Professional Documents
Culture Documents
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
Tôi đã làm vỡ đồng hồ nên tôi không biết bây giờ là mấy giờ
- Diễn tả sự việc mới diễn ra gần đây, chúng ta thường dùng
các từ như 'just' (vừa mới), 'already' (đã rồi) hay 'yet' (chưa).
Ex:
I have just had dinner.
I have (already) had dinner (already).
I haven’t had dinner yet. / Have you had dinner yet?
- Để nói về sự việc xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn
ở hiện tại. Với cách dùng này, chúng ta sử dụng 'since' và 'for'
để cho biết sự việc đã kéo dài bao lâu. (for=in= during= over)
Ex: I have been a teacher for more than ten years/ since 2010.
Tôi dạy học đã hơn 10 năm/ từ 2010.
- Nói về trải nghiệm hay kinh nghiệm. Chúng ta thường dùng
'ever' và 'never' khi nói về kinh nghiệm.
Ex: Have you ever been to Argentina?
Anh đã từng đến Argentina chưa?
- Để nói về sự việc xảy ra và lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
(once, twice, three/four times)
I have read that book three times already.
Ex: We've been to Singapore a lot over the last/past few years.
Những năm vừa qua, chúng tôi đi Singapre rất nhiều lần.
3. Dấu hiệu nhận biết
Trong thì hiện tại hoàn thành thường có các từ như: since; for;
so far= up to now/present, until now; recently; yet; already,
just…
VI. Quá khứ hoàn thành
1. Hình thức
(+) S+ had + P2 + O
(-) S+ hadn’t + P2 + O
(?) Had + S + P2 + O?
2. Cách dùng
- Diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Ex:
-QKHT: We had had lunch when she arrived. (Khi cô ấy đến
chúng tôi đã ăn trưa xong rồi.)
-QKĐ: We had lunch when she arrived.
-Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì
quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như:
by (có nghĩa như before), before, after, when, till, until, as soon
as, no sooner…than
Ex: No sooner had he returned from a long journey than he was
ordered to pack his bags. (Anh ta mới đi xa về thì lại được lệnh
cuốn gói ra đi.)
-Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực:
Ex: If I had known that, I would have acted differently.
3. Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành:
• Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before,
after, for, as soon as, by, ...
• Trong câu thường có các từ: before, after, when, by, by the
time, by the end of +
time in the past …