563 9.570 41.436 78.717 120.153 0.706 0.687 0.005

3 9 0.4 4.8 – 5.2 3 5.67 1.111 0.503 9.570 37.087 82.545 119.632 0.704 0.687 0.004

3 10 0.1 5.2 – 5.3 3.25 5.67 1.204 0.471 9.570 34.719 84.938 119.656 0.703 0.687 0.001

4a 11 0.4 5.3 – 5.7 3.5 5.67 1.296 0.442 9.280 32.582 87.272 119.854 0.755 0.743 0.003

4a 12 0.4 5.7 – 6.1 3.9 5.67 1.444 0.401 9.280 29.572 90.984 120.556 0.754 0.743 0.003

4a 13 0.4 6.1 – 6.5 4.3 5.67 1.593 0.366 9.280 26.980 94.696 121.676 0.752 0.742 0.002

4a 14 0.4 6.5 – 6.9 4.7 5.67 1.741 0.336 9.280 24.729 98.408 123.137 0.751 0.742 0.002

4a 15 0.4 6.9 – 7.3 5.1 5.67 1.889 0.309 9.280 22.755 102.120 124.875 0.750 0.741 0.002

4a 16 0.4 7.3 – 7.7 5.5 5.67 2.037 0.285 9.280 21.012 105.832 126.844 0.748 0.740 0.002

4a 17 0.4 7.7 – 8.1 5.9 5.67 2.185 0.264 9.280 19.461 109.544 129.005 0.747 0.740 0.002

10
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

p8c 109.544
- Sau khi phân chia đến lớp đất thứ 17 , ta có

8c = 19.461 = 5.63 > 5


8
σUL
⇒ Dừng việc tính toán tại lớp 17
- Tổng độ lún
s = = s = 0.064 m = 6.4 cm ≤ PsQ = 8 cm
⇒ Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún

5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN MÓNG


5.1. Xác định tiết diện cột
N 943.8 × 10'
F+ộ* = = = 82069.6 mm
R 11.5
⇒ Chọn tiết diện cột bc × hc = 30 × 30 cm
5.2. Xác định tiết diện ngang móng

1 1 1 1
- Chiều cao móng
h= ÷ l = ÷ × 5.7 = 0.475 ÷ 0.95 m
12 6 12 6
⇒ Chọn h = 0.7 m
- Bề rộng móng
b = 2.7 m

b = P0.3 ÷ 0.6Qh = P0.3 ÷ 0.6Q × 0.7 = 0.21 ÷ 0.42.


- Bề rộng dầm móng
f
b ≥ b+ + 100 = 300 + 100 = 400 mm
⇒ Chọn bb = 0.4 m
- Chiều cao bản cánh móng
ha = 0.2 m
- Chiều cao bản móng

φ 1 + φ R * bh\
Dựa vào điều kiện bản không đặt cốt đai (mục 6.2.3.4 – TCXD 356 : 2005)

Q≤ :
c
Vế phải không lấy lớn hơn 2.5R * bh\ và không nhỏ hơn φ ' 1 + φ R * bh\

Q ≤ φ ' 1 + φ R * bh\
Để an toàn

φ ' = 1 đối với bê tông nặng


φ – xét đến ảnh hưởng của lực dọc kéo, nén, trong bản móng không có lực
dọc nên lấy φ = 0
⇒ Q ≤ φ ' V1 + φ WR * bh \ = 0.6R * bh \

Xét 1m bề rộng bản móng

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 11


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

bb

hb Q 1m

tt
pmax (net)
b

b−b
Q = p** × 1m ≤ 0.6R * h × 1m
h*
2 \

b−b
⟺ h ≥ p**
\ h*
1.2R *

N ** M ** 3174.6 2031.7
p** = + = + = 80.1 kN/m
h*
F b×L 2.7 × 15.3 2.7 × 15.3
2.7 − 0.4
⟺ h ≥ 80.1 × = 0.171 m
\
1.2 × 0.9 × 10'

⇒ Chọn h \ = 0.33 m

- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ đáy móng

⇒ h = h \ + a = 0.4 m
a = 0.07 m

6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG


- Sử dụng phần mềm SAP để tính toán nội lực trong dầm móng
- Xác định hệ số nền K1, K2, K3, …, Kn

pUL
Hệ số nền theo phương đứng
Ck =
sđl
pUL = 73.66 kN/m
sđl – độ lún đàn hồi
s 0.064
sđl = = = 0.032 m
2 2
73.66
⇒ Ck = = 2301.88 kN/m'
0.032

a
Hệ số nền
K 8 = K = Ck b
2
K = K ' = ⋯ = K n8 = Ck ba

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 12


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

a – khoảng chia đều giữa các nút dầm trong khi tính toán bằng SAP

0.1
Chọn a = 0.1 m
K8 = K = 2301.88 × 2.7 × = 310.75 kN/m
2
K = K ' = ⋯ = K n8 = 2301.88 × 2.7 × 0.1 = 621.51 kN/m

- Kết quả sau khi chạy SAP

TABLE: Element Forces - Frames


Frame Station V2 M3 Frame Station V2 M3
Text m KN KN.m Text m KN KN.m
1 0 -8.567 2.91E-11 78 0 -501.311 -197.2156
1 0.1 -8.567 0.8567 78 0.1 -501.311 -147.0846
2 0 -25.737 0.8567 79 0 -521.867 -147.0846
2 0.1 -25.737 3.4304 79 0.1 -521.867 -94.8979
3 0 -42.943 3.4304 80 0 401.315 -27.8979
3 0.1 -42.943 7.7247 80 0.1 401.315 -68.0294
4 0 -60.186 7.7247 81 0 380.641 -68.0294
4 0.1 -60.186 13.7433 81 0.1 380.641 -106.0935
5 0 179.934 47.2433 82 0 359.909 -106.0935
5 0.1 179.934 29.25 82 0.1 359.909 -142.0844
6 0 162.619 29.25 83 0 339.12 -142.0844
6 0.1 162.619 12.9881 83 0.1 339.12 -175.9964
7 0 145.268 12.9881 84 0 318.274 -175.9964
7 0.1 145.268 -1.5387 84 0.1 318.274 -207.8238
8 0 127.881 -1.5387 85 0 297.369 -207.8238
8 0.1 127.881 -14.3268 85 0.1 297.369 -237.5607
9 0 110.459 -14.3268 86 0 276.407 -237.5607
9 0.1 110.459 -25.3727 86 0.1 276.407 -265.2014
10 0 93.001 -25.3727 87 0 255.386 -265.2014
10 0.1 93.001 -34.6728 87 0.1 255.386 -290.74
11 0 75.507 -34.6728 88 0 234.307 -290.74
11 0.1 75.507 -42.2235 88 0.1 234.307 -314.1707
12 0 57.977 -42.2235 89 0 213.169 -314.1707
12 0.1 57.977 -48.0212 89 0.1 213.169 -335.4876
13 0 40.411 -48.0212 90 0 191.972 -335.4876
13 0.1 40.411 -52.0623 90 0.1 191.972 -354.6848
14 0 22.809 -52.0623 91 0 170.715 -354.6848
14 0.1 22.809 -54.3432 91 0.1 170.715 -371.7564
15 0 5.17 -54.3432 92 0 149.399 -371.7564
15 0.1 5.17 -54.8601 92 0.1 149.399 -386.6963
16 0 -12.505 -54.8601 93 0 128.022 -386.6963
16 0.1 -12.505 -53.6096 93 0.1 128.022 -399.4985
17 0 -30.217 -53.6096 94 0 106.585 -399.4985
17 0.1 -30.217 -50.5879 94 0.1 106.585 -410.157
18 0 -47.965 -50.5879 95 0 85.087 -410.157
18 0.1 -47.965 -45.7914 95 0.1 85.087 -418.6657

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 13


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

19 0 -65.751 -45.7914 96 0 63.527 -418.6657


19 0.1 -65.751 -39.2163 96 0.1 63.527 -425.0184
20 0 -83.573 -39.2163 97 0 41.906 -425.0184
20 0.1 -83.573 -30.859 97 0.1 41.906 -429.209
21 0 -101.432 -30.859 98 0 20.223 -429.209
21 0.1 -101.432 -20.7158 98 0.1 20.223 -431.2313
22 0 -119.329 -20.7158 99 0 -1.523 -431.2313
22 0.1 -119.329 -8.7829 99 0.1 -1.523 -431.0789
23 0 507.467 51.5171 100 0 -23.332 -431.0789
23 0.1 507.467 -3.3967 100 0.1 -23.332 -428.7457
24 0 499.851 -3.3967 101 0 -45.205 -428.7457
24 0.1 499.851 -56.5137 101 0.1 -45.205 -424.2252
25 0 490.841 -56.5137 102 0 -67.141 -424.2252
25 0.1 490.841 -107.8305 102 0.1 -67.141 -417.5111
26 0 479.695 -107.8305 103 0 -89.141 -417.5111
26 0.1 679.695 -157.3436 103 0.1 -89.141 -408.597
27 0 467.06 -157.3436 104 0 -111.206 -408.597
27 0.1 467.06 -205.0495 104 0.1 -111.206 -397.4764
28 0 455.954 -205.0495 105 0 -133.336 -397.4764
28 0.1 455.954 -250.9449 105 0.1 -133.336 -384.1428
29 0 440.812 -250.9449 106 0 -155.531 -384.1428
29 0.1 440.812 -295.0261 106 0.1 -155.531 -368.5897
30 0 422.636 -295.0261 107 0 -177.792 -368.5897
30 0.1 422.636 -337.2897 107 0.1 -177.792 -350.8105
31 0 404.424 -337.2897 108 0 -200.119 -350.8105
31 0.1 404.424 -377.7321 108 0.1 -200.119 -330.7987
32 0 386.176 -377.7321 109 0 -222.512 -330.7987
32 0.1 386.176 -416.3496 109 0.1 -222.512 -308.5475
33 0 367.891 -416.3496 110 0 -244.972 -308.5475
33 0.1 367.891 -453.1388 110 0.1 -244.972 -284.0502
34 0 349.57 -453.1388 111 0 -267.499 -284.0502
34 0.1 349.57 -488.0958 111 0.1 -267.499 -257.3003
35 0 331.212 -488.0958 112 0 -290.094 -257.3003
35 0.1 331.212 -521.2171 112 0.1 -290.094 -228.2909
36 0 312.817 -521.2171 113 0 -312.756 -228.2909
36 0.1 312.817 -552.4988 113 0.1 -312.756 -197.0153
37 0 294.383 -552.4988 114 0 -335.487 -197.0153
37 0.1 294.383 -581.9371 114 0.1 -335.487 -163.4666
38 0 275.912 -581.9371 115 0 -358.285 -163.4666
38 0.1 275.912 -609.5283 115 0.1 -358.285 -127.6381
39 0 257.401 -609.5283 116 0 -381.152 -127.6381
39 0.1 257.401 -635.2683 116 0.1 -381.152 -89.5229
40 0 238.85 -635.2683 117 0 -404.087 -89.5229
40 0.1 238.85 -659.1534 117 0.1 -404.087 -49.1142
41 0 220.26 -659.1534 118 0 -427.091 -49.1142
41 0.1 220.26 -681.1794 118 0.1 -427.091 -6.4051
42 0 201.629 -681.1794 119 0 -450.164 -6.4051
42 0.1 201.629 -701.3423 119 0.1 -450.164 38.6114

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 14


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

43 0 182.957 -701.3423 120 0 -473.306 38.6114


43 0.1 182.957 -719.6381 120 0.1 -473.306 85.942
44 0 164.244 -719.6381 121 0 -496.518 85.942
44 0.1 164.244 -736.0625 121 0.1 -496.518 135.5938
45 0 145.488 -736.0625 122 0 338.202 189.1938
45 0.1 145.488 -750.6113 122 0.1 338.202 155.3736
46 0 126.689 -750.6113 123 0 314.857 155.3736
46 0.1 126.689 -763.2802 123 0.1 314.857 123.8879
47 0 107.847 -763.2802 124 0 291.446 123.8879
47 0.1 107.847 -774.0649 124 0.1 291.446 94.7434
48 0 88.96 -774.0649 125 0 267.969 94.7434
48 0.1 88.96 -782.9609 125 0.1 267.969 67.9464
49 0 70.029 -782.9609 126 0 244.428 67.9464
49 0.1 70.029 -786.9637 126 0.1 244.428 43.5036
50 0 51.052 -786.9637 127 0 220.821 43.5036
50 0.1 51.052 -790.0689 127 0.1 220.821 21.4216
51 0 32.029 -790.0689 128 0 197.148 21.4216
51 0.1 32.029 -793.2719 128 0.1 197.148 1.7067
52 0 12.959 -793.2719 129 0 173.41 1.7067
52 0.1 12.959 -795.5678 129 0.1 173.41 -15.6343
53 0 -6.158 -795.5678 130 0 149.607 -15.6343
53 0.1 -6.158 -793.952 130 0.1 149.607 -30.595
54 0 -25.323 -793.952 131 0 125.737 -30.595
54 0.1 -25.323 -790.4197 131 0.1 125.737 -43.1687
55 0 -44.537 -790.4197 132 0 101.802 -43.1687
55 0.1 -44.537 -786.966 132 0.1 101.802 -53.3488
56 0 -63.8 -786.966 133 0 77.8 -53.3488
56 0.1 -63.8 -782.586 133 0.1 77.8 -61.1288
57 0 -83.114 -782.586 134 0 53.732 -61.1288
57 0.1 -83.114 -777.2746 134 0.1 53.732 -66.5021
58 0 -102.478 -777.2746 135 0 29.598 -66.5021
58 0.1 -102.478 -767.0269 135 0.1 29.598 -69.4619
59 0 -121.893 -767.0269 136 0 5.398 -69.4619
59 0.1 -121.893 -754.8376 136 0.1 5.398 -70.0017
60 0 -141.361 -754.8376 137 0 -18.87 -70.0017
60 0.1 -141.361 -740.7015 137 0.1 -18.87 -68.1147
61 0 -160.881 -740.7015 138 0 -43.204 -68.1147
61 0.1 -160.881 -724.6134 138 0.1 -43.204 -63.7943
62 0 -180.454 -724.6134 139 0 -67.605 -63.7943
62 0.1 -180.454 -706.5681 139 0.1 -67.605 -57.0339
63 0 -200.081 -706.5681 140 0 -92.073 -57.0339
63 0.1 -200.081 -686.5599 140 0.1 -92.073 -47.8266
64 0 -219.763 -686.5599 141 0 -116.608 -47.8266
64 0.1 -219.763 -664.5837 141 0.1 -116.608 -36.1657
65 0 -239.499 -664.5837 142 0 -141.211 -36.1657
65 0.1 -239.499 -640.6338 142 0.1 -141.211 -22.0446
66 0 -259.291 -640.6338 143 0 -165.882 -22.0446
66 0.1 -259.291 -614.7046 143 0.1 -165.882 -5.4564

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 15


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

67 0 -279.14 -614.7046 144 0 -190.62 -5.4564


67 0.1 -279.14 -586.7907 144 0.1 -190.62 13.6056
68 0 -299.045 -586.7907 145 0 -215.426 13.6056
68 0.1 -299.045 -556.8862 145 0.1 -215.426 35.1482
69 0 -319.007 -556.8862 146 0 -240.3 35.1482
69 0.1 -319.007 -524.9856 146 0.1 -240.3 59.1781
70 0 -339.026 -524.9856 147 0 -265.242 59.1781
70 0.1 -339.026 -491.0829 147 0.1 -265.242 85.7023
71 0 -359.104 -491.0829 148 0 138.749 45.5023
71 0.1 -359.104 -455.1725 148 0.1 138.749 31.6274
72 0 -379.241 -455.1725 149 0 113.673 31.6274
72 0.1 -379.241 -417.2484 149 0.1 113.673 20.2602
73 0 -399.436 -417.2484 150 0 88.53 20.2602
73 0.1 -399.436 -377.3048 150 0.1 88.53 11.4071
74 0 -419.691 -377.3048 151 0 63.321 11.4071
74 0.1 -419.691 -335.3357 151 0.1 63.321 5.075
75 0 -440.006 -335.3357 152 0 38.046 5.075
75 0.1 -440.006 -291.3352 152 0.1 38.046 1.2704
76 0 -460.38 -291.3352 153 0 12.704 1.2704
76 0.1 -460.38 -245.2972 153 0.1 12.704 -2.328E-11
77 0 -480.815 -245.2972
77 0.1 -480.815 -197.2156

- Biểu đồ lực cắt

- Biểu đồ mômen

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 16


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

7. TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG MÓNG

M6 = γ R bh h\ − 0.5h = 0.9 × 11.5 × 2700 × 200 × 630 − 0.5 × 200


Xác định vị trí trục trung hòa

= 2962.17 kNm
Ta có M6 = 2962.17 > M = 799.57 kNm, vậy trục trung hòa qua cánh cho tất cả
các trường hợp

3 6

5
4 2
7.1. Thanh thép số 1
- Dùng mômen tại các mặt cắt 2-2, 4-4, 6-6, 8-8 để tính toán thép
- Tiết diện là hình chữ T ngược, trục trung hòa qua cánh nên tiết diện tính toán là tiết diện
hình chữ nhật lớn b × h = 2.7 × 0.7 m
- Tính toán thép cho mặt cắt 2-2
Chọn h0 = 610 mm

M 54.86 × 10o
Tính α và ξ

α = = = 0.005
γ R bh\ 0.9 × 11.5 × 2700 × 610
ξ = 1 − p1 − 2α = 1 − √1 − 2 × 0.005 = 0.005

ξγ R bh\ 0.005 × 0.9 × 11.5 × 2700 × 610


Tính diện tích cốt thép

A = = = 322.0 mm
R 280
ϕ
Chọn thép 2ϕ22có As chọn = 760.2 mm2 , h\ = 630 − ]2 = 619 mm

A 760.2
Hàm lượng thép
μ= = = 0.05 %
bh\ 2700 × 619
γ R
μ = 0.05 % ≤ μ = 0.05 % ≤ μ = ξv = 2.42 %
R

R A 280 × 760.2
Tính khả năng chịu lực
ξ= = = 0.012
γ R bh\ 0.9 × 11.5 × 2700 × 619
α = ξ 1 − 0.5ξ = 0.012 × 1 − 0.5 × 0.012 = 0.012
PMQ = α γ R bh\ = 0.012 × 0.9 × 11.5 × 2700 × 619 = 128.489 kNm

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 17


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

- Bảng tính toán thanh thép số 1

Mặt Mômen As As chọn µ


αm ξ Chọn thép [M]
cắt (kNm) (mm2) (mm2) (%)
2-2 54.86 0.005 0.005 322.0 2ϕ22 760.2 0.05 128.489
4-4 795.57 0.077 0.080 4876.6 5ϕ30+3ϕ25 5007.2 0.312 803.236
6-6 431.23 0.041 0.042 2579.4 7ϕ22 2660.7 0.159 446.528
8-8 70.00 0.007 0.007 411.2 2ϕ22 760.2 0.05 128.489

h
- Tại nhịp 2 và 3, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều
kiện : không quá L]5 tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn \]2

As [M] Vị trí cắt cách đầu dầm


Nhịp Thép chọn
(mm2) (kNm) (mm)
5ϕ30 + 3ϕ25 5007.2 803.2
Cắt 3ϕ25, còn 5ϕ30 3534.5 591.1 3300 và 6800
2
Cắt 2ϕ30, còn 3ϕ30 2120.7 358.9 2950 và 7400
Cắt 1ϕ30, còn 2ϕ30 1413.8 240.7 2600 và 7750
7ϕ22 2660.7 446.5
4 Cắt 3ϕ22, còn 4ϕ22 1520.4 260.3 8600 và 11300
Cắt 2ϕ22, còn 2ϕ22 760.2 130.9 8200 và 11650

7.2. Thanh thép số 2


- Dùng mômen tại các mặt cắt 1-1, 3-3, 5-5, 7-7, 9-9 để tính toán thép
- Tiết diện b × h = 0.4 × 0.7 m
- Tính toán thép: tương tự mục 7.1
- Bảng tính toán thanh thép số 2

Mặt Mômen As Chọn As chọn µ


αm ξ [M]
cắt (kNm) (mm2) thép (mm2) (%)
1-1 47.24 0.031 0.031 281.0 2ϕ16 402.2 0.165 68.515
3-3 51.52 0.033 0.034 306.9 2ϕ16 402.2 0.165 68.515
5-5 0 0.000 0.000 0.0 2ϕ16 402.2 0.165 68.515
7-7 189.19 0.123 0.131 1185.6 4ϕ20 1256.8 0.515 203.224
9-9 85.7 0.056 0.057 516.5 2ϕ20 628.4 0.258 105.351

h
- Tại gối 4, để tiết kiệm thép, ta tiến hành cắt thép. Vị trí cắt thép phải tuân thủ điều kiện :
nằm ngoài khoảng L]4 tính từ trục và khoảng cách 2 vị trí cắt phải lớn hơn \]2

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 18


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

As [M] Vị trí cắt cách gối


Gối Thép chọn
(mm2) (kNm) (mm)
4ϕ20 1256.8 203.2
4 - Bên trái gối 4 : 1050
Cắt 2ϕ20, còn 2ϕ20 628.4 105.6
- Bên phải gối 4 : 850

7.3. Cốt đai số 3

Q
- Lực cắt lớn nhất trong dầm móng
= 507.5 kN
Kiểm tra điều kiện tính toán
φ ' V1 + φ6 + φ Wγ R * bh\
= 0.6 × 1 + 0 + 0 × 0.9 × 0.9 × 10' × 0.4 × 0.61
= 72.34 kN
Q > φ ' V1 + φ6 + φ Wγ R * bh\
⇒ Bê tông không đủ chịu lực cắt, cần bố trí thêm cốt đai
Chọn cốt đai ϕ10 : số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175 MPa, Asw = 78.5 mm2
Xác định bước cốt đai
4φ V1 + φ6 + φ Wγ R * bh\
s** = R w nA w
Q
4 × 2 × 1 + 0 + 0 × 0.9 × 0.9 × 400 × 610
= × 175 × 2 × 78.5
507.5 × 10'
= 102.9 mm
φ V1 + φ Wγ R * bh\
s = :
Q
1.5 × 1 + 0 × 0.9 × 0.9 × 410 × 610
= = 365.6 mm
507.5 × 10'
h
s+* ≤ E3 = 233.3 . ⇒ s+* = 233.3 mm
300
s**
s ≤ Es .
s+*
Chọn s1 = 100 mm bố trí trong đoạn L]4 đầu dầm

E nA w
Kiểm tra
φw8 = 1 + 5 = 1.139
E bs
φ 8 = 1 − βγ R = 0.8965
0.3φw8 φ 8 γ R bh\ = 773.62 kN
Q < 0.3φw8 φ 8 γ R bh\
⇒ Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính ( dầm đủ khả năng chịu cắt )

h
- Giữa nhịp ta chọn
s ≤ = 233.3 mm
3

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 19


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Chọn s2 = 200 bố trí trong đoạn L]2 giữa dầm


- Để đảm bảo cốt đai chịu lực bao trùm hết vết nứt nghiêng, ta phải bố trí đoạn cốt đai chịu
lực ở đầu dầm lớn hơn h0 = 630 mm

45
°
s1 s2
h0

7.4. Thanh thép số 4

tt
pmax (net)
- Phản lực ( tính trên bề rộng 1m )
1 b−b 1 2.7 − 0.4
M = p** h* . 1m = × 80.1 × . 1m = 53.0 kNm
2 2 2 2

M 53 × 10o
- Diện tích cốt thép

A = = = 678.4 mm
0.9R h \ 0.9 × 280 × 310
- Chọn ϕ12 , As = 113.1 mm2

678.4
Số thanh
n= =6
113.1

1000
Khoảng cách
a= = 166.7 mm
6
Chọn a = 150 mm
- Vậy chọn thép ϕ12 a 150
7.5. Thanh thép cấu tạo số 5
- Chọn ϕ10 a 200
7.6. Thanh cốt giá số 6
- Chọn 2ϕ12

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 20


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

7.7. Kiểm tra neo, nối cốt thép

R
- Chiều dài các đoạn nối chồng cốt thép hoặc neo vào gối được tính theo công thức
l = ω + ∆λ d
R
λ d
l ≥f ′ .
l
Trong đó, ωan, λan, ∆λan, l’an tra bảng 36 TCXDVN 356:2005
- Để an toàn, ta tiến hành neo và nối cốt thép tại các vùng bê tông chịu nén

12d = 264 mm .
Neo ϕ22 vào gối
l = 444 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 450 mm

12d = 240 mm .
Neo ϕ20 vào gối
l = 403 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 410 mm

12d = 192 mm .
Neo ϕ16 vào gối
l = 323 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 330 mm

15d = 450 mm .
Nối ϕ22 và ϕ30 tại gối 2 và 3
l = 714 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 720 mm

15d = 300 mm .
Nối ϕ16 và ϕ20 tại nhịp 3
l = 476 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 480 mm

15d = 180 mm .
Nối thanh cốt giá ϕ12
l = 285 mm ≥ |
200 mm
Chọn l = 300 mm

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 21


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

PHẦN II : THIẾT KẾ MÓNG CỌC


A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 1B
Khối lượng đã khảo sát gồm có 5 hố khoan : hố khoan 1, 2, 4, 5 có độ sâu 40m, hố khoan 3 có độ sâu
50m. Nền đất được cấu tạo bởi 7 lớp đất. Lớp 2 có các trạng thái dẻo mềm và dẻo cứng, được chia ra
thành 2 lớp 2a và 2b. Lớp 6 có các trạng thái bời rời và chặt vừa, được chia ra thành 2 lớp 6a và 6b.

1. LỚP ĐẤT 1
- Lớp này không có số liệu
2. LỚP ĐẤT 2a
- Lớp này có 2 mẫu :
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-1
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
2.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu
(%) (%) (%) (%)2
1 2-1 29.4 0.9 0.81
28.5
2 3-1 27.6 0.9 0.81
Tổng 57 1.62

- Độ lệch quân phương


∑(W − W ) 1.62
σ= = = 1.273
n−1 2−1

σ 1.273
- Hệ số biến động v
v= = = 0.045 < v = 0.15
W 28.5
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W = W = 28.5
2.2. Giới hạn nhão WL

STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2


1 2-1 36.9 0.6 0.36
36.3
2 3-1 35.7 0.6 0.36
Tổng 72.6 0.72

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 22


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

- Độ lệch quân phương


∑(W − W ) 0.72
σ= = = 0.849
n−1 2−1

σ 0.849
- Hệ số biến động v
v= = = 0.023 < v = 0.15
W 36.3
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W =W = 36.3
2.3. Giới hạn dẻo WP

STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2


1 2-1 19.9 0.25 0.0625
19.65
2 3-1 19.4 0.25 0.0625
Tổng 39.3 0.125

- Độ lệch quân phương


∑(W − W ) 0.125
σ= = = 0.354
n−1 2−1

σ 0.354
- Hệ số biến động v

v= = = 0.018 < v = 0.15


W 19.65
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
W =W = 19.65

2.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2


1 2-1 2.677 0 0
2.677
2 3-1 2.677 0 0
Tổng 5.354 0

- Độ lệch quân phương


∑(G" − G" ) 0
σ= = =0
n−1 2−1

σ 0
- Hệ số biến động v
v= = = 0 < v = 0.01
G" 36.3
→ Thỏa

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 23


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

- Giá trị tiêu chuẩn


G" = G" = 2.677

2.5. Trọng lượng riêng ướt γ

|γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3)2
1 2-1 1.889 0.01 0.0001
1.899
2 3-1 1.909 0.01 0.0001
Tổng 3.798 0.0002

- Độ lệch quân phương


∑(γ − γ ) 0.0002
σ= = = 0.014
n−1 2−1

σ 0.014
- Hệ số biến động v
v= = = 0.007 < v = 0.05
γ 1.899
→ Thỏa
- Giá trị tiêu chuẩn
γ = γ = 1.899
- Giá trị tính toán
Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
γ$ = (1 ± ρ$ ) × γ
n − 1 = 1*
( → t -. = 2.92
α = 0.95
σ 0.014
v= = = 0.0074
γ 1.899
t - v 1.34 × 0.0074
ρ$ = . = = 0.0153
√n √2
⟹ γ$ = (1 ± 0.0153) × 1.899 = 1.8699 ÷ 1.9281

Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


γ$$ = (1 ± ρ$$ ) × γ
n − 1 = 1*
( → t -.. = 1.34
α = 0.85
σ 0.014
v= = = 0.0074
γ 1.899
t - v 1.34 × 0.0074
ρ$$ = .. = = 0.0070
√n √2
⟹ γ$$ = (1 ± 0.007) × 1.899 = 1.8857 ÷ 1.9123

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 24


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

2.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)


0.3 0.160
2-1 0.5 0.193
0.7 0.226
0.5 0.220
3-1 1 0.317
1.5 0.414

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.212775 0.095419
0.014688 0.012478
0.981295 0.014354
209.8455 4
0.043236 0.000824

0.45
y = 0.213x + 0.095
0.4
0.35
0.3
τ (kG/cm2)

0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0 σ (kG/cm2)
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6

c = 0.0954 c = 0.0954 (kG/cm ) *


⟹2 ⟺ *2
tanφ = 0.213 φ = 12.01°

Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tanφ$ = (1 ± ρ$ ) × tanφ
n − 2 = 4*
( → t -. = 2.13
α = 0.95
σ ;<= 0.014688
v ;<= = = = 0.069
tanφ 0.212775
ρ$ = t -. . v ;<= = 2.13 × 0.069 = 0.147
⟹ tanφ$ = (1 ± 0.147) × 0.213 = 0.182 ÷ 0.244
⟹ φ$ = 10.3° ÷ 13.7°

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 25


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

c$ = (1 ± ρ$ ) × c
n − 2 = 4*
( → t -. = 2.13
α = 0.95
σ 0.012478
v = = = 0.131
c 0.095419
ρ$ = t -. . v = 2.13 × 0.131 = 0.279
⟹ c$ = (1 ± 0.279) × 0.0954 = 0.069 ÷ 0.122

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
n − 2 = 4*
( → t -. = 1.19
α = 0.85
σ ;<= 0.014688
v ;<= = = = 0.069
tanφ 0.212775
ρ$$ = t -. . v ;<= = 1.19 × 0.069 = 0.082
⟹ tanφ$$ = (1 ± 0.082) × 0.213 = 0.196 ÷ 0.230
⟹ φ$$ = 11.1° ÷ 13.0°

c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
n − 2 = 4*
( → t -.. = 1.19
α = 0.85
σ 0.012478
v = = = 0.131
c 0.095419
ρ$$ = t -.. . v = 1.19 × 0.131 = 0.156
⟹ c$$ = (1 ± 0.156) × 0.0954 = 0.080 ÷ 0.110

3. LỚP ĐẤT 2b
- Lớp này có 3 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-1
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-1
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-1
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
3.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu
(%) (%) (%) (%)2
1 1-1 21.7 0.867 0.752
2 4-1 20.3 20.833 0.533 0.284
3 5-1 20.5 0.333 0.111
Tổng 62.5 1.147
Độ lệch quân phương σ = 0.757

W = W = 20.833
Hệ số biến động v v = 0.036 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 26


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

3.2. Giới hạn nhão WL

STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2


1 1-1 30.7 0.33 0.109
2 4-1 29.9 30.37 0.47 0.221
3 5-1 30.5 0.13 0.017
Tổng 91.1 0.347
Độ lệch quân phương σ = 0.417

W = W = 30.37
Hệ số biến động v v = 0.014 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

3.3. Giới hạn dẻo WP

STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2


1 1-1 18.7 0.33 0.109
2 4-1 18.2 18.37 0.17 0.029
3 5-1 18.2 0.17 0.029
Tổng 55.1 0.167
Độ lệch quân phương σ = 0.289

W = W = 18.37
Hệ số biến động v v = 0.016 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

3.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2


1 1-1 2.684 0.001 0
2 4-1 2.686 2.685 0.001 0
3 5-1 2.686 0.001 0
Tổng 8.054 0
Độ lệch quân phương σ=0

G" = G" = 2.685


Hệ số biến động v v = 0 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn

3.5. Trọng lượng riêng ướt γ

|γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3)2
1 1-1 1.996 0.007 0
2 4-1 2.013 2.003 0.010 0.0001
3 5-1 2.001 0.002 0
Tổng 6.010
Độ lệch quân phương σ = 0.007

γ = γ = 2.003
Hệ số biến động v v = 0.003 < [v] = 0.05

γ$ = 1.9912 ÷ 2.0148
Giá trị tiêu chuẩn

γ$$ = 1.9976 ÷ 2.0084


Giá trị tính toán

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 27


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

3.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)


1 0.457
1-1 2 0.724
3 0.991
1 0.458
4-1 2 0.745
3 1.032
1 0.459
5-1 2 0.731
3 1.003

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.275333 0.182667
0.005162 0.011152
0.997545 0.012645
2844.51 7
0.454851 0.001119

1.2
y = 0.275x + 0.183
1

0.8
τ (kG/cm2)

0.6

0.4

0.2
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c = 0.1827 c = 0.1827 (kG/cm ) *


⟹2 ⟺*2
tanφ = 0.2753 φ = 15.39°

Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tanφ$ = (1 ± ρ$ ) × tanφ
t -. = 1.90
v ;<= = 0.019
ρ$ = 0.036

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 28


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

⟹ tanφ$ = 0.265 ÷ 0.285


⟹ φ$ = 14.86° ÷ 15.92°

c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.90
v = 0.061
ρ$ = 0.116
⟹ c$ = 0.162 ÷ 0.204
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.12
v ;<= = 0.019
ρ$ = 0.021
⟹ tanφ$$ = 0.270 ÷ 0.281
⟹ φ$$ = 15.08° ÷ 15.70°

c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.12
v = 0.061
ρ$$ = 0.068
⟹ c$$ = 0.170 ÷ 0.195

4. LỚP ĐẤT 3
- Lớp này có 5 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-3
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-3
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-3
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-3
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-3
- Do số lượng mẫu thử nhỏ hơn 6 nên không dùng phương pháp loại trừ mà tính trung bình cho các
mẫu thử. Bên cạnh đó, chỉ tiêu trung bình cũng là chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán
4.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu
(%) (%) (%) (%)2
1 1-3 22.9 0.8 0.64
2 2-3 25.3 1.6 2.56
3 3-3 24.7 23.7 1.0 1.00
4 4-3 23.2 0.5 0.25
5 5-3 22.4 1.3 1.69
Tổng 118.5 6.14
Độ lệch quân phương σ = 1.239

W = W = 23.7
Hệ số biến động v v = 0.0523 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 29


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

4.2. Giới hạn nhão WL

STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2


1 1-3 39.8 0.26 0.068
2 2-3 39.7 0.16 0.026
3 3-3 39.4 39.54 0.14 0.020
4 4-3 39.8 0.26 0.068
5 5-3 39.0 0.54 0.292
Tổng 197.7 0.474
Độ lệch quân phương σ = 0.344

W = W = 39.54
Hệ số biến động v v = 0.009 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

4.3. Giới hạn dẻo WP

STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2


1 1-3 20.3 0.04 0.0016
2 2-3 20.4 0.14 0.0196
3 3-3 20.2 20.26 0.06 0.0036
4 4-3 20.3 0.04 0.0016
5 5-3 20.1 0.16 0.0256
Tổng 101.3 0.0514
Độ lệch quân phương σ = 0.113

W = W = 20.26
Hệ số biến động v v = 0.006 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

4.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2


1 1-3 2.681 0.001 0
2 2-3 2.678 0.002 0
3 3-3 2.681 2.680 0.001 0
4 4-3 2.680 0 0
5 5-3 2.680 0 0
Tổng 13.4 0
Độ lệch quân phương σ=0

G" = G" = 2.68


Hệ số biến động v v = 0 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 30


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

4.5. Trọng lượng riêng ướt γ

|γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) γtb (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3)2
1 1-3 1.970 0.011 0.0001
2 2-3 1.966 0.015 0.0002
3 3-3 1.981 1.981 0 0
4 4-3 1.995 0.014 0.0002
5 5-3 1.993 0.012 0.0001
Tổng 9.905 0.0006
Độ lệch quân phương σ = 0.012

γ = γ = 1.981
Hệ số biến động v v = 0.006 < [v] = 0.05

γ$ = 1.9695 ÷ 1.9253
Giá trị tiêu chuẩn

γ$$ = 1.9747 ÷ 1.9873


Giá trị tính toán

4.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu mẫu σ (kG/cm2) τ (kG/cm2)


1 0.505
1-3 2 0.754
3 1.003
0.5 0.346
2-3 1 0.460
1.5 0.574
1 0.498
3-3 2 0.746
3 0.994
1 0.501
4-3 2 0.757
3 1.012
1 0.524
5-3 2 0.780
3 1.036

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.261376 0.228856
0.006875 0.013692
0.991087 0.022696
1445.578 13
0.744661 0.006697

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 31


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1.2
y = 0.261x + 0.229
τ (kG/cm2)
1

0.8

0.6

0.4

0.2
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c = 0.2289 c = 0.2289 (kG/cm ) *


⟹2 ⟺*2
tanφ = 0.2614 φ = 14.65°

Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tanφ$ = (1 ± ρ$ ) × tanφ
t -. = 1.77
v ;<= = 0.026
ρ$ = 0.046
⟹ tanφ$ = 0.249 ÷ 0.273
⟹ φ$ = 15.29° ÷ 14.00°

c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.77
v = 0.060
ρ$ = 0.1062
⟹ c$ = 0.205 ÷ 0.253
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.08
v ;<= = 0.026
ρ$ = 0.028
⟹ tanφ$$ = 0.254 ÷ 0.269
⟹ φ$$ = 14.26° ÷ 15.04°

c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.08
v = 0.060
ρ$$ = 0.065
⟹ c$$ = 0.214 ÷ 0.244

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 32


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

5. LỚP ĐẤT 4
- Lớp này có 8 mẫu :
Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-5 và 1-7
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5
Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-5 và 3-7
Hố khoan 4 có 2 mẫu : 4-5 và 4-7
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-5
5.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 1-5 23.5 0.6625 0.4389 Nhận
2 1-7 24.5 0.3375 0.1139 Nhận
3 2-5 24.2 0.0375 0.0014 Nhận
4 3-5 23.9 0.2625 0.0689 Nhận
24.1625
5 3-7 25.1 0.9375 0.8789 Nhận
6 4-5 24.2 0.0375 0.0014 Nhận
7 4-7 25.0 0.8375 0.7014 Nhận
8 5-5 22.9 1.2625 1.5939 Nhận
Tổng 193.3 3.7988
Độ lệch quân phương σ = 0.7367

W = W = 24.1625
Hệ số biến động v v = 0.0305 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

5.2. Giới hạn nhão WL

STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi – WLtb)2 Ghi chú
1 1-5 32.1 0.3125 0.0977 Nhận
2 1-7 30.7 1.7125 2.9327 Nhận
3 2-5 30.6 1.8125 3.2852 Nhận
4 3-5 34.5 2.0875 4.3577 Nhận
32.4125
5 3-7 34.4 1.9875 3.9502 Nhận
6 4-5 32.4 0.0125 0.0002 Nhận
7 4-7 30.9 1.5125 2.2877 Nhận
8 5-5 33.7 1.2875 1.6577 Nhận
Tổng 259.3 18.5679
Độ lệch quân phương σ = 1.6287

W = W = 32.4125
Hệ số biến động v v = 0.0502 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 33


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

5.3. Giới hạn dẻo WP

STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi –WPtb| (WPi – WPtb)2 Ghi chú
1 1-5 19 0.2125 0.0452 Nhận
2 1-7 18.6 0.6125 0.3752 Nhận
3 2-5 19.4 0.1875 0.0352 Nhận
4 3-5 19.3 0.0875 0.0077 Nhận
19.2125
5 3-7 19.1 0.1125 0.0127 Nhận
6 4-5 19.8 0.5875 0.3452 Nhận
7 4-7 19.5 0.2875 0.0827 Nhận
8 5-5 19 0.2125 0.0452 Nhận
Tổng 153.7 0.9487
Độ lệch quân phương σ = 0.3682

W = W = 19.2125
Hệ số biến động v v = 0.0192 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

5.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
2 1-7 2.675 0.0014 0.0000 Nhận
3 2-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
4 3-5 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
2.6764
5 3-7 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
6 4-5 2.678 0.0016 0.0000 Nhận
7 4-7 2.676 0.0004 0.0000 Nhận
8 5-5 2.677 0.0006 0.0000 Nhận
Tổng 21.411 0.000006
Độ lệch quân phương σ = 0.0009

G" = G" = 2.6764


Hệ số biến động v v = 0.003 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn

5.5. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 1-5 1.946 0.0025 0.0000 Nhận
2 1-7 1.916 0.0275 0.0008 Nhận
3 2-5 1.975 0.0315 0.0010 Nhận
4 3-5 1.958 0.0145 0.0002 Nhận
1.9435
5 3-7 1.93 0.0135 0.0002 Nhận
6 4-5 1.939 0.0045 0.0000 Nhận
7 4-7 1.925 0.0185 0.0003 Nhận
8 5-5 1.959 0.0155 0.0002 Nhận
Tổng 15.548 0.0028
Độ lệch quân phương σ = 0.0198

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 34


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

γ = γ = 1.9435
Hệ số biến động v v = 0.0102 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn
γ$ = 1.9302 ÷ 1.9568
γ$$ = 1.8923 ÷ 1.9077
Giá trị tính toán

5.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
0.5 0.276 0.5 0.290
1-5 1 0.392 3-7 1 0.403
1.5 0.508 1.5 0.516
0.5 0.250 0.5 0.279
1-7 1 0.358 4-5 1 0.394
1.5 0.467 1.5 0.509
0.5 0.285 0.5 0.261
2-5 1 0.402 4-7 1 0.372
1.5 0.519 1.5 0.481
1 0.413 1 0.431
3-5 2 0.643 5-5 2 0.682
3 0.872 3 0.934

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc
0.25063 0.14242
0.007118 0.01017
0.982566 0.024137
1239.906 22
0.72238 0.012817

1
y = 0.251x + 0.142
0.8
τ (kG/cm2)

0.6

0.4

0.2
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c = 0.1424 c = 0.1424 (kG/cm ) *


⟹2 ⟺*2
tanφ = 0.2506 φ = 14.07°

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 35


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tanφ$ = (1 ± ρ$ ) × tanφ
t -. = 1.72
v ;<= = 0.028
ρ$ = 0.048
⟹ tanφ$ = 0.239 ÷ 0.263
⟹ φ$ = 13.42° ÷ 14.72°

c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.72
v = 0.071
ρ$ = 0.122
⟹ c$ = 0.125 ÷ 0.160

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.06
v ;<= = 0.028
ρ$ = 0.030
⟹ tanφ$$ = 0.243 ÷ 0.258
⟹ φ$$ = 13.66° ÷ 14.47°

c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.06
v = 0.071
ρ$ = 0.075
⟹ c$$ = 0.132 ÷ 0.153

6. LỚP ĐẤT 5
- Lớp này có 6 mẫu :
Hố khoan 1 có 1 mẫu : 1-9
Hố khoan 2 có 2 mẫu : 2-7 và 2-9
Hố khoan 3 có 1 mẫu : 3-9
Hố khoan 4 có 1 mẫu : 4-9
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-7

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 36


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

6.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 1-9 24 1.0167 1.0336 Nhận
2 2-7 22.5 0.4833 0.2336 Nhận
3 2-9 23 0.0167 0.0003 Nhận
22.9833
4 3-9 22.8 0.1833 0.0336 Nhận
5 4-9 22 0.9833 0.9669 Nhận
6 5-7 23.6 0.6167 0.3803 Nhận
Tổng 137.9 2.6483
Độ lệch quân phương σ = 0.7278

W = W = 22.9833
Hệ số biến động v v = 0.0317 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

6.2. Giới hạn nhão WL

Ghi
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi –WLtb| (WLi –WLtb)2 chú
1 1-9 25.5 0.6333 0.4011 Nhận
2 2-7 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
3 2-9 24.2 0.6667 0.4444 Nhận
24.8667
4 3-9 24.4 0.4667 0.2178 Nhận
5 4-9 25.3 0.4333 0.1878 Nhận
6 5-7 25.4 0.5333 0.2844 Nhận
Tổng 259.3 1.7533
Độ lệch quân phương σ = 0.5922
Hệ số biến động v v = 0.0238 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn W = W = 24.8667

6.3. Giới hạn dẻo WP

Ghi
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
chú
1 1-9 18.0 0.1667 0.0278 Nhận
2 2-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
3 2-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận
17.8333
4 3-9 17.6 0.2333 0.0544 Nhận
5 4-9 17.8 0.0333 0.0011 Nhận
6 5-7 17.9 0.0667 0.0044 Nhận
Tổng 153.7 0.0933
Độ lệch quân phương σ = 0.1366

W = W = 17.8333
Hệ số biến động v v = 0.0077 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 37


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

6.4. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
2 2-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
3 2-9 2.673 0.001167 0.00000136 Nhận
2.6718
4 3-9 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
5 4-9 2.67 0.001833 0.00000336 Nhận
6 5-7 2.672 0.000167 0.00000003 Nhận
Tổng 16.031 0.00000483
Độ lệch quân phương σ = 0.00098

G" = G" = 2.6718


Hệ số biến động v v = 0.00037 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn

6.5. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 1-9 1.919 0.0210 0.000441 Nhận
2 2-7 1.96 0.0200 0.000400 Nhận
3 2-9 1.941 0.0010 0.000001 Nhận
1.94
4 3-9 1.934 0.0060 0.000036 Nhận
5 4-9 1.957 0.0170 0.000289 Nhận
6 5-7 1.929 0.0110 0.000121 Nhận
Tổng 11.64 0.001288
Độ lệch quân phương σ = 0.0160

γ = γ = 1.94
Hệ số biến động v v = 0.0083 < [v] = 0.05

γ$ = 1.9268 ÷ 1.9532
Giá trị tiêu chuẩn

γ$$ = 1.9324 ÷ 1.9476


Giá trị tính toán

6.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.300 1 0.320
1-9 2 0.531 3-9 2 0.565
3 0.762 3 0.810
1 0.327 1 0.350
2-7 2 0.576 4-9 2 0.620
3 0.825 3 0.890
1 0.307 1 0.309
2-9 2 0.549 5-7 2 0.548
3 0.791 3 0.768

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 38


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.245917 0.072944
0.0096225 0.019929
0.977978 0.031958
710.5551 16
0.7257 0.016241

0.8 y = 0.246x + 0.073


τ (kG/cm2)

0.6

0.4

0.2

0 σ (kG/cm2)
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c = 0.0729 c = 0.0729 (kG/cm ) *


⟹2 ⟺*2
tanφ = 0.2459 φ = 13.82°

Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tanφ$ = (1 ± ρ$ ) × tanφ
t -. = 1.73
v ;<= = 0.038
ρ$ = 0.066
⟹ tanφ$ = 0.230 ÷ 0.262
⟹ φ$ = 12.93° ÷ 14.69°

c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.73
v = 0.273
ρ$ = 0.472
⟹ c$ = 0.038 ÷ 0.107
b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II
tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.07
v ;<= = 0.038
ρ$ = 0.041
⟹ tanφ$$ = 0.236 ÷ 0.256

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 39


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

⟹ φ$$ = 13.27° ÷ 14.36°

c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.07
v = 0.273
ρ$$ = 0.292
⟹ c$$ = 0.052 ÷ 0.094

7. LỚP ĐẤT 6a
- Lớp này có 18 mẫu :
Hố khoan 1 có 2 mẫu : 1-11 và 1-13
Hố khoan 2 có 3 mẫu : 2-11, 2-13 và 2-15
Hố khoan 3 có 2 mẫu : 3-11 và 3-13
Hố khoan 4 có 6 mẫu : 4-11, 4-13, 4-15, 4-17, 4-19 và 4-21
Hố khoan 5 có 5 mẫu : 5-9, 5-11, 5-13, 5-15 và 5-17
7.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 1-11 25.4 1 1 Nhận
2 1-13 22.9 1.5 2.25 Nhận
3 2-11 24.7 0.3 0.09 Nhận
4 2-13 23.2 1.2 1.44 Nhận
5 2-15 24 0.4 0.16 Nhận
6 3-11 24 0.4 0.16 Nhận
7 3-13 23.7 0.7 0.49 Nhận
8 4-11 25 0.6 0.36 Nhận
9 4-13 25.9 1.5 2.25 Nhận
24.4
10 4-15 26.3 1.9 3.61 Nhận
11 4-17 24 0.4 0.16 Nhận
12 4-19 24.8 0.4 0.16 Nhận
13 4-21 24.1 0.3 0.09 Nhận
14 5-9 23.5 0.9 0.81 Nhận
15 5-11 24.6 0.2 0.04 Nhận
16 5-13 24.3 0.1 0.01 Nhận
17 5-15 24.1 0.3 0.09 Nhận
18 5-17 24.7 0.3 0.09 Nhận
Tổng 137.9 13.26
Độ lệch quân phương σ = 0.8832

W = W = 24.4
Hệ số biến động v v = 0.0362 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

7.2. Giới hạn nhão WL, giới hạn dẻo WP


Lớp đất này không phải đất dẻo nên không thống kê

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 40


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

7.3. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
2 1-13 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận
3 2-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
4 2-13 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
5 2-15 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
6 3-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
7 3-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
8 4-11 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
9 4-13 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
2.6651
10 4-15 2.669 0.003889 0.00001512 Nhận
11 4-17 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận
12 4-19 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
13 4-21 2.668 0.002889 0.00000835 Nhận
14 5-9 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
15 5-11 2.666 0.000889 0.00000079 Nhận
16 5-13 2.657 0.008111 0.00006579 Loại
17 5-15 2.663 0.002111 0.00000446 Nhận
18 5-17 2.665 0.000111 0.00000001 Nhận
Tổng 47.972 0.00000483
Độ lệch quân phương σ = 0.0025
Hệ số biến động v v = 0.0010 < [v] = 0.01

Sau khi tiến hành thống kê Gs lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống
kê lần 2

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
2 1-13 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận
3 2-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
4 2-13 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
5 2-15 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
6 3-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
7 3-13 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
8 4-11 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
9 4-13 2.666 2.6656 0.000412 0.00000017 Nhận
10 4-15 2.669 0.003412 0.00001164 Nhận
11 4-17 2.668 0.002412 0.00000582 Nhận
12 4-19 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận
13 4-21 2.668 0.002412 0.00000582 Nhận
14 5-9 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
15 5-11 2.666 0.000412 0.00000017 Nhận
16 5-15 2.663 0.002588 0.00000670 Nhận
17 5-17 2.665 0.000588 0.00000035 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 41


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Tổng 47.972 0.00004012


Độ lệch quân phương σ = 0.0016

G" = G" = 2.6656


Hệ số biến động v v = 0.0006 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn

7.4. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2 Ghi


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2 chú
1 1-11 1.844 0.0102 0.000104 Nhận
2 1-13 1.912 0.0578 0.003338 Loại
3 2-11 1.863 0.0088 0.000077 Nhận
4 2-13 1.864 0.0098 0.000096 Nhận
5 2-15 1.865 0.0108 0.000116 Nhận
6 3-11 1.843 0.0112 0.000126 Nhận
7 3-13 1.868 0.0138 0.000190 Nhận
8 4-11 1.837 0.0172 0.000297 Nhận
9 4-13 1.834 0.0202 0.000409 Nhận
1.8542
10 4-15 1.812 0.0422 0.001783 Nhận
11 4-17 1.843 0.0112 0.000126 Nhận
12 4-19 1.839 0.0152 0.000232 Nhận
13 4-21 1.852 0.0022 0.000005 Nhận
14 5-9 1.867 0.0128 0.000163 Nhận
15 5-11 1.843 0.0112 0.000126 Nhận
16 5-13 1.868 0.0138 0.000190 Nhận
17 5-15 1.867 0.0128 0.000163 Nhận
18 5-17 1.855 0.0008 0.000001 Nhận
Tổng 33.376 0.007541
Độ lệch quân phương σ = 0.0211
Hệ số biến động v v = 0.0114 < [v] = 0.05

Sau khi tiến hành thống kê γ lần 1, ta loại bỏ mẫu 5-13 do có sai số quá lớn và tiến hành thống kê
lần 2

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2 Ghi


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2 chú
1 1-11 1.844 0.0068 0.000047 Nhận
2 2-11 1.863 0.0122 0.000148 Nhận
3 2-13 1.864 0.0132 0.000174 Nhận
4 2-15 1.865 0.0142 0.000201 Nhận
5 3-11 1.843 0.0078 0.000061 Nhận
6 3-13 1.868 1.8508 0.0172 0.000295 Nhận
7 4-11 1.837 0.0138 0.000191 Nhận
8 4-13 1.834 0.0168 0.000283 Nhận
9 4-15 1.812 0.0388 0.001507 Nhận
10 4-17 1.843 0.0078 0.000061 Nhận
11 4-19 1.839 0.0118 0.000140 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 42


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

12 4-21 1.852 0.0012 0.000001 Nhận


13 5-9 1.867 0.0162 0.000262 Nhận
14 5-11 1.843 0.0078 0.000061 Nhận
15 5-13 1.868 0.0172 0.000295 Nhận
16 5-15 1.867 0.0162 0.000262 Nhận
17 5-17 1.855 0.0042 0.000017 Nhận
Tổng 31.464 0.004006
Độ lệch quân phương σ = 0.0158

γ = γ = 1.8508
Hệ số biến động v v = 0.0085 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn
γ$ = 1.8441 ÷ 1.8575
γ$$ = 1.8467 ÷ 1.8519
Giá trị tính toán

7.5. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ


mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.506 1 0.550 1 0.552
1-11 2 0.986 3-13 2 1.071 4-21 2 1.080
3 1.466 3 1.590 3 1.608
1 0.563 1 0.520 1 0.532
1-13 2 1.097 4-11 2 1.016 5-9 2 1.036
3 1.632 3 1.511 3 1.540
1 0.511 1 0.514 1 0.517
2-11 2 0.998 4-13 2 0.998 5-11 2 1.005
3 1.485 3 1.484 3 1.493
1 0.546 1 0.495 1 0.542
2-13 2 1.067 4-15 2 0.963 5-13 2 1.058
3 1.588 3 1.431 3 1.574
1 0.542 1 0.541 1 0.549
2-15 2 1.054 4-17 2 1.054 5-15 2 1.065
3 1.566 3 1.568 3 1.587
1 0.538 1 0.551 1 0.554
3-11 2 1.047 4-19 2 1.076 5-17 2 1.077
3 1.556 3 1.600 3 1.600

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.507111 0.027444
0.006796 0.014682
0.990747 0.040777
5567.612 52
9.25782 0.086466

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 43


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1.8
1.6 y = 0.507x + 0.027
1.4
τ (kG/cm2) 1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0 σ (kG/cm2)
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c = 0.0274 c = 0.0274 (kG/cm ) *


⟹2 ⟺*2
tanφ = 0.5071 φ = 26.89°

Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tanφ$ = (1 ± ρ$ ) × tanφ
t -. = 1.67
v ;<= = 0.013
ρ$ = 0.022
⟹ tanφ$ = 0.496 ÷ 0.518
⟹ φ$ = 26.38° ÷ 27.40°

c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.67
v = 0.535
ρ$ = 0.893
⟹ c$ = 0.003 ÷ 0.052

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.05
v ;<= = 0.013
ρ$ = 0.014
⟹ tanφ$$ = 0.500 ÷ 0.514
⟹ φ$$ = 26.57° ÷ 27.21°

c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.05
v = 0.535
ρ$$ = 0.562
⟹ c$$ = 0.012 ÷ 0.043

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 44


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

8. LỚP ĐẤT 6b
- Lớp này có 56 mẫu :
Hố khoan 1 có 13 mẫu : từ 1-15 đến 1-39
Hố khoan 2 có 11 mẫu : từ 2-17 đến 2-37
Hố khoan 3 có 13 mẫu : từ 3-15 đến 3-39
Hố khoan 4 có 9 mẫu : từ 4-23 đến 4-39
Hố khoan 5 có 10 mẫu : từ 5-19 đến 5-37
8.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 1-15 23.7 2.3714 5.6237 Nhận
2 1-17 22.6 1.2714 1.6165 Nhận
3 1-19 22.4 1.0714 1.1480 Nhận
4 1-21 19.9 1.4286 2.0408 Nhận
5 1-23 21.7 0.3714 0.1380 Nhận
6 1-25 20.0 1.3286 1.7651 Nhận
7 1-27 20.2 1.1286 1.2737 Nhận
8 1-29 21.2 0.1286 0.0165 Nhận
9 1-31 21.5 0.1714 0.0294 Nhận
10 1-33 22.1 0.7714 0.5951 Nhận
11 1-35 22.2 0.8714 0.7594 Nhận
12 1-37 20.7 0.6286 0.3951 Nhận
13 1-39 20.2 1.1286 1.2737 Nhận
14 2-17 19.0 2.3286 5.4222 Nhận
15 2-19 22.7 1.3714 1.8808 Nhận
16 2-21 21.3 0.0286 0.0008 Nhận
17 2-23 20.9 0.4286 0.1837 Nhận
18 2-25 19.4 1.9286 3.7194 Nhận
19 2-27 22.6 21.3286 1.2714 1.6165 Nhận
20 2-29 21.9 0.5714 0.3265 Nhận
21 2-31 21.5 0.1714 0.0294 Nhận
22 2-33 21.9 0.5714 0.3265 Nhận
23 2-35 20.9 0.4286 0.1837 Nhận
24 2-37 20.6 0.7286 0.5308 Nhận
25 3-15 20.3 1.0286 1.0580 Nhận
26 3-17 19.6 1.7286 2.9880 Nhận
27 3-19 23.9 2.5714 6.6122 Nhận
28 3-21 22.7 1.3714 1.8808 Nhận
29 3-23 21.4 0.0714 0.0051 Nhận
30 3-25 22.5 1.1714 1.3722 Nhận
31 3-27 22.9 1.5714 2.4694 Nhận
32 3-29 22.7 1.3714 1.8808 Nhận
33 3-31 21.4 0.0714 0.0051 Nhận
34 3-33 22.6 1.2714 1.6165 Nhận
35 3-35 21.7 0.3714 0.1380 Nhận
36 3-37 20.3 1.0286 1.0580 Nhận
37 3-39 21.2 0.1286 0.0165 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 45


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

38 4-23 21.7 0.3714 0.1380 Nhận


39 4-25 22.9 1.5714 2.4694 Nhận
40 4-27 22.6 1.2714 1.6165 Nhận
41 4-29 19.4 1.9286 3.7194 Nhận
42 4-31 20.8 0.5286 0.2794 Nhận
43 4-33 20.3 1.0286 1.0580 Nhận
44 4-35 20.2 1.1286 1.2737 Nhận
45 4-37 19.9 1.4286 2.0408 Nhận
46 4-39 19.7 1.6286 2.6522 Nhận
47 5-19 19.7 1.6286 2.6522 Nhận
48 5-21 21.7 0.3714 0.1380 Nhận
49 5-23 21.6 0.2714 0.0737 Nhận
50 5-25 22.0 0.6714 0.4508 Nhận
51 5-27 22.2 0.8714 0.7594 Nhận
52 5-29 21.3 0.0286 0.0008 Nhận
53 5-31 20.4 0.9286 0.8622 Nhận
54 5-33 21.0 0.3286 0.1080 Nhận
55 5-35 21.5 0.1714 0.0294 Nhận
56 5-37 21.2 0.1286 0.0165 Nhận
Tổng 1194.4 13.26
Độ lệch quân phương σ = 1.1468

W = W = 21.3286
Hệ số biến động v v = 0.0538 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

8.2. Giới hạn nhão WL, giới hạn dẻo WP


Lớp đất này không phải đất dẻo nên không thống kê
8.3. Tỉ trọng hạt Gs

STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 1-15 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
2 1-17 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
3 1-19 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
4 1-21 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
5 1-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
6 1-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
7 1-27 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
8 1-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
9 1-31 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
2.6620
10 1-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
11 1-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
12 1-37 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
13 1-39 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
14 2-17 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
15 2-19 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
16 2-21 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
17 2-23 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
18 2-25 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 46


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

19 2-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận


20 2-29 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
21 2-31 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
22 2-33 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
23 2-35 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
24 2-37 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
25 3-15 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận
26 3-17 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận
27 3-19 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
28 3-21 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
29 3-23 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
30 3-25 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
31 3-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
32 3-29 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
33 3-31 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
34 3-33 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
35 3-35 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
36 3-37 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
37 3-39 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
38 4-23 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
39 4-25 2.664 0.002018 0.00000407 Nhận
40 4-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
41 4-29 2.662 0.000018 0.00000000 Nhận
42 4-31 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận
43 4-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
44 4-35 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
45 4-37 2.659 0.002982 0.00000889 Nhận
46 4-39 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận
47 5-19 2.665 0.003018 0.00000911 Nhận
48 5-21 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
49 5-23 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
50 5-25 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
51 5-27 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
52 5-29 2.663 0.001018 0.00000104 Nhận
53 5-31 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
54 5-33 2.661 0.000982 0.00000096 Nhận
55 5-35 2.660 0.001982 0.00000393 Nhận
56 5-37 2.658 0.003982 0.00001586 Nhận
Tổng 149.071 0.00004012
Độ lệch quân phương σ = 0.0019

G" = G" = 2.6620


Hệ số biến động v v = 0.00067 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 47


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

8.4. Trọng lượng riêng ướt γ

γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2 Ghi


STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3)
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2 chú
1 1-15 1.894 0.030143 0.00090859 Nhận
2 1-17 1.915 0.009143 0.00008359 Nhận
3 1-19 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận
4 1-21 1.955 0.030857 0.00095216 Nhận
5 1-23 1.915 0.009143 0.00008359 Nhận
6 1-25 1.933 0.008857 0.00007845 Nhận
7 1-27 1.929 0.004857 0.00002359 Nhận
8 1-29 1.919 0.005143 0.00002645 Nhận
9 1-31 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận
10 1-33 1.911 0.013143 0.00017273 Nhận
11 1-35 1.898 0.026143 0.00068345 Nhận
12 1-37 1.919 0.005143 0.00002645 Nhận
13 1-39 1.938 0.013857 0.00019202 Nhận
14 2-17 1.997 0.072857 0.00530816 Nhận
15 2-19 1.925 0.000857 0.00000073 Nhận
16 2-21 1.937 0.012857 0.00016531 Nhận
17 2-23 1.939 0.014857 0.00022073 Nhận
18 2-25 1.981 0.056857 0.00323273 Nhận
19 2-27 1.894 0.030143 0.00090859 Nhận
20 2-29 1.893 0.031143 0.00096988 Nhận
21 2-31 1.911 0.013143 0.00017273 Nhận
22 2-33 1.904 0.020143 0.00040573 Nhận
1.9241
23 2-35 1.926 0.001857 0.00000345 Nhận
24 2-37 1.943 0.018857 0.00035559 Nhận
25 3-15 1.944 0.019857 0.00039431 Nhận
26 3-17 1.958 0.033857 0.00114631 Nhận
27 3-19 1.862 0.062143 0.00386173 Nhận
28 3-21 1.883 0.041143 0.00169273 Nhận
29 3-23 1.922 0.002143 0.00000459 Nhận
30 3-25 1.908 0.016143 0.00026059 Nhận
31 3-27 1.899 0.025143 0.00063216 Nhận
32 3-29 1.9 0.024143 0.00058288 Nhận
33 3-31 1.908 0.016143 0.00026059 Nhận
34 3-33 1.897 0.027143 0.00073673 Nhận
35 3-35 1.909 0.015143 0.00022931 Nhận
36 3-37 1.945 0.020857 0.00043502 Nhận
37 3-39 1.943 0.018857 0.00035559 Nhận
38 4-23 1.916 0.008143 0.00006631 Nhận
39 4-25 1.886 0.038143 0.00145488 Nhận
40 4-27 1.897 0.027143 0.00073673 Nhận
41 4-29 1.978 0.053857 0.00290059 Nhận
42 4-31 1.925 0.000857 0.00000073 Nhận
43 4-33 1.944 0.019857 0.00039431 Nhận
44 4-35 1.929 0.004857 0.00002359 Nhận

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 48


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

45 4-37 1.965 0.040857 0.00166931 Nhận


46 4-39 1.968 0.043857 0.00192345 Nhận
47 5-19 1.945 0.020857 0.00043502 Nhận
48 5-21 1.906 0.018143 0.00032916 Nhận
49 5-23 1.913 0.011143 0.00012416 Nhận
50 5-25 1.903 0.021143 0.00044702 Nhận
51 5-27 1.904 0.020143 0.00040573 Nhận
52 5-29 1.913 0.011143 0.00012416 Nhận
53 5-31 1.972 0.047857 0.00229031 Nhận
54 5-33 1.926 0.001857 0.00000345 Nhận
55 5-35 1.909 0.015143 0.00022931 Nhận
56 5-37 1.955 0.030857 0.00095216 Nhận
Tổng 107.752 0.04008686
Độ lệch quân phương σ = 0.0270

γ = γ = 1.9241
Hệ số biến động v v = 0.0140 < [v] = 0.05

γ$ = 1.9181 ÷ 1.9302
Giá trị tiêu chuẩn

γ$$ = 1.9204 ÷ 1.9279


Giá trị tính toán

8.5. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ


mẫu (kG/cm ) (kG/cm2)
2
mẫu (kG/cm ) (kG/cm2)
2
mẫu (kG/cm ) (kG/cm2)
2

1 0.558 1 0.586 1 0.588


1-15 2 1.085 1-31 2 1.145 2-23 2 1.148
3 1.612 3 1.704 3 1.708
1 0.575 1 0.584 1 0.602
1-17 2 1.123 1-33 2 1.138 2-25 2 1.174
3 1.671 3 1.692 3 1.746
1 0.580 1 0.583 1 0.585
1-19 2 1.134 1-35 2 1.135 2-27 2 1.141
3 1.688 3 1.687 3 1.697
1 0.611 1 0.598 1 0.600
1-21 2 1.198 1-37 2 1.168 2-29 2 1.169
3 1.785 3 1.739 3 1.740
1 0.591 1 0.607 1 0.590
1-23 2 1.152 1-39 2 1.184 2-31 2 1.149
3 1.713 3 1.761 3 1.708
1 0.628 1 0.611 1 0.577
1-25 2 1.229 2-17 2 1.194 2-33 2 1.124
3 1.831 3 1.778 3 1.671
1 0.629 1 0.572 1 0.601
1-27 2 1.227 2-19 2 1.115 2-35 2 1.174
3 1.825 3 1.658 3 1.747

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 49


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1 0.596 1 0.585 1 0.604


1-29 2 1.162 2-21 2 1.139 2-37 2 1.182
3 1.728 3 1.693 3 1.758
1 0.613 1 0.626 1 0.604
3-15 2 1.200 3-37 2 1.221 5-19 2 1.189
3 1.787 3 1.816 3 1.772
1 0.627 1 0.622 1 0.587
3-17 2 1.229 3-39 2 1.211 5-21 2 1.143
3 1.830 3 1.800 3 1.699
1 0.544 1 0.604 1 0.594
3-19 2 1.056 4-23 2 1.177 5-23 2 1.158
3 1.568 3 1.750 3 1.722
1 0.560 1 0.569 1 0.580
3-21 2 1.061 4-25 2 1.108 5-25 2 1.131
3 1.620 3 1.647 3 1.682
1 0.596 1 0.575 1 0.568
3-23 2 1.161 4-27 2 1.118 5-27 2 1.109
3 1.726 3 1.662 3 1.650
1 0.591 1 0.604 1 0.596
3-25 2 1.154 4-29 2 1.177 5-29 2 1.168
3 1.717 3 1.750 3 1.740
1 0.581 1 0.569 1 0.617
3-27 2 1.136 4-31 2 1.108 5-31 2 1.208
3 1.689 3 1.647 3 1.799
1 0.593 1 0.575 1 0.602
3-29 2 1.154 4-33 2 1.118 5-33 2 1.183
3 1.715 3 1.662 3 1.759
1 0.604 1 0.612 1 0.596
3-31 2 1.180 4-35 2 1.194 5-35 2 1.162
3 1.756 3 1.776 3 1.728
1 0.581 1 0.650 1 0.612
3-33 2 1.137 4-37 2 1.267 5-37 2 1.195
3 1.693 3 1.884 3 1.778
1 0.596 1 0.657
3-35 2 1.163 4-39 2 1.282
3 1.730 3 1.907

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 50


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.566562 0.028923
0.004391 0.009486
0.990127 0.046472
16647.14 166
35.95122 0.358494

2.5
τ (kG/cm2)

2
y = 0.567x + 0.029
1.5

0.5
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c = 0.0289 c = 0.0289 (kG/cm ) *


⟹2 ⟺*2
tanφ = 0.5666 φ = 29.53°

Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tanφ$ = (1 ± ρ$ ) × tanφ
t -. = 1.67
v ;<= = 0.008
ρ$ = 0.013
⟹ tanφ$ = 0.559 ÷ 0.574
⟹ φ$ = 29.22° ÷ 29.85°

c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.67
v = 0.328
ρ$ = 0.548
⟹ c$ = 0.013 ÷ 0.045

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.05
v ;<= = 0.008
ρ$ = 0.008

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 51


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

⟹ tanφ$$ = 0.562 ÷ 0.571


⟹ φ$$ = 29.34° ÷ 29.73°

c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.05
v = 0.328
ρ$$ = 0.344
⟹ c$$ = 0.019 ÷ 0.039
9. LỚP ĐẤT 7
- Lớp này có 7 mẫu :
Hố khoan 1 có 0 mẫu
Hố khoan 2 có 1 mẫu : 2-5
Hố khoan 3 có 5 mẫu : 3-41, 3-43, 3-45, 3-47 và 3-49
Hố khoan 4 có 0 mẫu
Hố khoan 5 có 1 mẫu : 5-39
9.1. Độ ẩm W

Wi Wtb |Wi – Wtb| (Wi – Wtb)2


STT Số hiệu mẫu Ghi chú
(%) (%) (%) (%)2
1 2-39 20.2 0.2714 0.0737 Nhận
2 3-41 21.6 1.1286 1.2737 Nhận
3 3-43 20.4 0.0714 0.0051 Nhận
4 3-45 21 20.4714 0.5286 0.2794 Nhận
5 3-47 19.9 0.5714 0.3265 Nhận
6 3-49 20.2 0.2714 0.0737 Nhận
7 5-39 20 0.4714 0.2222 Nhận
Tổng 143.3 3.7988
Độ lệch quân phương σ = 0.6130

W = W = 20.4714
Hệ số biến động v v = 0.0299 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

9.2. Giới hạn nhão WL

Ghi
STT Số hiệu mẫu WLi WLtb |WLi – WLtb| (WLi – WLtb)2
chú
1 2-39 53.8 2.8714 8.2451 Nhận
2 3-41 54.9 1.7714 3.1380 Nhận
3 3-43 58.9 2.2286 4.9665 Nhận
4 3-45 55.4 56.6714 1.2714 1.6165 Nhận
5 3-47 59.6 2.9286 8.5765 Nhận
6 3-49 58.5 1.8286 3.3437 Nhận
7 5-39 55.6 1.0714 1.1480 Nhận
Tổng 396.7 18.5679
Độ lệch quân phương σ = 2.2743

W = W = 56.6714
Hệ số biến động v v = 0.0401 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 52


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

9.3. Giới hạn dẻo WP

Ghi
STT Số hiệu mẫu WPi WPtb |WPi – WPtb| (WPi – WPtb)2
chú
1 2-39 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
2 3-41 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
3 3-43 23.2 1.4143 2.0002 Nhận
4 3-45 25.6 24.6143 0.9857 0.9716 Nhận
5 3-47 28.9 4.2857 18.3673 Nhận
6 3-49 24.0 0.6143 0.3773 Nhận
7 5-39 24.2 0.4143 0.1716 Nhận
Tổng 172.3 0.9487
Độ lệch quân phương σ = 2.0772

W = W = 24.6143
Hệ số biến động v v = 0.0844 < [v] = 0.15
Giá trị tiêu chuẩn

9.4. Tỉ trọng hạt Gs


STT Số hiệu mẫu GSi GStb |GSi – GStb| (GSi – GStb)2 Ghi chú
1 2-39 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
2 3-41 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
3 3-43 2.685 0.000571 0.00000033 Nhận
4 3-45 2.684 2.6844 0.000429 0.00000018 Nhận
5 3-47 2.684 0.000429 0.00000018 Nhận
6 3-49 2.682 0.002429 0.00000590 Nhận
7 5-39 2.686 0.001571 0.00000247 Nhận
Tổng 18.791 0.00000971
Độ lệch quân phương σ = 0.0013

G" = G" = 2.6844


Hệ số biến động v v = 0.0005 < [v] = 0.01
Giá trị tiêu chuẩn

9.5. Trọng lượng riêng ướt γ


γtb |γi – γtb| (γi – γtb)2
STT Số hiệu mẫu γi (g/cm3) Ghi chú
(g/cm3) (g/cm3) (g/cm3)2
1 2-39 2.023 0.001 0.000001 Nhận
2 3-41 2.023 0.001 0.000001 Nhận
3 3-43 2.017 0.005 0.000025 Nhận
4 3-45 2.019 2.022 0.003 0.000009 Nhận
5 3-47 2.027 0.005 0.000025 Nhận
6 3-49 2.018 0.004 0.000016 Nhận
7 5-39 2.027 0.005 0.000025 Nhận
Tổng 14.154 0.000102
Độ lệch quân phương σ = 0.0041

γ = γ = 2.022
Hệ số biến động v v = 0.0020 < [v] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn
γ$ = 2.019 ÷ 2.025
γ$$ = 2.0202 ÷ 2.0238
Giá trị tính toán

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 53


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

9.6. Lực dính c và góc ma sát trong φ

Số hiệu σ τ Số hiệu σ τ
mẫu (kG/cm2) (kG/cm2) mẫu (kG/cm2) (kG/cm2)
1 0.682 1 0.732
2-39 2 0.979 3-47 2 1.041
3 1.275 3 1.350
1 0.626 1 0.705
3-41 2 0.903 3-49 2 1.004
3 1.980 3 1.302
1 1.664 1 0.731
3-43 2 0.953 5-39 2 1.023
3 1.242 3 1.325
1 0.670
3-45 2 0.953
3 1.234

Dùng hàm LINEST trong Excel để tính giá trị ctc và φtc

0.349857 0.318095
0.041536 0.089728
0.788764 0.155413
70.9468 19
1.7136 0.458913

2.5

2
τ (kG/cm2)

1.5 y = 0.350x + 0.318

0.5
σ (kG/cm2)
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5

c = 0.3181 c = 0.3181 (kG/cm )


⟹2 ⟺*2 *
tanφ = 0.3499 φ = 19.28°

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 54


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Giá trị tính toán


a. Tính theo trạng thái giới hạn thứ I
tanφ$ = (1 ± ρ$ ) × tanφ
t -. = 1.73
v ;<= = 0.119
ρ$ = 0.206
⟹ tanφ$ = 0.278 ÷ 0.422
⟹ φ$ = 15.53° ÷ 22.88°

c$ = (1 ± ρ$ ) × c
t -. = 1.73
v = 0.282
ρ$ = 0.488
⟹ c$ = 0.163 ÷ 0.473

b. Tính theo trạng thái giới hạn thứ II


tanφ$$ = (1 ± ρ$$ ) × tanφ
t -.. = 1.07
v ;<= = 0.119
ρ$ = 0.127
⟹ tanφ$$ = 0.305 ÷ 0.394
⟹ φ$$ = 16.99° ÷ 21.52°

c$$ = (1 ± ρ$$ ) × c
t -.. = 1.07
v = 0.282
ρ$$ = 0.302
⟹ c$$ = 0.222 ÷ 0.414

10. BẢNG TỔNG HỢP

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 55


Chiều Gs γtc Ctc γtt (g/cm3) Ctt (g/cm3) φtt (°)
Lớp Trạng thái tự W WL WP φtc
dày (g/ (g/ (kG/
đất nhiên (%) (%) (%) (°) TTGH TTGH TTGH TTGH TTGH TTGH
(m) cm3) cm3) cm2)
I II I II I II
Sét pha cát lẫn ít
sỏi sạn laterite,
2a màu xám vân 2.0 28.5 36.3 19.65 2.677 1.899 0.0954 12.01
1.870 1.886 0.069 0.080 10.3 11.1
vàng, trạng thái
÷ 1.928 ÷ 1.912 ÷ 0.122 ÷ 0.110 ÷ 13.7 ÷ 13.0
dẻo mềm
Đồ án nền móng

Sét pha cát lẫn sỏi


sạn laterite mày đỏ
2b nâu đốm vàng, 1.53 20.83 30.37 18.37 2.685 2.003 0.1827 15.39
1.191 1.998 0.162 0.170 14.86 15.08
trạng thái dẻo
÷ 2.015 ÷ 2.008 ÷ 0.204 ÷ 0.195 ÷ 15.92 ÷ 15.70
cứng đến nửa cứng
Sét lẫn cát bột mịn
màu xám trắng
3 đốm đỏ, trạng thái 1.86 23.7 39.54 20.26 2.68 1.981 0.2289 14.65
1.970 1.975 0.205 0.214 15.29 14.26
dẻo cứng đến nửa
÷ 1.925 ÷ 1.987 ÷ 0.253 ÷ 0.244 ÷ 14.00 ÷ 15.04
cứng

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153


Sét pha cát màu
xám trắng đốm đỏ
4 2.74 24.16 32.413 19.212 2.676 1.944 0.1424 14.07
1.930 1.892 0.125 0.132 13.42 13.66
lợt, trạng thái dẻo ÷ 1.957 ÷ 1.908 ÷ 0.160 ÷ 0.153 ÷ 14.72 ÷ 14.47
cứng

Cát pha sét màu


xám trắng đến
5 2.52 22.98 24.867 17.833 2.672 1.94 0.0729 13.82
1.927 1.932 0.038 0.052 12.93 13.27
vàng đốm đỏ, ÷ 1.953 ÷ 1.948 ÷ 0.107 ÷ 0.094 ÷ 14.69 ÷ 14.36
trạng thái dẻo

Cát mịn lẫn bột


6a màu vàng, trạng 6.6 24.4 2.666 1.851 0.0274 26.89
1.844 1.847 0.003 0.012 26.38 26.57
thái bời rời
÷ 1.858 ÷ 1.852 ÷ 0.052 ÷ 0.043 ÷ 27.40 ÷ 27.21

Cát vừa đến mịn


lẫn bột và sỏi sạn
6b màu vàng đến đỏ 22.58 21.33 2.662 1.924 0.0289 29.53
1.918 1.920 0.013 0.019 29.22 29.34
lợt, trạng thái chặt
÷ 1.930 ÷ 1.928 ÷ 0.045 ÷ 0.039 ÷ 29.85 ÷ 29.73
vừa
Sét lẫn bột màu
xám nâu vàng đến
7 nâu đỏ, độ dẻo 2.24 20.47 56.671 24.614 2.684 2.022 0.3181 19.28
2.019 2.020 0.163 0.222 15.53 16.99
cao, trạng thái
÷ 2.025 ÷ 2.024 ÷ 0.473 ÷ 0.414 ÷ 22.88 ÷ 21.52

56
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

cứng
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

B. THIẾT KẾ MÓNG CỌC


Tải trọng

tt tt tt tc tc tc Ntt
N M H N M H
(kN) (kNm) (kN) (kN) (kNm) (kN)
Htt Mtt
3432 201 236 2984.35 174.78 205.22 Df
h
Vật liệu
- Bê tông có cấp độ bền B20
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
γb = 0.9
Eb = 27000 MPa

R = 225 MPa , R = 280 MPa


- Thép CI và CII

R = 175 MPa , R = 225 MPa


Es = 210000 MPa
Địa chất
- Chọn địa chất nguy hiểm nhất
Mực nước ngầm ở độ sâu 0.8 m

Lớp Trạng thái tự nhiên Độ sâu (m) IL


(kN/m3) (kN/m2) (°) (kN/m3)
1 Nền gạch, xà bần, đất đắp 0 – 1.3 20

18.699 6.9 10.3


Sét pha cát lẫn ít sỏi sạn
÷ 19.281 ÷ 12.2 ÷ 13.7
2a laterite, màu xám vân 1.3 – 3.4 9.26 0.532
vàng, trạng thái dẻo mềm

19.695 20.5 15.29


Sét lẫn cát bột mịn màu

÷ 19.253 ÷ 25.3 ÷ 14.00


xám trắng đốm đỏ, trạng
3 3.4 – 5.4 10.04 0.178
thái dẻo cứng đến nửa
cứng
19.302 12.5 13.42
Sét pha cát màu xám trắng
÷ 19.568 ÷ 16.0 ÷ 14.72
4 đốm đỏ lợt, trạng thái dẻo 5.4 – 7.3 9.8 0.375
cứng
19.268 3.8 12.93
Cát pha sét màu xám trắng
÷ 19.532 ÷ 10.7 ÷ 14.69
5 đến vàng đốm đỏ, trạng 7.3 – 11.2 9.87 0.732

18.441 0.3 26.38


thái dẻo

÷ 18.575 ÷ 5.2 ÷ 27.40


Cát mịn lẫn bột màu vàng,
6a 11.2 – 22.3 9.29
trạng thái bời rời
19.181 1.3 29.22
Cát vừa đến mịn lẫn bột
÷ 19.302 ÷ 4.5 ÷ 29.85
6b và sỏi sạn màu vàng đến 22.3 – 40.7 9.88
đỏ lợt, trạng thái chặt vừa
20.19 16.3 15.53
Sét lẫn bột màu xám nâu
÷ 20.25 ÷ 47.3 ÷ 22.88
7 vàng đến nâu đỏ, độ dẻo 40.7 - 50 10.52 -0.129
cao, trạng thái cứng

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 57


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1. CHỌN CÁC THÔNG SỐ CHO ĐÀI VÀ CỌC


1.1. Vật liệu
- Đài cọc
Bê tông B20
Thép CII
- Cọc đúc sẵn
Bê tông B20
Thép dọc CII
Thép đai CI
1.2. Đài cọc
Chọn sơ bộ kích thước đài
- Chọn bề rộng đài
b = 1.8 m
Chọn chiều sâu chôn đài
- Chọn sơ bộ chiều sâu đặt móng Df
Df = 2.5 m
Vậy đáy đài đặt trong lớp đất 2a
- Chiều sâu chôn móng yêu cầu
Q
D = 0.7 tan #45° − % . &
2 γ. b
φ

Q – tổng lực ngang


Q = Htt = 236 kN
γ’ – dung trọng tự nhiên của lớp đất đặt đài

Ta chọn giá trị γ và φ nhỏ nhất (vì sẽ cho giá trị D


φ – góc ma sát trong
lớn nhất – bài toán
an toàn hơn)
γ’ = γ2a = 18.699 kN/m3
φ = 10.3°
b – bề rộng đài
b = 1.8 m
Suy ra
10.3 236
D = 0.7 tan *45° − +.& = 1.55 m
2 18.699 × 1.8
- Vậy Df = 2.5 m đạt yêu cầu
1.3. Cọc
1.3.1. Chọn tiết diện cọc
- Chọn cọc có tiết diện 35 cm × 35 cm
- Diện tiết diện ngang cọc
Ap = 0.35 × 0.35 = 0.1225 m2

A 1608.8 × 1001
- Cốt thép trong cọc : chọn 8ϕ16 có As = 1608.8 mm2

µ= = × 100% = 1.3133% ≥ 0.8%


A/ 0.1225

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 58


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

1.3.2. Chọn độ sâu mũi cọc


- Dựa vào thí nghiệm SPT ta chọn
Cọc cắm vào lớp đất 6b đến độ sâu 24 m
Chiều dài từ mũi cọc lên đáy đài
Lc = 24 – 2.5 = 21.5 m
Cọc ngàm vào đài
a1 = 0.1 m
Phần cốt thép neo vào đài
a2 = (30÷40)ϕ = 0.6÷0.8, chọn a2 = 0.7 m
Chiều dài thực của cọc
L = 21.5 + 0.1 + 0.7 = 22.3 m
Chọn cọc dài 22.5 m gồm 2 đoạn cọc, mỗi đoạn dài 11.25 m
Chiều dài làm việc thực sự của cọc
Llv = 22.5 – 0.1 – 0.7 = 21.8 m

2. TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC

P45 = φ6R 7 A7 + R A 9
2.1. Sức chịu tải theo vật liệu

Rb = 11.5 MPa
Rs = 280 MPa
As = 1608.8 mm2
Ab = Ap – As = 122500 – 1608.8 = 120891.2 mm2
φ – hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc

l;
φ = 1.028 – 0.0000288λ2 – 0.0016λ
λ=
d
d = 0.35 m
l0 = ν.l
Trường hợp 1: cọc làm việc trong nền đất, mũi cọc cắm vào lớp đất
tốt, ta xem cọc là thanh có đầu ngàm và đầu khớp
Trường hợp 2: khi thi công cọc, ta xem cọc là thanh có đầu ngàm và
đầu tự do
Ñaøi coïc

l2
l1 noái
coïc

TH1: ν1 = 0.7 TH2: ν1 = 2

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 59


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

l; 22.5
l0 = max (ν1l1; ν2l2) = max (0.7×21.8 ; 2×11.25) = 22.5 m

⟹ λ= = = 64.3
d 0.35
⟹ φ = 0.806
⟹ PVL = 0.806 × (11.5 × 120891.2 + 280 × 1608.8) = 1483.6 kN

2.2. Sức chịu tải theo đất nền


2.2.1. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ
- Tính sức chịu tải dựa theo phụ lục B – TCXD 208:1995

Q> = Q + Q/
- Sức chịu tải cực hạn Qu

Q – thành phần sức chịu tải do ma sát


Q / – thành phần sức chịu tải do mũi cọc

Q>
- Sức chịu tải cho phép
Q ?0@ =
FS
FS – hệ số an toàn tổng : FS = 2 ÷ 3

Q =Q C+Q D+Q E+⋯


a. Thành phần sức chịu tải do ma sát

= f C AC + f D AD + f E AE + ⋯
= u. f C lC + u. f D lD + u. f E lE + ⋯
Trong đó

u = 0.35 × 4 = 1.4 m
u – chu vi tiết diện ngang cọc

li – chiều dài đoạn cọc trong lớp đất i

f = 61 − sinφ 9LOCR . σPQ . tanφ?Q + c?Q


fsi – ma sát đơn vị trung bình giữa đất và cọc trong lớp i

φ?Q , c?Q – góc ma sát trong, lực dính giữa đất và cọc trong lớp đất i.

φ ?Q = φ , c ?Q = c
Đối với cọc bê tông cốt thép

φ , c – thông số sức chống cắt lớp i


σPQ - ứng suất theo phương đứng do trọng lượng bản thân gây ra tại

Để an toàn, ta chọn giá trị γ, φ , c nhỏ nhất (để giá trị f và Q nhỏ)
vị trí cần tính

Q = u. T f . l

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 60


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

f = 61 − sinφC 9LOCRC . σPU . tanφC + cC


Lớp 2a : l1 = 0.9
U
φC = 10.3°

cC = 6.9 kN/m2
OCR1 = 1

0.9
σPU = 0.8 × 20 + 0.5 × 10 + *1.2 + + × 9.26 = 35.61 kN/mD
2
⟹ f U
= 61 − sin10.39 × √1 × 35.61 × tan10.3 + 6.9 = 12.21 kN/mD
Bảng tóm tắt f Q

li γ γ’ ci Z[\ ]^\ ]^\ . li


Lớp φi (°9 OCRi
(m) (kN/m3) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m)
2a 0.9 18.699 9.26 10.3 1 6.9 35.61 12.214 10.992
3 2.0 19.965 10.04 15.39 1 20.5 49.81 30.573 61.145
4 1.9 19.302 9.8 13.42 1 12.5 69.16 25.172 47.828
5 3.9 19.268 9.87 12.93 1 3.8 97.72 21.215 82.737
6a 11.1 18.441 9.29 26.38 1 0.3 168.53 46.745 518.874
6b 2.0 19.181 9.88 29.22 1 1.3 229.96 67.137 134.273
Tổng 855.849

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 61


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

∑ f . l = 855.849 kN/m
Q = u. ∑ f . l = 1198.189 kN

Q / = q / A/
b. Thành phần sức chịu tải do mũi cọc

A/ - diện tích tiết diện ngang của mũi cọc


Trong đó

Ap = 0.1225 m2
qp – sức chịu mũi đơn vị

q / = cNa + σ′P/ Nb + γdNγ


Theo TCXD 205:1998

Na = 28.43
d = 0.35 m

φ = 29.22° ⟹ c b = 16.93d
N
Nγ = 22.4
c = 0.013
γ = γ’ = 9.88 kN/m3
σ′P/ - ứng suất có hiệu theo phương đứng do trọng lượng bản thân gây ra tại

σ′P/ = ∑ γ′ z
mũi cọc

= 0.8 × 20 + 0.5 × 620 − 109 + 2.1 × 9.26 + 2 × 10.04 + 1.9 ×


9.8 + 3.9 × 9.87 + 11.1 × 9.29 + 2 × 9.88
= 240.52 kN/mD
⟹ q / = 0.013 × 28.43 + 240.52 × 16.93 + 9.88 × 0.35 × 22.4
= 4149.83 kN/mD
⟹ Q / = 4149.83 × 0.1225 = 508.35 kN
⟹ Q > = Q + Q / = 1198.189 + 508.35 = 1706.539 kN
Q > 1706.539
⟹ Q ?0@ = = = 853.27 kN
FS 2
2.2.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý
Tính theo phụ lục A – TCXD 208:1995

Qga = mh . q / . A/ + u. ∑6m . f . l 9
a. Sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc đóng ép

mh , m – hệ số điều kiện làm việc. Chọn phương pháp hạ cọc bằng búa hơi
Trong đó

mh = m = 1
diesel, tra bảng trang 239 sách Nền móng ta có

A/ = 0.1225 mD
u = 1.4 m

q / – sức chịu mũi đơn vị. Tra bảng trang 240 sách Nền móng ta có
z = 24.3 m d ⟹ q / = 13288 kN/mD
i
Đất tại mũi cọc là đất cát lẫn sỏi
f - ma sát đợn vị xung quanh cột

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 62


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Chia cọc thành các đoạn li = 2m


Tra bảng trang 240 sách Nền móng ta có
li zi fsi fsi × li
Lớp Trạng thái
(m) (m) (T/m2) (T/m)
Sét pha cát
2a 0.9 2.95 1.7867 1.608
IL = 0.532
Sét pha cát
3 2 4.4 5.42 10.84
IL = 0.178
Sét pha cát
4 1.9 6.35 3.41 6.479
IL = 0.375
Cát pha sét 2 8.3 0.9333 1.867
5
IL = 0.732 1.9 10.25 0.9367 1.780
2 12.2 4.82 9.64
2 14.2 5.02 10.04
Cát mịn, trạng 2 16.2 5.22 10.44
6a
thái bời rời 2 18.2 5.42 10.84
2 20.2 5.62 11.24
1.1 21.75 5.775 6.353
Cát thô, trạng
6b 2 23.3 8.362 16.724
thái chặt vừa

∑6m . f . l 9 = 97.850 T/m = 978.5 kN/m


⟹ Q = mh . q / . A/ + u. ∑6m . f . l 9 = 2606.28 kN
ga

Qga
b. Sức chịu tải cho phép

Q ?0u = ga
K
K ga – hệ số an toàn
K ga = 1.4 ÷ 1.75
Chọn K ga = 1.55
2606.28
⟹ Q ?0u = = 1681.47 kN
1.55
2.2.3. Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT

1
- Sức chịu tải cho phép
Q ?0wxy = zα. N? . A/ + 60.2N . L + c. La 9. u}
3
Trong đó

A/ = 0.1225 mD
α = 30 – cọc đóng ép

N? – chỉ số SPT trung bình trong phạm vi 4d trên mũi cọc và 1d dưới mũi
u = 1.4 m

cọc, tức là 22.9 m – 24.65 m

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 63


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

15 + 17 + 16 + 15 + 17
N? = = 16
5
N – chỉ số SPT trung bình của lớp đất rời cọc xuyên qua
Chỉ số SPT của lớp đất rời ở các hố khoan
HK1 (10.2 m – 24.3 m) : 6, 12, 11, 13, 13, 18, 13
HK2 (10.5 m – 24.3 m) : 6, 10, 10, 16, 13, 17, 17
HK3 (11.0 m – 24.3 m) : 9, 10, 17, 18, 9, 13, 16
HK4 (11.2 m – 24.3 m) : 7, 6, 5, 8, 8, 9, 15

⟹ N = 11.75
HK5 (9.4 m – 24.3 m) : 9, 8, 9, 9, 9, 20, 17, 17

L – chiều dài của cọc trong đất rời


L = 24.3 − 11.2 = 13.1 m
La – chiều dài của cọc trong đất dính
La = 11.2 − 2.5 = 8.7 m
c = Nc – chỉ số SPT trung bình của các lớp đất dính cọc xuyên qua
Chỉ số SPT của lớp đất dính ở các hố khoan
HK1 (2.5 m – 10.2 m) : 16, 12, 10, 6
HK2 (2.5 m – 10.5 m) : 9, 9, 10, 9
HK3 (2.5 m – 11.0 m) : 15, 14, 13, 12
HK4 (2.5 m – 11.2 m) : 10, 7, 6, 10

⟹ Na = 11.3
HK5 (2.5 m – 9.4 m) : 17, 15, 14

1
⟹ Q ?0wxy = ~30 × 16 × 0.1225 + 60.2 × 11.75 × 13.1 + 11.3 × 8.79 × 1.4•
3
= 79.84 tấn = 798.4 kN

Q ? = Pg€ = Min•P45 , Q ?0u , Q ?0@ , Q ?0wxy ‚


2.3. Sức chịu tải cho phép của cọc

P45 = 1483.6 kN
Q ?0u = 1681.47 kN
Q ?0@ = 853.27 kN
Q ?0wxy = 798.4 kN
⟹ Q ? = Pg€ = 798.4 kN

3. CHỌN SỐ LƯỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ CỌC


3.1. Chọn số lượng cọc

Ngg
- Xác định sơ bộ số lượng cọc trong móng
n/ = k.
Q?

k = 1.2 ÷ 1.4
k – hệ số xét đến trọng lượng đài và đất trên đài và ảnh hưởng của mômen

3432
Chọn k = 1.3
⟹ n/ = 1.35 × = 5.8
798.4
Chọn n/ = 6 cọc

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 64


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

3.2. Bố trí cọc và chọn kích thước đài

350

1 2 3

X
2100

1400

400
600

4 5 6
350

350 2100 350


2800

Bc × Lc = 0.4 m × 0.6 m
- Chọn kích thước cột phía trên đài

Bđ × Lđ = 2.1 m × 2.8 m
- Từ việc bố trí cọc như trên, ta chọn kích thước đài

- Chọn sơ bộ chiều cao đài móng h dựa vào điều kiện đáy tháp xuyên bao trùm lên tất cả đầu

b + 2h; ≥ Yd
cọc
i a
ha + 2h; ≥ X
Y − ba 1.75 − 0.4
= = 0.675 m
⟹ h; = Max ‡ 2 2 d = 0.925 m
X − ha 2.45 − 0.6
= = 0.925 m
2 2
⟹ h = h; + a = 0.925 + 0.15 = 1.075 m
Chọn h = 1.1 m ⟹ h; = 0.95 m

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 65


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

4. KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC

Nđgg Mđ‰ gg MđŒ


gg
- Lực tác dụng lên nhóm cọc

P = ± . |y | ± . |x |
n/ ∑ y D ∑x D
n/ – số cọc trong móng
n/ = 6
Nđgg , Mđ‰gg
, Mđ‰
gg

Nđ = N + γg7 . D . Fđ
gg gg
– tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm nhóm cọc

= 3432 + 622 × 0.8 + 12 × 1.79 × 62.1 × 2.89


= 3655.44 kN
MđŒ
gg
= MŒgg + H‰gg . h
= 201 + 236 × 1.1
= 460.6 kNm
Mđ‰ = M‰gg + HŒgg . h = 0
gg

xC = xŽ = −3d = −1.05 m
xD = x• = 0
xE = x1 = 3d = 1.05 m
Tx D
= 4.41 mD
yC = yD = yE = 2d = 0.7 m
yŽ = y• = y1 = −2d = −0.7 m

3655.44 460.6
Lực tác dụng lên cọc 1 và 4

PC,Ž = −0− . |−1.05| = 499.57 kN


6 4.41

3655.44
Lực tác dụng lên cọc 2 và 5
PD,• = − 0 − 0 = 609.24 kN
6

3655.44 460.6
Lực tác dụng lên cọc 3 và 6
PE,1 = −0+ . |−1.05| = 718.91 kN
6 4.41

P ?‰ = 718.91 kN ≤ Q ? = 798.4 kNd


- Điều kiện sức chịu tải của cọc đơn
i 6thỏa9
P = 499.57 kN ≥ 0

Nđgg ≤ Q ? ‘ó
- Điều kiện sức chịu tải của nhóm cọc

Q ? ‘ó = η. n/ . Q ?
n/ = 6 – số lượng cọc
Q ? = 798.4 kN
m6n − 19 + n6m − 19
η = 1−θ• –
90. m. n
m = 2 – số hàng cọc
n = 3 – số cọc trong 1 hàng

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 66


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

d
θ = arctan
s
d = 0.35 m – cạnh cọc

0.35
s = 3d – khoảng cách 2 tim cọc
θ = arctan = 18.43°
3 × 0.35
⟹ η = 0.7611
⟹ Q ? ‘ó = 0.7611 × 6 × 798.4 = 3645.97 kN

⟹ Nđgg = 3432 kN ≤ Q ? ‘ó = 3645.97 kN 6thỏa9

5. KIỂM TRA LÚN CỦA MÓNG CỌC


5.1. Xác định móng khổi quy ước

∑6φ l 9
- Góc ma sát trong trung bình

φg7 =
∑l
φ , l – góc ma sát trong và chiều dày lớp đất thứ i. Ta chọn giá trị φ nhỏ
nhất (vì cho ra móng khối nhỏ, độ lún lớn, bài toán an toàn hơn)
0.9 × 10.3 + 2 × 15.29 + 1.9 × 13.42 + 3.9 × 12.93 + 11.1 × 26.38 + 2 × 29.22
φg7 =
0.9 + 2 + 1.9 + 3.9 + 11.1 + 2
= 21.433°
- Kích thước đáy móng khối quy ước

Ntt
Httx Mytt Df = 2.5 m
X
φg7 φg7
4 4
Lôùp 2a l1 = 0.9 m

Lôùp 3 l2 = 2.0 m
*
Df
Lôùp 4 l3 = 1.9 m

Lôùp 5 l4 = 3.9 m

Lôùp 6a l5 = 11.1 m
Lôùp 6b l6 = 2.0 m

Lqö

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 67


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

D*f
Bqö
Lqö
φg7 21.433
› Lbư = X + 2. #T l % . tan = 2.45 + 2 × 21.8 × tan = 6.54 m
™ 4 4
φg7 21.433
Bbư = Y + 2. #T l % . tan = 1.75 + 2 × 21.8 × tan = 5.84 m d
š 4 4
™ ∗
˜D = D + T l = 24.3 m

Pg7 ≤ Rga
5.2. Kiểm tra điều kiện ổn định của nền đất dưới móng khối quy ước
ga

cP ga?‰ ≤ 1.2Rga d
P ga ≥ 0

Rga – sức chịu tải tiêu chuẩn của nền đất dưới móng khối quy ước
Trong đó

mC . mD
Rga = ŸA. Bbư . γ + B. D∗ . γ∗ + c. D
k ga
mC = mD = k ga = 1
A = 1.0831
φ = 29.22° ⟹ ¡B = 5.3324d
D = 7.9426
γ = γ = 9.88 kN/mE

D∗ . γ∗ = σP/ = ∑ γ z – áp lực do trọng lượng bản thân 2 bên hông


c = 0.013

D∗ . γ∗ = 0.8 × 20 + 0.5 × 10 + 2.1 × 9.26 + 2 × 10.04


của móng khối quy ước

+1.9 × 9.8 + 3.9 × 9.87 + 11.1 × 9.29 + 2 × 9.88


= 240.52 kN/mD
⟹ Rga = 1345.15 kN/mD
Nbư
ga
6Mbư,‰
ga
6Mbư,Œ
ga
P ga?‰, = ± ±
Fbư Bbư D . Lbư Lbư D . Bbư
Fbư – diện tích đáy móng khối quy ước
Fbư = 6.54 × 5.84 = 38.1936 mD
Nbư
gg
Mbư,‰
gg
Mbư,Œ
gg
Nbư =
ga
, Mbư,‰ =
ga
, Mbư,Œ =
ga
n n n
n = 1.15

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 68


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Nbư
gg
, Mbư,‰
gg
, Mbư,Œ
gg
– tổng lực dọc và mômen tại trọng tâm đáy

Nbư
gg
= N gg + W£¤¥Ư
móng khối quy ước

N gg = 3432 kN
W£¤¥Ư = γg7 . D . Fbư + ∑6γ . l 9 . Fbư + n/ . γ7g . ∑ l . A/
γg7 = 22 kN/mE ; D = 2.5 m; Fbư = 38.1936 mD
∑6γ . l 9 = 208.41 kN/mD
n/ = 6; γ7g = 25 kN/mE ; A/ = 0.1225 mD
∑ l = 21.8 m
⟹ W£¤¥Ư = 10461.15 kN
⟹ Nbư
gg
= 13893.15 kN
Mbư ‰ = M‰gg + HŒgg . 6h + ∑ l 9
gg

Mbư Œ = MŒ + H‰ . 6h + ∑ l 9
gg gg gg

Phần mômen HŒgg . ∑ l và H‰gg . ∑ l bị cân bằng bởi áp lực đất xung

Mbư ‰ = M‰gg + HŒgg . h = 0


gg
quanh nên

Mbư
gg
Œ = MŒ + H‰ . h = 201 + 236 × 1.1 = 460.6 kNm
gg gg

Nbư
ga
= 12081 kN
⟹ ‡ Mbư,‰ = 0
ga d
Mbư,Œ = 400.52 kNm
ga

Nbư
ga
6Mbư,‰
ga
6Mbư,Œ
ga
P ga?‰, = ± ±
Fbư Bbư D . Lbư Lbư D . Bbư
12081 6 × 400.52
›P ga?‰ = +0+ = 325.93 kN/mD
™ 38.1936 6.54 D × 5.84
12081 6 × 400.52
⟹ P ga = −0− = 306.69 kN/mD d
š 38.1936 6.54 D × 5.84
™ ga 12081
˜ Pg7 = 38.1936 = 316.31 kN
Pg7
ga
= 316.31 kN/mD ≤ Rga = 1345.15 kN/mD
⟹ cP ga?‰ = 325.93 kN/mD ≤ 1.2Rga = 1614.18 kN/mDd 6thỏa9
P ga
= 306.69 kN/m ≥ 0
D

5.3. Tính lún cho móng khối quy ước


Điều kiện biến dạng lún
s ≤ [s]
- Độ lún cho phép [s] = 8 cm

P¨© = Pg7
ga
− γ ∗ D∗
- Áp lực gây lún

Pg7
ga
= 316.31 kN/mD
D∗ . γ∗ = T γ . z = 240.52 kN/mD
⟹ P¨© = 75.79 kN/mD

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 69


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

eC − eD
- Độ lún
s = Ts = T h
1 + eC

h = 60.4 ÷ 0.69Bbư = 2.336 ÷ 3.504 m


Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng lớp nhỏ hi

Chọn h = 2.5 m
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân lớp đất gây ra) tại giữa lớp đất i
PC = σ′P = T γ Z ⇒ eC

PD = pC + σ¨© ⇒ eC
Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây móng

σ¨© = K ; . p¨©
z
K ; phụ thuộc vào tỉ số L®b và ®b
Chọn mẫu đất tính lún
- Chọn mẫu 4-21 (độ sâu 21.5 – 22 m) để tính lún cho vùng đất phía dưới móng khối quy
ước
P (kN/m2) 25 50 100 200 400 800
Hệ số rỗng e 0.763 0.749 0.726 0.690 0.657 0.619

- Biểu đồ quan hệ e – p

0.8
0.78
0.76
0.74
0.72
0.7
y = -7E-10x3 + 1E-06x2 - 0.000x + 0.778
0.68
0.66
0.64
0.62
0.6
0 200 400 600 800 1000

Bảng tính lún móng cọc

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 70


Đồ án nền móng

Lớp Chiều
Lớp Z γ’ σgl i p1i p2i
phân dày Độ sâu (m) K0i e1i e2 Si (m)
đất (m) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2)
²
tố (m)
6±9 6±9
° °̄

6b 1 2.5 24.3 – 26.8 1.25 1.12 0.214 0.953 9.88 72.205 252.868 325.073 0.678 0.665 0.019

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153


6b 2 2.5 26.8 – 29.3 3.75 1.12 0.642 0.569 9.88 43.162 277.568 320.730 0.673 0.666 0.010

6b 3 2.5 29.3 – 31.8 6.25 1.12 1.070 0.305 9.88 23.117 302.268 325.385 0.669 0.665 0.005

6b 4 2.5 31.8 – 34.3 8.75 1.12 1.498 0.179 9.88 13.588 326.968 340.556 0.665 0.663 0.003

71
GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Tổng độ lún
s = T s = 0.037 m = 3.7 cm ≤ ~s• = 8 cm
-

⇒ Bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún

6. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP TRONG ĐÀI

1
1

350
1 2 3

700
h0
2
a

700
2 2
1
4 5 6

350
1 Pi(net)
1
ri 350 1050 1050 350

6.1. Thanh thép số 1


- Xét mômen tại mặt cắt ngàm 1-1
MC0C = TŸP 6 ³g9 . r

r – cánh tay đòn, khoảng cách từ cọc thứ i đến mép cột
rE = r1 = 1.05 − ha = 1.05 − 0.3 = 0.75 m
P 6 ³g9 – phản lực ròng của đầu cọc. Do phản lực tại cọc 3 và 6 lớn nhất nên

N gg Mđ‰ MđŒ
gg
ta chọn phản lực tại cọc 3 và 6 để tính thép
gg
P 6 ³g9 = ± |y | ± |x |
n/ ∑ y D ∑x D
3432 460.6
PE6 ³g9 = P16 ³g9 = +0+ × 1.05 = 681.7 kN
6 4.41
MC0C = 2 × 681.7 × 0.75 = 1022.55 kNm

MC0C 1022.55 × 101


- Diện tích cốt thép

AC= = = 4271.3 mmD


0.9R h; 0.9 × 280 × 950
- Chọn thép
Chọn ϕ20 có as = 314.2 mm2

A C 4271.3
Số thanh thép
nC = = = 13.6
a 314.2
Chọn nC = 14 thanh

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 72


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

2100 − 2 × 100
Khoảng cách giữa các thanh thép
aC = = 135.7 mm
14
Chọn aC = 130 mm
- Vậy thanh thép số 1 chọn ϕ20 a130

6.2. Thanh thép số 2


- Tương tự, xét mômen tại mặt cắt ngàm 2-2
MD0D = TŸP 6 ³g9 . r

rŽ = r• = r1 = 0.7 − ba = 0.7 − 0.2 = 0.5 m


3432 460.6
PŽ6 ³g9 = +0− × 1.05 = 463.3 kN
6 4.41
3432
P•6 ³g9 = + 0 + 0 = 572 kN
6
3432 460.6
P16 ³g9 = +0+ × 1.05 = 681.7 kN
6 4.41
MD0D = 6463.3 + 572 + 681.79 × 0.5 = 858.5 kNm

MD0D 858.5 × 101


- Diện tích cốt thép

AD= = = 3536.0 mmD


0.9R h; 0.9 × 280 × 950
- Chọn thép
Chọn ϕ16 có as = 201.1 mm2

A D 3536
Số thanh thép

nD = = = 17.6
a 201.1
Chọn nD = 18 thanh

2800 − 2 × 100
Khoảng cách giữa các thanh thép
aD = = 144.4 mm
18
Chọn aD = 140 mm
- Vậy thanh thép số 2 chọn ϕ16 a140

7. KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN VÀ THI CÔNG CỌC


7.1. Khi vận chuyển cọc
- Khi vận chuyển cọc bằng hai neo có sẵn trên cọc, do tác dụng của trọng lượng bản thân, tiết
diện cọc sẽ hình thành thớ chịu nén và chịu kéo. Để an toàn, ta chọn vị trí đặt neo sao cho
mômen kéo và nén bằng nhau như sơ đồ tính phía dưới
- Sơ đồ tính

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 73


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

0.207L 0.207L

0.0214qL2 0.0214qL2

0.0214qL2
L = 11250
- Tính toán cốt thép

q = A/ . γ7g = 0.35 × 0.35 × 25 = 3.0625 kN/m


Trọng lượng bản thân cọc

M ?‰ = 0.0214qLD = 0.0214 × 3.0625 × 11.25D = 8.29 kNm


Mômen lớn nhất trên cọc

Chọn bề dày lớp bê tông bảo vệ a = 4 cm ⟹ h0 = 35 – 4 = 31 cm


Cốt thép tối thiểu trong cọc

M 8.29 × 101
α = = = 0.0195
γ R 7 bh; D 1 × 11.5 × 350 × 325D
7
ξ = 1 − L1 − 2α = 1 − √1 − 2 × 0.0195 = 0.0197
ξγ R 7bh; 0.0197 × 1 × 11.5 × 350 × 325
A = 7 = = 92.04 mmD
R 280

A a‘ọ = 603.3 mmD > A = 92.04 mmD


Thép đã chọn là 8ϕ16, phần thép chịu mômen kéo là 3ϕ16 có

- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi vận chuyển
7.2. Khi thi công cọc
- Khi dựng cọc thẳng đứng, ta buột dây vào một đầu cọc rồi kéo, do trọng lượng bản thân cọc,
tiết diện cọc sẽ hình thành thớ chịu nén và kéo. Tương tự như khi vận chuyển cọc, để an toàn,
ta chọn vị trí đặt neo sao cho mômen kéo và nén bằng nhau. Vị trí đặt neo được thể hiện trong
sơ đồ dưới đây
- Sơ đồ tính

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 74


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

0.207L

0.0214qL2

0.0683qL2
L = 11250

- Tính toán cốt thép

q = 3.0625 kN/m
Trọng lượng bản thân cọc

M ?‰ = 0.0683qLD = 0.043 × 3.0625 × 11.25D = 26.47 kNm


Mômen lớn nhất trên cọc

M 26.47 × 101
Cốt thép tối thiểu trong cọc

α = = = 0.0623
7
γ R 7 bh; D 1 × 11.5 × 350 × 325D
ξ = 1 − L1 − 2α = 1 − √1 − 2 × 0.0623 = 0.0644
ξγ R 7bh; 0.0644 × 1 × 11.5 × 350 × 325
A = 7 = = 300.87 mmD
R 280

A a‘ọ = 603.3 mmD > A = 300.87 mmD


Thép đã chọn là 8ϕ16, phần thép chịu mômen kéo là 3ϕ16 có

- Vậy thép đã chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực khi thi công cọc
7.3. Tính toán móc cẩu để vận chuyển và lắp dựng cọc

Q = q × L = 3.0625 × 11.25 = 34.45 kN


- Trọng lượng cọc

Q 34.45 × 10E
- Diện tích tiết diện thép móc cẩu

A = = = 123.04 mmD
R 280
Vậy chọn thép móc cẩu là ϕ14

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 75


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

8. KIỂM TRA CỌC KHI CHỊU TẢI TRỌNG NGANG


∆n ψ
My

Hx y0 δHH δMH
l0 ψ0 δHM δMM
0 H0 = 1 M0 = 1

l z

- Hệ số biến động αbd


k. ba
α7µ = &
¸

E. J
k – hệ số tỉ lệ (T/m4), tra bảng G1 trong TCXD 205:1998
Lớp 2a : sét pha cát, trạng thái dẻo mềm, IL = 0.532
l1 = 0.9 k1 = 472.6
Lớp 3 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.178
l2 = 2.0 k2 = 693.2
Lớp 4 : sét pha cát, trạng thái dẻo cứng, IL = 0.375
l3 = 1.9 k3 = 575
Lớp 5 : cát pha sét, trạng thái dẻo, IL = 0.732
l4 = 3.9 k4 = 280.4

18.542
Lớp 6a : cát mịn, trạng thái bời rời

γ€ = = = 14.91 kN/mE
1 + W 1 + 0.244
γ

G 26.656
e= −1= − 1 = 0.7878
γ€ 14.91
l5 = 11.1 k5 = 218.3

19.241
Lớp 6b : cát vừa đến mịn, trạng thái chặt vừa
γ€ = = = 15.86 kN/mE
1 + W 1 + 0.2133
γ

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 76


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

G 26.62
e= −1= − 1 = 0.6784
γ€ 15.86

∑6k . l 9
l6 = 2.0 k6 = 543.2

k= = 344.4 T/mŽ = 3444 kN/mŽ


∑l
E – module đàn hồi của vật liệu làm cọc. Cọc làm từ bê tông cốt thép có
E = 2.7×107 kN/m2

b × hE dŽ 0.35Ž
J – mômen quán tính của tiết diện ngang cọc

J = JŒ = = = = 1.2505 × 100E mŽ
12 12 12
bc – bề rộng quy ước của tiết diện ngang cọc

⟹ ba = 1.5d + 0.5 = 1.025 m


d = 0.35 m < 0.8 m

3444 × 1.025
⟹ α7µ = & = 0.6366
¸

2.7 × 10º × 1.2505 × 100E

1
- Chuyển vị và góc xoay do lực đơn vị gây ra tại đầu cọc
δ»» = A
α7µ E . E. J ;
1
代 = 䣻 = B
α7µ . E. J ;
D

1
δ££ = C
α7µ . E. J ;
Trong đó
A0, B0, C0 – trang bảng G2 trong TCXD 205:1998 phụ thuộc vào Le – chiều

L³ = α7µ . l = 0.6366 × 21.8 = 13.88 m


dài quy đổi của cọc

⟹ A0 = 2.441 ; B0 = 1.621 ; C0 = 1.751


1
›δ»» = × 2.441 = 2.802 × 100Ž m/kN
™ 0.6366 E × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E
1
⟹ 代 = δ£» = × 1.621 = 1.185 × 100Ž kN 0C d
š 0.6366 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E
D
™ 1
˜ δ££ = 0.6366 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E × 1.751 = 8.147 × 10 6kNm9
0• 0C

y; = H; . δ»» + M; . δ£»
- Chuyển vị và góc xoay của cọc tại vị trí mặt đất

ψ; = H; . 代 + M; . δ££

H gg 236
Trong đó

H; = H‰ = = = 39.33 kN
6 6
M gg 201
M; = MŒ + H‰ . l; = + H‰ . l; = + 39.33 × 1.1 = 76.76 kNm
6 6
y = 39.33 × 2.802 × 100Ž + 76.76 × 1.185 × 100Ž = 0.0201 m d
⟹i ;
ψ; = 39.33 × 1.185 × 100Ž + 76.76 × 8.147 × 100• = 0.0109 rad

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 77


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

H‰ . l; E MŒ . l;
D
- Chuyển vị và góc xoay của cọc tại vị trí đặt lực

∆ = y; + ψ; . l; + +
3EJ 2EJ
39.33 × 1.1E
= 0.0201 + 0.0109 × 1.1 +
3 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E
33.5 × 1.1D
+
2 × 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E
= 0.0332 m
H‰ . l; D MŒ . l;
ψ = ψ; + +
2EJ EJ
39.33 × 1.1D 33.5 × 1.1
= 0.0109 + +
2 × 2.7 × 10 × 1.2505 × 10
º 0E 2.7 × 10º × 1.2505 × 100E
= 0.0127 rad

H;
- Mômen, lực cắt và ứng suất dọc theo thân cọc
MŒ 6z9 = α7µ D . EJ. y; . AE − α7µ . EJ. ψ; . BE + M; . CE + D
α7µ E
Q ‰ 6z9 = α7µ E . EJ. y; . AŽ − α7µ D . EJ. ψ; . BŽ + α7µ . M; . CŽ + H; . DŽ
k M; H;
σ‰ 6z9 = . z³ . *y; . AC − ; . BC + . CC + .D +
α7µ . EJ α7µ E . EJ C
ψ
α7µ α7µ D

AC , BC , CC , DC
Trong đó

d E , BE , CE , DE ¾ Trang bảng G3 TCXD 205: 1998– phụ thuộc vào z³ = α7µ . z


A
AŽ , BŽ , CŽ , DŽ

Mômen My

My
z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3
(kNm)
0.0000 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 76.760
0.1571 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 82.938
0.3142 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 88.841
0.4713 0.3 -0.005 -0.001 1.000 0.300 94.154
0.6283 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 98.916
0.7854 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 102.970
0.9425 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 106.351
1.0996 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 108.647
1.2567 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 110.097
1.4138 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 110.634
1.5708 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 109.767
1.7279 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 108.558
1.8850 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 106.686
2.0421 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 103.643

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 78


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

2.1992 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 99.972


2.3563 1.5 -0.559 -0.420 0.881 1.437 101.064
2.5134 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 91.127
2.6704 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 86.003
2.8275 1.8 -0.956 -0.867 0.530 1.612 80.471
2.9846 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.640 75.013
3.1417 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 69.268
3.2988 2.1 -1.494 -1.610 -0.032 1.611 63.346
3.4559 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 57.425
3.6129 2.3 -1.917 -2.285 -0.606 1.464 51.891
3.7700 2.4 -2.141 -2.663 -0.941 1.352 46.358
3.9271 2.5 -2.381 -3.132 -1.409 1.135 40.752
4.0842 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 35.145
4.2413 2.7 -2.862 -4.159 -2.643 0.557 18.827
4.3984 2.8 -3.103 -4.718 -3.408 0.197 2.508
4.5555 2.9 -3.322 -5.359 -4.048 -0.347 9.717
4.7125 3.0 -3.541 -6.000 -4.688 -0.891 16.925
4.8696 3.1 -3.617 -6.709 -5.818 -1.884 14.099
5.0267 3.2 -3.692 -7.418 -6.949 -2.876 11.273
5.1838 3.3 -3.768 -8.126 -8.079 -3.869 8.447
5.3409 3.4 -3.843 -8.835 -9.210 -4.861 5.621
5.4980 3.5 -3.919 -9.544 -10.340 -5.854 2.795
5.6550 3.6 -3.458 -9.981 -11.856 -7.698 1.756
5.8121 3.7 -2.997 -10.419 -13.372 -9.543 0.717
5.9692 3.8 -2.536 -10.856 -14.887 -11.387 -0.322
6.1263 3.9 -2.075 -11.294 -16.403 -13.232 -1.361
6.2834 4.0 -1.614 -11.731 -17.919 -15.076 -2.400

-20 0 20 40 60 80 100 120


0 M
(kNm)
1

7
z (m)

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 79


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Lực cắt Qx

Qx
z (m) ze (m) A4 B4 C4 D4
(kN)
0.0000 0.0 0.000 0.000 0.000 1.000 39.330
0.1571 0.1 -0.005 0.000 0.000 1.000 38.455
0.3142 0.2 -0.020 -0.003 0.000 1.000 36.276
0.4713 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 32.745
0.6283 0.4 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 28.309
0.7854 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 23.278
0.9425 0.6 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 17.654
1.0996 0.7 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 11.735
1.2567 0.8 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 5.882
1.4138 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 0.045
1.5708 1.0 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 -5.777
1.7279 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -11.240
1.8850 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -16.192
2.0421 1.3 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 -20.787
2.1992 1.4 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 -24.700
2.3563 1.5 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -28.427
2.5134 1.6 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -31.340
2.6704 1.7 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -29.190
2.8275 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -35.350
2.9846 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -36.778
3.1417 2.0 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -37.370
3.2988 2.1 -1.987 -2.969 -2.408 -0.375 -37.365
3.4559 2.2 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -37.359
3.6129 2.3 -2.232 -3.794 -3.411 -1.142 -36.525
3.7700 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -35.691
3.9271 2.5 -2.388 -4.684 -4.664 -2.207 -34.195
4.0842 2.6 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -32.698
4.2413 2.7 -2.392 -5.582 -6.173 -3.633 -30.768
4.3984 2.8 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -28.838
4.5555 2.9 -2.158 -6.394 -7.915 -5.483 -26.508
4.7125 3.0 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -24.177
4.8696 3.1 -1.360 -6.770 -9.810 -7.981 -21.794
5.0267 3.2 -0.752 -6.775 -10.781 -9.442 -19.411
5.1838 3.3 -0.143 -6.779 -11.751 -10.904 -17.028
5.3409 3.4 0.465 -6.784 -12.722 -12.365 -14.644
5.4980 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -12.261
5.6550 3.6 2.708 -5.503 -14.076 -15.689 -10.024
5.8121 3.7 4.342 -4.217 -14.460 -17.552 -7.787
5.9692 3.8 5.976 -2.930 -14.843 -19.414 -5.550
6.1263 3.9 7.610 -1.644 -15.227 -21.277 -3.312
6.2834 4.0 9.244 -0.358 -15.611 -23.140 -1.075

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 80


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

-60 -40 -20 0 20 40 60


0 Q
(kN)
1

7
z (m)

Ứng suất σx

σx
z (m) ze (m) A1 B1 C1 D1
(kN/m2)
0.0000 0.0 1.000 0.000 0.000 0.000 0.000
0.1571 0.1 1.000 0.100 0.005 0.000 9.963
0.3142 0.2 1.000 0.200 0.020 0.001 18.169
0.4713 0.3 1.000 0.300 0.045 0.005 24.732
0.6283 0.4 1.000 0.400 0.080 0.011 29.754
0.7854 0.5 1.000 0.500 0.125 0.021 33.366
0.9425 0.6 0.999 0.600 0.180 0.036 35.637
1.0996 0.7 0.999 0.700 0.245 0.057 36.833
1.2567 0.8 0.997 0.799 0.320 0.085 36.952
1.4138 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 36.152
1.5708 1.0 0.992 0.997 0.499 0.167 34.741
1.7279 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 32.615
1.8850 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 29.840
2.0421 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 26.772
2.1992 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 23.532
2.3563 1.5 0.937 1.468 1.115 0.560 20.140
2.5134 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 16.556
2.6704 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 12.927
2.8275 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 10.317
2.9846 1.9 0.795 1.770 1.752 1.126 6.022
3.1417 2.0 0.735 1.823 1.924 1.308 2.802
3.2988 2.1 0.655 1.855 2.098 1.514 0.106

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 81


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

3.4559 2.2 0.575 1.887 2.272 1.720 -2.860


3.6129 2.3 0.461 1.881 2.441 1.913 -7.540
3.7700 2.4 0.347 1.874 2.609 2.105 -12.616
3.9271 2.5 0.190 1.815 2.758 2.415 -11.838
4.0842 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -10.955
4.2413 2.7 -0.176 1.623 3.018 3.006 -11.947
4.3984 2.8 -0.385 1.490 3.128 3.288 -12.980
4.5555 2.9 -0.657 1.264 3.177 3.573 -13.759
4.7125 3.0 -0.928 1.037 3.225 3.858 -14.559
4.8696 3.1 -1.328 0.575 3.073 4.082 -14.620
5.0267 3.2 -1.728 0.113 2.920 4.307 -14.653
5.1838 3.3 -2.128 -0.348 2.768 4.531 -14.659
5.3409 3.4 -2.528 -0.810 2.615 4.756 -14.638
5.4980 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.980 -14.590
5.6550 3.6 -3.513 -2.206 1.785 4.894 -14.294
5.8121 3.7 -4.098 -3.140 1.107 4.807 -13.958
5.9692 3.8 -4.683 -4.073 0.429 4.721 -13.583
6.1263 3.9 -5.268 -5.007 -0.249 4.634 -13.168
6.2834 4.0 -5.853 -5.941 -0.927 4.548 -12.713

-20 -10 0 10 20 30 40
0 σ
(kN/m2)
1

7
z (m)

- Dựa vào biều đồ mômen ở trên, ta có mômen lớn nhất trong cọc Mmax = 110.6 kNm
- Kiểm tra cốt thép trong cọc

M = M ?‰ = 110.6 kNm
Xem như cọc là thanh chịu nén lệch tâm với

N = P ?‰ = 718.91 kN
l; 0.7 × 21.8
λ= = = 38.15 > 4
h 0.4

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 82


Đồ án nền móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

Tính lực tới hạn


6.4E7 l7 0.11
NaÇ = D Èφ É e + 0.1Ê + α. I Ì
l; © 0.1 + ;
h
e; = Max6eC + e? 9
h l
e? = Max * ; + = Max611.667; 36.3339 = 36.333 mm
30 600
M 110.6 × 10E
eC = = = 153.844 mm
N 718.91
⟹ e; = 153.844 mm
E 210000
α= = = 7.7778
E7 27000
M©g + N©g . y
φ© = 1 + ≤2
M + N. y
M©g = N©g = 0
h 350
y= = = 175 mm
2 2
⟹ φ© = 1
bhE 350Ž
I7 = = = 1.2505 × 10Í
12 12
h D
350 D
I = μ; bh; * − a+ = 0.0131 × 350 × 325 × * − 25+
2 2
= 3.3612 × 10º
6.4 × 27000 1.2505 × 10Í 0.11
⟹ NaÇ = È É + 0.1Ê + 7.7778 × 3.3612 × 10º Ì
15260 D 1 153.844
0.1 +
350
= 475966.85 kN
1
⟹ η= = 1.0015
N
1−N

⟹ e = η. e; + 0.5h − a = 1.0015 × 153.844 + 0.5 × 350 − 25 = 304.075 mm

N 718.91 × 10E
Tính toán cốt thép

x= = = 178.611 mm
γ7 R 7 b 1 × 11.5 × 350
2a = 50 < x = 178.611 < ξh h; = 0.623 × 325 = 202.475
x 178.611
N #e − h; + 2% 718.91 × 10E × #304.075 − 325 +
⟹A =A = = 2 %
R a 6h; − a 9 280 × 6325 − 259
= 585.231 mmD
Thép đã chọn là 8ϕ16 nên A và A là 3ϕ16 có
A a‘ọ = A a‘ọ = 603.3 mmD > A = A = 585.231 mmD
Vậy thép đã chọn thỏa điều kiện chịu nén lệch tâm cho cọc

SVTH: Dương Thành Khang - 80901153 83

You might also like