Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

LUYỆN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC

Môn: Toán chuyên 9


Ngày học: 21/09/2021
Giáo viên: Võ Quốc Bá Cẩn

Bài 1. Cho x, y > 0 và x + y 6 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
  
1 1
A = 1− 2 1− 2 .
x y

Bài 2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
a b c 3
+ + 6 .
a2 + 3 b2 + 3 c2 + 3 4

Bài 3. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng

a3 + b3 + c3 + 7abc > 10.

ẩ n
Bài 4. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng
9
a + ab + 2abc 6 . C
á
2

B
Bài 5. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng


bc
2
a +3
+√
ca
2
b +3
+√
ab
2
3
c
6 .

c +3 2

u
Bài 6. Cho a, b, c, d là các số thực không âm thỏa mãn a2 + b2 + c2 + d 2 = 1. Chứng minh rằng

Q
(1 − a)(1 − b)(1 − c)(1 − d) > abcd.


Bài 7. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + 6 .
a3 + b3 + abc b3 + c3 + abc c3 + a3 + abc abc

Bài 8. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Chứng minh rằng
p p p √
a2 + a − 4abc + b2 + b − 4abc + c2 + c − 4abc > 2.

Bài 9. Cho các số thực dương a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 4. Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + + > a2 + b2 + c2 + d 2 .
ab bc cd da
Bài 10. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
bc ca ab
P= √
4 2
+√
4 2
+√
4 2
.
a +3 b +3 c +3

You might also like