Professional Documents
Culture Documents
Chuong 0-1 - Tong Quan Ve May CNC
Chuong 0-1 - Tong Quan Ve May CNC
Chuong 0-1 - Tong Quan Ve May CNC
FM E FM E
Môn học:
Chương 0:
Công nghệ CNC GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC
1
1/46 2
2/46
1 2
3 4
1
NỘI DUNG Tài liệu tham khảo
Chương 0: Giới thiệu và các yêu cầu về môn học
FM E
- Tài liệu chính FM E
[1] Nguyễn Văn Thành, Bài giảng môn học “Công nghệ
Chương 1: Tổng quan về máy CNC CNC”, 2021.
Chương 2: Bộ điều khiển CNC [2] Suk-Hwan Suh, etc., Theory and design of CNC
Chương 3: Phần cứng của hệ thống CNC systems, Springer.
[3] M. Fitzpatrick, Machining and CNC technology,
Chương 4: Các loại dụng cụ và đồ gá trên hệ thống CNC
McGraw-Hill.
Chương 5: Các mã lệnh điều khiển và phương pháp lập trình [4] A. Overby, CNC Machining handbook, McGraw-Hill.
phay NC bằng tay. [5] P. Smid, CNC Programming handbook, Industrial Press.
- Tài liệu tham khảo
Chương 6: Các mã lệnh điều khiển và phương pháp lập trình tiện [6] P. M. Agrawal, CNC Fundamentals and programming,
NC bằng tay. Industrial Press.
[7] M. Fitzpatrick, Machining and CNC technology, McGraw-Hill.
Chương 7: Phương pháp lập trình NC bằng hệ thống CAM và [8] T. Raj, CNC technology and programming, Dhanpat Rai.
kiểm tra bằng máy CNC ảo. [9] S. Sinha, CNC programming, McGraw-Hill.
[10] Đoàn Thị Minh Trinh, Công nghệ lập trình gia công điều
Chương 8: Giới thiệu về hệ thống FMS & CIM
5
5/46 6
khiển số, NXB Khoa học và Kỹ Thuật. 6/46
5 6
Phân bố thời gian & Tỉ lệ đánh giá Môn học: Công nghệ CNC
FM E FM E
7 8
2
1. Tổng quan về máy CNC 1.1 Khái niệm về CNC
FM E FM E
9
9/46 10
10/46
9 10
1.1.1 Điều khiển số là gì ? Phiếu đục lỗ & Băng lỗ (điều khiển NC)
FM E FM E
• NC = Numerical Control
• CNC = Computer Numerical Control
• Các hoạt động được điều khiển bằng cách
nhập trực tiếp dữ liệu số
• Một dạng tự động hoá lập trình vạn năng
• Máy công cụ được điều khiển bằng hàng loạt
các lệnh được mã hoá
11
11/46 12
12/46
11 12
3
Chương trình G &M code (điều khiển CNC) 1.1.2 Lịch sử phát triển của điều khiển số (1)
Là những tập hợp những câu lệnh điều khiển máy phải làm FM E FM E
gì. Các lệnh này được mã hóa ở dạng số và ký hiệu mà thiết 1725 – Phiếu đục lỗ được dùng để tạo mẫu quần áo
bị điều khiển có thể nhận dạng được. Chương trình điều 1808 – Phiếu đục lỗ trên lá kim loại được dùng để điều
khiển có thể được lưu trữ trên phiếu đục lỗ, băng đục lỗ, khiển tự động máy thêu
băng từ. Thí dụ chương trình gia công: 1863 – Tự động điều khiển chơi nhạc trên piano nhờ băng lỗ
%
O2345;
G90 G21 G54 G17;
1940 – John Parsons đã sáng chế ra phương pháp dùng phiếu đục lỗ
T2 M06; Dụng cụ để ghi các dữ liệu về vị trí tọa độ để điều khiển máy công cụ.
S3000 M03;
G0 Z1.; 1952 – Máy công cụ NC điều khiển số đầu tiên
X2. Y2.; 1959 - Ngôn ngữ APT được đưa vào sử dụng
Z.1;
G1 Z-1. F50.; 1960s – Điều khiển số trực tiếp (DNC)
X6.; 1963 - Đồ hoạ máy tính
Y6.;
G1 X3.; 1970s - Máy CNC được đưa vào sử dụng
G3X2.Y5.R1.;
G1Y2.; Đường chạy dao 1980s – Điều khiển số phân phối được đưa vào sử dụng CAD/CAM
G0 Z100. M05;
M30;
13
% 13/46 14
14/46
13 14
1.1.2 Lịch sử phát triển của điều khiển số (2) 1.1.2 Lịch sử phát triển của điều khiển số (3)
FM E FM E
15 16
4
1.1.2 Lịch sử phát triển của điều khiển số (4) 1.1.2 Lịch sử phát triển của điều khiển số (5)
FM E FM E
• Một thời gian ngắn sau, các nhà chế tạo máy
bắt đầu chế tạo các máy NC để bán, và các nhà • Mục tiêu của việc nghiên cứu APT là đảm bảo
công nghiệp, đặc biệt là các nhà chế tạo máy một phương tiện để người lập trình gia công có
bay đã dùng máy NC để chế tạo các chi tiết thể nhập các câu lệnh vào máy NC.
cần thiết cho họ.
• Hoa kỳ tiếp tục cố gắng phát triển NC bằng • Mặc dù APT bị chỉ trích là thứ ngôn ngữ quá
cách tiếp tục tài trợ cho MIT nghiên cứu ngôn đồ sộ đối với nhiều máy tính, nó vẫn là công
ngữ lập trình để điều khiển máy NC. Kết qủa cụ chính yếu và vẫn được dùng rộng rãi trong
của việc này là sự ra đời của ngôn ngữ APT: công nghiệp ngày nay và nhiều ngôn ngữ lập
Automatically Programmed Tools vào năm trình mới là dựa trên APT.
1959
17
17/46 18
18/46
17 18
1.1.2 Lịch sử phát triển của điều khiển số (6) 1.1.3 Các thành phần của hệ thống ĐKS
FM E FM E
Hệ thống
C IM Chương trình Máy công cụ
điều khiển
CAD / CAM
CAD
F MS
CNC
NC
19
19/46 20
20/46
19 20
5
1.2 Cấu trúc một số máy CNC thông dụng (1) 1.2 Cấu trúc một số máy CNC thông dụng (2)
FM E FM E
21 22
1.2.1 Cấu trúc máy phay CNC (1) 1.2.1 Cấu trúc máy phay CNC (2)
FM E FM E
Động cơ servo
Bàn máy
23 24
6
Khả năng công nghệ phay CNC (1) Khả năng công nghệ phay CNC (2)
FM E FM E
25
25/46 26
26/46
25 26
1.2.2 Cấu trúc máy tiện CNC (1) 1.2.2 Cấu trúc máy tiện CNC (2)
FM E FM E
1 4
3 - Xe dao: gồm có bàn trượt và động cơ servo điều
khiển di chuyển phương X và động cơ điều khiển cơ cấu
7
3 thay dao tự động.
2 5
4 - Bảng điều khiển: gồm có màn hình hiển thị và các
6
phím, nút điều khiển quá trình hoạt động của máy.
5- Ụ động: thường dùng để gắn mũi chống tâm, có thể
1- U trước: Bên trong có lắp các bộ phận chủ yếu của dùng để gắn mũi khoan để lỗ như máy tiện thường, ụ
máy bao gồm động cơ trục chính với hệ thống truyền động có thể di chuyển bằng động cơ điều khiển hoặc di
động bánh răng hay đai, động cơ servo điều khiển chuyển bằng cách đầy trượt trên rãnh.
chuyển động theo phương Z cho xe dao, ngoài ra còn có 6 – Thân máy: thường được đúc bằng gang.
thể chứa cả hệ thống kẹp phôi tự động nếu có.
7 – Thùng máy: thường được làm bằng thép tấm để che
2 - Đầu trục chính: thường dùng để gắn mâm cặp hoặc chắn bảo vệ cho máy và người vận hành.
27
mũi tâm xoay. 27/46 28
28/46
27 28
7
Khả năng công nghệ tiện CNC Các loại dao tiện ngoài
FM E FM E
Tiện rãnh
Tiện ren ngoài
ngoài
Tiện trụ trong
Tiện rãnh
mặt đầu
Tiện trụ
ngoài
Tiện rãnh
Tiện ren trong trong
29
29/46 30
30/46
29 30
Các loại dao tiện trong 1.2.3 Cấu trúc máy gia công tia lửa điện CNC
FM E FM E
31 32
8
Sản phẩm gia công trên máy EDM (1) Sản phẩm gia công trên máy EDM (2)
FM E FM E
33
33/46 34
34/46
33 34
1.2.4 Cấu trúc máy cắt dây CNC Nguyên lý gia công cắt dây
FM E FM E
35 36
9
Sản phẩm gia công trên máy cắt dây (1) Sản phẩm gia công trên máy cắt dây (2)
FM E FM E
37
37/46 38
38/46
37 38
Sản phẩm gia công trên máy cắt dây (3) Sản phẩm gia công trên máy cắt dây (4)
FM E FM E
39
39/46 40
40/46
39 40
10
Sản phẩm gia công trên máy cắt dây (5) 1.3.1 Ưu điểm của máy CNC
FM E FM E
41 42
1.3.2 Nhược điểm của máy CNC 1.4 Ứng dụng của máy CNC trong sản xuất
FM E FM E
- Giá thành cao. - Phản ứng linh hoạt khi nhiệm vụ công nghệ
- Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cao. thay đổi.
- Lập trình và vận hành máy phức tạp. - Có thể lập trình gia công từ bên ngoài với sự hỗ
trợ của phần mềm CAM.
- Có thể thực hiện nhiều nguyên công khác nhau
mà không cần thay đổi vị trí gá đặt của chi tiết.
43
43/46 44
44/46
43 44
11
1.5 Đào tạo đội ngũ CNC
FM E FM E
45
45/46 46
46/46
45 46
12