Professional Documents
Culture Documents
Live buổi 10 Cực trị và đơn điệu của hàm bậc ba
Live buổi 10 Cực trị và đơn điệu của hàm bậc ba
Live buổi 10 Cực trị và đơn điệu của hàm bậc ba
Câu 1: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − ( m + 1) x 2 + 3x − m 2 + 2 đồng biến trên là
m 2 m 2
A. . B. −4 m 2 . C. −4 m 2 . D. .
m −4 m −4
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc −2020; 2020 để hàm số y = x 3 − 6 x 2 + mx + 1 đồng
biến trên ( 0; + ) .
A. 2004 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2009 .
Câu 3: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x3 + 3(m − 1) x 2 + 6(m − 2) x + 2017 nghịch
biến trên khoảng ( a; b) sao cho b − a 3 là
m 0
A. m 6 B. m = 9 C. m 0 D.
m 6
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại tại x = 3 .
1
Câu 4:
3
A. m = −1 B. m = −7 C. m = 5 D. m = 1
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − 3x 2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 2 .
A. m = 0 . B. m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 4 .
Câu 8: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3 + ( 3m − 1) x 2 + m 2 x − 3 đạt cực tiểu tại
x = −1 .
A. 5;1 . B. 5 . C. . D. 1 .
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m2 − 4 ) x + 3 đạt cực đại tại x = 3
1
Câu 9:
3
A. m = 1, m = 5 . B. m = 5 . C. m = 1 . D. m = −1 .
1
Câu 10: Cho hàm số y = x3 − 2mx 2 + (4m − 1) x − 3 . Mệnh đề nào sau đây sai?
3
1
A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m .
2
B. Với mọi m , hàm số luôn có cực trị.
1
C. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m .
2
D. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m 1.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − 2 x 2 + ( m + 3) x − 1 không có cực trị?
8 5 5 8
A. m − . B. m − . C. m − . D. m − .
3 3 3 3
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + (m − 1) x + 2 có cực đại, cực
tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương.
A. 0 m 1. B. m 1. C. m 0. D. m 1.
1
Câu 13: Tìm tất các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + (m + 3) x 2 + 4 ( m + 3) x + m3 − m đạt
3
cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn −1 x1 x2 .
7 m −3 7
A. − m −2 . B. −3 m 1 . C. . D. − m −3 .
2 m 1 2
1 1
Câu 14: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: y = mx3 − (m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x + đạt cực trị tại
3 6
x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2 x2 = 1.
2
6 6 m=
A. 1 − m 1+ . B. 3.
2 2
m = 2
6 6
C. m 1 − ;1 + \ 0 . D. m = 2 .
2 2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3(m + 1) x 2 + 12mx − 3m + 4 (C ) có
9
hai điểm cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C −1; − lập thành tam giác
2
nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
1 1
A. m = . B. m = −2. C. m = 2. D. m = − .
2 2
x − mx 2 − 2 ( 3m2 − 1) x + có
2 3 2
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
3 3
hai điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) = 1 .
2 2 1
A. m = 0. B. m = − . C. m = . D. m = − .
3 3 2
Câu 17: Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = x3 − 3mx 2 + 3 ( m 2 − 1) x − m3 + m . Tìm tất cả các giá
A. m = 2 . B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = 1 .
Câu 18: Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + 3 ( m + 2 ) x − m − 6 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 2
cực trị cùng dấu.
−23 −15 −21 −17
A. m 2. B. m 2. C. m2. D. m2.
4 4 4 4
Câu 19: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y = 2 x 3 + 3 ( m − 1) x 2 + 6m (1 − 2m ) x có điểm
cực đại và điểm cực tiểu nằm trên đường thẳng có phương trình: y = −4 x ( d ) .
1 1
A. m 1 . B. m 0;1 . C. m 0; ; 1 . D. m .
2 2
Câu 20: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 x3 + 3 ( m − 3) x 2 + 11 − 3m có hai điểm cực
trị. Đồng thời hai điểm cực trị đó và điểm C ( 0; −1) thẳng hàng.
A. m = 4. B. m = 1. C. m = −3. D. m = 2.
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 x 3 − 3 ( m + 1) x 2 + 6mx có hai
điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng: y = x + 2 .
m = −3 m = −2 m = 0 m = 0
A. . B. . C. . D. .
m = 2 m = 3 m = 2 m = −3
Câu 22: Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x3 − ( m2 − 1) x 2 + ( 2m − 1) x + 3 có hai điểm cực trị
1
3
cách đều trục tung.
A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 2 . D. m = 1 .
Câu 23: Tính theo m khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu (nếu có) của đồ thị hàm số:
1
y = x3 − mx 2 − x + m + 1 .
3
A.
2
3
(m 2
+ 1)( 4m4 + 5m2 + 9 ). B.
4
9
( 2m 2
+ 1)( 4m4 + 8m2 + 13).
C.
2
3
(m 2
+ 1)( 4m4 + 8m2 + 13). D. ( 4m 2
+ 4 )( 4m 4 + 8m 2 + 10 ).
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 4m3 có các điểm cực
đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng (d ) : y = x .
2 2
A. m = . B. m = − .
2 2
2 2
C. m = 0 hoặc m = . D. m = .
2 2
Câu 25: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y = − x3 + 3x 2 + 3 ( m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 có điểm
cực đại và điểm cực tiểu cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác vuông tại O.
m = −1 6
m=
A. m = 1. B. . C. 2 . D. m = 1.
m = 6
2 m = 1
Câu 26: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y = x 3 + mx 2 + 7 x + 3 có đường thẳng đi qua
điểm cực đại và điểm cực tiểu vuông góc với đường thẳng có phương trình: y = 3x ( d ) .
45 m = 0 47
A. m = . B. . C. m = 2. D. m = .
2 m = 1 2
Câu 27: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y = x 3 − 3x 2 − mx + 2 có điểm cực đại và điểm
cực tiểu cách đều đường thẳng có phương trình: y = x − 1 ( d ) .
m = 0
9
A. m = 0. B. . C. m = 2. D. m = − .
m = − 9 2
2
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 + 3x 2 + 3 ( m 2 − 1) x − 3m 2 − 1 có cực
đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O .
1 1
A. m = . B. m = . C. m = −1. D. m = 1.
2 2
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số:
y = x 3 − 3mx + 2 cắt đường tròn tâm I (1;1) bán kính bằng 1 tại 2 điểm A, B mà diện tích tam
giác IAB lớn nhất.
2 3 5 6
A. m = 1 . B. m = 1 . C. m = 1 . D. m = 1 .
2 2 2 2
Câu 30: Cho hàm số y = 2 x3 − 9 x 2 + 12 x + m . Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A, B đồng thời
A, B cùng với gốc tọa đọ O không thẳng hàng. Khi đó chu vi OAB nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 10 − 2 . B. 10 + 2 . C. 20 − 10 . D. 3+ 2.