Professional Documents
Culture Documents
Liên T
Liên T
Liên T
ĐẠI TỪ
STT Từ loại Vị trí, ví dụ
1 Đại từ làm chủ ngữ ( I, we, you, they, he, she, it) - Trước động từ chính: He will go to Paris.
- Sau ngoại động từ: I gave her a book.
2 Đại từ làm tân ngữ ( me, us, you, them, him, her, it)
- Sau giới từ: Please sent my letter to her.
3 Tính từ sở hữu ( my, our, your, their, his, her, its) - Trước danh từ, cụm danh từ: her book, her bright eyes
- Dùng trong câu để tránh nhắc lại từ đã gặp trước đó, có thể
Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + N ( mine, ours, yours, theirs, his, hers,
4 làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Vd1: Can I borrow your
its)
car? Mine was broken. ( mine = my car). Vd2: My pen is out of
Đại từ phản thân ( myself, ourselves, yourself, themselves, himself, - Sau động từ làm tân ngữ ( ý nói ai tự làm gì): I cut myself (
herself, itself) tôi tự cắt vào tay tôi)
- Sau chủ ngữ để nhấn mạnh cho chủ ngữ đó. The job itself is
*Đại từ phản thân: thường đứng sau among
5 very difficult ( cái công việc này rất khó)
* On (my/your/his/her/its/our/their) own = by (myself/ yourself/ himself/
herself/ itself/ ourselves/ yourselves/ themselves) : ý nói ai đó tự làm gì. - Sau by ( ý nói ai đó tự làm gì): I do this homework by myself
Ví dụ: Did you go on holiday on your own? (Anh đã đi nghỉ một mình ( tôi tự làm bài tập về nhà của mình)
phải k?)
2 When ( thay thế cho N chỉ thời gian ở trước nó) - I don’t know the time when I was born.
3 Why ( thay thế cho N chỉ lý do trước nó) - I don’t know the reason why you didn’t go to school.
1. Nhận biết: câu đã có 1 động từ, và chỗ trống sau một danh từ và đáp án lại cần điền 1 động từ nữa