Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Họ và tên giá o sinh: Nguyễn Minh Anh Khô i.

Ngà y soạ n: 16/5/2020

Giá o viên hướ ng dẫ n: Lê Thị Mỹ Tiên Lớ p giả ng dạ y: 11A1, 11A6, 11A10

Trườ ng THPT: Lê Thá nh Tô n.

Bài 11: KIỂU MẢNG

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC.


1. Trọng tâm kiến thức và kĩ năng.
a. Kiến thức:
 Trình bà y khá i niệm mả ng mộ t chiều.
 Nêu cá ch khai bá o và truy cậ p đến cá c phầ n tử củ a mả ng.
b. Kĩ năng:
 Cà i đặ t đượ c thuậ t toá n giả i đơn giả n vớ i kiểu dữ liệu mả ng 1 chiều.
 Thự c hiện đượ c khai bá o, mả ng, truy cậ p, tính toá n cá c phầ n tử củ a mả ng.
2. Định hướng năng lực, phẩm chất học sinh.
a. Năng lực.
 Nă ng lự c chung: Nă ng lự c tư duy, giao tiếp, sá ng tạ o, cô ng nghệ thô ng tin,…
 Nă ng lự c riêng: Sử dụ ng thuậ t toá n giả i quyết yêu cầ u đượ c đặ t ra.
b. Phẩm chất.
 Chă m chỉ họ c tậ p nhằ m hoà n thiện bả n thâ n.
B. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1. Phương phá p: Thuyết trình, vấ n đá p.
2. Phương tiện: Sá ch giá o khoa, bả ng, phấ n.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Thờ i
Hoạ t độ ng giá o viên Hoạ t độ ng họ c sinh Nộ i dung
gian
GV: Ổ n định lớ p họ c HS: Thự c hiện theo I. Đặ c điểm mả ng mộ t 5
và kiểm tra sỉ số . yêu cầ u giá o viên. chiều: phú t
- Là mộ t dã y hữ u hạ n cá c
GV: Kiểm tra bà i cũ . phầ n tử có cù ng dã y dữ liệu.
- Đượ c đặ t tên và mỗ i phầ n tử
Hoạ t độ ng 1: Tìm có mộ t chỉ số để truy cậ p.
hiểu ý nghĩa mả ng 1
chiều.
Mụ c tiêu:
 Trình bà y ý
nghĩa và sự
cầ n thiểu củ a
kiểu mả ng
mộ t chiều
trong việc
giả i quyết
mộ t số bà i
toá n.
 Trình bà y
khá i niệm củ a
mả ng mộ t
chiều.
Cá ch tiến hà nh:
GV: Cho ví dụ “Nhậ p
ba số nguyên a,b,c.
Yêu cầ u tính trung
bình cộ ng”.

GV: Giả i thích ví dụ


tính trung bình cộ ng.
HS: Lắ ng nghe và
GV: Khả o sá t họ c đặ t câ u hỏ i nếu có .
sinh đã hiểu bà i
chưa.

GV: Đặ t vấ n đề “Vậ y
nếu vớ i lượ ng lớ n
vớ i 100 số chẳ ng
hạ n thì sẽ thế nà o?”.

GV: Đặ t câ u hỏ i cho
họ c sinh:
 Khố i lượ ng
khai bá o sẽ
như thế nà o? HS: Khố i lượ ng
 Độ dà i củ a khai bá o sẽ lớ n và
chương trình đoạ n chương trình
sẽ ra sao? cũ ng sẽ dà i. Khô ng
 Có tố i ưu tố i ưu vớ i số lượ ng
khô ng? lớ n.

GV: Giớ i thiệu về


kiểu dữ liệu mả ng
mộ t chiều.
HS: Lắ ng nghe và
GV: Để dễ hiểu lấ y ví ghi chép và o tậ p.
dụ về lớ p họ c tương
tự như mả ng 1 chiều
Hoạ t độ ng 2: Tạ o II. Cá ch khai bá o. 10
kiểu mả ng mộ t chiều a) Khai bá o trự c tiếp phú t
và khai bá o biến Var <tên biến mả ng> :Array[<CS
mả ng. đầ u>..<CS cuố i>] of <Kiểu phầ n
Mụ c tiêu: tử >;
 Trình bà y b) Khai bá o giá n tiếp
cá ch taọ kiểu Type <tên biến mả ng> =Array[<CS
dữ liệu mả ng đầ u>..<CS cuố i>] of <Kiểu phầ n
mộ t chiều tử >;
Pascal. Var <DS biến mả ng>: <Tên kiểu
 Nêu cá ch mả ng>;
khai bá o biến  Lưu ý:
và tham - Chỉ số đầ u <= chỉ số cuố i,
chiếu đến chỉ số đầ u có thể là số â m
từ ng phầ n tử nhưng thườ ng là số 1. Hai
củ a mả ng. dấ u chấ m đượ c viết liên
Cá ch tiến hà nh: tiếp.
GV: Để sử dụ ng kiểu - Kiểu phầ n tử là tên củ a cá c
dữ liệu mả ng thì kiểu dữ liệu chuẩ n hoặ c do
trướ c tiên ta phả i ngườ i dù ng định nghĩa.
biết cá ch khai bá o
đú ng cá ch. Khai bá o trự c Khai bá o giá n
HS: Lắ ng nghe và tiếp tiếp
GV: Giớ i thiệu cá ch ghi chép và o tậ p. Chỉ cầ n khai Khai bá o Type
khai 2 cá ch khai bá o bá o biến (Var) rồ i mớ i khai
và ý nghĩa cá c từ bá o Var
khó a mớ i. Mỗ i lầ n khai Có thể khai bá o
HS: Chú ý theo dõ i. bá o mộ t mả ng. mộ t lầ n nhiều
GV: Phâ n biệt điểm (Var <biến mả ng nếu cá c
khá c nhau giữ a khai mả ng>…) mả ng đó có
bá o trự c tiếp và giá n cù ng số lượ ng
tiếp. phầ n tử và kiểu
dữ liệu.
GV: Đưa ra ví dụ (Var <danh
cá ch thứ c xá c định sá ch biến
mả ng 1 chiều, cá ch mả ng>…)
truy cậ p và giả i thích
cá ch tính số lượ ng  Cá ch thứ c xá c định mả ng 1
phầ n tử sau khi giớ i chiều:
thiệu về chỉ số đầ u A
và chỉ số cuố i. (SLPT 6 7 4 2 8 3 2 4 9 5
= CS cuố i - CS đầ u) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
HS: Lên bả ng giả i  Tên: A
GV: Giả i ví dụ về bà i tậ p.  Kiểu dữ liệu củ a cá c phầ n
cá ch thứ c xá c định tử : Số nguyên.
mả ng 1 chiều.  Có 10 phầ n tử
 Chỉ có phầ n tử bắ t đầ u bằ ng
GV: Cho họ c sinh lên HS: Đặ t câ u hỏ i cho số 1
bả ng là m bà i tậ p xá c giá o viên nếu có . - Cá ch truy cậ p mả ng mộ t
định mả ng 1 chiều
và nhậ n xét. chiều: <tên mả ng>[chỉ số ]
- Để truy cậ p phầ n tử thứ i ta
GV: Khả o sá t độ hiểu viết: A[i] (Vd: tmp:=A[4] →
bà i củ a họ c sinh. Cho tmp=2)
phép họ c sinh đặ t
câ u hỏ i.  Xá c định mả ng mộ t chiều:
Var A: Array[1..100] of integer;
 Tên biến mả ng: A.
 Số lượ ng phầ n tử : 100 phầ n
tử .
 Kiểu dữ liệu: Số nguyên
(Integer)
 Cá ch khai bá o: Khai bá o
trự c tiếp.
Type MangNguyen = Array[1..100]
of integer;
Var A, B: MangNguyen;
 Tên kiểu mả ng:
MangNguyen.
 Số lượ ng phầ n tử : 100 phầ n
tử
 Kiểu dữ liệu: Số nguyên
(Integer)
 Tên biến mả ng: A, B
 Cá ch khai bá o: Khai bá o
giá n tiếp.
 Bà i tậ p xá c định:
1. Var B: Array [1..10] of real;
2. Type MangThuc = Array
[1..25] of real;
Var C,D: MangThuc;
Hoạ t độ ng 3: Xử lý III. Xử lý dữ liệu mả ng 5
dữ liệu củ a mả ng. a. Gá n giá trị phú t
Mụ c tiêu: - Cú phá p:
- Trình bà y <biến mả ng>[chỉ số ]:=<biểu thứ c>;
cá ch gá n giá Lưu ý:
trị  Giá trị đượ c gá n phả i phù
- Nêu cá ch hợ p vớ i kiểu dữ liệu củ a
khai bá o truy mả ng.
xuấ t phầ n tử  Chỉ số phả i phù hợ p
Cá ch tiến hà nh: (chỉ số đầ u <= chỉ số phầ n
GV: Giớ i thiệu cá ch HS: Lắ ng nhe và ghi tử <= chỉ số cuố i )
gá n giá trị. Giả i thích chép. b. Truy xuấ t phầ n tử
lưu ý. - Cú phá p:
<tên biến>:=<biến mả ng>[chỉ số ];
GV: Khả o sá t họ c HS: Đặ t câ u hỏ i cho Lưu ý:
sinh đã hiểu bà i giá o viên nếu có .  Kiểu dữ liệu củ a biến phả i
chưa. Giả i đá p cho phù hợ p vớ i kiểu dữ liệu củ a
họ c sinh nếu có câ u mả ng.
hỏ i.  Chỉ số phầ n tử phả i phù
HS: Lắ ng nghe và hợ p.
GV: Giớ i thiệu cá ch ghi chép và o tậ p.
truy xuấ t phầ n tử .
Giả i thích lưu ý.
HS: Đặ t câ u hỏ i cho
GV: Khả o sá t họ c giá o viên nếu có .
sinh đã hiểu bà i
chưa. Giả i đá p cho
họ c sinh nếu có câ u
hỏ i.

Hoạ t độ ng 4: Bà i tậ p Bà i tậ p: Tính trung bình cộ ng củ a 20


củ ng cố . 10 số thự c đượ c nhậ p từ bà n phím phú t
Mụ c tiêu: và cho biết giá trị trung bình củ a 10
- Thự c hà nh sử số thự c.
dụ ng kiểu
cấ u trú c
mả ng nhằ m
giả i quyết Input 10 số thự c
thuậ t toá n. Output TBC củ a 10 số
Cá ch tiến hà nh: thự c đó
GV: Cho đề bà i, yêu HS: Input là 10 số
cầ u họ c sinh xá c thự c, output là program TBCongDaySo;
định input, output. trung bình cộ ng củ a uses crt;
10 số thự c đó . type DaySo=Array[1..10] of real;
var a: DaySo;
GV: Nhậ n xét và yêu HS: Khai bá o đượ c i:byte;
cầ u họ c sinh trả lờ i nhưng số lượ ng S, TB: real;
cá c câ u hỏ i sau. khai bá o lớ n và begin
- Nếu sử dụ ng chương trình sẽ clrscr;
cá ch khai bá o dà i. writeln('Hay nhap 10 so thuc, toi
đơn giả n mà se tinh TB');
cá c em đã for i:=1 to 10 do
đượ c họ c begin
trướ c đó , có writeln('Hay cho biet gia tri
thể giả i quyết so thuc thu ',i,': ');
bà i toá n nà y readln(a[i]);
khô ng? end;
- Nếu sử dụ ng S:=0;
cá ch đó thì số for i:=1 to 10 do
lượ ng khai S:=S+a[i];
bá o (độ dà i TB:=S/10;
chương writeln('Trung binh cong 10 so
trình) sẽ như la: ', TB:5:2);
thế nà o? readln;
end.
GV: Khẳ ng định sử
dụ ng kiểu mả ng mộ t
chiều sẽ tố i ưu hơn.
Tiết kiệm lượ ng biến
phả i khai bá o, dễ
quả n lý, dễ sử dụ ng
và có thể giả i quyết
vấ n đề dễ dà ng khi
tă ng số lượ ng biến
lên.
GV: Viết chương
trình giả i quyết bà i HS: Quan sá t.
toá n và giả i thích
từ ng bướ c.

GV: Khả o sá t họ c
sinh đã hiểu bà i HS: Đặ t câ u hỏ i cho
chưa và giả i đá p giá o viên nếu có .
thắ c mắ c.

GV: Cho họ c sinh HS: Chép bà i và o


chép bà i và o tậ p. tậ p.
Hoạ t độ ng 5: Củ ng Ghi nhớ:
cố và nhắ c nhở . a. Khai bá o trự c tiếp
Mụ c tiêu: Var <tên biến mả ng> :Array[<CS
- Tổ ng quan đầ u>..<CS cuố i>] of <Kiểu phầ n
kiến thứ c. tử >;
Cá ch tiến hà nh: b. Khai bá o giá n tiếp
GV: Yêu cầ u họ c sinh HS: Thự c hiện theo Type <tên biến mả ng> =Array[<CS
trình bà y lạ i cá ch yêu cầ u củ a giá o đầ u>..<CS cuố i>] of <Kiểu phầ n
khai bá o mả ng mộ t viên. tử >;
chiều. Var <DS biến mả ng>: <Tên kiểu
mả ng>;
GV: Giao bà i tậ p về  Lưu ý: 5
nhà . - Chỉ số đầ u <= chỉ số cuố i, chỉ phú t
số đầ u có thể là số â m
GV: Dặ n dò và yêu nhưng thườ ng là số 1. Hai
cầ u họ c sinh chuẩ n dấ u chấ m đượ c viết liên
bị trướ c bà i 12. tiếp.
- Kiểu phầ n tử là tên củ a cá c
kiểu dữ liệu chuẩ n hoặ c do
ngườ i dù ng định nghĩa.

Bài tập về nhà: Viết chương trình


nhậ p và o 20 số thự c. Hã y đếm xem
có bao nhiêu số lớ n hơn 5.0
D. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG.

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

Giá o sinh Giá o viên hướ ng dẫ n

Nguyễn Minh Anh Khô i Lê Thị Mỹ Tiên

You might also like