Professional Documents
Culture Documents
Ham So Luong Giac 2021 - 2022
Ham So Luong Giac 2021 - 2022
Ham So Luong Giac 2021 - 2022
\ k | k
\ + k | k
TXĐ 2
TGT −1;1 −1;1
Tính Lẻ Chẵn Lẻ Lẻ
chẵn lẻ
Tuần 2 2
hoàn với
chu kì
Đồng Trên mỗi khoảng Trên mỗi khoảng Trên mỗi khoảng
biến ( − + k 2 ; k 2 )
− + k 2 ; + k 2 − + k ; + k
2 2 2 2
Nghịch Trên mỗi khoảng Trên mỗi khoảng Trên mỗi khoảng
biến 3 ( k 2 ; + k 2 ) ( k ; + k )
+ k 2 ; + k 2
2 2
Đường hình sin Đường hình sin x = k là các
x= + k là các
Đồ thị 2
2
2 đường tiệm cận
-5 5 đường tiệm cận
-5 5 2
-2
2
-2
-5 5
-5 5
-2
-2
BÀI TẬP:
1
Câu 1: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
sin x − cos x
A. x k . B. x k 2 . C. x + k . D. x + k .
2 4
1 − 3cos x
Câu 2: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
sin x
k
A. x + k . B. x k 2 . C. x . D. x k .
2 2
3
Câu 3: Tập xác định của hàm số y= là
sin x − cos 2 x
2
A. \ + k , k Z . B. \ + k , k Z .
4 2
3
C. \ + k ,k Z. D. \ + k 2 , k Z .
4 2 4
cot x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là
cos x − 1
A. \ k , k Z B. \ + k , k Z C. \ k , k Z D.
2 2
2sin x + 1
Câu 5: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
1 − cos x
A. x k 2 B. x k C. x + k D. x + k 2
2 2
Câu 6: Hàm số y = tan 2x − xác định khi và chỉ khi:
3
k 5 5
A. x + B. x + k C. x + k D. x +k
6 2 12 2 12 2
Câu 7: Hàm số y = tan 2x xác định khi và chỉ khi:
− k k
A. x + B. x + k C. x + D. x + k
4 2 2 4 2 4
1 − sin x
Câu 8: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
sin x + 1
3
A. x + k 2 . B. x k 2 . C. x + k 2 . D. x + k 2 .
2 2
k
C. \ k , k . D. \ k ; + ,k .
4 2
Câu 11: Hàm số y = cot 2x có tập xác định là
A. D = \ k , k B. \ + k ; k
4
C. \ k ; k D. \ + k ;k
2 4 2
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là
A. B. \ k ; k C. \ + k ; k D. \ k ; k
2 2
2x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = là
1 − sin 2 x
A. D = \ − + k 2 , k B. D = \ + k , k .
2 2
k
C. D = \ + k 2 , k D. D = \ − + ,k
2 2 2
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = tan x là
A. D = . B. D = \ + k , k .
2
C. D = \ + k 2 , k . D. D = \ k , k .
2
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = cot x là
A. D = \ + k , k . B. D = \ + k , k .
4 2
C. D = \ k , k . D. D = .
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là
sin x
A. D = \ 0 . B. D = \ k 2 , k .
C. D = \ k , k . D. D = \ 0; .
1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = là
cot x
A. D = \ + k , k . B. D = \ k , k .
2
3
C. D = \ k , k . D. D = \ 0; ; ; .
2 2 2
1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y = là
cot x − 3
A. D = \ + k 2 , k . B. D = \ + k , k , k .
6 6
2
C. D = \ + k , + k , k . D. D = \ + k , + k , k .
3 2 3 2
x +1
Câu 19: Tập xác định của hàm số: y = là:
tan 2 x
A. \ k , k . B. \ k , k .
4
k
C. \ + k , k . D. \ ,k .
2 2
3x + 1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = là:
1 − cos 2 x
A. D = \ + k , k . B. D = \ − + k , k .
2 2
C. D = \ + k , k . D. D = .
x +1
Câu 21: Tập xác định của hàm số: y = là:
cot x
k
A. \ + k , k . B. \ , k .
2 2
C. \ k , k . D. \ + k 2 , k .
2
Câu 23: Tập xác định của hàm số y = tan 3 x + là
4
k
A. D = . B. D \ ;k
12 3
C. D = \ + k , k . D. D = R \ k .
12
C. \ + k 2 | k . D. \ + k | k .
2 2
x2 + 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x
A. . B. \ 0 . C. \ k | k . D. \ + k | k
2
.
2 sin x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y = là:
1 + cos x
A. \ + k | k . B. \ + k 2 | k .
2
C. . D. \ 1 .
1 − sin x
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = là
1 + cos x
A. \ + k 2 , k . B. \ k 2 , k .
C. \ + k 2 , k . D. \ + k 2 , k .
4 2
1 − sin x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = là
sin 2 x
A. D = \ k , k . B. D = \ + k 2 , k .
2
C. D = \ k 2 , k . D. D = .
1 − cos x
Câu 33: Tập xác định của hàm số y = là:
cos 2 x
A. D = \ + k 2 , k . B. D = .
2
C. D = \ + k , k . D. D = \ k , k .
2
2 − sin 2 x
Câu 34: Hàm số y = có tập xác định khi
m cos x + 1
A. m 0 . B. 0 m 1 . C. m −1 . D. −1 m 1 .
tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = là:
cos x − 1
x 2 + k
x + k
A. x k 2 . B. x = + k 2 . C. 2 . D. .
3 x k 2
x + k
3
cot x
Câu 36: Tập xác định của hàm số y = là:
cos x
k
A. x = + k . B. x = k 2 . C. x = k . D. x .
2 2
1 − sin x
Câu 37: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x + 1
3
A. x + k 2 . B. x k 2 . C. x + k 2 . D. x + k 2 .
2 2
1 − 3cos x
Câu 38: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x
k
A. x + k . B. x k 2 . C. x . D. x k .
2 2
3
Câu 39: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x
A. D = . B. D = \ k 2 , k .
C. D = \ + k , k . D. D = \ k , k .
2
Câu 40: Tập xác định của hàm số y = tan 3 x + là
4
k
A. D = . B. D = \ + ,k .
12 3
C. D = \ + k , k . D. D = \ k , k .
12
Câu 41: Chọn khẳng định sai
A. Tập xác định của hàm số y = sin x là .
B. Tập xác định của hàm số y = cot x là D = \ + k , k .
2
C. Tập xác định của hàm số y = cos x là .
D. Tập xác định của hàm số y = tan x là D = \ + k , k .
2
sin x
Câu 42: Tập xác định của hàm số y = là
1 − cos x
A. \ k 2 , k . B. \ + k , k . C. . D.
2
\ + k 2 , k .
2
1 − cos 3 x
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y =
1 + sin 4 x
3
A. D = \ − + k , k B. D = \ − +k , k
8 2 8 2
C. D = \ − + k , k D. D = \ − + k , k
4 2 6 2
1 + cot 2 x
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y =
1 − sin 3 x
n2 n2
A. D = \ k , + ; k, n B. D = \ k , + ; k, n
6 3 3 6 3
n2 n2
C. D = \ k , + ; k, n D. D = \ k , + ; k, n
6 5 5 3
tan 2 x
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau y =
3 sin 2 x − cos 2 x
A. D = \ +k , +k ; k B. D = \ +k , +k ; k
4 2 12 2 3 2 5 2
C. D = \ +k , +k ; k D. D = \ +k , +k ; k
4 2 3 2 3 2 12 2
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan( x − ).cot( x − )
4 3
3 3
A. D = \ + k , + k ; k B. D = \ + k , + k ; k
4 3 4 5
3
C. D = \ + k , + k ; k D. D = \ + k , + k ; k
4 3 5 6
Câu 47: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan 3x.cot 5 x
n n
A. D = \ +k , ; k, n B. D = \ +k , ; k, n
6 3 5 5 3 5
n n
C. D = \ +k , ; k, n D. D = \ +k , ; k, n
6 4 5 4 3 5
Định nghĩa: Hàm số y = f ( x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao
cho với mọi x D ta có
x T D và f ( x + T ) = f ( x) .
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn
với chu kì T .
2
• Hàm số f ( x) = a sin ux + b cos vx + c ( với u, v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T =
(u, v)
( (u, v) là ước chung lớn nhất).
• Hàm số f ( x) = a.tan ux + b.cot vx + c (với u, v ) là hàm tuần hoàn với chu kì T = .
(u, v)
• y = f1(x) có chu kỳ T1; y = f2(x) có chu kỳ T2 thì hàm số y = f1 ( x) f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung
nhỏ nhất của T1 và T2.
2 2
y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 = y = cos(ax + b) có chu kỳ T0 =
a a
y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 = y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 =
a a
Câu 49: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin 2 x . B. y = cos3x . C. y = cot 4 x . D. y = tan 5 x .
Câu 56: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm lẻ trên tập xác định của nó y = cot 2 x,
y = cos( x + ), y = 1 − sin x, y = tan 2021 x ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 57: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin 2021x − 2022 là hàm số không chẵn, không lẻ.
sin x
B. Hàm số y = là hàm số chẵn.
x2
C. Hàm số y = tan 2 x − x 2 là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = sin x − x − sin x + x là hàm số chẵn.
Câu 65: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = sin 2 x . B. y = cos x . C. y = − cos x . D. y = sin x .
Câu 66: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − sin x . B. y = cos x − sin x . C. y = cos x + sin 2 x . D. y = cos x sin x .
Câu 67: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn ?
y = cos3x (1) ; y = sin ( x 2 + 1) ( 2 ) ; y = tan 2 x ( 3) ; y = cot x ( 4 ) .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 68: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x −1
A. y = sin x . B. y = x + 1 . C. y = x 2 . D. y = .
x+2
Câu 69: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x2 + 1
A. y = sin x − x . B. y = cos x . C. y = x sin x D. y = .
x
Câu 70: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y = . B. y = tan x + x . C. y = x 2 + 1 . D. y = cot x .
x
Câu 71: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x là:
A. k 2 , k . B. . C. . D. 2 .
2
Câu 72: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cos x là:
2
A. k 2 . B. . C. . D. 2 .
3
Câu 73: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = tan x là:
A. 2 . B. . C. k , k . D. .
4
Câu 74: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cot x là:
A. 2 . B. . C. . D. k , k .
2
Câu 75: Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì :
π π
A. 2π B. π C. D.
2 4
x
Câu 76: Hàm số y = cos tuần hoàn với chu kì :
3
π
A. 2π B. C. 6π D. 3π
3
x
Câu 77: Hàm số y = sin2x + cos tuần hoàn với chu kì :
2
π π
A. 4π B. π C. D.
2 4
A. Đồng biến trên mỗi khoảng + k 2 ; + k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2
( + k 2 ; k 2 ) với k .
B. Đồng biến trên mỗi khoảng ( − + k 2 ; k 2 ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2 ; + k 2 )
với k .
3
C. Đồng biến trên mỗi khoảng + k 2 ; + k 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 2
− + k 2 ; + k 2 với k .
2 2
D. Đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2 ; + k 2 ) và nghịch biến trên mỗi khoảng
( + k 2 ;3 + k 2 ) với k .
Câu 87: Hàm số nào đồng biến trên khoảng − ; :
3 6
A. y = cos x . B. y = cot 2 x . C. y = sin x . D. y = cos2 x .
Câu 91: Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
A. 0; . B. ; 2 . C. − ; . D. 0; .
2
Câu 92: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng 0; khác với các hàm số còn lại?
2
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = − cot x .
Câu 95: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?
2
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = − cot x .
3
Câu 96: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
2 2
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = cot x . D. y = tan x .
Câu 98: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos( x + ) lần lượt là M và m. Khẳng
4
định nào sau đây đúng?
141
A. M + m = . B. M + m = 0 . C. M + m = 14 . D. M + m = 11 .
10
Câu 99: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là M và m. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. M + m = −4 2 + 6 . B. M + m = 4 2 + 7 . C. M + m = 4 2 − 6 . D. M + m = 4 2 + 6 .
Câu 100: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 là M. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M ( −8; −5) . B. M ( −10; −5) . C. M ( 5;10 ) . D. M ( 9;12 ) .
Câu 101: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2cos x − cos 2 x là:
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 102: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + 3sin 3x
A. min y = −2; max y = 5 B. min y = −1; max y = 4
C. min y = −1; max y = 5 D. min y = −5; max y = 5
Câu 103: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 − 4sin 2 2 x
A. min y = −2; max y = 1 B. min y = −3; max y = 5
C. min y = −5; max y = 1 D. min y = −3; max y = 1
Câu 104: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cos(3x − ) + 3
3
A. min y = 2 , max y = 5 B. min y = 1 , max y = 4
C. min y = 1 , max y = 5 D. min y = 1 , max y = 3
Câu 105: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2sin 2 2 x + 4 lần lượt là M và m. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. M 2 + m2 = 46 + 8 3. B. M 2 + m2 = 45 + 8 3.
C. M 2 + m2 = 44 + 9 3. D. M 2 + m2 = 44 + 8 3.
Câu 106: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x + 3 lần lượt là M và m. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. M 5 + m = 6 B. M 5 + m = 7
C. M 5 + m = 5 D. M 5 − m = 6
Câu 107: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 − 2 cos 2 x + 1
A. max y = 1 , min y = 1 − 3 B. max y = 3 , min y = 1 − 3
C. max y = 2 , min y = 1 − 3 D. max y = 0 , min y = 1 − 3
Câu 108: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = m + 3sin 2 x − lần lượt là A và B. Biết
4
A + B = 2020 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M (1001;1020 ) B. M (1015;1025)
C. M (1001;1010 ) D. M (1020;1030 )
Câu 109: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2cos 2 3x
A. min y = 1 , max y = 2 B. min y = 1 , max y = 3
C. min y = 2 , max y = 3 D. min y = −1 , max y = 3
Câu 110: Cho hàm số y = m + 2 + sin 2 x thỏa mãn min y + max y = 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. m = B. m =
2 3
1 1
C. m = D. m = −
4 2
m
Câu 111: Cho hàm số y = ; m 0 thỏa mãn min y + max y = 2020 . Khẳng định nào sau đây
1 + 2sin 2 x
đúng?
A. m = 1616 B. m = 1615
C. m = 1617 D. m = 1614
Câu 112: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x + cos 2 2x
3
A. max y = 4 , min y = B. max y = 3 , min y = 2
4
3
C. max y = 4 , min y = 2 D. max y = 3 , min y =
4
Câu 113: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4 cos x + 1
A. max y = 6 , min y = −2 B. max y = 4 , min y = −4
C. max y = 6 , min y = −4 D. max y = 6 , min y = −1
Câu 114: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4 cos x − 1
A. min y = −6; max y = 4 B. min y = −6; max y = 5
C. min y = −3; max y = 4 D. min y = −6; max y = 6
Câu 115: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x + 3sin 2 x − 4cos 2 x
A. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 + 1 B. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 − 1
C. min y = −3 2; max y = 3 2 − 1 D. min y = −3 2 − 2; max y = 3 2 − 1
Câu 116: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x + 3sin 2 x + 3cos 2 x
A. max y = 2 + 10; min y = 2 − 10 B. max y = 2 + 5; min y = 2 − 5
C. max y = 2 + 2; min y = 2 − 2 D. max y = 2 + 7; min y = 2 − 7
Câu 117: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 3x + 1
A. min y = −2, max y = 3 B. min y = −1, max y = 2
C. min y = −1, max y = 3 D. min y = −3, max y = 3
Câu 118: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 4cos 2 2 x
A. min y = −1, max y = 4 B. min y = −1, max y = 7
C. min y = −1, max y = 3 D. min y = −2, max y = 7
Câu 119: Tìm m để hàm số y = 5sin 4 x − 6 cos 4 x + 2m − 1 xác định với mọi x .
61 − 1 61 + 1 61 + 1
A. m 1 B. m C. m D. m
2 2 2
Câu 120: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin 6 x + 3cos 6 x
A. min y = −5, max y = 5 B. min y = −4, max y = 4
C. min y = −3, max y = 5 D. min y = −6, max y = 6
3
Câu 121: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 + 2 + sin 2 x
−3 3 3 4
A. min y = , max y = B. min y = , max y =
1+ 3 1+ 2 1+ 3 1+ 2
2 3 3 3
C. min y = , max y = D. min y = , max y =
1+ 3 1+ 2 1+ 3 1+ 2
3sin 2 x + cos 2 x
Câu 122: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1
−6 − 3 5 −6 + 3 5 −4 − 3 5 −4 + 3 5
A. min y = , max y = B. min y = , max y =
4 4 4 4
−7 − 3 5 −7 + 3 5 −5 − 3 5 −5 + 3 5
C. min y = , max y = D. min y = , max y =
4 4 4 4
Câu 123: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + 2 − sin 2 x
A. min y = 0 , max y = 3 B. min y = 0 , max y = 4
C. min y = 0 , max y = 6 D. min y = 0 , max y = 2
Câu 124: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = tan 2 x − 4 tan x + 1
A. min y = −2 B. min y = −3 C. min y = −4 D. min y = −1
Câu 125: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = tan 2 x + cot 2 x + 3(tan x + cot x) − 1
A. min y = −5 B. min y = −3 C. min y = −2 D. min y = −4
Câu 126: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + 2 4 + cos 3 x
A. min y = 1 + 2 3, max y = 1 + 2 5 B. min y = 2 3, max y = 2 5
C. min y = 1 − 2 3, max y = 1 + 2 5 D. min y = −1 + 2 3, max y = −1 + 2 5
Câu 127: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + 3 + 2sin x
A. min y = −2; max y = 1 + 5 B. min y = 2; max y = 5
C. min y = 2; max y = 1 + 5 D. min y = 2; max y = 4
Câu 128: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin 3x − 3cos 3x + 1
A. min y = −3; max y = 6 B. min y = −4; max y = 6
C. min y = −4; max y = 4 D. min y = −2; max y = 6
Câu 129: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số s y = 3 cos x + sin x + 4
A. min y = 2; max y = 4 B. min y = 2; max y = 6
C. min y = 4; max y = 6 D. min y = 2; max y = 8
sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
Câu 130: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
2sin 2 x − cos 2 x + 4
2 2
A. min y = − ; max y = 2 B. min y = ; max y = 3
11 11
2 2
C. min y = ; max y = 4 D. min y = ; max y = 2
11 11