Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

BÀI TẬP VỀ GIẢN ĐỒ PHA CHƯƠNG 3

Môn học: Vật liệu học đại cương

Câu 1: Xét hợp kim 40% Si và 60% Al (% khối lượng) tại 7000C trên giản đồ dưới đây

1. Xác định % khối lượng pha lỏng L và pha rắn β?


A. 25% L và 75% β
B. 20% L và 80% β
C. 75% L và 25% β
D. 80% L và 20% β
Lời giải:
% Khối lượng pha lỏng L = %L= MB/AB= 6/8= 75%
% Khối lượng pha lỏng β = %β = MA/AB= 2/8= 25%

 Chọn C
2. Xác định thành phần hợp kim pha lỏng của trường hợp trên?
A. 20% Si và 80% Al
B. 25% Si và 75% Al
C. 80% Si và 20% Al
D. 75% Si và 25% Al
Lời giải:
Từ điểm A hạ đường thẳng vuông góc với trục hoành.
Thành phần pha lỏng của L là 20% Si và 80%
 Chọn A
3. Xác định % khối lượng tổ chức cùng tinh?
A. 12.6%
B. 31.4%
C. 68.6%
D. 88.8%
Lời giải:
Tại điểm L tách ra: Lỏng L( tổ chức cùng tinh tại điểm I) và rắn β ( điểm J)
%Khối lượng của tổ chức cùng tinh tại điểm I:
99,83−40
%LE= x 100%= 68,6%
99,83−12,6
 Chọn C

4. Xác định bậc tự do của hợp kim trên tại 7000C?


A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
Lời giải:
C: số cấu tử = 2
P: số pha = 2 = lỏng L + rắn β
F= 2- 2+ 1= 1
 Chọn C
Câu 2: Cho giản đồ pha hệ Sn – Pb như sau:

1. Xét hợp kim 46% Sn và 54% Pb. Ở 440C hệ này tồn tại ở dạng pha nào?
A. L+α
B. L
C. α+ β
D. L+ β
Lời giải:
Điểm A: α+ β
 Chọn C
2. Xét hợp kim 77% Sn và 23% Pb. Ở 1900C hệ này tồn tại ở dạng pha nào?
A. L+α
B. L
C. α+ β
D. L+ β
Lời giải:
Điểm B: L+ β
 Chọn D
3. Xét hợp kim 40% Sn và 60% Pb. Ở 1500C tỷ lệ khối lượng các pha là bao nhiêu?
A. 66% α+ 34% β
B. 64% α+ 36% β
C. 86% α+ 14% β
D. 2% α+ 98% β
Lời giải:
Điểm D:
98−40
% α= x 100%= 66%
98−10
% β= 100%- 66%= 34%
 Chọn A

4. Hợp kim tạo thành từ 1,25 kg Sn và 14 kg Pb ở 2000C sẽ có các pha và thành phần là
thế nào?
A. α=17% Sn và 83% Pb; L=55.7% Sn và 44.3% Pb
B. L=25% Sn và 75% Pb; α =75% Sn và 25% Pb
C. α=17% Sn và 83% Pb; β =55.7% Sn và 44.3% Pb
D. α= 8.2% Sn và 91.8% Pb

Lời giải:
1,25
Ta có: %Sn = = 8,2%
1.24+14
%Pb = 100%- 8,2%= 91,8%
 Chọn D

You might also like