Đáp Án Viết Lại 1000 Câu (103-120)

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ĐÁP ÁN VIẾT LẠI 1000 CÂU (103-120)

103. will usually fall asleep


anh ấy thường ngủ trên ghế bành vào buổi tối
S + will + TT + V
104. turned him down
John hỏi Caroline cưới anh ấy nhưng cô ấy từ chối đề nghị vì anh ấy quá già
Turn sb down = do not accept the offer = REFUSE
105. Mark is one of people tallest people/ MARK IS ONE OF THE TALLEST (PEOPLE) (THAT) I KNOW
Mark là 1 trong số những người cao nhất mà tôi biết
106. I don't want you to say nothing ANYTHING
Tôi không muốn bạn không nói BẤT CỨ gì với Tom về đêm qua
107. This car isn't as expensive as my last one./ THIS CAR IS FAR LESS EXPENSIVE THAN… (Cai xe nay ko
dat bang cai cuoi cua toi)
* S1 + V/tobe (not) + as + Adv/Adj + as + S2. / S + BE FAR LESS + ADJ (LONG)…..
108. Nick has boxed for three years/ NICK HAS PLAYED BOXING/ NICK HAS BEEN BOXING/PLAYING
BOXING FOR 3 YERARS (Nick choi boxing dc 3 nam)
* S + have/has + PP.../ S HAVE/HAS BEEN VING….
109. Be (SO) long until John has / IT WON’T BE A LONG TIME UNTIL JOHN HAS/ IT WON’T BE LONG FOR
JOHN TO HAVE …..
Cấu trúc: It's (not) be + long for someone to do sth
Dịch: Sẽ không bao lâu nữa cho đến khi John hoàn thành việc của mình.
110. Whose broken nose/ WHOSE NOSE WAS BROKEN
Cấu trúc: Mệnh đề quan hệ
Dịch: Tên của người đàn ông bị gãy mũi trong cuộc chiến là gì?
111.I have no difficulty in believing anything he says
dịch: tôi không có khó khăn để tin tưởng những gì anh ta nói.
cấu trúc: have no difficult in + Ving
112.it took me several years to get/be used to drive on the left
dịch: tôi mất một vài năm để lái xe bên trái
cấu trúc: get/be used to + Ving = be accustomed to Ving: quen với
113. Excuse me, I wonder if you could tell me the time. – viết lại câu tường thuật
>Xin lỗi, tôi tự hỏi liệu rằng bạn có thể trả lời giúp tôi bây giờ là mấy giờ khong.
->S + wonder +if/whether + S + V2
114. I think that what he did was very stupid.
-> Dịch: Tôi nghĩ những gì anh ấy đã làm rất ngớ ngẩn
-> Cấu trúc: S + think +(that)+ S+V
115. with my own.
=>Nghĩa: Tôi đã thấy anh ta lấy tiền tận mắt của tôi
=>Cấu trúc: With one’s own eyes là tận mắt của ….
116. much hope (N) of us/our ---- there is/are + N
=> Nghĩa: tôi không có nhiều hi vọng về việc hoàn thành ô chữ này
=>Cấu trúc: there is (no) hope of doing sth: hi vọng làm việc gì.
117. Amy really needn't have gone the doctor's
cấu trúc diễn tả sự việc trong quá khứ: need+ have+V3 : đáng lẽ cần/ko cần
dịch: Amy thật sự không cần đến bác sĩ(QK)
118. Lucy's father told her to stop running
cấu trúc của reported speech.
dịch: Bó của Lucy đã bảo cô ấy dừng chạy lại
119. Our football team got off to a good start this season
Đội tuyển bóng đá của chúng ta đã có một khởi đầu tốt trong mùa giải này
-Get off to a good start = start well : có 1 sự khởi đầu tốt
120. Harry didn’t get a place at university so he must have been upset.
Harry không có nơi nào ở trường đại học nên chắc hẳn anh ấy đã rất buồn.
Must+ have +v3 (modal perfect): chắc chắn đã ......( diễn tả 1 suy luận chắc chắn)

You might also like