Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Phụ lục 1 của Quy trình 7.3-QT.

01 Kế hoạch chi tiết thiết kế

Mẫu: 7.3-M.01/01
KẾ HOẠCH CHI TIẾT THIẾT KẾ
Đơn vị: Số hợp đồng:
Tên công trình/Dự án:
Chủ đầu tư:
Địa điểm dự án:
Cấp công trình: Giai đoạn:
Phạm vi công việc:
Hình thức kiểm: Đơn vị QLKT HĐKH
Chủ nhiệm công trình/Chủ trì thiết kế:
Tiến độ: Từ ngày: Đến ngày:
Phương tiện sử dụng: Phương tiện hiện có của đơn vị Thuê ngoài
Tiêu chuẩn áp dụng: Các TCVN và TC mà Công ty đã ban hành danh mục
Có áp dụng các TCNN khác
Chi tiết nhân sự thực hiện:
TT Họ và tên Nhiệm vụ Ghi chú
Chuyên
Thầ
ngành CN CT KS Ch. Kiể
u
CT TK TK Gia m
phụ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Chi tiết máy móc, phương tiện, phần mềm thuê ngoài (nếu có):
TT Tên máy móc, phương tiện, phần mềm CC kiểm định/ Ghi chú
bản quyền (C/K)
(1) (2) (3) (4)

Các tiêu chuẩn nước ngoài áp dụng ngoài danh mục các tiêu chuẩn mà công ty đã ban hành
danh mục sử dụng (nếu có):
TT Tên tiêu chuẩn Năm ban hành Ghi chú
(1) (2) (3) (4)

Hà nội, ngày tháng năm


CNCT Giám đốc đơn vị

Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng
văn bản của Công ty VCC
Phụ lục 3 của Quy trình 7.3-QT.01: Phiếu kiểm

PHIẾU KIỂM (QLKT)


7.3-M03/01
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên công trình, hạng mục:
.................................................................................................................................................
Số hợp đồng: ........................... ……Đơn vị thực hiện: …………………………………....
Giai đoạn thiết kế:…………………………… Lần kiểm:………………………….
Hồ sơ kiểm (để trình duyệt, để thẩm định, thông qua p.án nội bộ):………………………..
Phân cấp kiểm: Đơn vị Công ty Bộ môn kiểm
Người đưa kiểm: ……………………………… Người kiểm: ……………………..
Ngày giao kiểm: ............................. Ngày trả kiểm: ……………………………
Kết luận chung: Đạt Không đạt Có thể chuyển tiếp nhưng cần lưu ý
II. CÁC NỘI DUNG KIỂM CỤ THỂ:
2.1. Sự đầy đủ của căn cứ pháp lý, số liệu đầu vào
TT Nội dung Đạt Không Không cần Ghi chú
đạt xem xét
1 Hợp đồng
2 Nhiệm vụ thiết kế
3 Các Hồ sơ phê duyệt của giai đoạn
trước (qui hoạch, dự án, chủ
trương…)
4 Tài liệu địa hình, địa chất công trình,
thủy văn…
5 Các thỏa thuận liên quan của các cơ
quan chức năng
+ Cấp điện
+ Cấp nước
+ Thoát nước mặt
+ Thoát nước thải
+ Môi trường
+ Phòng cháy
+ Đấu nối giao thông
+ Cao độ san nền
+ Thỏa thuận khác (nếu có)
6 Các thiết kế liên quan khác cần tham
chiếu (KT, KC, CN, TMB, Đ, N,
ĐH, TG, PC, ĐN…)
7 Phiếu kiểm (Đơn vị)
8 Các nội dung, hồ sơ liên quan khác
Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng
văn bản của Công ty VCC
2.2. Sự phù hợp về tổ chức thực hiện
TT Nội dung Đạt Không Không cần Ghi chú
đạt xem xét
1 Nhân sự CN, chủ trì, cán bộ thực hiện
2 Phù hợp về hệ thống tiêu chuẩn, qui định
áp dụng
3 Phù hợp về thiết bị, phần mềm sử dụng

2.3. Sự phù hợp của thành phần hồ sơ


TT Nội dung Đạt Không Không cần Ghi chú
đạt xem xét
1 Bản vẽ
2 Thuyết minh
3 Bản tính
4 Nội dung khác (nếu có)

2.4. Sự phù hợp của giải pháp kỹ thuật đề xuất


TT Nội dung Đạt Không Không cần Ghi chú
đạt xem xét
1 Phù hợp về hệ thống tiêu chuẩn, qui định
áp dụng
2 Qui mô, tính chất phù hợp với nhiệm vụ
được duyệt, điều kiện hợp đồng
3 Phù hợp với các thỏa thuận liên quan của
các cơ quan chức năng
4 Phù hợp với các yêu cầu riêng của Khách
hàng đưa ra trong quá trình thực hiện
5 Phù hợp với các qui định riêng của Công
ty đối với loại hồ sơ đang xét
6 Tính khả thi về kỹ thuật của giải pháp
7 Tính thẩm mỹ của giải pháp
8 Tính hiệu quả, kinh tế của giải pháp
9 Sự phù hợp với các nội dung khác (KT,
KC, CN, TMB, Đ, N, ĐH, TG, PC,
ĐN…)
10 Có giải pháp khác phù hợp hơn, cần (nếu có xem phần
nghiên cứu tiếp không 2.5)
11 Tính đúng đắn, chính xác trong tính toán

2.5. Các nhận xét lưu ý chi tiết

Người kiểm ký: Ngày kiểm xong:

Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng
văn bản của Công ty VCC
Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng
văn bản của Công ty VCC
Phụ lục 4 của Quy trình 7.3-QT.01: Phiếu kiểm

PHIẾU KIỂM (ĐƠN VỊ)


7.3-M04/01
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên công trình, hạng mục:
.................................................................................................................................................
Số hợp đồng: ........................... ……Đơn vị thực hiện: …………………………………....
Giai đoạn thiết kế:……………………………
Hồ sơ kiểm (để trình duyệt, để thẩm định, thông qua p.án nội bộ):………………………..
Phân cấp kiểm: Đơn vị Công ty CNCT:
……………………..
Kết luận chung (do Giám đốc đơn vị kết luận):
Đạt Không đạt Có thể chuyển tiếp nhưng cần lưu ý
Ngày kiểm: .................................
II. NỘI DUNG KIỂM CỦA GIÁM ĐỐC ĐƠN VỊ Ký xác nhận:
TT Nội dung Đạt Không Không cần Ghi chú
đạt xem xét
1 Có hợp đồng kinh tế
2 Có nhiệm vụ thiết kế được bên A duyệt
3 Có Quyết định giao nhiệm vụ của Công
ty
4 Có đề cương chi tiết đã được Công ty
duyệt
5 Hồ sơ đã qua kiểm soát giai đoạn
phương án theo đúng phân cấp QLKT
của Cty
6 Nhân sự CN, chủ trì, cán bộ thực hiện
có chuyên môn, CCHN, thực hiện đúng
phân cấp của Công ty
7 Có hợp đồng với nhà thầu phụ
8 Nhà thầu phụ đã cung cấp đủ hồ sơ pháp
lý phù hợp qui định của pháp luật
(ĐKKD, Giấy phép hoạt động, CCHN
của cán bộ liên quan…)
9 Toàn bộ hồ sơ đã được các cán bộ thực
hiện, QLKT, CNCT kiểm soát, ký xác
nhận
Các lưu ý chi tiết của Giám đốc đơn vị (nếu có):

Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng
văn bản của Công ty VCC
III. NỘI DUNG KIỂM CỦA CNCT: Ký xác nhận:
3.1. Sự đầy đủ của căn cứ pháp lý, số liệu đầu vào
TT Nội dung Đạt Không Không cần Ghi chú
đạt xem xét
1 Hồ sơ đã qua kiểm soát giai đoạn
phương án theo đúng phân cấp QLKT
của Cty
2 Các Hồ sơ phê duyệt của giai đoạn trước
(qui hoạch, dự án, chủ trương…)
3 Tài liệu địa hình, địa chất công trình,
thủy văn…
4 Các thỏa thuận liên quan của các cơ
quan chức năng
+ Cấp điện
+ Cấp nước
+ Thoát nước mặt
+ Thoát nước thải
+ Môi trường
+ Phòng cháy
+ Đấu nối giao thông
+ Cao độ san nền
+ Thỏa thuận khác (nếu có)
5 Các thiết kế liên quan khác cần tham
chiếu
(KT, KC, CN, TMB, Đ, N, ĐH, TG,
PCCC, ĐN…)
6 Các nội dung, hồ sơ liên quan khác
3.2. Sự phù hợp, đầy đủ của các thành phần hồ sơ
TT Nội dung Đạt Không Không cần Ghi chú
đạt xem xét
1 Bản vẽ theo đúng qui định, có đầy đủ
các bộ môn, có đầy đủ danh mục bản vẽ,
các bản vẽ đã được cán bộ thiết kế,
QLKT kiểm soát, ký xác nhận
2 Thuyết minh đúng qui định, có đầy đủ
các bộ môn, các nội dung liên quan đã
được cán bộ thiết kế ,QLKT kiểm, ký
xác nhận
3 Bản tính: đầy đủ đối với các nội dung
cần thiết, đã được cán bộ thiết kế, QLKT
kiểm, ký xác nhận
4 Sự đồng bộ, không mâu thuẫn trong hồ
sơ của các bộ môn liên quan
5 Biểu nội dung kiểm ở mục IV đã được
điền đủ, Đạt ở tất cả các phần liên quan

Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng
văn bản của Công ty VCC
IV. NỘI DUNG KIỂM CỦA QLKT ĐƠN VỊ:
(Ghi chú: Đạt ghi Đ, không đạt ghi K, có thể chuyển tiếp nhưng cần lưu ý ghi C)
TT Nội dung Bộ môn được kiểm
KT KC GT N TG Ch. PC Ch. ĐN Ch. Cơ SN Đg Gas Cấp N. N. Công K.tế,
Sáng Sét Mối khí Mưa Thải nghệ dự
ĐH CC TT Nước
toán

A Sự phù hợp của giải pháp kỹ thuật


1 Tuân thủ theo đúng phương án đã được
QLKT CTy kiểm duyệt (nếu đã có,
không cần đánh dấu các mục A.2-A.11)
2 Qui mô, tính chất phù hợp với nhiệm
vụ được duyệt, điều kiện hợp đồng
3 Phù hợp với các qui định của pháp
luật, các tiêu chuẩn qui phạm được áp
dụng
4 Phù hợp với các thỏa thuận liên quan
của các cơ quan chức năng
5 Phù hợp với các yêu cầu riêng của
Khách hàng đưa ra trong quá trình thực
hiện
6 Phù hợp với các qui định riêng của
Công ty đối với loại hồ sơ đang xét
7 Tính khả thi về kỹ thuật của giải pháp
8 Tính thẩm mỹ của giải pháp
9 Tính hiệu quả, kinh tế của giải pháp
10 Sự phù hợp với các nội dung khác (KT,
KC, CN, TMB, Đ, N, ĐH, TG, PC,
ĐN…)
11 Có giải pháp khác phù hợp hơn, cần
nghiên cứu tiếp không
B Thể hiện hồ sơ

Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng văn bản của Công ty VCC
TT Nội dung Bộ môn được kiểm
KT KC GT N TG Ch. PC Ch. ĐN Ch. Cơ SN Đg Gas Cấp N. N. Công K.tế,
Sáng Sét Mối khí Mưa Thải nghệ dự
ĐH CC TT Nước
toán

1 Bản vẽ
1.1 - Tr.bày theo đúng q.cách về kh tên,
khổ bản vẽ, các QĐ chung của NN và
công ty
1.2 - Có danh mục bản vẽ đúng theo các
tên và số bản vẽ trong hồ sơ
1.3 - Đường nét rõ ràng, dễ đọc, kích
thước chữ phù hợp, theo đúng qui định
1.4 - Có đầy đủ các ghi chú, ký hiệu cần
thiết
1.5 - Thể hiện đúng với phương án thiết kế
đã được duyệt và các tính toán kỹ thuật
1.6 - Thể hiện đầy đủ các yếu tố mặt bằng,
mặt cắt, các kich thước, các chi tiết
phù hợp với yêu cầu của giai đoạn thiết
kế (hoặc loại hồ sơ)
1.7 - Không mâu thuẫn với thiết kế của các
bộ môn khác
2 Thuyết minh, tính toán
2.1 - Trình bày theo đúng qui cách, chữ,
hình vẽ rõ ràng dễ đọc
2.2 - Đầy đủ các nội dung cần thuyết minh
của bộ môn theo yêu cầu của giai đoạn
thiết kế (hoặc loại hồ sơ)
2.3 - Thể hiện rõ được các căn cứ, giải
pháp, đề xuất, kết luận cần thực hiện
2.4 - Các tính toán thể hiện rõ ràng, chính

Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng văn bản của Công ty VCC
TT Nội dung Bộ môn được kiểm
KT KC GT N TG Ch. PC Ch. ĐN Ch. Cơ SN Đg Gas Cấp N. N. Công K.tế,
Sáng Sét Mối khí Mưa Thải nghệ dự
ĐH CC TT Nước
toán

xác
2.5 - Sử dụng phần mềm phù hợp, tin cậy
trong tính toán
C Kết luận
1 Có ý kiến chi tiết (xem phần D)
2 Ký xác nhận
3 Tên của cán bộ kiểm

D. Các nhận xét lưu ý chi tiết của các cán bộ kiểm hoặc CNCT {Mỗi bộ môn, CNCT nếu có ý kiến chi tiết ghi riêng vào 1 tờ}

Bộ môn:……… Người kiểm ký:

Các ý kiến chi tiết:

Bản quyền: Tài liệu này không được sao chụp dưới bất kỳ hình thức nào nếu không được sự chấp thuận bằng văn bản của Công ty VCC

You might also like