Ham So Luong Giac 2021 - 2022

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Hàm số Sin Cos Tan Cot

  \ k | k  
\  + k | k  
TXĐ 2 
TGT  −1;1  −1;1
Tính Lẻ Chẵn Lẻ Lẻ
chẵn lẻ
Tuần 2 2  
hoàn với
chu kì
Đồng Trên mỗi khoảng Trên mỗi khoảng Trên mỗi khoảng
biến     ( − + k 2 ; k 2 )    
 − + k 2 ; + k 2   − + k ; + k 
 2 2   2 2 
Nghịch Trên mỗi khoảng Trên mỗi khoảng Trên mỗi khoảng
biến  3  ( k 2 ;  + k 2 ) ( k ;  + k )
 + k 2 ; + k 2 
2 2 
Đường hình sin Đường hình sin  x = k là các
x= + k là các
Đồ thị 2
2
2 đường tiệm cận
-5 5 đường tiệm cận
-5 5 2
-2

2
-2

-5 5
-5 5

-2
-2

DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH


Phương pháp.
• Hàm số y = f ( x) có nghĩa  f ( x)  0 và f ( x) tồn tại.
1
• Hàm số y = có nghĩa  f ( x)  0 và f ( x) tồn tại.
f ( x)
• sin u ( x)  0  u ( x)  k , k 

• cos u ( x)  0  u ( x)  + k , k  .
2
 Chú ý:
y = sin(f(x)) xác định  f ( x) xác định.
y = cos(f(x)) xác định  f ( x) xác định.

y = tan(f(x)) xác định  f ( x)  + k (k  Z )
2
y = cot(f(x)) xác định  f ( x)  k (k  Z ) .
Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 1
GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

BÀI TẬP:
1
Câu 1: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
sin x − cos x
 
A. x  k . B. x  k 2 . C. x  + k . D. x  + k .
2 4
1 − 3cos x
Câu 2: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
sin x
 k
A. x  + k . B. x  k 2 . C. x  . D. x  k .
2 2
3
Câu 3: Tập xác định của hàm số y= là
sin x − cos 2 x
2

   
A. \  + k , k  Z  . B. \  + k , k  Z  .
4  2 
    3 
C. \  + k ,k Z. D. \  + k 2 , k  Z  .
4 2   4 
cot x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là
cos x − 1
    
A. \ k , k  Z  B. \  + k , k  Z  C. \ k , k  Z  D.
 2  2 
2sin x + 1
Câu 5: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
1 − cos x
 
A. x  k 2 B. x  k C. x  + k D. x  + k 2
2 2
 
Câu 6: Hàm số y = tan  2x −  xác định khi và chỉ khi:
 3
 k 5  5 
A. x  + B. x  + k C. x  + k D. x  +k
6 2 12 2 12 2
Câu 7: Hàm số y = tan 2x xác định khi và chỉ khi:
− k   k 
A. x  + B. x  + k C. x  + D. x  + k
4 2 2 4 2 4
1 − sin x
Câu 8: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi:
sin x + 1
 3
A. x  + k 2 . B. x  k 2 . C. x  + k 2 . D. x   + k 2 .
2 2

Câu 9: Hàm số y = cos x xác định khi và chỉ khi:


A. x  0 . B. x  0 . C. x  . D. x  0 .
1 − 2cos x
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là
sin 3x − sin x
     k 
A. \  k ; + k , k   B. \ + ,k  .
 4  4 2 

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 2


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

  k 
C. \ k , k  . D. \  k ; + ,k   .
 4 2 
Câu 11: Hàm số y = cot 2x có tập xác định là
 
A. D = \ k , k   B. \  + k ; k  
4 
     
C. \ k ; k   D. \  + k ;k  
 2  4 2 
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là
    
A. B. \ k ; k   C. \  + k ; k   D. \ k ; k  
2   2 
2x
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = là
1 − sin 2 x
    
A. D = \ − + k 2 , k   B. D = \  + k , k   .
 2  2 
    k 
C. D = \  + k 2 , k   D. D = \ − + ,k  
2   2 2 
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = tan x là
 
A. D = . B. D = \  + k , k   .
2 
 
C. D = \  + k 2 , k   . D. D = \ k , k  .
2 
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = cot x là
   
A. D = \  + k , k   . B. D = \  + k , k   .
4  2 
C. D = \ k , k  . D. D = .

1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là
sin x
A. D = \ 0 . B. D = \ k 2 , k  .
C. D = \ k , k  . D. D = \ 0;   .

1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = là
cot x
 
A. D = \  + k , k   . B. D = \ k , k  .
2 
     3 
C. D = \ k , k   . D. D = \ 0; ;  ;  .
 2   2 2 

1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y = là
cot x − 3

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 3


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

   
A. D = \  + k 2 , k   . B. D = \  + k , k , k   .
6  6 
    2  
C. D = \  + k , + k , k   . D. D = \ + k , + k , k   .
3 2   3 2 
x +1
Câu 19: Tập xác định của hàm số: y = là:
tan 2 x
  
A. \ k , k  . B. \ k , k  .
 4 
   k 
C. \  + k , k   . D. \  ,k  .
2   2 
3x + 1
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = là:
1 − cos 2 x
    
A. D = \  + k , k   . B. D = \  − + k , k   .
2   2 
C. D = \  + k , k  . D. D = .

x +1
Câu 21: Tập xác định của hàm số: y = là:
cot x
   k 
A. \  + k , k   . B. \  , k  .
2   2 
 
C. \ k , k  . D. \  + k 2 , k   .
2 

Câu 22: Tập xác định của hàm số y = tan ( 3x − 1) là:


 1   1  
A. D = \  + + k ,k  . B. D = \  + k ,k  .
6 3 3  3 3 
 1    1  
C. D = \  − + k ,k  . D. D =  + + k , k  .
6 3 3  6 3 3 

 
Câu 23: Tập xác định của hàm số y = tan  3 x +  là
 4
k
A. D = . B. D \ ;k
12 3
 
C. D = \  + k , k   . D. D = R \ k  .
12 

Câu 24: Tập xác định của hàm số y = sin ( x − 1) là:


 
A. . B. \{1} . C. \  + k 2 | k   . D. \{k } .
2 
x −1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = sin là:
x +1
A. \ −1 . B. ( −1;1) .

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 4


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

   
C. \  + k 2 | k   . D. \  + k | k   .
2  2 

x2 + 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x
 
A. . B. \ 0 . C. \ k | k  . D. \  + k | k  
2 
.

2 sin x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y = là:
1 + cos x
 
A. \  + k | k   . B. \  + k 2 | k  .
2 
C. . D. \ 1 .

1 − sin x
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = là
1 + cos x
A. \  + k 2 , k  . B. \ k 2 , k  .
   
C. \  + k 2 , k   . D. \  + k 2 , k   .
4  2 

Câu 29: Tập xác định D của hàm số y = sinx + 2. là


A. .. B.  −2; + ) . C. ( 0; 2 ) . D. arcsin ( −2 ) ; + ) .

Câu 30: Tập xác định của hàm số y = 1 − cos 2 x là


A. D = . B. D =  0;1. C. D =  −1;1. D. D = \ k , k  .
Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định .
2 + cos x 1 + sin 2 x sin 3 x
A. y = . B. y = tan x + cot x . C. y =
2 2
. D. y = .
2 − sin x 1 + cot 2 x 2 cos x + 2

1 − sin x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = là
sin 2 x
 
A. D = \ k , k  . B. D = \  + k 2 , k   .
2 
C. D = \ k 2 , k  . D. D = .

1 − cos x
Câu 33: Tập xác định của hàm số y = là:
cos 2 x
 
A. D = \  + k 2 , k   . B. D = .
2 
 
C. D = \  + k , k   . D. D = \ k , k  .
2 

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 5


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

2 − sin 2 x
Câu 34: Hàm số y = có tập xác định khi
m cos x + 1
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  −1 . D. −1  m  1 .
tan x
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = là:
cos x − 1
 
   x  2 + k
  x  + k
A. x  k 2 . B. x = + k 2 . C.  2 . D.  .
3  x  k 2 
 x  + k
 3
cot x
Câu 36: Tập xác định của hàm số y = là:
cos x
 k
A. x = + k . B. x = k 2 . C. x = k . D. x  .
2 2
1 − sin x
Câu 37: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x + 1
 3
A. x  + k 2 . B. x  k 2 . C. x  + k 2 . D. x   + k 2 .
2 2
1 − 3cos x
Câu 38: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x
 k
A. x  + k . B. x  k 2 . C. x  . D. x  k .
2 2
3
Câu 39: Tập xác định của hàm số y = là:
sin x
A. D = . B. D = \ k 2 , k  .
 
C. D = \  + k , k   . D. D = \ k , k  .
2 

 
Câu 40: Tập xác định của hàm số y = tan  3 x +  là
 4
  k 
A. D = . B. D = \ + ,k  .
12 3 
 
C. D = \  + k , k   . D. D = \ k , k  .
12 
Câu 41: Chọn khẳng định sai
A. Tập xác định của hàm số y = sin x là .
 
B. Tập xác định của hàm số y = cot x là D = \  + k , k   .
2 
C. Tập xác định của hàm số y = cos x là .
 
D. Tập xác định của hàm số y = tan x là D = \  + k , k   .
2 

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 6


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

sin x
Câu 42: Tập xác định của hàm số y = là
1 − cos x
 
A. \ k 2 , k  . B. \  + k , k   . C. . D.
2 
 
\  + k 2 , k   .
2 

1 − cos 3 x
Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số y =
1 + sin 4 x
     3  
A. D = \ − + k , k   B. D = \ − +k , k 
 8 2   8 2 
       
C. D = \ − + k , k   D. D = \ − + k , k  
 4 2   6 2 

1 + cot 2 x
Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau y =
1 − sin 3 x
  n2     n2 
A. D = \  k , + ; k, n   B. D = \ k , + ; k, n  
 6 3   3 6 3 
  n2    n2 
C. D = \  k , + ; k, n   D. D = \  k , + ; k, n  
 6 5   5 3 
tan 2 x
Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau y =
3 sin 2 x − cos 2 x
         
A. D = \ +k , +k ; k  B. D = \ +k , +k ; k 
4 2 12 2  3 2 5 2 
         
C. D = \ +k , +k ; k  D. D = \ +k , +k ; k 
4 2 3 2  3 2 12 2 
 
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan( x − ).cot( x − )
4 3
 3    3  
A. D = \  + k , + k ; k   B. D = \  + k , + k ; k  
 4 3   4 5 
    3  
C. D = \  + k , + k ; k   D. D = \  + k , + k ; k  
4 3  5 6 
Câu 47: Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan 3x.cot 5 x
  n    n 
A. D = \ +k , ; k, n   B. D = \ +k , ; k, n  
6 3 5  5 3 5 
  n    n 
C. D = \ +k , ; k, n   D. D = \ +k , ; k, n  
6 4 5  4 3 5 

DẠNG 2: TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ


I. LÝ THUYẾT

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 7


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

Định nghĩa: Hàm số y = f ( x) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T  0 sao
cho với mọi x  D ta có
x  T  D và f ( x + T ) = f ( x) .
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn
với chu kì T .
2
• Hàm số f ( x) = a sin ux + b cos vx + c ( với u, v  ) là hàm số tuần hoàn với chu kì T =
(u, v)
( (u, v) là ước chung lớn nhất).

• Hàm số f ( x) = a.tan ux + b.cot vx + c (với u, v  ) là hàm tuần hoàn với chu kì T = .
(u, v)
• y = f1(x) có chu kỳ T1; y = f2(x) có chu kỳ T2 thì hàm số y = f1 ( x)  f 2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung
nhỏ nhất của T1 và T2.
2 2
y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 = y = cos(ax + b) có chu kỳ T0 =
a a
 
y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 = y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 =
a a

II. BÀI TẬP


Câu 48: Khẳng định nào sau đây sai?
A. y = tan x là hàm lẻ. B. y = cot x là hàm lẻ.
C. y = cos x là hàm lẻ. D. y = sin x là hàm lẻ.

Câu 49: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin 2 x . B. y = cos3x . C. y = cot 4 x . D. y = tan 5 x .

Câu 50: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


tan x
A. y = sin 3x . B. y = x.cos x . C. y = cos x.tan 2 x . D. y = .
sin x
Câu 51: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó?
y = cot 2 x ; y = cos( x +  ) ; y = 1 − sin x ; y = tan 2018 x .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 52: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
tan x
A. y = cot 3x . B. y = sin x tan x . C. y = cos x.tan 2 x . D. y = .
cos x
f ( x ) = cos 2 x g ( x ) = tan 3x
Câu 53: Cho hàm số và , chọn mệnh đề đúng
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ. B. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn. D. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ.

Câu 54: Khẳng định nào sau đây là sai?

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 8


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

A. Hàm số y = x 2 + cos x là hàm số chẵn.


B. Hàm số y = sin x − x − sin x + x là hàm số lẻ.
sin x
C. Hàm số y = là hàm số chẵn.
x
D. Hàm số y = sin x + 2 là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 55: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


A. y = sin 2 x + sin x . B. y = tan 2 x – sin x .
C. y = sin 2 x + tan x . D. y = sin 2 x + cos x .

Câu 56: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm lẻ trên tập xác định của nó y = cot 2 x,
y = cos( x +  ), y = 1 − sin x, y = tan 2021 x ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 57: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin 2021x − 2022 là hàm số không chẵn, không lẻ.
sin x
B. Hàm số y = là hàm số chẵn.
x2
C. Hàm số y = tan 2 x − x 2 là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = sin x − x − sin x + x là hàm số chẵn.

Câu 58: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?


cos x
A. y = 2 x + cos x . B. y = cos 3x . C. y = x 2 sin ( x + 3) . D. y = .
x3

Câu 59: Hàm số y = tan x + 2sin x là:


A. Hàm số lẻ trên tập xác định. B. Hàm số chẵn tập xác định.
C. Hàm số không lẻ trên tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định.

Câu 60: Hàm số y = sin x.cos x là:


3

A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .


C. Hàm số không lẻ trên . D. Hàm số không chẵn .

Câu 61: Hàm số y = sin x + 5cos x là:


A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 62: Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ?
sin x + tan x
A. y = . B. y = tan x − cot x .
2 cos 2 x
C. y = sin 2 x + cos 2 x . D. y = 2 − sin 2 3 x .

Câu 63: Hàm số y = sin x + 5cos x là:


A. Hàm số lẻ trên . B. Hàm số chẵn trên .
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 64: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 9


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

A. y = 5sin x.tan 2 x . B. y = 3sin x + cos x .


C. y = 2sin 3x + 5 . D. y = tan x − 2sin x .

Câu 65: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = sin 2 x . B. y = cos x . C. y = − cos x . D. y = sin x .

Câu 66: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − sin x . B. y = cos x − sin x . C. y = cos x + sin 2 x . D. y = cos x sin x .

Câu 67: Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn ?
y = cos3x (1) ; y = sin ( x 2 + 1) ( 2 ) ; y = tan 2 x ( 3) ; y = cot x ( 4 ) .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 68: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x −1
A. y = sin x . B. y = x + 1 . C. y = x 2 . D. y = .
x+2
Câu 69: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x2 + 1
A. y = sin x − x . B. y = cos x . C. y = x sin x D. y = .
x
Câu 70: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
A. y = . B. y = tan x + x . C. y = x 2 + 1 . D. y = cot x .
x
Câu 71: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x là:

A. k 2 , k  . B. . C.  . D. 2 .
2
Câu 72: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cos x là:
2
A. k 2 . B. . C.  . D. 2 .
3
Câu 73: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = tan x là:

A. 2 . B. . C. k , k  . D.  .
4
Câu 74: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cot x là:

A. 2 . B. . C.  . D. k , k  .
2
Câu 75: Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì :
π π
A. 2π B. π C. D.
2 4

x
Câu 76: Hàm số y = cos tuần hoàn với chu kì :
3
π
A. 2π B. C. 6π D. 3π
3

x
Câu 77: Hàm số y = sin2x + cos tuần hoàn với chu kì :
2

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 10


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

π π
A. 4π B. π C. D.
2 4

Câu 78: Hàm số y = sin 2 x tuần hoàn với chu kì :


π
A. 2π B. π C. D. 4π
2

Câu 79: Hàm số y = tan x + cot 3x tuần hoàn với chu kì :


π π
A. B. 3π C. D. π
3 6

Câu 80: Hàm số y = 2sin x. cos3x tuần hoàn với chu kì :


π π
A. B. 6π C. D. π
3 2

Câu 81: Hàm số y = cos2 3x là hàm số tuần hoàn với chu kì


 3
A. 3 B.  C. D.
3 2
Câu 82: Hàm số y = sin2x + cos3x là hàm số tuần hoàn với chu kì
A.  B. 2 C. 3 D. 4
x x
Câu 83: Hàm số y = sin + sin là hàm số tuàn hoàn với chu kì
2 3
A. 2 B. 6 C. 9 D. 12
DẠNG 3: SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 84: Hàm số y = sin x :


 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2 ;  + k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 
( + k 2 ; k 2 ) với k .
 3 5 
B. Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2 ; + k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
 2 2 
   
 − + k 2 ; + k 2  với k  .
 2 2 
 3 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2 ; + k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 2 
   
 − + k 2 ; + k 2  với k  .
 2 2 
   
D. Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2 ; + k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
 2 2 
 3 
 + k 2 ; + k 2  với k  .
2 2 

Câu 85: Hàm số y = cos x :

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 11


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2 ;  + k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 
( + k 2 ; k 2 ) với k .
B. Đồng biến trên mỗi khoảng ( − + k 2 ; k 2 ) và nghịch biến trên mỗi khoảng ( k 2 ;  + k 2 )
với k  .
 3 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2 ; + k 2  và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 2 
   
 − + k 2 ; + k 2  với k  .
 2 2 
D. Đồng biến trên mỗi khoảng ( k 2 ;  + k 2 ) và nghịch biến trên mỗi khoảng
( + k 2 ;3 + k 2 ) với k .

Câu 86: Hàm số: y = 3 + 2 cos x tăng trên khoảng:


     3   7    
A.  − ;  . B.  ;  . C.  ; 2  . D.  ;  .
 6 2 2 2   6  6 2

  
Câu 87: Hàm số nào đồng biến trên khoảng  − ;  :
 3 6
A. y = cos x . B. y = cot 2 x . C. y = sin x . D. y = cos2 x .

Câu 88: Mệnh đề nào sau đây sai?


   
A. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng  0;  . B. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng  0;  .
 2  2
   
C. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng  0;  . D. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng  0;  .
 2  2

Câu 89: Hàm số y = sin x đồng biến trên:


   
A. Khoảng ( 0;  ) . B. Các khoảng  − + k 2 ; + k 2  , k  .
 4 4 
    3 
C. Các khoảng  + k 2 ;  + k 2  , k  . D. Khoảng  ;  .
2  2 2 

Câu 90: Hàm số y = cosx :


   
A. Tăng trong  0;   . B. Tăng trong 0;  và giảm trong  2 ;   .
 2
C. Nghịch biến  0;   . D. Các khẳng định trên đều sai.

Câu 91: Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:
 
A. 0;  . B.  ; 2  . C.  − ;   . D.  0;   .
 2

 
Câu 92: Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng  0;  khác với các hàm số còn lại?
 2
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = − cot x .

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 12


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

Câu 93: Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng:


     3   3  
A.  0;  . B.  0;  . C.  0; . D.  − ;  .
 2  2  2   2 2
Câu 94: Khẳng định nào sau đây đúng?
  3 
A. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng  ; .
4 4 
  3 
B. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng  ; .
4 4 
 3  
C. Hàm số y = sin x đồng biến trong khoảng  − ; −  .
 4 4
 3  
D. Hàm số y = cos x đồng biến trong khoảng  − ; −  .
 4 4

 
Câu 95: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  ?
 2
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = tan x . D. y = − cot x .

  3 
Câu 96: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;  ?
2 2 
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = cot x . D. y = tan x .

DẠNG 4: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ


Câu 97: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là:
A. −8 và − 2 . B. 2 và 8 . C. −5 và 2 . D. −5 và 3 .


Câu 98: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 7 − 2 cos( x + ) lần lượt là M và m. Khẳng
4
định nào sau đây đúng?
141
A. M + m = . B. M + m = 0 . C. M + m = 14 . D. M + m = 11 .
10

Câu 99: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là M và m. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. M + m = −4 2 + 6 . B. M + m = 4 2 + 7 . C. M + m = 4 2 − 6 . D. M + m = 4 2 + 6 .

Câu 100: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 là M. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M  ( −8; −5) . B. M  ( −10; −5) . C. M  ( 5;10 ) . D. M  ( 9;12 ) .

Câu 101: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 − 2cos x − cos 2 x là:
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 102: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + 3sin 3x
A. min y = −2; max y = 5 B. min y = −1; max y = 4
C. min y = −1; max y = 5 D. min y = −5; max y = 5

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 13


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

Câu 103: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 − 4sin 2 2 x
A. min y = −2; max y = 1 B. min y = −3; max y = 5
C. min y = −5; max y = 1 D. min y = −3; max y = 1


Câu 104: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2cos(3x − ) + 3
3
A. min y = 2 , max y = 5 B. min y = 1 , max y = 4
C. min y = 1 , max y = 5 D. min y = 1 , max y = 3

Câu 105: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 2sin 2 2 x + 4 lần lượt là M và m. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. M 2 + m2 = 46 + 8 3. B. M 2 + m2 = 45 + 8 3.
C. M 2 + m2 = 44 + 9 3. D. M 2 + m2 = 44 + 8 3.

Câu 106: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x + 3 lần lượt là M và m. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. M 5 + m = 6 B. M 5 + m = 7
C. M 5 + m = 5 D. M 5 − m = 6

Câu 107: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 − 2 cos 2 x + 1
A. max y = 1 , min y = 1 − 3 B. max y = 3 , min y = 1 − 3
C. max y = 2 , min y = 1 − 3 D. max y = 0 , min y = 1 − 3

 
Câu 108: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = m + 3sin  2 x −  lần lượt là A và B. Biết
 4
A + B = 2020 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M  (1001;1020 ) B. M  (1015;1025)
C. M  (1001;1010 ) D. M  (1020;1030 )

Câu 109: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y = 3 − 2cos 2 3x
A. min y = 1 , max y = 2 B. min y = 1 , max y = 3
C. min y = 2 , max y = 3 D. min y = −1 , max y = 3

Câu 110: Cho hàm số y = m + 2 + sin 2 x thỏa mãn min y + max y = 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. m = B. m =
2 3
1 1
C. m = D. m = −
4 2
m
Câu 111: Cho hàm số y = ; m  0 thỏa mãn min y + max y = 2020 . Khẳng định nào sau đây
1 + 2sin 2 x
đúng?
A. m = 1616 B. m = 1615
C. m = 1617 D. m = 1614

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 14


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

Câu 112: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x + cos 2 2x
3
A. max y = 4 , min y = B. max y = 3 , min y = 2
4
3
C. max y = 4 , min y = 2 D. max y = 3 , min y =
4
Câu 113: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4 cos x + 1
A. max y = 6 , min y = −2 B. max y = 4 , min y = −4
C. max y = 6 , min y = −4 D. max y = 6 , min y = −1

Câu 114: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4 cos x − 1
A. min y = −6; max y = 4 B. min y = −6; max y = 5
C. min y = −3; max y = 4 D. min y = −6; max y = 6

Câu 115: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x + 3sin 2 x − 4cos 2 x
A. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 + 1 B. min y = −3 2 − 1; max y = 3 2 − 1
C. min y = −3 2; max y = 3 2 − 1 D. min y = −3 2 − 2; max y = 3 2 − 1

Câu 116: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x + 3sin 2 x + 3cos 2 x
A. max y = 2 + 10; min y = 2 − 10 B. max y = 2 + 5; min y = 2 − 5
C. max y = 2 + 2; min y = 2 − 2 D. max y = 2 + 7; min y = 2 − 7

Câu 117: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 3x + 1
A. min y = −2, max y = 3 B. min y = −1, max y = 2
C. min y = −1, max y = 3 D. min y = −3, max y = 3

Câu 118: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 − 4cos 2 2 x
A. min y = −1, max y = 4 B. min y = −1, max y = 7
C. min y = −1, max y = 3 D. min y = −2, max y = 7

Câu 119: Tìm m để hàm số y = 5sin 4 x − 6 cos 4 x + 2m − 1 xác định với mọi x .
61 − 1 61 + 1 61 + 1
A. m  1 B. m  C. m  D. m 
2 2 2

Câu 120: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin 6 x + 3cos 6 x
A. min y = −5, max y = 5 B. min y = −4, max y = 4
C. min y = −3, max y = 5 D. min y = −6, max y = 6

3
Câu 121: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 + 2 + sin 2 x
−3 3 3 4
A. min y = , max y = B. min y = , max y =
1+ 3 1+ 2 1+ 3 1+ 2
2 3 3 3
C. min y = , max y = D. min y = , max y =
1+ 3 1+ 2 1+ 3 1+ 2

Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 15


GIẢI TÍCH 11 Chương I: LƯỢNG GIÁC 2021-2022

3sin 2 x + cos 2 x
Câu 122: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1
−6 − 3 5 −6 + 3 5 −4 − 3 5 −4 + 3 5
A. min y = , max y = B. min y = , max y =
4 4 4 4
−7 − 3 5 −7 + 3 5 −5 − 3 5 −5 + 3 5
C. min y = , max y = D. min y = , max y =
4 4 4 4

Câu 123: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + 2 − sin 2 x
A. min y = 0 , max y = 3 B. min y = 0 , max y = 4
C. min y = 0 , max y = 6 D. min y = 0 , max y = 2

Câu 124: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = tan 2 x − 4 tan x + 1
A. min y = −2 B. min y = −3 C. min y = −4 D. min y = −1

Câu 125: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = tan 2 x + cot 2 x + 3(tan x + cot x) − 1
A. min y = −5 B. min y = −3 C. min y = −2 D. min y = −4

Câu 126: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + 2 4 + cos 3 x
A. min y = 1 + 2 3, max y = 1 + 2 5 B. min y = 2 3, max y = 2 5
C. min y = 1 − 2 3, max y = 1 + 2 5 D. min y = −1 + 2 3, max y = −1 + 2 5

Câu 127: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + 3 + 2sin x
A. min y = −2; max y = 1 + 5 B. min y = 2; max y = 5
C. min y = 2; max y = 1 + 5 D. min y = 2; max y = 4

Câu 128: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin 3x − 3cos 3x + 1
A. min y = −3; max y = 6 B. min y = −4; max y = 6
C. min y = −4; max y = 4 D. min y = −2; max y = 6

Câu 129: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số s y = 3 cos x + sin x + 4
A. min y = 2; max y = 4 B. min y = 2; max y = 6
C. min y = 4; max y = 6 D. min y = 2; max y = 8

sin 2 x + 2 cos 2 x + 3
Câu 130: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
2sin 2 x − cos 2 x + 4
2 2
A. min y = − ; max y = 2 B. min y = ; max y = 3
11 11
2 2
C. min y = ; max y = 4 D. min y = ; max y = 2
11 11

2sin 2 3x + 4sin 3x cos 3x + 1


Câu 131: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y =
sin 6 x + 4cos 6 x + 10
11 − 9 7 11 + 9 7 22 − 9 7 22 + 9 7
A. min y = ; max y = B. min y = ; max y =
83 83 11 11
33 − 9 7 33 + 9 7 22 − 9 7 22 + 9 7
C. min y = ; max y = D. min y = ; max y =
83 83 83 83
Gv: Nguyễn Phước Thịnh ĐT: 0919 380131 Page 16

You might also like