Professional Documents
Culture Documents
Dịch form 3
Dịch form 3
- Tôi đã không gặp bạn một khoảng thời gian dài rồi
4. Why are you wearing that (silly) hat? *
Bài 2. Chọn tính từ hoặc trạng từ phù hợp trong những câu sau.
1. We could walk (free / freely) around the aircraft during the flight. *
- Chúng tôi có thể đi bộ tự do xung quanh máy bay trong suốt chuyến bay
2. (The youngly / The young) man with dark hair is my sister's boyfriend. *
- Người đàn ông trẻ với mái tóc tối màu là bạn trai của em gái tôi
3. I'm getting quite (hungry / hungrily). *
- Tôi đang khá đói
4. The man looked (thoughtful / thoughtfully) around the room. *
- Người đàn ông đã nhìn xung quanh căn phòng
5. Have I filled this form in (right / rightly)? *
- Tôi đã điền vào biểu mẫu này đúng chưa?
6. I think Egypt is a (fascinated / fascinating) country. *
- Cô ấy đã phát minh ra một loại xe lăn mới cho người tàn tật
10. I'm very (confused / confusing) about what to do. *
11. She has really learnt very fast. She has made ..................... (amazing / amazed)
progress. *
- Cô ấy thực sự học rất nhanh. Cô ấy đã đạt được sự tiến bộ đáng kinh ngạc
12. I didn’t find the situation funny. I was not ................... (amusing / amused). *
- Tôi không thấy tình huống này buồn cười. Tôi đã không thích thú.
14. Why do you always look so ..................(boring / bored)? Is your life really
so ....................... (boring / bored). *
- Tạo sao trông bạn lúc nào cũng buồn chán như vậy. Cuội sống của bạn có thực
sự nhàm chán như vậy không?
6. The supervisor conducted a ..... daily ........ inspection of the production facilities. *
- Người dám sát đã tiến hành 1 cuộc kiểm tra hằng ngày đối với cơ sở sản xuất
10. The National Roadway Service advises drivers to be ........... cautious ........ during
wet road conditions. *
- Dịch vụ đường bộ quốc gia khuyên các lái xe nên cẩn trọng trong điều kiện
đường ướt
11. This mobile phone is an updated version of the ........... original............... model. *
- Chiếc điện thoại di dộng này là bản cập nhật của phiên bản gốc
12. The financial challenges facing the town council must be addressed....... urgently ...
by its elected leaders.
- Những thách thức tài chính mà hội đồng thị trấn phải đối mặt phải được giải
quyết nhanh chóng bởi các lãnh đạo được bầu cử
13. While our representatives try to reply to all e-mails ..... promptly............, responses
may be delayed by weekends and public holidays. *
- Trong khi những người đại diện của chúng tôi cố gắng trả lời tất cả các email
nhanh chóng, phản hồi có thể bị chậm bởi cuối tuần và ngày lễ
14. Jurassite Series 3 bicycles are designed .......... specifically .......... for long-distance
travel. *
- Xe đạp Jurassite Seri 3 đã được thiết kế một cách đặc biệt để di chuyển đường
dài
15. After remaining high for several days, temperatures finally fell ........ slightly...........
yesterday. *
- Sau khi duy trì ở mức cao trong vài ngày, nhiệt độ cuối cùng đã giảm nhẹ vào
hôm qua