Professional Documents
Culture Documents
Verbform 11
Verbform 11
* ADJECTIVE + TO - INFINITIVE
* Những động từ theo sau bởi GERUND, To – INFINITIVE or BARE – INFINITIVE nhưng nghĩa
thay đổi:
(1)
TRY + TO-V ( cố gắng làm gì )
TRY + V-ING ( thử làm gì )
(2) STOP + TO-V ( ngừng việc này để làm việc khác )
STOP + V-ING ( thôi, không làm nữa )
(3)
REMEMBER
FORGET + V-ING ( past action ) Nhớ/ quên/ tiếc khi đã làm gì
REGRET
REMEMBER
FORGET + TO - V ( future action ) Nhớ/ quên để làm gì/ Tiếc khi phải làm gì
REGRET
* Những động từ theo sau bởi GERUND, To – INFINITIVE or BARE – INFINITIVE nhưng nghĩa
khong đổi:
ADVISED = RECOMMENDED
BE + ALLOWED = PERMITTED + TO DO s.th
ENCOURAGED
(2)
- WOULD LIKE = WANT + TO - V
- FEEL LIKE = ENJOY + V - ING
- LIKE:
LIKE + TO - V (= want, thích tại một thời điểm nào đó )
(3) LIKE + V -ING (= enjoy, 1 sở thích thực sự )
MAKE
( bắt buộc, khiến )
+ s.o + DO + s.th
LET
( để, cho phép )
(6)
KEEP + OBJECT + V-ING
( bắt ai làm gì/ giữ cho cái gì tiếp tục )
(7)
LINKING VERBS ( động từ chỉ giác quan )
( see, watch, hear, feel, listen, notice,….) + s.o + DO s.th
+ DOING s.th
* Note: SMELL/ FIND + s.o + DOING s.th
(8)
S + NEED + V - ING / TO BE + V-ed/3 ( mang nghĩa bị động )
( vật )
S + NEED + TO DO s.th
(người )
(9)
PREFER + (DOING ) s.th + TO + (DOING) s.th
WOULD PREFER + TO DO s.th
PREFER + TO DO s.th + RATHER THAN + DO s.th
WOULD RATHER + DO s.th + THAN + DO s.th
(thích hơn )
(10)
HAD BETTER / SHOULD + DO
s.th
( tốt hơn nên )
(11)
GET + s.o + TO DO s.th
HAVE + s.o + DO s.th
( nhờ/ sai bảo )
MORE EXERCISES
Could be V3/ed
Will have been v3/ed
being V3/ed
to be V3/ed
was /were being V3/ed