Professional Documents
Culture Documents
Bai 2 GT I-DHBK
Bai 2 GT I-DHBK
vn)
GIẢI TÍCH I
BÀI 2.
(§6, §7, §8)
§6. Giới hạn hàm số
• Đặt vấn đề
1 1
a) lim 2 x = ? b) lim =? c) lim =?
x →1 x →0 x x →∞ x
I. Định nghĩa
− ĐN1. x0 ∈ X ⊂ là điểm tụ của X ⇔ ∃ x ∈ Uε(x0)\ {x0}, ∀ ε > 0.
− ĐN2. f(x) xác định trên X, x0 là điểm tụ của X. Ta bảo
lim f ( x ) = a ⇔ ∀ (xn) ⊂ X, xn ≠ x0, xn → x0 ⇒ f(xn) → a.
x → x0
b) lim f ( x ) = a ⇔ lim ( f ( x ) − a ) = 0
x → x0 x → x0
c) f(x) = c ⇒ lim f ( x ) = c
x → x0
e) lim f ( x ) = a ⇒ |f(x)| ≤ c, ∀x ∈ Uε 0 ( x0 ) \ { x0 }
x → x0
2. Phép toán
a) lim f ( x ) = a, lim g ( x ) = b ⇒ lim ( f ( x ) ± g ( x ) ) = a ± b
x → x0 x → x0 x → x0
6
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo (thaonx-fami@mail.hut.edu.vn)
f (x) a
b) lim f ( x ) = a, lim g ( x ) = b ⇒ lim ( f ( x ) .g ( x ) ) = a.b và lim = , (b ≠ 0)
x → x0 x → x0 x → x0 x → x0 g ( x ) b
3. Khử dạng vô định
0 ∞
a) Các dạng vô định ; ; 0.∞ ; ∞ − ∞ ; 1∞ ; 00 ; ∞0
0 ∞
b) Khử dạng vô định. Sử dụng các phép biến đổi đại số và các giới hạn đặc biệt
x
sin x 1
lim = 1 ; lim 1 + = e
x →0 x x →∞ x
x +4 −2 πx
Ví dụ 1. lim Ví dụ 2. lim ( 2 − x ) tan
x →0 x x →2 4
2 x +1 1
x + 2 cot 2 x −
Ví dụ 3. lim Ví dụ 4. lim ( cos x ) (e 2)
x →1 x − 1 x →0
Định nghĩa 5.
lim f ( x ) = b ⇔ ∀ ε > 0 bé tuỳ ý, ∃ δ(ε) > 0: 0 < x0 − x < δ(ε) ⇒ |f(x) − b| < ε.
x → x0−
Định nghĩa 7. lim f ( x ) = a ⇔ ∀ ε > 0 bé tuỳ ý, ∃ N(ε) > 0: |x| > N(ε) ⇒ |f(x) − a| < ε.
x →∞
7
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo (thaonx-fami@mail.hut.edu.vn)
(
Ví dụ 4. lim sin x − sin 1 + x 2 ) (0)
x →+∞
Định nghĩa 9
lim f ( x ) = ∞ ⇔ ∀ N > 0 lớn tuỳ ý, ∃ δ(N) > 0: |x − x0| < δ(N) ⇒ |f(x)| > N.
x → x0
2. Tính chất.
a) α(x) là VCB, x → x0, c = const ⇒ cα(x) là VCB khi x → x0.
n
b) αi(x), i = 1, n là VCB khi x → x0 ⇒ ∑αi ( x ) là VCB khi x → x 0
i =1
c) α(x) là VCB khi x → x0, f(x) bị chặn trong Uε 0 (x0) ⇒ α(x)f(x) là VCB, x → x0
α (x)
Định nghĩa. α(x) là VCB cùng cấp với VCB β(x) khi x → x0 ⇔ lim = a ∈ \{0}
x → x0 β ( x )
α (x)
Định nghĩa. α(x) là VCB cấp cao hơn VCB β(x) khi x → x0 ⇔ lim =0
x → x0 β ( x )
8
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo (thaonx-fami@mail.hut.edu.vn)
1
c) Cho α ( x ) = e − ( 1 + 2 x ) 2 x , β ( x ) = ex .
Chứng minh rằng α ( x ) ∼ β ( x ) khi x → 0.
5. Ứng dụng tìm giới hạn
α (x) α (x)
a) α(x) ∼ α ( x ) , β(x) ∼ β ( x ) , x → x0 ⇒ lim = lim
x → x0 β ( x ) x → x0 β ( x )
( e x − 1) tan x 3
1 + 3x 4 1 + 4x − 1
Ví dụ 2. lim Ví dụ 3. lim (− 4)
x →0 sin2 x x →0 1− x − 1
b) β(x) là VCB cấp cao hơn α(x) khi x → x0 ⇒ α(x) + β(x) ∼ α(x)
x − sin x
Ví dụ 4. lim
x →0 x3
c) α(x), β(x) là các VCB khi x → x0;
m
α (x) = ∑ αk ( x ) , α (x) là VCB có cấp thấp nhất;
1
k =1
n
β (x) = ∑ βk ( x ) , β (x) là VCB có cấp thấp nhất
1
k =1
α (x) α (x)
⇒ lim = lim 1
x → x0 β ( x ) x → x0 β1 ( x )
x + sin3 x + tan4 x
Ví dụ 5. lim
x →0 4x + x 4 + 5x8
II. Vô cùng lớn
1. Định nghĩa. f(x) xác định Uε 0 (x0) (có thể trừ x0), f(x) là VCL khi x → x0
⇔ lim f ( x ) = ∞
x → x0
9
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo (thaonx-fami@mail.hut.edu.vn)
3. So sánh các VCL. Giả sử A(x), B(x) là các VCL khi x → x0,
A(x)
a) A(x) là VCL cấp cao hơn VCL B(x), x → x0 ⇔ lim =∞
x → x0 B ( x )
A(x)
b) A(x), B(x) là các VCL cùng cấp, x → x0 ⇔ lim =a ≠0
x → x0 B (x)
A(x)
c) A(x), B(x) là các VCL tương đương, x → x0 ⇔ lim = 1.
x → x0 B (x)
4. Ứng dụng tìm giới hạn
a) Cho các VCL tương đương A(x) ∼ A ( x ) , B(x) ∼ B ( x ) , x → x0 ⇒
A(x) A(x)
lim = lim
x → x0 B ( x ) x → x0 B ( x )
A(x) A (x)
⇒ lim = lim 1
x → x0 B ( x ) x → x0 B1 ( x )
9x 4 + x3 + x + 2 9
Ví dụ 7. lim 4 2
=
x →∞ 2009 x + 3 x + x + 1 2009
Ví dụ 8. Tính giới hạn
1 1
cot( x 2 −1) − cot(1− x 2 )
a) lim (2 − x ) (e 2) b) lim (2 + x ) (e2 )
x →1 x →−1
(1 − 4 x )ln(1 + 2 x ) (1 − 9 x )ln(1 + 3 x )
c) lim (− 2 ln 4 ) d) lim (− 2 ln 3 )
x →0 x 2 + 2x 3 x →0 3x2 − 4x3
§ 8. HÀM SỐ LIÊN TỤC
• Đặt vấn đề
I. Hàm liên tục
1. Định nghĩa. f(x) liên tục tại x0 ⇔ +) f(x) xác định trên Uε 0 (x0)
+) lim f ( x ) = f ( x0 ) (⇔ lim ∆f ( x ) = 0 )
x → x0 ∆x → 0
10
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo (thaonx-fami@mail.hut.edu.vn)
f(x) liên tục trái tại x0 ⇔ +) f(x) xác định trên Uε 0 (x0) ∩ {x < x0}
+) lim f ( x ) = f ( x0 )
x → x0−
1
sin
x − 1, x ≠1
Ví dụ 2. a) Tìm a để y = 1
2 x −1 + 1
a, x =1
liên tục tại x = 1. ( ∃ a)
1
sin
1x + 1 , x ≠ −1
b) Tìm a để y =
2 x +1 + 1
a, x = −1
liên tục tại x = −1. ( ∃ a)
a sin ( arccot x ) , x ≤ 0
Ví dụ 3. a) Tìm a để y =
cosln x − cosln ( x + x ) , x > 0
2
11
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo (thaonx-fami@mail.hut.edu.vn)
5. Tính chất
Định lí 1. (Weierstrass 1) f(x) liên tục trên [a ; b] ⇒ f(x) bị chặn trên [a ; b]
Định lí 2. (Weierstrass 2) f(x) liên tục trên [a ; b] ⇒ f(x) đạt giá trị lớn nhất và bé nhất
trên [a ; b]
Định lí 3. f(x) liên tục trên [a ; b], M = max f , N = min f , µ ∈ [m ; M] ⇒ ∃ c ∈ [a ; b]:
[a ; b ] [a ; b ]
f(c) = µ.
Hệ quả. f(x) liên tục trên [a ; b], f(a)f(b) < 0 ⇒ ∃ c ∈ (a ; b): f(c) = 0.
6. Điểm gián đoạn
Định nghĩa. f(x) xác định Uε 0 (x0), gián đoạn tại x0 ⇔ f(x) không liên tục tại x0.
f(x) xác định Uε 0 (x0)\{x0} thì ta bảo f(x) gián đoạn tại x0
Định nghĩa. Điểm gián đoạn x0 của hàm f(x) là điểm gián đoạn loại 1
⇔ ∃ lim f ( x ) , ∃ lim f ( x ) .
x → x0+ x → x0−
Các điểm gián đoạn còn lại được gọi là điểm gián đoạn loại 2.
sin x
Ví dụ 4. f ( x ) =
x
1
Ví dụ 5. f ( x ) = ex
Ví dụ 6. Phân loại điểm gián đoạn của hàm số
1
a) f ( x ) = x −1
(x = 1, loại 2; x = 0, loại 1)
1− 2 x
1
b) f ( x ) = x +1
(x = −1, loại 2; x = 0, loại 1)
1− 3 x
II. Hàm số liên tục đều
Định nghĩa. f(x) liên tục đều trên X ⇔ ∀ ε > 0 bé tuỳ ý. ∃ δ(ε) > 0, ∀ x1, x2 ∈ X,
|x1 − x2| < δ(ε) ⇒ |f(x1) − f(x2)| < ε.
Ví dụ 7. y = x + 2.
Định lí (Cantor). f(x) liên tục trong [a ; b] ⇒ f(x) liên tục đều trong [a ; b]
12