Professional Documents
Culture Documents
TCVN 5938
TCVN 5938
1. SCOPE
1.2 This standard applies to evaluate the ambient air quality and control the
pollution situation of ambient air.
1.3 This standard is not applied to the atmosphere in the industrial manufacturing
enterprises.
1. Phạm vi.
1.1 Tiêu chuẩn này qui định nồng độ cực đại cho phép (của) những chất nguy
hiểm trong không khí bao quanh Bao gồm : Chất khoáng vật, chất hữu cơ
được sản xuất bởi những hoạt động kinh tế con người.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để ước lượng phẩm chất không khí bao quanh và
kiểm soát hoàn cảnh ô nhiễm (của) không khí bao quanh.
1.3 Tiêu chuẩn này không phải được ứng dụng vào khí quyển trong những
doanh nghiệp sản xuất công nghiệp.
.
2. CRITICAL VALUE
Page 1
Vietnamese Standard 5938 : 1995
Average of Maximum
Chemical
day/night of once
Substance’s name formula
No. Trung Cực đại
Tên (của) Chất Công thức hóa
bình (của) của một
học
ngày/ đêm lần
1 2 3 4 5
0,2
1 Acrylonitril CH2 – CHCN
0,2
2 Ammoniac NH3 0,2
C6H5NH2 0,03
3 Aniline V2O5 0,05
As 0,002
4 Alderdit vanadic 0,05
0,003
5 Arsenic (inorganic compound AsH3
calculated follows As) CH3COOH
0,002
6 Arsine HCL
0,06
7 Acetic acid HNO3 0,2
0,06
8 Chlohydric acid H2SO4
C6H6 0,15
9 Nitric acid 0,4
0,1
10 Sulfuric acid 0,3
0,1
11 Benzene 1,5
Page 2
Vietnamese Standard 5938 : 1995
Average of Maximum
Chemical
day/night of once
Substance’s name formula
No. Trung Cực đại
Tên (của) Chất Công thức hóa
bình (của) của một
học
ngày/ đêm lần
1 2 3 4 5
Pb(C2H5)4 2
16 Carbon tetrachloride 4
Cl2 0,02
17 Chloroform NH2C8H4C8H4NH2
no
18 Tetraethyl lead Cr 0,005
0,03
19 Chlorine C2H4Cl2 0,1
C8H11Cl4 no
20 Benzidin no
HF 0,0015
21 Metal chrome and compound 0,0015
HCHO 1
22 1,2 Diocletian 3
H2S 0,5
23 DDT
HCN 0,005
24 Hydrofluoric 0,02
Mn/MnO2 0,012
25 Formaldehyde Ni 0,012
0,008
26 Hydrosulfide 0,008
0,01
27 Hydrocyanic C6H5OH 0,01
0,01
28 Manganese and compound C6H5CH-CH2
(calculate following MnO2)
C6H5CH3 0,001
29 Nickel (metal and compound)
ClCH-CCl2 4
30 Naphtha
Hg 0,01
31 Phenol
0,003
32 Styrene ClCH=CH2 0,01
0,6
33 Toluene 0,003
1
34 Three-chlorine ethylene C2Cl4 0,6
Page 3
Vietnamese Standard 5938 : 1995
Average of Maximum
Chemical
day/night of once
Substance’s name formula
No. Trung Cực đại
Tên (của) Chất Công thức hóa
bình (của) của một
học
ngày/ đêm lần
1 2 3 4 5
0,0003
35 Mercury (metal and 4
compound)
36 Vinyl chloride
1,5
37 Gasoline 13
0,1
38 Tetra-chlorine ethylene 5,0
Note: Methods of sampling, analysis, parameter calculation and
determination are stipulated in corresponding Vietnamese standards.
Ghi chú: những phương pháp chọn mẫu, sự phân tích, sự tính toán tham số
và sự xác định được qui định trong những tiêu chuẩn Việt nam tương ứng
Page 4