C1 - HTNLX - Vb.1 - 2018 (6s)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

HTNLX Trần Công Binh

C1: TỔNG QUAN

1. Các nguồn năng lượng tái tạo (NLTT)


ĐH BÁCH KHOA TP.HCM 2. Tiềm năng và hiện trạng sử dụng
3. Các công nghệ sử dụng NLTT
Bài giảng: 4. Phát điện phân tán từ NLTT

HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG XANH

Giảng viên: ThS. Trần Công Binh

8/2017 1
Hệ thống năng lượng xanh
2

Các nguồn năng lượng tái tạo trên trái đất trong 1 năm
1. Các nguồn năng lượng tái tạo (NLTT)
Nhu cầu năng lượng: 0,140. 109 GWh Moon
⚫ Năng lượng mặt trời (solar, PV)
25 106 GWh
⚫ Năng lượng gió (wind)
Earth 45% :
⚫ Năng lượng các dòng nước
⚫ Năng lượng sinh khối (biomass) 1600 109 GWh noyau
720 109 GWh
Nhiệt
sun

⚫ Năng lượng địa nhiệt


0,3 109 GWh
⚫ Năng lượng đại dương
 Thủy triều (tidal) - Hydro cycles
30% (88%) 350 109 GWh
 Sóng biển (wave) - wind, waves 32 109 GWh
Phản xạ ra 25%
 Nhiệt đại dương không gian Hấp thụ Photosynthesis
và chuyển đổi
(0,24%) 109 GWh
Hệ thống năng lượng xanh
3 Hydrocarbon fossil = stored solar energy 27 years = 1 day4

1. Các nguồn NLTT 2. Tiềm năng và hiện trạng

⚫ Năng lượng mặt trời (solar, PV) The Sun ⚫…


R = 696.000 km
M = 1,99.1030 kg
Temperature on surface 5.777 K
Total emitted power :
3,85.1023 kW (6MT/s)
At earth level (150 M km)
Solar Constant: Esc = 1367 W/m2
Average energetic flux received by Earth: 1,75 1014 kW
Solar radiations
0,2 mm (ultra-violet) < l < 4mm (infra-red)
0,4 mm < l visible < 0,78 mm (infra-red)
97,5% of energy between 0,2 mm et 2,5 mm
maximum at 0,5 mm (5.800 K)

Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh


5 6

ĐH Bách Khoa TP.HCM 1


HTNLX Trần Công Binh

Năng lượng trung bình trong năm (kWh/năm)


World Energy Situation
World consumption of energy, as of 2004
140.106 GWh or 12 G TOE (G= Giga= 109;
TOE= Ton of Oil Equivalent)
Renewables

1m2 → 100 kWh par an, 120m2 → 12 MWh = 1tep Nuclear


5000 km2 → 0,5 106 GWh = Elec France = 0,5 Scouvertes
150 000 km2 → 15 106 GWh = Elec World
Fossil Fuel
1 500 000 km2 → 150 106 GWh = Energy World 1%
PRIMARY
SOURCES
STerre = 510 M km2 , Sterres émergées = 149 M km2 (29,3%) 7 8

Sectors consumming primary energy

Output electricity
produced of 12%
Residences and
offices 27%
Electricity
production
30%

Industry 26% Transports 17%

Fossil Fuels are widely and directly used as


primary sources and serve as convenient
energy vector with low efficiency. Pollution, gas emission: global warming, urban polution
9 10

2000: 12 G TOE
2020: 20 G TOE
2040: 28 G TOE

11 12

ĐH Bách Khoa TP.HCM 2


HTNLX Trần Công Binh

13 14

15 16

Electricity
clean, easy to control, highly efficient= development
an ideal secondary vector, but…
distributed through a network which is bulky and costly
(2 billions of human population have no access to electricity)

Renewable Energy => Electric Energy


Which primary sources is electricity
produced from?
World production: 40.106 GWh
(3200 GW installed)
4%
Hydropower
38%
40%
Coal filled Thermal Power

18%
External Gas Thermal Power
EVN,
2439
MW, 21% Diezen and others

EVN,
9278
MW,
Vietnam- Power Installed : 11,717MW ( in 2006)
79% 17 18

ĐH Bách Khoa TP.HCM 3


HTNLX Trần Công Binh

Nguồn phát điện Việt Nam 2012 Nguồn phát điện Việt Nam 2015

Tiêu thụ điện của Việt Nam 2016 khoảng 160 tỷ kWh
Doanh thu bán điện 265 nghìn tỷ đồng (12 tỷ USD)
19 20

Nguồn phát điện Việt Nam 2015-2016

21 22

Quy hoạch điện VII điều chỉnh NLTT từ gió, Kịch bản phát triển năng lượng phát điện ở Việt Nam
biomas và mặt trời (theo tỷ lệ %) 2020-2030.

23 24

ĐH Bách Khoa TP.HCM 4


HTNLX Trần Công Binh

Kịch bản phát triển năng lượng bền vững ở Việt Nam

25 26

27 28

29 30

ĐH Bách Khoa TP.HCM 5


HTNLX Trần Công Binh

31 32

33 34

3. Các công nghệ sử dụng NLTT

⚫…

Hệ thống năng lượng xanh


35
36

ĐH Bách Khoa TP.HCM 6


HTNLX Trần Công Binh

3. Các công nghệ sử dụng NLTT Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia

⚫Giá mua bán điện năm Việt Nam 2017


 Điện mặt trời: 2086 đ/kWh (9,35 UScent/kWh)
 Điện gió: 7,8 UScent/kWh (*) (=>8,77)
 Điện gió trên biển: 9,8 UScent/kWh (=>9,95)

(*) Giá trên chưa bao gồm VAT và bán quota CO2.
Phát điện phân tán, không dùng acquy,
Hệ thống năng lượng xanh
37
giảm CO2, tuổi thọ cao, phí
Hệ thống năng lượng xanh
38
bảo dưỡng thấp

Sử dụng điện mặt trời hòa lưới Sử dụng điện mặt trời hòa lưới
_ Quyết định 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 _ Công văn số 5087/BCT-TCNL v/v hướng dẫn
về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án Quyết định số 11/2017/QĐTTg ngày 9/6/2017
điện mặt trời tại Việt Nam: 2086 đ/kWh (9,35
Uscent/kWh).

Tiêu thụ điện của Việt Nam 2016 khoảng 160 tỷ kWh
Doanh thu bán điện 265 nghìn tỷ đồng (12 tỷ USD)

Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh


39 40

Sử dụng điện mặt trời hòa lưới Sử dụng điện mặt trời hòa lưới
_ Văn bản số 3393/EVNHCMCMC-KD ngày _ Điện mặt trời gia đình sẽ giúp giảm đáng kể tiền
2/8/2017 của Tổng công ty Điện Lực TP.HCM điện ở mức lũy tiến cao: Bậc 6: 2587 đ/kWh.
v/v hướng dẫn tạm thời cách thức triển khai các
công trình điện mặt trời nối lưới vào hệ thống
điện của Tổng công ty.

Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh


41 42

ĐH Bách Khoa TP.HCM 7


HTNLX Trần Công Binh

Sử dụng điện mặt trời hòa lưới Sử dụng điện mặt trời hòa lưới
_ Điện mặt trời công nghiệp giúp giảm bớt chi _ Điện mặt trời công nghiệp giúp giảm bớt chi
phí tiền điện vào giờ cao điểm: 9:30-11:30. phí tiền điện vào giờ cao điểm: 9:30-11:30.
3500

3000

2500

2000

1500

1000

500

0
6:00 7:12 8:24 9:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00

-500
Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh
43 44

Sử dụng điện mặt trời hòa lưới Sử dụng điện mặt trời hòa lưới
_ Điện mặt trời kinh doanh sẽ giúp giảm đáng kể _ Điện mặt trời công nghiệp sẽ giúp giảm đáng kể tiền
tiền điện ở giờ cao điểm: 3991 đ/kWh (kinh điện ở giờ cao điểm: 2735 đ/kWh (công nghiệp).
doanh).

Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh


46 47

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh


48 49

ĐH Bách Khoa TP.HCM 8


HTNLX Trần Công Binh

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời 4. Phát điện phân tán từ NLTT

⚫…

Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh


50 51

132.6

Area required per MW of generated

68.2
Hydrogen - km2

53.9 54.9
49.2 52.5

37.5 39.6

29.7
23.1 24.7
22.8
16.0 16.5 16.7

52 53

Sodium Fast reactor


Lead Fast Reactor
Gas Fast Reactor

Very High Temperature Reactor

Supercritical Water Reactor


Molten Salt Reactor
54 55

ĐH Bách Khoa TP.HCM 9


HTNLX Trần Công Binh

MeO H2

Solar Water split


Reduction Reaction

½O2 Me H 2O

56 57

Principe de l’électrolyse haute température

Membrane
Électrolyte solide
- +

e-
H O
H e-

H2O
Cathod Anode
e
58 A7 - Option Eco-Énergie - Économie H2 17 Novembre 2006 59
59

e-
H O H O2-
H e- H

60 61
60

ĐH Bách Khoa TP.HCM 10


HTNLX Trần Công Binh

Membrane
Électrolyte solide
- +
H
H2 H E
H
H
O2-
H2O + 2e- → O2- + H2
O2-

H O
H2O
H
Cathod Anode
e
62 63

Membrane
Électrolyte solide
- +
O2- O2-

O2-

O2-

O2- O2-
O2- O2-

O2-

O2- O2- O2-


O2-
O2-
O2-

O2-

O2-

O2-
O2-
O2-

Cathod Anode
e
64 65

e-
e-

e- e-

e-
e-
O
O
O O
e- e-

66 67

ĐH Bách Khoa TP.HCM 11


HTNLX Trần Công Binh

O
O

O
O

68 69

Membrane Membrane
Électrolyte solide Électrolyte solide
- + - +
O
E O
O2 H2 E ½ O2

O2-
2 O2- → O2 + 4e- H2O + 2e- → O2- + H2 O2- → ½ O2 + 2e-
O2- O2-

H2O
Cathod Anode Cathode Anode
e
70 71

Tài liệu tham khảo

CÂU HỎI & THẢO LUẬN?

72 73

ĐH Bách Khoa TP.HCM 12


HTNLX Trần Công Binh

Trần Công Binh


GV ĐH Bách Khoa TP.HCM
Email: tcbinh@hcmut.edu.vn
binhtc@yahoo.com

TB

74

ĐH Bách Khoa TP.HCM 13

You might also like