Đề Cương Sinh 12

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 83

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

ÔN TẬP CẤU TRÚC AXIT NUCLEIC


(ADN - Axit Deoxiribo Nuclêic & ARN - Axit Ribo Nuclêic)

ADENIN TIMIN
(A) (T)

phosph
ate
group

deoxyrib
ose
XITOZIN
GUANIN (X)
(G)

Hình 1. Công thức hóa học của nuclêotit.

ADN ARN
- Đường 5C (C5H10O4). - Đường 5C (C5H10O5 ).
Đơn phân - Nhóm photphat (- H3PO4) - Nhóm photphat (- H3PO4)
- Bazơ nitơ (A hoặc T hoặc G hoặc X) - Bazơ nitơ (A hoặc U hoặc G hoặc X)

- Các loài sinh vật và một số virút. Một số virút


Vật chất - Dạng kép thẳng: ADN nhiễm sắc thể/ Nhân
di truyền tế bào và một số virút
- Dạng vòng kép: Một số virút, ADN vi
khuẩn, ADN ti thể, ADN lạp thể, Plasmit.

II. CHUỖI POLINUCLEOTIT

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

Một mạch polinucleotit Hai mạch polinucleotit


- Đường của Nu trước liên - Hai chuỗi polinucleotit liên
kết với nhóm photphat của kết nhau bằng liên kết hydro
Nu phía sau bằng liên kết theo nguyên tắc bổ sung:
photphodieste. + A liên kết với T bằng 2
- Chiều liên kết 5’ 3’ LKH.
+ G liên kết với X bằng 3
LKH.
- Hai chuỗi: Song song và
ngược chiều nhau.

Hình 2. Liên kết hóa học giữa


các nucleotit trong
polinucleotit.
III. CẤU TRÚC KHÔNG GIAN ADN
MỘT SỐ CÔNG THỨC
1) Đơn vị kích thước: 1mm = 103mm = 106nm = 107Å.
∑ Nu
2) Chiều dài của 1 phân tử ADN (gen) l = 2 x
3,4Å.
Hình 3. Cấu trúc không gian của ADN dạng β. ∑ Nu
3) Số chu kì xoắn của gen: C = 20 .
4) Khối lượng phân tử của gen: M = SNu x 300
đv.C.
5) Số liên kết hydrô: LKH= 2A + 3G.
∑ Nu
6) Số liên kết hóa trị: *LKHT1m = 2 -1
*LKHT2m= SNu –2
*LKHTđường, axít = 2 (SNu –1).
7) Số nucleotit của ADN: A = T = A1 + T1 = A1 + A2.
IV. LUYỆN TẬP
G = X = G1 + X1 = G1 + G2.
A. Phần trắc nghiệm A = T = A% x SNu.
G = X = G% x SNu.
1. Đơn phân cấu tạo nên axit nucleic là
8) % từng loại nucleotit của ADN:
A. axit photphoric. B. nucleotit.
A%+G%= 50%.
C. nucleozit. D. bazo nitơ.
2. Bốn loại nucleotit phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây: A 1 %+ A 2 % T %+T 2 %
= 1
A. Bazơ nitric. B. Đường
A% = T%ribozo.
= 2 2
C. Axit photphoric. . D. Đường glucozo.
3. Các đơn phân nucleotit kết hợp lại để tạo thành chuỗi polinuclêôtit bằng loạiG% = X% =
liên kết:
A. Liên kết hyđro. G 1 %+G % X %+ X %
B. 2Liên kết1 cộng 2hoá trị.
=
C. Liên kết ion. 2 Liên kết peptit.
D. 2 .
4. Chuỗi ADN xoắn kép dạng vòng được tìm thấy ở
A. Toàn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể. B. Chỉ có trong ti thể và lạp thể
C. Chỉ có ở vi khuẩn. D. Một số vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp
thể.

Trang 2
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

5. Hoạt động chức năng của ADN linh hoạt là do:


A. Liên kết phốtpho đieste. B. Liên kết hyđro.
C. Cấu trúc xoắn kép. D. Dễ biến hình.
6. Cấu trúc nào sau đây trong trong tế bào không chứa axit nucleic:
A. Ti thể. B. Lưới nội chất trơn. C. Lạp thể. D. Nhân.
7. Trong cấu trúc của 1 đơn phân nucleotit, axit photphoric liên kết với đường ở vị trí cac bon số
(m) và bazơ liên kết với đường ở vị trí cacbon số (n); m và n lần lượt là
A. 5’ và 1’ . B. 1’ và 5’. C. 3’ và 5’. D. 5’ và 3’.
8. Một đoạn ADN xoắn kép có trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 là
5’ATTTGAAXXTGAGTT-3’. Đoạn ADN này có tổng số liên kết hidro là bao nhiêu?
A. 35. B. 40. C. 30. D. 20.
5
9. Một gen có khối lượng phân tử là 9x10 ĐVC. Tổng số nucleotit của gen là
A. 300. B. 1500. C. 3000. D. 30000.
10. Một gen dài 0.51 µm. Tổng số liên kết hóa trị giữa các nucleotit của gen là
A. 2999. B. 1499. C. 2998. D. 5988.
11. Gen có số nucleotit loại T bằng 13,7% tổng số nucleotit của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotit của
gen trên là
A. A=T=G=X=13,7%. B. A=T=13,7%; G=X=87,3%.
C. A=T=G=X=36,3%. D. A=T=13,7%; G=X=36,3%.
12. Một gen có 96 chu kì và tỉ lệ giữa nucleotit loại A= 1/3 G. Số lượng từng loại nuclêotit của gen là
A. A=T=120; G=X=360. B. A=T=240; G=X=720.
C. A=T=720; G=X=240. D. A=T=360; G=X=120.
13. Một gen có số lượng nucleotit loại X= 525 chiếm 35% tổng số nucleotit. Số liên kết hóa trị giữa
các nucleotit và số liên kết hydro của gen lần lượt là
A. 2998 và 2025. B. 1498 và 2025.
C. 1499 và 2025. D. 1498 và 1500.
14. Một gen có 90 chu kì xoắn, tính chiều dài của gen:
A. 0,108 micromet. B. 10800Å.
C. 306 nm. D. 30600Å.
15. Gen có chiều dài 3005,6Å có hiệu số giữa Nu loại A với 1 loại Nu khác là 272, số lượng Nu mỗi
loại của gen là
A. A= T = 578 và G= X = 306. B. A= T = 153 và G= X = 289.
C. A= T = 306 và G= X = 578. D. A= T = 289 và G= X = 153.
16. Trên 1 mạch đơn của gen có tỷ lệ các loại nucleotit A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Gen chứa 3240 liên
kết hidro. Số lượng từng loại nucleotit của gen là
A. A= T = 360 và G= X = 840. B. A= T = 720 và G= X = 1680.
C. A= T = 800 và G= X = 1600. D. A= T = 840 và G= X = 360.

B. Phần tự luận

Câu 1. Một gen có 2400 nucleotit . Trong đó A = 700. Hãy xác định:
a) Chiều dài của gen.
b) Số lượng từng loại nucleotit còn lại.
c) Số liên kết H của gen.
d) Khối lượng của gen.
Bài làm
2400
a) L¿ ×3,4=4080 A ° …………………………………………………………………
2
b) T=A=700. N=2A+2G=2400→G=X=500………………………………………
Trang 3
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

c) LKH=2A+3G=700x2+3x500=2900……………………………………………………………………
d)M=2400x300=720000đvC…………………………………………………………………………………
……….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một gen có 1800 liên kết hidro. Chiều dài từ 255 nm tới 510 nm và tổng 2 loại nu bằng 40%
số nu của gen. Trên mạch đơn thứ nhất có A = 2T và G = 2X. Tính:
a) Số lượng từng loại nu của gen và trên mỗi mạch đơn của gen.
b) Số phân tử đường đeoxiribozo có trong gen.
c) Tổng liên kết giữa đường và axit có trong gen.
Bài làm:

L× 2 2 A+ 3G=1800 ↔ A=450
L=255nm=2550A° →N=
3,4
=1500 . {
2 A+ 2G=1500 G=300 {
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Mạch gốc của 1 gen có A = 15%, G = 35%, T = 30% số Nu của mạch và X = 300.
a) Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen.
b) Tìm chiều dài của gen.
c) Xác định số liên kết hoá trị có trong gen.
300
a)X=20%→ N = =1500 …………………………………………………………………
20 %

A:T:G:X=3:6:7:4→A=225,G=525,T=450…………………………………………………………………

1500
…b)L= ×3,4=2550
2

1500
………………………………………………………………………………………c)LKHT= -1=749
2

Phần năm. DI TRUYỀN HỌC


Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
I. GEN
1. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polippeptit hay một phân tử ARN.
2. Gen cấu trúc là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi polippeptit hay một phân tử ARN
cần cho các hoạt động của tế bào (VD: Enzim, protein cấu trúc…)

Trang 4
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

3. Gen điều hòa là những gen mã hóa chuỗi polipeptit, các chuỗi này tạo thành phân tử protein với các
chức năng điều khiển sự biểu hiện của các gen cấu trúc.
4. Cấu trúc chung của gen cấu trúc và gen điều hòa
Bộ ba mở đầu Bộ ba kết thúc
TAX ATT (ATX) (AXT)

Mạch gốc 3’
Vùng điều hòa Vùng mã hóa Vùng kết thúc
Mạch bổ sung 5’
- Trình tự nu đăc biệt - Phân mãnh (Nhân thực) Mang tín hiệu kết thúc
- ARN polimeraza nhận - Không phân mãnh (Nhân sơ) phiên mã.
biết bám vào phiên mã - Mã hóa axit amin

Sơ đồ 1. Cấu trúc của một gen.

II. MÃ DI TRUYỀN
1. Mã di truyền là mã bộ ba: cứ 3 nucleotit đứng liền nhau mã hóa 1 axit amin.

Bảng 1. Bảng mã di truyền/mARN

2. Đặc điểm của mã di truyền


- Mã bộ ba:..............................................................................................................................................
- Có tính liên tục: ...................................................................................................................................
- Có tính phổ biến: ...........................................................................................................................................
- Có tính đặc hiệu: ...........................................................................................................................................
- Có tính thoái hóa: .........................................................................................................................................
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN

1. Nơi xảy ra....................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
.
Trang 5
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

2. Thời điểm.....................................................................................................................................................

3. Mức độ.........................................................................................................................................................

4. Cơ chế..........................................................................................................................................................

Bước....................................................................................................................................................
.

Bước
2: ................................................................................................................................................

Bước3: ................................................................................................................................................
.

5. Nguyên tắc ..................................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

6. Kết quả.......................................................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………

7. Ý nghĩa
- Nhân đôi ADN trong pha S của kì trung gian là cơ sở nhân đôi nhiễm sắc thể, chuẩn bị cho quá trình
phân chia tế bào.
- Nhân đôi ADN giải thích sự truyền đạt thông tin di truyền một cách chính xác qua các thế hệ. 

Trang 6
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

8. Công thức
 Khi 1 gen tự nhân đôi (tự sao) x lần:
N14
Số gen con = 2x.
Gen mẹ Số gen con do MTCC = (2x - 1)
Số gen hoàn toàn do MTCC = (2 k - 2)
 Số nucleotit môi trường cung cấp khi gen nhân
N15
đôi x lần:
SNu MTCC = (2x-1) SNu.
2 gen con A MTCC = T MTCC = (2x - 1) A.
G MTCC = X MTCC = (2x - 1) G.
 Khi gen nhân đôi x lần:
LKH phá vỡ = (2x - 1) (2A + 3G).
4 gen con
LKH ở các gen con = 2x (2A + 3G).
LKHT hình thành ở các gen con = (2x-1) (SNu -2).
Hình 4. Các ADN con qua 2 lần nhân đôi.

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Trang 7
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

Bài 2. PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ


I. PHIÊN MÃ: Quá trình ………………………..trên mạch khuôn (Mạch mã gốc/gen) ADN được gọi là
quá trình phiên mã.
1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN

Trang 8
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

3 loại ARN Chức năng Cấu trúc


mARN Dùng .................................. Mạch thẳng.
(ARN.......................) cho quá trình.......................ở
ribôxôm.
Vận chuyển .......................... - Đầu 3’...................................................
tARN đến riboxom để tổng hợp - Đối mã (anticodon)...............................
(ARN ...................) protein và đóng vai trò như ................................................................
“phiên dịch” - Liên kết Hydro......................................
TB nhân thực: Ribosome 80S (60S và

Trang 9
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

rARN rARN kết hợp 40S)


(ARN......................) với ...................... TB nhân sơ, lục lạp, ty thể: Ribosome
cấu tạo nên ribosome. 70S (50S và 30S)

2. Phiên mã
a. Nơi xảy ra:...................................................................................................................................................
b. Thời điểm....................................................................................................................................................
c. Mức độ.......................................................................................................................................................
d. Cơ chế
 Bước 1. Khởi đầu:
Enzym ................................bám vào .................................. làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có
chiều ................... và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
 Bước 2. Kéo dài chuỗi ARN:
Enzym ARN polimeraza trượt dọc theo mạch gốc trên gen có chiều .........................................và
gắn các nucleotit trong môi trường nội bào liên kết với các nucleotit trên mạch gốc theo nguyên
tắc.......................
Agốc - Umôi trường, Tgốc - Amôi trường, Ggốc – Xmôi trường, Xgốc – Gmôi trường
Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn của gen .........................................ngay lại.
 Bước 3. Kết thúc:
Khi enzym di chuyển đến cuối gen, gặp ..............................................................thì quá trình phiên mã
........................................., phân tử ARN được giải phóng. 

Hình 6. Quá trình phiên mã.

5. Nguyên tắc…………………………………………………………………………………………………………
6. Kết quả…………………………………………………………………………………………………………....
7. Ý nghĩa: Hình thành các loại ARN tham gia trực tiếp vào quá trình sinh tổng hợp protein quy định tính
trạng.
8. Công thức…………………………………………………………………………………………………….............

Trang 10
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………..............................................................................................................................................
..............

III. GIẢI MÃ
1. Khái niệm: Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin.
2. Quá trình dịch mã: chia thành…………………………:
a. Hoạt hóa axit amin: Dưới tác dụng của enzim, ATP, tARN gắn với ..............® phức hợp axit amin–
tARN
b. Tổng hợp chuỗi polipeptit
Mở đầu:
-Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với ……………..ở vị trí nhận biết đặc hiệu
(………………………………).
- Bộ ba ………………trên tARN mang axit amin mở đầu bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên
mARN.
-Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo.............................................
Kéo dài chuỗi pôlipeptit:
- tARN vận chuyển mang axit amin thứ nhất tới ribôxôm, .......................................của nó khớp bổ sung
với codon trên mARN. Enzim xúc tác ................................................giữa axit amin mở đầu và axit amin
thứ nhất.
|- Riboxom dịch chuyển .............................trên mARN, tARN mang axit amin mở đầu để lại axit amin
rời khỏi ribôxôm.
- Tiếp theo tARN vận chuyển mang axit amin thứ 2 tới ribôxôm, anticodon của nó khớp bổ sung với
codon trên mARN. Enzim xúc tác tạo liên kết peptit giữa axit amin 1 và axit amin 2. Sư dịch chuyển của
ribôxôm lại tiếp tục theo từng bộ ba trên mARN.

Kết thúc:
- Quá trình dịch mã cứ tiếp diễn đến khi gặp ...................................trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn
tất.
- Nhờ một loại enzim đặc hiệu, axit amin .......................................(Methionin) tách khỏi chuỗi
polipeptit vừa tổng hợp ® hình thành phân tử ...............................................
- Chuỗi polipeptit tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn, trở thành protein có hoạt tính sinh học.

Trong quá trình dịch mã, trên mARN thường có 1 số ribôxôm (...........................................) tham
gia tổng hợp giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein.

IV. MỐI QUAN HỆ GIỮA ADN – ARN – PROTEIN

Trang 11
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

Sơ đồ 2. Mối quan hệ giữa ADN - ARN - Protein.

Sơ đồ 3. Cơ cơ chế di truyền phân tử.

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

Trang 12
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

Trang 13
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

Bài 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN


I. Khái quát điều hòa hoạt động gen
1. Khái niệm: Điều hòa hoạt động gen là quá trình của gen được tạo ra.
2. Lí do
- Trong mỗi tế bào, số lượng gen là rất lớn nhưng thường .....................................................................còn
phần lớn các gen ở trạng thái không hoạt động hoặc hoạt động rất yếu.
- Tế bào chỉ tổng hợp ......................................................vào thời điểm thích hợp với một lượng cần
thiết nhờ điều hòa hoạt động của gen.
3. Vai trò
- Đảm bảo hoạt động sống của tế bào phù hợp với điều kiện môi trường và sự phát triển bình thường của
cơ thể.
- Giúp nhận biết thời điểm gen hoạt động, lượng sản phẩm gen tạo ra.
4. Đặc điểm
- Điều hòa hoạt động gen có thể xảy ra ở nhiều cấp độ:
+ Điều hòa phiên mã (điều hòa số lượng mARN được tổng hợp trong tế bào).
+ Điều hòa dịch mã (điều hòa lượng prôtêin được tạo ra).
+ Điều hòa sau dịch mã (làm biến đổi prôtêin sau khi được tổng hợp để có thể thực hiện được chức
năng nhất định).
- Sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở phiên mã
- Sinh vật .......................................... điều hòa xảy ra từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
5. Phân loại điều hòa hoạt động gen
- Điều hòa âm tính: Protein gen điều hòa ức chế phiên mã ở gen cấu trúc.
- Điều hòa dương tính: Protein gen điều hòa hoạt hóa phiên mã ở gen cấu trúc.
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG OPERON LAC
Trang 14
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

1. Cấu trúc Operon Lac

Gen điều hòa Operon Lac

Vùng điều hòa

Protein điều hòa Sơ đồ 4. Mô hình cấu trúc Openron Lac

2. Điều hòa hoạt động của Operon Lac


a. Môi trường có Lactozo

Protein ức chế
Protein ức chế
bị bất hoạt
Chất cảm ứng
Lactôzơ

Hình 7. Mô hình hoạt động của Operon Lac/Ecoli trong môi trường có Lactozo.

- Lactozo (chất cảm ứng) gắn với …………………….® protein ức chế bị biến đổi cấu hình nên không
gắn được vào ……………………….® emzym ……………………..liên kết vào vùng khởi động à gen
cấu trúc phiên mã, dịch mã ® enzim phân giải đường lactozo.

- Khi đường lactozo bị phân giải hết, protein ức chế lại tác động lên vùng vận hành® quá trình
……………...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

b. Môi trường không có Lactozo

Trang 15
không phiên mã

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học


Protein ức chế

Hình 8. Mô hình hoạt động của Operon Lac/Ecoli trong môi trường không có Lactozo.

Protein ức chế gắn vào vùng vận hành ® các gen cấu trúc không hoạt động.

Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN


I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
- Tác nhân đột biến là các nhân tố gây nên các đột biến.
+ Tác nhân………………………..: Tia phóng xạ, UV, sốc nhiệt….
+ Tác nhân ................................................: 5- BU, côxisin….
+ Tác nhân sinh học: Rối loạn ………………………………………..ở tế bào, một số virut….
- Đột biến gen là những biến đổi về ……………………………………………..liên quan đến 1 cặp
nucleotit (đột biến điểm) hay 1 số cặp nucleotit.
- Thể đột biến: Cá thể mang đột biến gen …………………………………..ra kiểu hình.
2. Đặc điểm
- Tần số đột biến rất thấp 10-6 à 10-4 và thay đổi tùy thuộc vào tác nhân gây đột biến.
- Đột biến có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào ..................................................
- Trong điều kiện ……………………………các đột biến có tần số cao hơn rất nhiều và có thể định
hướng.
3. Các dạng đột biến điểm (Lưu ý: các trường hợp đột biến không xét mã mở đầu và mã kết
thúc)

Số Số axit
Đột biến Mã di truyền Số liên kết hydro
nuclêôtit amin
thay thế 1 Chỉ sai tại vị trí 1 mã Tăng: thay A-T bằng G -X Không
cặp di truyền bị đột biến đổi
nucleotit Thay đổi trình Không Giảm: thay G-X bằng A-T
tự axit amin đổi
trong prôtêin Không đổi: thay A-T bằng
làm thay đổi T-A
mất 1 cặp chức năng của Bị sai toàn bộ mã di Giảm 2 Giảm 2 hoặc 3 Giảm 1
nucleotit: prôtêin truyền kể từ vị trí xảy
ra đột biến trở đi
thêm 1 cặp Tăng 2 Tăng 2 hoặc 3 Không
nucleotit: đổi

Trang 16
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

V. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN


1. Nguyên nhân: Các tác nhân gây đột biến.
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
Tác nhân Dạng đột biến Nguyên nhân
Tia UV 2 phân tử T/1 mạch gắn với nhau (Ditimin) à mất cặp Nu
Chèn vào mạch mới à mất 1cặp Nu.
Arcidin Đột Sao chép sai trong
Chèn vào mạch cũ à thêm 1cặp Nu.
biến quá trình
5BU Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. (ít nhất 3 lần nhân đôi)
gen tự sao
G* Thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A - T. (ít nhất 2 lần nhân đôi)
EMS Thay Nu G bằng T hoặc X.
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả
- Đột biến gen có thể có hại, …………………….hoặc …………………… cho thể đột biến.
- Đa số các đột biến điểm thường vô hại (trung tính)
- Mức độ gây hại phụ thuộc vào ………………………………cũng như phụ thuộc vào………………….
2. Vai trò và ý nghĩa
a. Đối với tiến hóa: là nguồn nguyên liệu (biến dị di truyền) cho quá trình tiến hóa của sinh vật .
b. Đối với thực tiễn: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Trang 17
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

Trang 18
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

IV. LUYỆN TẬP


A. Phần trắc nghiệm
1. Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho 1 trong các loại mARN, tARN, rARN.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm nhất định (chuỗi pôlipeptit
hay phân tử ARN).
C. Gen là một đoạn của phân tử ADN tổng hợp 1 trong các loại ARN và tham gia vào cơ chế điều hoà
sinh tổng hợp prôtêin.
D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp 1 loại prôtêin quy định tính
trạng.
2. Gen mã hóa prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là
A. Vùng điều hòa – vùng kết thúc – vùng mã hóa. B. Vùng mã hóa – vùng điều hòa – vùng kết thúc.
C. Vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc. D. Vùng mã hóa – vùng kết thúc – vùng điều hòa.
3. Mô tả nào dưới đây về các bộ phận của một gen là đúng?
A. Vùng khởi động là nơi liên kết với protein khởi động.
B. Vùng khởi động nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc.
C. Vùng vận hành là nơi liên kết với ARN polymeraza.
D. Vùng khởi động nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc.
4. Vùng mã hóa của gen cấu trúc có chức năng là
A. kết thúc quá trình phiên mã.
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. mang thông tin mã hoá các axit amin.
D. mang thông tin mã hoá các axit amin và kết thúc phiên mã
5. Intron là các đoạn không mã hóa nằm trong vùng:
A. Mã hóa của gen cấu trúc.
B. Vùng mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực.
C. Vùng mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ.
D. Vùng mã hóa của gen cấu trúc ở tất cả sinh vật.
6. Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron
lần lượt là
A. 25 ; 26. B. 26 ; 25. C. 24 ; 27. D. 27 ; 24.
7. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hóa axit amin các bộ ba đó là
A. 5’UGA3’, 5’UAA3’, 5’UAG3’. B. 5’AUU3’, 5’UAA3’, 5’UAG3’.
C. 3’UGA5’, 3’UAA5’, 3’UAG5’. D. 5’AUG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’.
8. Giả sử một phân tử mARN gồm bốn loại nuclêotit A , U , G và X thì số loại côđon trong mARN
tối đa có thể là
A. 4 loại. B. 16 loại. C. 32 loại. D . 64 loại.
Trang 19
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

9. Giả sử một phân tử mARN gồm hai loại nuclêôtit A và U thì số loại côđon trong mARN tối đa có
thể là
A. 2 loại. B . 4 loại. C. 16 loại. D . 8 loại.
10. Giả sử một phân tử mARN gồm ba loại nuclêotit A , U và G thì số loại côđon trong mARN tối đa
có thể là
A. 3 loại. B . 9 loại. C. 27 loại. D . 81
loại.
11. Với 2 loại rinu A và U/mARN có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit
amin). A. 7. B. 8. C. 16.
D. 27.
12. Với 3 loại rinu A, X và U/mARN có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit
amin).
A. 23. B. 24. C. 26. D. 27.
13. Với 4 loại nu A, X, G và U có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit amin).
A. 27. B. 61. C. 63. D. 64.
14. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của một gen cấu trúc với 2 loại nu A và T có
thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit amin).
A. 7. B. 8. C. 16. D. 27.
15. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của một gen cấu trúc với 3 loại nu A, X và T có
thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit amin).
A. 23. B. 24. C. 26. D. 27.
16. Một phân tử mARN được phiên mã từ mạch gốc của một gen cấu trúc với 4 loại nu A, X, G và
T có thể tạo ra bao nhiêu loại mã bộ 3 có nghĩa? (tương ứng axit amin).
A. 27. B. 61. C. 63. D. 64.
17. Bộ ba cođon có ở phân tử nào?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
18. Anticođon có ở phân tử nào?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
19. Triplet có ở phân tử nào?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
20. Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu là gì?
A. Methionin. B. Foocmin methionin. C. Triptophan. D. Glutamic.
21. Ở sinh vật nhân thực axit amin mở đầu là gì?
A. Methionin. B. Foocmin methionin. C. Triptophan. D. Glutamic.
22. Có bao nhiêu loại axit amin?
A. 4. B. 20. C. 64. D. 8.
23. Mã kết thúc của một gen nằm ở:
A. vùng kết thúc. B. đầu vùng mã hóa.
C. vùng điều hòa. D. cuối vùng mã hóa.
24. Phát biểu nào sau đây về gen là không đúng?
A. Ở sinh vật nhân thực, gen có cấu trúc mạch xoắn kép cấu tạo từ bốn loại nucleotit.
B. Ở một số chủng virut, gen có cấu trúc mạch đơn.
C. Mỗi gen mã hóa cho prôtêin điển hình đều gồm ba vùng trình tự nucleotit (vùng điều hòa, vùng mã hóa,
vùng kết thúc).
D. Ở sinh vật nhân sơ, đa số gen có cấu trúc phân mảnh gồm các đoạn không mã hóa (intron) và đoạn mã
hóa (exon) nằm xen kẽ nhau.
25. Quá trình tự sao là cơ sở cho quá trình:
A. tạo ra 2 crômatit trong nhiễm sắc thể. B. tạo mARN làm khuôn tổng hợp protein.
C. tạo phân tử protein biểu hiện thành tính trạng. D. tạo tARN vận chuyển axit amin tổng
hợp protein.

Trang 20
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

26. Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở:
A. nhân và ti thể. B. nhân tế bào.
C. nhân và các bào quan ở tế bào chất. D. nhân và một số bào quan.
27. Mục đích của tái bản ADN là
A. chuẩn bị cho tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
B. chuẩn bị cho tế bào tổng hợp một lượng lớn prôtêin.
C. chuẩn bị tái tạo lại nhân con của tế bào.
D. chuẩn bị tái tạo lại toàn bộ các bào quan của tế bào
28. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN – polimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN mẹ.
B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch của ADN mẹ.
C. lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới của ADN con.
D. đóng xoắn phân tử ADN con.
29. Enzym ADN- Polimeraza trong nhân đôi ADN có vai trò:
A. Nối các đoạn Okazaki . B. Tháo xoắn.
C. Tổng hợp ARN mồi. D. Nối các đơn phân và kéo dài mạch đơn
mới.
30. Vai trò của enzyme ligaza trong quá trình tự sao là gì?
A. Tạo đoạn mồi. B. Nối các đoạn Okazaki.
C. Tháo xoắn ADN. D.Thực hiện nguyên tắc bổ sung
31. Trong quá trinh tự nhân đôi của ADN, để khởi đầu quá trình tổng hợp một mạch bổ sung mới bao
giờ cũng phải có sự tham gia của enzim ARN polimeraza để tổng hợp một đoạn mồi . Đoạn mồi đó
là một đoạn:
A. Polipeptit. B. Cacbua hidro. C. ADN. D. ARN.
32. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau.
C. 2 ADN mới được hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi.
D. 2 ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
33. Nguyên tắc bổ sung trong quá trình tự nhân đôi của ADN là gì?
A. Nguyên tắc giữ lại 1 mạch của ADN ban đầu.
B. Mạch mới được tổng hợp luôn theo chiều 3’ đến 5’.
C. Nguyên tắc 1 mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn.
D. Nguyên tắc A liên kết T bằng 2 liên kết hydrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hydrô.
34. Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nucleotit
giống phân tử ADN mẹ là
A. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN - polimeraza.
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nucleotit tự do.
C. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc.
D. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
35. Thứ tự các bước trong quá trình nhân đôi của ADN là
(1) Tổng hợp các mạch ADN mới.
(2) Hai phân tử ADN được tạo thành.
(3) Tháo xoắn phân tử ADN.
A. 1à 2à 3. B. 3à 2à 1. C. 3à 1à 2. D. 2à 3à 1.
36. Khi nói về quá trình tự nhân đôi của ADN có các nội dung:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào của tế bào nhân thực.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5'→ 3'.

Trang 21
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với
sự phát triển của chạc chữ Y
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Số nội dung nói đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
37. Cho các đặc điểm về quá trình tự nhân đôi ADN
(1) thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
(2) ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3’.
(3) Từ 1 ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống nhau và giống mẹ.
(4) Có sự tham gia của nhiều loại ADN polimeraza giống nhau.
(5) Quá trình nhân đôi bắt đầu ở nhiều vị trí trên phân tử ADN.
Số đặc điểm giống nhau giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
38. Một gen tự sao 3 lần số gen con tạo thành là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.
39. Một gen tự sao x lần số gen con tạo thành là
A. 2x. B. 3x. C. 6x. D. 8x.
40. Quá trình tự sao của gen đã tạo ra các gen con có 64 mạch đơn. Số lần tự sao của gen là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
15
41. Một phân tử ADN được cho vào môi trường đánh dấu chứa N . Phân tử ADN này tự nhân đôi
một số lần liên tiếp thì trong các phân tử ADN được tổng hợp có tổng cộng 14 mạch polinucleotit
chứa N15. Số lần tự nhân đôi của gen là
A. 3. B. 4. C. 7. D. 14.
15
42. Có 5 phân tử ADN được cho vào môi trường đánh dấu chứa N . Mỗi phân tử ADN tự nhân đôi
một số bằng nhau trong các phân tử ADN được tổng hợp có tổng cộng 70 mạch polinucleotit
chứa N15. Số lần tự nhân đôi của gen là
A. 3. B. 4. C. 36. D. 70.
43. Có 8 phân tử ADN đều tự nhân đôi 4 lần đã tổng hợp được bao nhiêu mạch polinucleotit mới từ
môi trường nội bào?
A. 120. B. 240. C. 252. D. 254.
44. Một gen có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 2998. Khi gen trên tự nhân đôi 5 lần. Tổng số
nucleotit tự do môi trường cung cấp là
A. 27000. B. 15000. C. 96000. D. 93000.
45. Một gen có số chu kì xoắn là 150. Có hiệu số giữa Nu loại G với một loại khác là 20%. Khi gen
nhân đôi 3 lần số Nu loại X môi trường cung cấp là
A. 3600. B. 4200. C. 7350. D. 8400.
46. Một gen có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên một mạch là 1499 và có 3900 liên kết hydro.
Khi gen trên tự nhân đôi 4 lần. Số nucleotit mỗi loại môi trường cung cấp là
A. Acc=Tcc=9600; Gcc=Xcc=14400. B. Acc=Tcc=4500; Gcc=Xcc=6750.
C. Acc=Tcc=9000; Gcc=Xcc=13500. D. Acc= Tcc=13500; Gcc=Xcc=9000.
47. Chức năng của tARN là gì?
A. Tham gia cấu tạo riboxom. B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
C. Vận chuyển axit amin & dịch mã di truyền. D. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhânà tế bào
chất
48. Chức năng của rARN là gì?
A. Tham gia cấu tạo riboxom. B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
C. Vận chuyển axít amin & dịch mã di truyền. D. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân à
tế bào chất.
49. Chức năng của mARN là gì?
A. Tham gia cấu tạo riboxom. B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.
Trang 22
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

C. Vận chuyển axít amin & dịch mã di truyền. D. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân à
tế bào chất.
50. Cấu trúc không gian của mARN là gì?
A. Mạch xoắn kép. B. Mạch xoắn đơn chia 3 thùy.
C. Mạch thẳng kép. D. Mạch thẳng đơn.
51. Cấu trúc không gian của tARN là gì?
A. Mạch xoắn kép. B. Mạch xoắn đơn chia 3 thùy.
C. Mạch thẳng kép. D. Mạch thẳng đơn.

52. Một đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau: 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ (mạch mã gốc) 5’
AGX GGA XXT AGX 3’ Trình tự các nucleotit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn
gen trên là
A. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ . B. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’.
C. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’. D. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’.
53. mARN trưởng thành là loại mARN:
A. Được tạo ra trực tiếp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.
B. Sau khi được tổng hợp thì nó cuộn xoắn để thực hiện chức năng sinh học.
C. Được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn intrôn khỏi mARN sơ khai.
D. Được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn exôn khỏi mARN sơ khai.
54. Khác nhau trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là
A. ở tế bào nhân sơ mARN sau khi được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein, ở sinh vật
nhân thực mARN được loại bỏ các intron và nối các exon lại với nhau.
B. ở tế bào nhân thực mARN sau khi được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein, ở sinh
vât nhân sơ mARN được loại bỏ các intron và nối các exon lại với nhau.
C. ở tế bào nhân sơ ADN sau khi được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein, ở sinh vật
nhân thực ADN được loại bỏ các intron và nối các exon với nhau.
D. ở tế bào nhân thực sau khi ADN được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein, ở sinh vật
nhân sơ ADN được loại bỏ cá intron và nối các exon với nhau.
55. Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?
A. Bị enzim xúc tác phân giải. B. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.

C. Liên kết với phân tử ARN. D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
56. Một phân tử mARN của vi khuẩn vùng mã hóa có A=250 , U=150 , G=350 , X=150 . Hãy xác định
● Chiều dài vùng mã hóa của mARN
|A.3060 A0 . B.2060 A0 . C.1060 A0 . D.900 A0 .
● Khối lượng vùng mã hóa của mARN
A.17×104 . B. 27×104 . C. 37×104 . D.47×104 .
● Số lượng từng loại nucleotit trong vùng mã hóa của gen đã tổng hợp ra mARN trên
A. A= T= 500 ; G=X=400. B. A=T= 600 ; G= X= 300.
C. A= T= 400 ; G=X= 500. D. A=T= 300 ; G= X= 600.
57. Một phân tử mARN của E.coli có A=28% , U=20% , X=22% .Thì tỷ lệ % từng loại nucleotit
trong vùng mã hóa của gen đã tổng hợp ra mARN trên
|A. A= T= 30% ; G=X=20%. B. A=T= 26% ; G= X= 24%.
C. A= T= 20% ; G=X=30%. D. A=T= 24% ; G= X= 26%.
58. Một gen thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần. Số phân tử mARN được tạo ra là
A. 25. B. 5. C. 25 - 1. D. 25.
59. Có 8 gen đều tự nhân đôi 3 lần đã tổng hợp các gen con. Mỗi gen phiên mã 3 lần. Có bao nhiêu
mạch polinucleotit mới lấy từ môi trường nội bào?
A. 64. B. 72. C. 128. D. 192.

Trang 23
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

60. Một phân tử mARN vùng mã hóa có chiều dài 3386,4 A0, thì số mã bộ ba của phân tử mARN đó
là bao nhiêu?
A. 331. B. 332. C. 995. D. 996.
61. Một gen có 1200 cặp nucleotit. Tổng số nucleotit của mARN là
A. 600. B. 1200. C. 2400. D. 4800.
62. Một phân tử mARN có 300 uraxin, chiếm 25% tổng số nucleotit. Gen tổng hợp ra phân tử
mARN có tổng số nucleotit là
A. 1200. B. 2400. C. 3000. D. 750.
63. Một phân tử mARN có 240 uraxin, 10% adenin 40% guanin và 30% xitozin. Số lượng từng loại
nucleotit môi trường cung cấp để tổng hợp năm phân tử mARN có cấu trúc trên là
A. rU= 1200; rA= 600; rG= 2400; rX= 1800. B. rU= 1200; rA= 1200; rG= 2400; rX=
1800.
C. rU= 7440; rA= 3720; rG= 14880; rX= 11160. D. rU= 3720; rA= 7440; rG= 11160; rX=
14880.
64. Một gen có 450 adênin và 1050 guamin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitoxin. Số lượng
các loại nucleotit rA, rU, rG, rX của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên lần lượt là
A. 300; 150; 600; 450. B. 150; 300; 450; 600.
C. 150; 300; 600; 459. D. 300; 150; 450; 600.
65. Một gen có số liên kết hydro là 3900, có A= 600. Gen trên phiên mã 3 lần số nucleotit môi trường
cung cấp là
A. 1500. B. 3000. C. 4500. D. 9000.
66. Một gen dài 2040A0. Khi gen trên phiên mã một lần đã có 350 nu loại guamin và 150 nu loại
xitoxin đến bổ sung với mạch gốc. Số lượng từng loại nucleotit của gen nói trên là
A. A=T=350; G=X=150. B. A=T=150; G=X=350.
C. A=T=500; G=X=100. D. A=T=100; G=X=500.
67. Một gen có tì lệ A/G = 2/3. Khi gen phiên mã hai lần môi trường tế bào đã cung cấp 450 uraxin
và 750 adenin. Số liên kết hydro của gen nói trên là
A. 4050. B. 3900. C. 2760. D. 2880.
68. Một gen có 1199 liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên 1 mạch. Gen trên phiên mã 6 lần. Số
nucleotit tự do môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là
A. 3600. B. 7200. C. 14400. D. 37200.
69. Thành phần nào không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. riboxom.
70. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bào quan nào?
A. Nhân. B. Lạp thể. C. Riboxom. D. Ty thể.
71. Quá trình dịch mã gồm các giai đoạn nào?
A. Mở đầu và kết thúc. B. Hoạt hoá axit amin, tổng hợp chuỗi polipeptit.
C. Mở đầu, kéo dài và kết thúc. D. Tổng hợp chuỗi polipeptit, mở đầu, kéo dài,
kết thúc
72. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit gồm các giai đoạn nào?
A. Mở đầu và kết thúc. B. Hoạt hoá axít amin, tổng hợp chuỗi polipeptit.
C. Mở đầu, kéo dài và kết thúc. D. Tổng hợp chuỗi polipeptit, mở đầu, kéo dài, kết thúc.
73. Các tiểu phần của riboxom kết hợp với nhau tạo riboxom hoàn chỉnh khi nào?
A. tARN mang axít amin đến mARN. B. hoàn tất quá trình phiên mã.
C. bắt đầu quá trình tổng hợp protein. D. các tiểu phần này di chuyển từ nhân ra tế
bào chất.
74. Mỗi bước trượt của riboxom trên mARN tương ứng như thế nào?
A. 1 nu. B. 3,4A0. C. 1 codon. D. 2 mã bộ 3.
75. Số tiểu đơn vị của riboxom là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 24
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

76. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. Tế bào chất. B. Màng nhân. C. Nhân. D. Nhân con.
Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của riboxom liên kết mARN ở vị trí
A. đặc hiệu gần codon mở đầu. B. codon mở đầu AUG.
C. codon kết thúc. D. sau codon mở đầu.
77. Trong quá trình dịch mã, hiện tượng poliriboxom có tác dụng:
A. định hướng lượng protein được sản xuất ra. B. giữ cho mARN lâu bị phân huỷ.
C. tăng hiệu suất tổng hợp protein khác loại. D. tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.
78. Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
A. Tự sao. B. Phiên mã. C. Phiên mã & tự sao. D. Dịch mã.
79. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế:
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
80. Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền:
A. ADN nhân đôi à 2ADN, ADN phiên mã à mARN, mARN dịch mã à protein.
B. ARN nhân đôià 2ARN, ARN phiên mãà ADN, ADN dịch mãà protein.
C. ADN nhân đôià 2ADN, ADN phiên mãà tARN, tARN dịch mãà protein.
D. ADN nhân đôià 2ADN, ADN phiên mãà mARN và tARN, mARN và tARN dịch mãà protein.
81. Vật liệu di truyền được truyền qua các thế hệ nhờ quá trình:
A. tự sao. B. phiên mã.
C. tự sao, phiên mã, dịch mã. D. dịch mã.
82. Thông tin di truyền được biểu hiện thành tính trạng thông qua quá trình: (1) tự sao; (2) phiên
mã; (3) dịch mã.
A. (3). B. (2),(3). C. (1),(3). D. (1),(2),(3).
83. Chiều đọc mã di truyền ở mã gốc (gen), mã sao (ARNm) và đối mã (ARNt) lần lượt như sau:
A. 3’OH → 5’P; 5’P → 3’OH; 3’OH → 5’P. B. 3’P → 5’OH; 5’OH → 3’P; 3’P → 5’OH .
C. 5’P → 3’OH; 3’OH → 5’P; 3’OH → 5’P . D. 3’OH → 5’P; 5’P → 3’OH;5’P → 3’OH.
84. Cho biết các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU -
Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự
các nucleotit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho
đoạn polipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Pro-Gly-Ser-Ala. B. Ser-Ala-Gly-Pro.
C. Gly-Pro-Ser-Arg. D. Ser-Arg-Pro-Gly.
85. Một gen phiên mã tạo một phân tử mARN. Trên mARN này có 6 riboxom trượt qua không lập
lại. Số phân tử protein bậc 1 được tổng hợp là
A. 1. B. 6. C. 12. D. 36.
86. Một gen phiên mã tạo 3 phân tử mARN. Trên mỗi mARN này có 6 riboxom trượt qua không lập
lại. Số phân tử protein bậc 2 được tổng hợp là
A. 3. B. 6. C. 9. D. 18.
87. Một gen nhân đôi 4 lần, mỗi gen con tạo ra đều phiên mã 3 lần và trên mỗi bản phiên mã đều có
6 riboxom trượt qua không lập lại. Số phân tử protein bậc 1 được tổng hợp là
A. 50. B. 72. C. 144. D. 288.
88. Một gen nhân đôi 4 lần, mỗi gen con tạo ra đều phiên mã 3 lần và trên mỗi bản phiên mã đều có
6 riboxom trượt qua lập lại 1 lần. Số phân tử protein được tổng hợp là bao nhiêu biết rằng mỗi
phân tử protein được cấu tạo từ 4 chuỗi polipeptit.
A. 50. B. 72. C. 144. D. 288.
89. Một gen dài 0.408 µm. Gen này quy định tổng hợp một phân tử protein có số axit amin là
A. 398. B. 399. C. 397. D. 1198.
90. Một gen quy định tổng hợp một phân tử protein có 120 chu kì xoắn. Số axit amin cung cấp cho
quá trình tổng hợp protein trên là bao nhiêu?

Trang 25
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

A. 398. B. 399. C. 397. D. 498.


91. Một gen quy định tổng hợp một phân tử protein có 72 x 104 đ.v.C. Số liên kết peptit có trong
phân tử protein trên là
A. 398. B. 399. C. 397. D. 498.
92. Cho biết cấu trúc 10 phân tử protein gồm 4480 aa. Khối lượng phân tử của gen là
A. 9 x 105 đvC. B. 81 x 104 đvC. C. 405 x 103 đvC. D.18x 104 đvC.
93. Một gen có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên 2 mạch là 2398. Trong quá trình dịch mã,
nếu mỗi tARN chỉ mang 1 axit amin đến 1 lần. Số tARN tham gia dịch mã là
A. 398. B. 399. C. 397. D. 400.
94. Một phân tử mARN có chiều dài 4080 AO. Khi phân tử mARN dịch mã có 10 riboxom trượt qua
1 lần. Số axit amin môi trường cung cấp cho qúa trình dịch mã là
A. 399. B. 3990 .C. 409. D. 2990.
95. Một phân tử mARN có tổng số 900 đơn phân khi dịch mã có 5 riboxom trượt qua 1 lần. Số lượt
phân tử tARN vận chuyển axit amin đến riboxom là
A. 1495. B. 4495. C. 1490. D. 895.
96. Một gen có số liên kết hoá trị giữa các nucleotit trên 2 mạch là 2998. Trong quá trình phiên mã
& dịch mã, môi trường cung cấp 3000 nucleotit, 9980 axit amin. Số riboxom tham gia giải mã là
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
97. Điều hòa hoạt động của gen chính là điều hòa lượng
A. mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
B. enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
C. sản phẩm của gen đó được tạo ra.
D. ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein.
98. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở giai đoạn:
A. phiên mã. B. dịch mã và biến đổi sau dịch mã.
C. phiên mã và biến đổi sau phiên mã. D. dịch mã.
99.Chức năng của gen điều hoà là
A. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.
B. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc.
C. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra.
D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc.
100. Trong quá trình điều hoà hoạt động của operon Lac gen điều hoà
A. chỉ phiên mã và giải mã khi có mặt của chất cảm ứng lactozo.
B. chỉ phiên mã và giải mã khi không có mặt của chất cảm ứng lactozo.
C. phiên mã và giải mã khi có mặt hoặc không có mặt của chất cảm ứng lactozo.
D. chỉ phiên mã, không giải mã khi có mặt của chất cảm ứng lactozo.
101. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen tổng hợp enzyme phân giải đường lactozo. Chất
lactozo giữ vai trò là chất gì?
A. Ức chế. B. Cảm ứng. C. Hoạt hoá. D. Điều hoà.
102. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen tổng hợp enzyme phân giải đường lactozo. Chất
lactozo sẽ liên kết với yếu tố nào?
A. Protein ức chế. B. Vùng vận hành. C. Protein sản phẩm. D. Vùng khởi động.
103. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen tổng hợp enzyme phân giải đường lactozo. Khi môi
trường có chất lactozo, thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Gen điều hòa không phiên mã, không dịch mã tổng hợp protein.
B. Các gen cấu trúc phiên mã và dịch mã tổng hợp protein.
C. Gen điều hòa không phiên mã, nhưng không dịch mã tổng hợp protein.
D. Các gen cấu trúc không phiên mã, dịch mã tổng hợp protein.
104. Khi môi trường có chất lactozo điều gì xảy ra?

Trang 26
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

A. Protein ức chế không được tổng hợp. B. Protein ức chế liên kết với chất lactozo.
C. Protein ức chế gắn vào vùng khởi động. D. Protein ức chế gắn vào vùng vận hành.
105. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong operon Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi trong tế bào không có lactozo. B. Khi môi trường có hoặc không có lactozo.
C. Khi môi trường có nhiều lactozo. D. Khi trong tế bào có lactozo.
106. Thành phần nào sau đây không có trong operon Lac?
A. Gen điều hòa. B. Vùng vận hành. C. Các gen cấu trúc. D. Vùng khởi động.
107. Trong các thành phần sau đây, operon Lac có bao nhiêu thành phần?
I. Vùng vận hành của operon. II. Gen Y của operon.
III. Gen Z của operon. IV. Vùng khởi động của gen điều hòa.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
108. Ở sinh vật nhân sơ, xét các phát biểu sau:
(1) Một mARN có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit khác nhau.
(2) Chỉ có một loại ARN polymeraza chịu trách nhiệm tổng hợp rARN, mARN, tARN.
(3) Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG trên ADN.
(4) Gen điều hòa trong mô hình operon Lac ở vi khuẩn là điểm gắn của chất cảm ứng.
Số phát biểu đúng là
A. B. 1. C. 3 D. 4
109. Đột biến gen
A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.

D. thường xuất hiện đồng lọat trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
110. Tác nhân nào dưới đây có khả năng kích thích và ion hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua
các mô sống?
A. Cônsixin. B. Tia tử ngoại. C. Tia phóng xạ. D. Sốc nhiêt.
111. Phát biểu không đúng về đột biến gen là
A. đột biến gen làm thay đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen.
B. đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
C. đột biến gen có thể làm biến đổi đột ngột một hoặc số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
D. đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
112. Cơ chế gây đột biến gen do tác động của tia tử ngoại (UV) là
A. cắt đứt các đoạn nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN.
B. làm rối loạn quá trình bắt cặp bổ sung làm cho A mạch này liên kết với G của mạch kia.
C. cắt đứt các liên kết hoá trị giữa hai nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN.
D. làm cho hai Timin trên cùng một mạch phân tử ADN liên kết lại với nhau.
113. Một đột biến gen khi đã phát sinh sẽ
A. Nếu không được sửa chữa sẽ được tái bản qua cơ chế tự sao của ADN và di truyền cho thế hệ sau.
B. được biểu hiện ra kiểu hình nếu không được sửa chữa.
C. luôn được di truyền qua sinh sản hữu tính.
D. không được biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ thứ nhất.
114. Đột biến gen gồm các dạng nào?
A. Đột biến mất, lặp, thay thế, đảo các cặp Nu.
B. Đột biến mất, lặp, đảo, chuyển đoạn.
C. Đột biến mất, thêm, thay thế, đảo các cặp Nu.
D. Đột biến mất, thêm, thay thế, đảo các gen.
115. Đột biến điểm gồm các dạng nào?
A. Mất, thêm, thay 1 cặp Nu.
B. Mất, thay, đảo 1 cặp Nu.

Trang 27
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh học

C. Mất, thêm, thay, đảo 1cặp Nu.


D. Mất, thêm, thay các cặp Nu.
116. Ý nghĩa của đột biến gen đối với tiến hóa như thế nào?
A. Tạo nguồn biến dị di truyền.
B. Tạo các biến dị tổ hợp.
C. Tạo nguyên liệu cho quá trình chọn giống.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững các tính trạng.
117. Khi chiếu tia UV trong quá trình nhân đôi của ADN, thì tia UV sẽ gây ra loại đột biến mất một
cặp A-T vì:
A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin.
B. Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên có kích thước lớn hơn.
C. Khi có tia UV thì Timin có cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin.
D. Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau.
118. Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brom uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A– T
thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X. B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X .
C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X . D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X.
119. Cơ chế gây đột biến của 5-brom uraxin (5BU) trên AND làm biến đổi cặp A-T thành cặp GX là do:
A. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X. B. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G.
C. 5BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G. D. 5BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X.
120. Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen
được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua
mấy lần nhân đôi?
A. 4 lần. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 3 lần.
121. Trong trường hợp xử lí ADN để gây đột biến, nếu chất acridin chèn vào mạch mới đang tổng
hợp sẽ tạo nên dạng đột biến
A. mất một cặp nucleotit. B. thêm một cặp nucleotit.
C. đổi chỗ một cặp nucleotit. D. không thay đổi.
122. Chất Acridin chèn vào mạch khuôn cũ của ADN thì đột biến xảy ra với phân tử ADN được tổng
hợp là
A. Mất 1 cặp Nu. B. Thêm 1 cặp Nu.
C. Thay thế 1 cặp Nu. D. Đảo vị trí 1 cặp Nu.
123. Bộ 3 codon nào có thể bị đột biến thay 1cặp Nu tạo bộ 3 vô nghĩa?
A. AXX. B.AAA. C. XGG. D. AAU.
124. Cho các thông tin về đột biến sau đây:
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.
(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là
A. (2), (3). B. (1) , (2). C. (3), (4). D. (1), (4).
125. Có mấy nhận xét không đúng về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen trong số 4 nhận xét
dưới đây?
(1) Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen.
(2) Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
(3) Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến.
(4) Tác nhân gây đột biên gen có thể là tác nhân vật lí hoặc tác nhân hoá học. 
A. 2. B.3. C.4. D.1

Trang 28
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

126. Có một trình tự mARN 5’ AXX GGX UGX GAA XAU 3’ mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit
amin. Sự thay thế nucleotit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn lại 2 axit amin.
A. thay thế X ở bộ ba nucleotit thứ 3 bằng A. B. thay thế G ở bộ ba nucleotit thứ 4 bằng U.
C. thay thế G ở bộ ba nucleotit thứ 2 bằng A. D. thay thế A ở bộ ba nucleotit thứ 5 bằng G.
127. Một gen bị đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên
kết hiđro trong gen ?
A. Thay thế một cặp A -T bằng một cặp T- A. B. Thay thế một cặp A -T bằng một cặp G- X.
C. Mất một cặp nucleotit . D. Thêm một cặp nucleotit .
128. Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi, nhưng tăng thêm một liên kết hiđro. gen này bị đột
biến thuộc dạng
A. Mất một cặp A - T. B. Thêm một cặp A -T.
C. Thay thế một cặp A -T bằng một cặp G -X. D. Thay thế một cặp G -X bằng một cặp A- T.
129. Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen
nhưng làm số liên kết hiđro trong gen giảm đi một?
A. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B. Thay 1 cặp G-X bằng 1cặp T-A.
C. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A. D. Thay 1 cặp G-X bằng 1cặp X-G.
130. Một gen quy định tổng hợp protein có trình tự axít amin:Met–Gly–Glu–Thr–Lys–Val–Val–Pro-…
Gen bị đột biến quy định tổng hợp protein có trình tự axít amin: Met–Arg–Glu–Thr–Lys–Val–Val-
Pro - … Đây là dạng đột biến gì?
A. Thay 1cặp Nu ở bộ 3 số 2. B. Đảo 1à 3 cặp Nu ở bộ 3 số 3.
C. Mất 1à 3 cặp Nu ở bộ 3 số 2. D.Thay 1à 3 cặp Nu ở bộ 3 số 3.
131. Gen A có 3000 nuclêotit và A : G = 4.0. Gen A bị đột biến điểm tạo ra alen a có tỷ lệ: A : G ≈ 4,0167.
Dạng đột biến gen là
A. Thêm một cặp A-T. B. Mất một cặp G-X.
C. Thay thế G-X bằng A-T. D. Thay thế A-T bằng G-X .
132. Đột biến làm mất cặp Nu thứ 21 của gen. Đột biến làm thay đổi toàn bộ axit amin từ vị trí nào trở đi
trên phân tử protein hoàn chỉnh?
A. axit amin thứ 5. B. axit amin thứ 6. C. axit amin thứ 7. D. axit amin thứ 21.
133. Đột biến làm mất cặp Nu thứ 53 của gen. Đột biến làm thay đổi toàn bộ axit amin từ vị trí nào trở đi
trên phân tử protein hoàn chỉnh?
A. axit amin thứ 15. B. axit amin thứ 16. C. axit amin thứ 17. D. axit amin thứ 53.
134. Một gen bị đột biến mất 3 cặp Nu lần lượt ở mã bộ 3 thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Chuỗi polipeptit được
tổng hợp có số axit amin mới là bao nhiêu? (mỗi bộ ba mã hóa 1 axit amin)
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
135. Một gen bị đột biến mất 3 cặp Nu lần lượt ở mã bộ 3 thứ 4, thứ 6 và thứ 7. Chuỗi polipeptit được
tổng hợp có số axit amin mới là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
136. Một đột biến làm tổng số Nu của gen không đổi, số liên kết hydro tăng 1. Đây là dạng đột biến:
A. Mất 1 cặp A=T. B. Thay 1 cặp A=T bằng 1 cặp G≡X.
C. Thêm 1 cặp A=T. D. Thay 1 cặp G≡X bằng 1 cặp A=T.
137. Số liên kết hydro của gen sẽ thay đổi như thế nào khi bị đột biến mất 1 cặp Nu?
A. Không đổi. B. Giảm 2 liên kết.
C. Giảm 2 hoặc 3liên kết. D. Tăng 2 hoặc 3 liên kết.
138. Một gen dài 4080 A0. Gen trên bị đột biến. Khi gen đột biến tự nhân đôi 1 lần môi trường đã cung
cấp 2398 Nu. Đột biến trên thuộc dạng nào?

Trang 29
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

A. Thêm 2 cặp Nu. B. Mất 1 cặp Nu.


C. Thêm 1 cặp Nu. D. Mất 2cặp Nu
139. Một protein bình thường có 400 axit amin. Protein đó bị biến đổi do axit amin thứ 350 bị thay thế
axit amin mới. Dạng đột biến gen gây ra sự biến đổi này là
A. Mất một cặp nucleotit. B. Thay thế một cặp nucleotit.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit.
140. Một gen có 3000 liên kết hiđrô và có số nucleotit loại guanin (G) bằng hai lần số nucleotit loại ađênin
(A). Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85A0. Biết rằng trong số nucleotit bị mất
có 5 nucleotit loại xitôzin (X). Số nucleotit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt là
A. 375 và 745. C. 375 và 725. B. 355 và 745. D. 370 và 730.
141. Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hyđro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nucleotit này
bằng một cặp nucleotit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hyđro. Số nucleotit mỗi
loại của gen b là
A. A = T = 250; G = X = 390. B. A = T = 251; G = X = 389.
C. A = T = 610; G = X = 390. D. A = T = 249; G = X = 391.
142. Một gen có 1500 cặp nucleotit. Có tổng số % của G với 1 loại nucleotit bổ sung là 40%. Gen trên bị
đột biến mất đi 1 đoạn, đoạn mất đi mã hóa được 1 đoạn polipeptit gồm 50 axit amin. Đoạn mất đi có
G = 30% số nucleotit của đoạn. Khi gen đột biến tự sao 2 đợt liên tiếp Số nucleotit từng loại môi
trường cung cấp là bao nhiêu?
A. Acc=Tcc=2520; Gcc=Xcc=1530. B. Acc=Tcc=1680; Gcc=Xcc=1020.
C. Acc=Tcc=1530; Gcc=Xcc=2520. D. Acc=Tcc=3360; Gcc=Xcc=2040.
143. Một phân tử mARN có bộ ba mã sao thứ 12 là GGA. Gen mang thông tin mã hoá phân tử mARN
trên bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotit. Kết quả là ở bộ ba mã sao thứ 12 của phân tử mARN được
tổng hợp từ gen bị đột biến, một nucleotit loại G bị thay thế bằng một nucleotit loại X . Chuỗi
polipeptit được tổng hợp từ gen bị đột biến sẽ
A. Có axit amin do bộ ba thứ 12 mã hoá bị thay đổi bằng một axit amin khác.
B. Bị thay đổi trật tự các axit amin từ vị trí thứ 12 trở về sau.
C. Bị kết thúc ở vị trí mã thứ 12.
D. Bị thay đổi cả về số lượng và thành phần axit amin.
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

Trang 30
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Trang 31
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ

I. HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ


1. Hình thái nhiễm sắc thể
- Nhiễm sắc thể là các vật chất trong nhân tế bào có khả năng bắt màu với thuốc nhuộm kiềm tính.
- Ở sinh vật nhân thực: NST được tạo nên từ .............................................. liên kết với protein...........................
- Ở sinh vật nhân sơ: Vùng nhân của mỗi tế bào thường chỉ chứa một phân tử....................., có dạng vòng
và chưa có cấu trúc NST.
- NST nhìn rõ nhất ở ........................................
- NST chia thành ...........................loại: NST thường (Dạng tương đồng); NST......................... (Tương đồng:
XX hoặc không tương đồng: XY, XO).

- Mỗi loài đều có bộ NST đặc trưng về số lượng, ..................................., ..................................... NST.
- Ở sinh vật lưỡng bội (2n), NST thường tồn tại thành từng cặp NST tương đồng giống nhau về hình thái,
kích thước và trình tự các gen.

Hãy chú thích tên và chức năng

..................................................
......................................
....................................................
................................................
.
5
..............................................
.
..................................................
NST đơn NST kép

Hình 9 . Hình thái và cấu trúc hiển vi của một NST

2. Cấu trúc siêu hiển vi của NST

(3)
(6) Hãy chú thích hình
(1)……………………; đường kính……….....
(1)
(2).……………………………………………
(4) (3)……………………;………………………
(5) Nucleoxom= 8 protein histon + 1 ¾ vòng xoắn ADN

(4)……………………;………………………
(5)……………………;………………………
.(6) ……………………;……………………..
(2)

Hình 10 . Cấu trúc siêu hiển vi của một NST.

Trang 32
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

NST có cấu trúc xoắn qua nhiều mức xoắn khác nhau giúp các NST có thể xếp gọn vào nhân tế bào cũng như
giúp điều hòa họat động của các gen và NST dễ dàng di chuyển trong quá trình phân bào.
II. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
1. Khái niệm: Đột biến cấu trúc là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của NST, liên quan đến sự sắp xếp
lại các khối gen trên và giữa các NST.
2. Nguyên nhân: Các tác nhân gây đột biến.
3. Các dạng đột biến cấu trúc NST
Các Cơ chế Hệ quả Ý nghĩa Ứng dụng Ví dụ
dạng
Mất đi một Làm giảm số lượng gen - Gây đột biến mất - Mất một
đoạn nào đó trên NST, làm mất cân đoạn nhỏ® để loại đọan NST số
của NST. bằng gen nên thường gây khỏi NST những gen 21 hoặc 22
Mất chết. không mong muốn ở gây nên ung
đoạn một số giống cây thư máu.
trồng.
- Dùng xác định vị trí
của gen trên NST
-Một đoạn - Làm gia tăng số lượng Lặp đoạn
nào đó của gen trên NST® làm mất NST dẫn đến
NST có thể cân bằng gen trong hệ gen lặp gen tạo
lặp lại một ® gây nên hậu quả có hại điều kiện cho
hay nhiều cho thể đột biến. đột biến gen,
Lặp lần. -Trong một số trường hợp, tạo nên các ĐB lặp đoạn làm tăng Ở ruồi giấm,
đoạn việc tăng số lượng gen làm gen mới hoạt tính enzim lặp đoạn Barr
tăng số lượng sản phẩm trong quá amilaza ở đại mạch rất làm mắt lồi
của gen. trình tiến hóa có ý nghĩa trong công thành mắt
và chọn nghiệp sx bia. dẹt.
- Không gây hậu quả giống.
nghiêm trọng như mất
đoạn.
- Một đoạn - Làm thay đổi trình tự- Sự sắp xếp - Ở nhiều loài
NST nào đó lại các gen
phân bố gen trên NST®một muỗi, quá
đứt ra rồi do đảo đoạn
gen nào đó vốn đang hoạt trình đảo
đảo ngược góp phần tạo
động nay chuyển đến vị trí đoạn được
1800 và nối mới có thể không hoạt ra nguồn lặp đi lặp lại
Đảo lại. động hoặc tăng giảm mứcnguyên liệu trên các NST
đoạn độ hoạt động cho quá đã góp phần
- Đoạn đảo trình tiến tạo nên loài
có thể chứa - Có thể gây hại cho thể hóa. mới.
tâm động đột biến.
hoặc không
chứa tâm - Một số thể đột biến mang
động. NST bị đảo đoạn có thể bị
giảm khả năng sinh sản.

- Sự trao đổi - Chuyển đoạn lớn thường Có vai trò - Người ta có thể sử Chuyển đoạn
đoạn trong gây chết hoặc mất khả quan trọng dụng các dòng côn nhỏ ở lúa,
một NST năng sinh sản ở sinh vật. trong quá trùng mang chuyển chuối, đậu...
hoặc giữa trình hình đoạn làm công cụ
Trang 33
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

các NST - Chuyển đoạn nhỏ ít ảnh thành loài phòng trừ sâu hại
không tương hưởng đến sức sống có thể mới. bằng biện pháp di
đồng, còn có lợi cho sinh vật. truyền.
Chuyển - Một số gen - Ứng dụng trong tạo
đoạn trên NST này giống.
được chuyển
sang NST
khác dẫn đến
làm thay đổi
nhóm gen
liên kết

Dựa vào hình, học sinh hãy xác định dạng đột biến cấu trúc

…………………………………

………………………………….

………………………………….

…………………………………..

Hình 13. Các dạng đột biến cấu trúc NST.

.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

Trang 34
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

Trang 35
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Bài 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ

Đột biến số lượng NST

Lệch bội Đa bội

2n + 1 2n – 1
(Thể tam nhiễm) (Thể một nhiễm) … Tự đa bội Dị đa bội

Đa bội lẻ Đa bội chẵn


3n,5n… 4n,6n…

Sơ đồ 5. Sơ đồ các dạng đột biến số lượng NST.


Đột biến số lượng NST là đột biến làm .......................................................................................trong tế bào.
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
1. Khái niệm: Đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi (tăng hoặc giảm) số lượng NST ở ...............................
.....................................................NST tương đồng.
2. Các dạng đột biến lệch bội

+ Thể ba (2n + 1) + ..................(2n + 2) + Thể tam kép (2n +1 +1) + Thể bốn kép (2n + 2 + 2)

+ Thể một (..........) + Thể không (2n - 2) + Thể một kép (2n - 1 -1) + Thể không kép (2n - 2 - 2)

3. Cơ chế phát sinh


a. Trong giảm phân
 NST thường

Tế bào 2n:
1 cặp NST không
phân li lần 1

không
phân li

1 NST không
phân li lần 2

Giao tử:

Sơ đồ 6. Cặp NST không phân li lần I, lần II.

Giao tử cái Kết hợp Giao tử đực Hợp tử - Cá thể


Trang 36
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

n (gt có 1 chiếc nst/cặp x n+1 2n + 1


nst) (gt có 2 chiếc nst/cặp
nst)

n x n-1 2n - 1
n +1 X n 2n + 1
n-1 2n - 1
n-1/1 nst của cặp số 2 x n-1/ cặp số 2 2n - 2
n-2/2 chiếc của cặp nst x n 2n – 2
Thể không nhiễm
2
Thể khuyết nhiễm
n-1/ cặp số 1 x n-1/ khác cặp số 1 2n – 1- 1
Thể một kép

 NST giới tính

Nam

Nữ X Y
XX XXX (Tam X) XXY (Chaiphentơ) XY x X

0 X0 (Tócnơ) Y0 (Hợp tử chết)

b. Trong nguyên phân: Ở các tế bào sinh dưỡng (2n) làm cho một phần cơ thể mang đột biến lệch bội và hình
thành...........................................
4. Hậu quả: Đột biến lệch bội làm mất cân bằng của toàn hệ gen .............................., giảm khả
năng sinh sản.
5. Ý nghĩa
- Cung cấp....................................................................................................
- Trong chọn giống có thể sử dụng lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST.
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1. Tự đa bội: Đột biến đa bội là dạng đột biến làm ................................................................của loài và nhiều
hơn 2n.
 Đa bội lẻ: Cơ thể có bộ NST là 3n, 5n, 7n,....
 Đa bội chẵn: Cơ thể có bộ NST là 4n, 6n, 8n,...
2. Nguyên nhân:
3. Cơ chế phát sinh
a. Trong giảm phân: Do các NST không phân li trong giảm phân tạo giao tử 2n
+ Thể tam bội (3n): giao tử đơn bội (......) x giao tử lưỡng bội (......) ® hợp tử (3n), thường bất thụ.
+ Thể tứ bội (4n): do sự kết hợp các giao tử lưỡng bội (2n) với nhau ® hợp tử (............), hữu thụ.
b. Trong nguyên phân
- Nếu tất cả các NST không phân li ở .............................................................thì cũng tạo nên thể khảm tứ bội
trên cây lưỡng bội.
- Trong lần nguyên phân........................................., nếu tất cả các NST không phân li thì cũng tạo nên thể tứ
bội.
Trang 37
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

4. Hậu quả và vai trò


 Hậu quả
- Tế bào đa bội có số lượng ADN .................................................. nên quá trình sinh tổng hợp các chất
hữu cơ xảy ra mạnh mẽ. Vì vậy, thể đa bội có tế bào
to, ..................................,............................, .............................................
- Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n, ....) hầu như...........................................................................................
Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu, . v v ...thường là dạng đa bội lẻ.

 Vai trò
- Đa bội thể phổ biến ở thực vật được ứng dụng có hiệu quả tạo giống cây ăn quả, có năng suất,
phẩm chất cao, chống sâu bệnh...
- Đột biến đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa và góp phần hình thành loài mới.
2. Dị đa bội
a. Khái niệm
- Dị đa bội là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong một tế bào. Loại đột
biến này chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài (Bất thụ).
- Thể song nhị bội (thể dị đa bội): nếu ở con lai khác loài xảy ra đột biến đa bội, làm tăng gấp đôi số lượng
cả 2 bộ NST của hai loài khác nhau (Hữu thụ).
b. Cơ chế phát sinh

Loài A Loài B
Thế hệ P
2nA 2nB

Giao tử P nA nB

Thế hệ F1 – Lai xa – Bất thụ nA+ nB

Đa bội hóa

Song nhị bội – Hữu thụ 2nA + 2nB

Sơ đồ 7. Hình thành thể song nhị bội.

c. Ý nghĩa: Lai xa kèm theo đa bội hóa có vai trò quan trọng trong tiến hóa hình thành loài mới ở nhiều loài
thực vật có hoa.

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Trang 38
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 39
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

Trang 40
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

III. LUYỆN TẬP

A. Phần trắc nghiệm


1. Đơn phân của NST là gì?
A. Axit amin. B. Nucleotit. C. Nucleoxom. D. Ribozo nucleotit.
2. Một Nucleoxom có cấu tạo gồm ..... quấn quanh .......
A. 140 cặp Nu; 8 phân tử histon 2¾ vòng. B. 146 cặp Nu; 8 phân tử histon 1¾ vòng.
C. 140 cặp Nu; 8 phân tử xistein 1¾ vòng. D. 146 cặp Nu; 8 phân tử histon 2¾ vòng.
3. Vùng đầu mút của NST có vai trò gì?
A. Nơi để enzyme bám vào. B. Khởi động quá trình phân bào.
C. Là vị trí liên kết các thoi phân bào. D. Bảo vệ làm cho các NST không dính vào nhau.
4. Vùng tâm động của NST có vai trò gì?
A. Là vị trí liên kết các thoi phân bào. B. Khởi động quá trình nhân đôi.
C. Nơi để enzyme bám vào. D. Bảo vệ và làm cho các NST không dính vào
nhau.
5. Thứ tự co xoắn của NST như thế nào? (1) Sợi nhiễm sắc; (2) sợi cơ bản; (3) siêu xoắn; (4) cromatit
A. 1à 2à 3à 4. B. 2à 1à 3à 4. C. 2à1à 4à 3. D. 1à 2à 4à 3.
6. Đột biến cấu trúc NST gồm các dạng đột biến nào?
A. Đa bội và lệch bội. B. Mất, lặp, đảo, chuyển đoạn.
C. Đa bội chẵn và đa bội lẻ. D. Thể khuyết nhiễm, 1 nhiễm, 3 nhiễm, đa
nhiễm.
7. Đột biến cấu trúc NST nào có thể làm thay đổi số lượng gen? (1) Đảo đoạn; (2) Mất đoạn, (3) Lặp
đoạn; (4) Chuyển đoạn trong cùng NST.
A. (1). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (2), (3), (4).
8. Đột biến cấu trúc NST nào có thể làm thay đổi vị trí các gen trên 1 NST nhưng số lượng gen không
thay đổi? (1) Đảo đoạn; (2) Mất đoạn, (3) Lặp đoạn; (4) Chuyển đoạn trong cùng NST.
A. (1). B. (1), (3). C. (1), (4). D. (1), (2), (3), (4).
9. Đột biến cấu trúc NST nào có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết? (1) Đảo đoạn; (2) Mất đoạn, (3)
Lặp đoạn; (4) Chuyển đoạn giữa 2 NST.
A. (3). B. (4). C. (3),(4). D. (1), (2), (3), (4).
10. Đột biến cấu trúc NST nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
11. Dạng đột biến cấu trúc NST sau đây dạng nào thường làm giảm sức sống và gây chết?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
12. Dạng đột biến cấu trúc NST nào dùng để loại bỏ các gen xấu không mong muốn ra khỏi NST?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
13. Dạng đột biến nào giúp cho việc đưa các gen mong muốn cùng nằm trên một NST?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
14. Dạng đột biến nào giúp cho đột biến gen tạo ra các gen mới?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
15. Dạng đột biến nào giúp sắp xếp lại các gen trên một NST?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn tương hỗ.
16. Dạng đột biến cấu trúc NST nào không làm mất hoặc tăng vật chất di truyền?
A. Mất đoạn, lặp đoạn. B. Chuyển đoạn tương hỗ.
C. Lặp đoạn, chuyển đoạn. D. Đảo đoạn, chuyển đoạn ở 1 NST.
17. Đột biến cấu trúc NST nào giúp chuyển nhóm gen mong muốn từ NST này sang NST khác?
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn tương hỗ.
C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn trên 1 NST.
18. Đột biến ở ruồi giấm mắt lồi thành mắt dẹt thuộc dạng nào?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
19. Đột biến gây ung thư máu ác tính thuộc dạng đột biến nào?
Trang 41
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.


20. Hội chứng trẻ em có tiếng khóc giống mèo kêu thuộc dạng đột biến mất đoạn NST nào?
A. Số 5. B. Số 13. C. Số 18. D. Số 21.
21. Dạng đột biến nào giúp tăng hoạt tính enzyme amilaza trong công nghiệp sản xuất bia?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
22. Dạng đột biến giúp sử dụng côn trùng làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền là
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
23. Trình tự các gen ở 1NST ABCD*E. NST bị đột biến có trình tự ADCB*E. Đây là dạng đột biến
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn trên 1 NST.
24. Trình tự các gen ở 1NST ABCD*E. NST bị đột biến có trình tựABBCD*E. Đây là dạng đột biến
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn trên 1 NST.
25. Trình tự các gen ở 1 NST: ABCD*E. NST bị đột biến có trình tự ACD*E. Đây là dạng đột biến:
A. Mất đoạn. B.Đảo đoạn không tâm động.
C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn có tâm động
26. Cho 2 NST có trình tự các gen: ABCD*E & MNO*P. Một đột biến xảy ra làm cho 2 NST bị biến đổi
MNABCD*E và O*P. Đây là dạng đột biến gì?
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn trên 1 NST.
C. Chuyển đoạn tương hỗ. D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
27. Dạng nào sau đây là đột biến thể lệch bội? (1) 2n + 1; (2) 4n; (3) 2n + 2; (4) 3n; (5) 2n – 1;
A. (1). B. (1), (5). C. (2), (4). D. (1), (3), (5).
28. Đột biến làm bộ nhiễm sắc thể từ 2n tăng lên thành 3n, 4n, 5n, 6n thuộc dạng đột biến nào?
A. Đa bội chẵn. B. Đột biến thể đa bội. C. Đa bội lẻ. D. Đột biến dị bội.
29. Để tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ năng suất cao, người ta dùng phương pháp gây đột biến:
A. đa bội. B. mất đoạn. C. dị bội. D. chuyển đoạn.
30. Để tạo cây không hạt người ta thường dùng dạng đột biến?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội chẵn.
C. Đột biến đa bội lẻ. D. Lai xa kết hợp đa bội hóa.
31. Chất cônxisin có khả năng gây đột biến đa bội do có khả năng gì?
A. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc.
B. Ngăn cản quá trình hình thành các sợi crômatit trên NST.
C. Làm tiêu biến các trung thể nên không thể hình thành thoi vô sắc.
D. Ngăn cản các sợi crômatit trượt của về 2 cực tế bào làm cho tất cả các NST không phân li.
32. Cơ chế hình thành cơ thể đa bội chẵn là gì?
A. Sự thụ tinh của 2 giao tử đơn bội. B. Sự thụ tinh của 2 giao tử 2n.
C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n. D. Sự tứ bội hóa ở tế bào sinh dưỡng 2n bất kì.
33. Cơ chế tạo thể khảm cành tứ bội (4n) trên cây lưỡng bội (2n) là do tất cả các NST không phân li ở
A. lần phân cắt đầu tiên của hợp tử. B. tế bào non của đỉnh sinh trưởng.
C. lần bào 1 giảm phân ở hạt phấn và noãn. D. lần bào 2 giảm phân ở hạt phấn và noãn.
34. Tại sao các cây tam bội (3n) thường cho quả không hạt?
A. Cây tam bội không có cơ quan sinh dục để tạo giao tử.
B. Các cây 3n thường không có khả năng sinh giao tử bình thường.
C. Do cơ quan sinh dưỡng to, quả to nên không đủ chất để tạo hạt.
D. Vẫn xảy ra hiện tượng thụ tinh bình thường nhưng hợp tử không phát triển thành hạt.
35. Đặc điểm của thể tự đa bội là
A. Không có khả năng sinh giao tử.
B. Tổ hợp được vật chất di truyền của 2 loài khác xa nhau.
C. Chống chịu, phát triển tốt, tế bào, cơ quan sinh dưỡng to.
D. Làm mất cân bằng gen nên đa số là có hại, chỉ một số ít có lợi hoặc trung tính.
36. Khi nói về đột biến đa bội , phát biểu nào sau đây sai?
Trang 42
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

A. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ỡ động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
B. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ ở tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với ở tế bào lưỡng bội
D. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n ...) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
37. Trong thí nghiệm của Karpechenco khi lai cải củ (Raphanus) có 2n=18R với cải bắp (Brassica)
2n=18B. thì thu được con lai có bộ NST như thế nào?
A. 18B. B. 18R. C. 9B + 9R. D. 18B + 18R.
38. Trong thí nghiệm của Karpechenco khi lai cải củ (Raphanus) có 2n=18R với cải bắp (Brassica)
2n=18B. thì thu được con lai sau khi được tứ bội hóa có bộ NST như thế nào?
A. 18B. B. 18R. C. 9B + 9R. D. 18B + 18R.
39. Kiểu gen AAAa là kiểu gen của tế bào nào sau đây?
A. Thể tứ. B. Thể tam bội.
C. Thể tứ bội. D. Thể tứ hoặc thể tứ bội.
40. Kiểu gen AAa là kiểu gen trong tế bào thuộc loại đột biến nào?
A. Thể tứ bội. B. Thể tam bội.
C. Thể tam. D. Thể tam bội hoặc thể tam
41. Ở 1 loài sinh vật có bộ NST 2n= 20. Đột biến thể khuyết nhiễm ở loài đó có số NST là bao nhiêu?
A. 18. B. 19. C. 21. D. 22.
42. Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật có 2n = 48. Có bao nhiêu NST có thể có ở thể tam bội?
A. 49. B. 51. C. 72. D. 96.
43. Bộ NST lưỡng bội của một loài thực vật có 2n = 48. Có bao nhiêu NST có thể có ở thể tứ bội?
A. 50. B. 52. C. 96. D. 36.
44. Ở 1 loài sinh vật có bộ NST 2n= 20. Đột biến thể khuyết nhiễm ở loài đó có bao nhiêu dạng khác
nhau?
A. 18. B. 10. C. 20. D. 22.
45. Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 16. Có bao nhiêu loại đột biến thể tam nhiễm khác nhau?
A. 8. B. 16. C. 17. D. 32.
46. Một loài thực vật có 6 nhóm gen liên kết . Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này đã xuất hiện 2
loại thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh
dưỡng của thể một nhiễm và thể tam bội lần lượt là:
A. 11 và 18. B. 5 và 7. C. 6 và 18. D. 11 và 13.
47. Một cá thể ở một loài động vật có 2n = 8, khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh,
người ta nhận thấy có 10 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong lần giảm phân I, còn
các sự kiện khác diễn ra bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết trong
tổng số giao tử được hình thành trong quá trình trên thì giao tử chứa 5 nhiễm sắc thể có tỉ lệ:
A. 0,5%. B. 1%. C. 90%. D. 99%.
48. Thể tứ bội AAaa khi giảm phân tạo giao tử 2n có thể cho những loại giao tử nào?
A. 1AA: 1aa. B. 1AA: 1aa: 4Aa. C. 1AA: 2Aa: 1aa. D. 1AA: 4aa: 1Aa.
49. Cơ thể tứ bội nào sau đây khi giảm phân tạo các giao tử 2n trong đó giao tử Aa chiếm 66,67%?
A. AAAa. B. AAaa. C. Aaaa. D. AAAa và Aaaa.
50. Xét 1 tế bào của cơ thể tứ bội (4n) có kiểu gen AAAa. Tế bào trên giảm phân tạo giao tử 2n là
A. AA, Aa. B. AA, Aa, aa. C. Aa, aa. D. Aa.
51. Ở một loài thực vật, khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen Aaaa;
các cây nầy giảm phân đều cho giao tử 2n. Số kiểu tổ hợp tạo ra từ phép lai này là:
A. 6. B. 12. C. 16. D. 36.
52. Ở cà chua alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho 2 cây tứ bội
lai với nhau thu được F1: 251 cây quả đỏ và 249 cây quả vàng. Các cây đời P là
A. Aaaa x aaaa. B. Aa x aa. C. Aaaa x aa. D. Aa x aaaa.
53. Khi cho lai 2 cây củ cải lưỡng bội thuần chủng lá dài với cây lá bầu dục. F1 được 100% cây lá dài.
Dùng Cônxisin tứ bội hóa cây F1 rồi cho F1 giao phấn 1 cây lưỡng bội, F2 được 49 cây lá dài; 10 cây
lá bầu dục. Các cây đời F1 là: (1) AAaa x aaaa. (2) AAaa x aa. (3) Aaa x aaa.
A. (1). B. (2). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).

Trang 43
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

54. Ở củ cải lá dài là trội hoàn toàn so với lá bầu dục. Chọn 2 cây bất kì thụ phấn với nhau thì thu được
49 cây lá dài; 10 cây lá bầu dục. Các cây đời P là: (1)AAaa x aaaa. (2)AAaa x aa. (3)Aaa x aaa
A. (1). B. (2). C. (1), (2). D. (1), (2), (3).
55. Khi cho lai 2 cây lưỡng bội thuần chủng quả đỏ (AA) với cây quả vàng (aa). Thu được F1. Dùng
Cônxisin tứ bội hóa cây F1 rồi chọn 2 cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 : 352cây quả đỏ; 10
cây quả vàng. Tỉ lệ kiểu gen đời F2 là:
A. 18AAaa: 8AAAa: 8Aaaa: 1AAAA:1aaaa. B. 1AAA: 17AAa: 17Aaa: 1aaa.
C. 1AAAA: 8AAAa: 18Aaaa: 8AAaa: 1aaaa. D. 1AAAA: 8AAaa: 18AAAa: 8Aaaa: 1aaaa.

B. Phần tự luận
Câu 1. Có 4 dòng ruồi giấm ở 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên nhiễm sắc thể số 2, thu
được kết quả như sau:
Dòng 1:ABFEDCGHIK
Dòng 2:ABCDEFGHIK.
Dòng 3:ABFEHGIDCK
Dòng 4:ABFEHGCDIK.
Nếu dòng 3 là gốc, hãy cho biết loại đột biến và trật tự phát sinh đột biến?
Bài làm:
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 2. Dựa vào quá trình giảm phân hãy trình bày cơ chế tạo ra các tinh trùng bất thường mà khi thụ
tinh với các trứng bình thường hình thành hợp tử lệnh bội về NST giới tính XXY hoặc XYY ở người.
Bài
làm: ..........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 3. Ở 1 loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=8, bị đột biến, người ta quan sát thấy bảng sau. Dạng đột biến
cho mỗi trường hợp:
Trường hợp Cặp số 1 Cặp số 2 Cặp số 3 Cặp số 4
I 2 2 0 2
II 3 3 3 3
III 2 3 3 2
IV 4 4 4 4

Bài làm:
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 44
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 4. Ở cà chua alen A qui định màu quả đỏ là trội, alen a qui định màu quả vàng là lặn. Cho cây tứ
bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1 quả đỏ.
a) Khi cho F1 tự thụ thì tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen ở F2 phân li như thế nào?
b) Khi cho cây F1 lai với cây quả vàng lưỡng bội thì thu được kết quả như thế nào?
c) Cho cây F1 lai với cây tứ bội, thu được F2 gồm những cây quả đỏ và quả vàng. Xác định kiểu gen
của cây chưa biết?
Bài làm:
..................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 45
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN


Bài 8: QUY LUẬT PHÂN LI
I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC CỦA MENDEN
1. Phương pháp lai và phân tích con lai của Menden bao gồm
 Bước 1: tạo các dòng thuần về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ qua nhiều thế hệ.
 Bước 2: Lai các dòng thuần chủng khác nhau về một hoặc một vài cặp tính trạng, rồi phân
tích kết quả lai ở các đời con.
 Bước 3: Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó giải thích kết quả.
 Bước 4: Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giải thuyết của mình.
2. Thí nghiệm của Menden
Đối tượng nghiên cứu là đậu Hà lan (Pisum sativum)
Dùng phép lai thuận - nghịch t/c: thuần chủng
Pt/c: Hoa đỏ x Hoa trắng

F1: 100% hoa đỏ

F1 tự thụ phấn: Hoa đỏ x Hoa đỏ

F2: 705 cây hoa đỏ : 224 cây hoa trắng.

Tỉ lệ phân li về khiểu hình xấp xỉ: 3 đỏ : 1 trắng


(1 đỏ t/c: 2 đỏ không t/c: 1 trắng t/c)
Menden phân tích đời lai bằng cách cho từng cây F2 tự thụ phấn và theo dõi sự phân li ở đời sau thì
thấy:
+ Các cây hoa trắng tự thụ phấn thì đời con cho toàn hoa trắng
+ 2/3 số cây hoa đỏ tự thụ phấn cho đời con phân li theo tỉ lệ 3 đỏ : 1 trắng
+ 1/3 số cây hoa đỏ tự thụ phấn không có sự phân li ở đời sau.
Nghiên cứu 6 cặp tính trạng khác trên đậu Hà lan, Menđen đều thu được kết quả tương tự.

………………………… ………………………… …………………………


………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… …………………………
………………………… ………………………… ………………………..
Trang 46
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

II. HÌNH THÀNH HỌC THUYẾT KHOA HỌC


1. Menden đưa ra giả thuyết
- Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy đinh (cặp alen, cặp gen).
- Trong quá trình phát sinh giao tử, bố (mẹ) chỉ truyền cho con 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di
truyền.
- Khi thụ tinh, các giao tử đực và cái kết hợp ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử.
Ví dụ: F1 có cặp alen Aa tạo ra một giao tử chứa A và một giao tử chứa a với tỷ lệ bằng nhau.

Giao tử F1 ♂ 50% A ♂ 50% a


♀ 50% A 25% AA (hoa đỏ) 25% Aa (hoa đỏ)
♀ 50% a 25% Aa (hoa đỏ) 25% aa ( hoa trắng)

Giao tử chứa 50% A (0,5 A)


Cơ sở xác suất:
F1 có cặp alen Aa

Giao tử chứa 50% a


Xác suất tổ hợp = tích xác suất của 2 giao tử
Tổ hợp AA: 0,5 A x 0,5 A = 0,25 AA (đỏ t/c)
Tổ hợp aa: 0,5 a x 0,5 a = 0,25 aa (trắng t/c)
Tổ hợp Aa: 0,5 A x 0,5 a = 0,25 Aa
0,25 aa + 0,25 aa = 0,50 aa (2/4 đỏ không t/c)
Tổ hợp Aa: 0,5 A x 0,5 a = 0,25 Aa

2. Kiểm tra giải thuyết: Lai kiểm nghiệm – Lai phân tích
Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội (cần xác định kiểu gen) với cá thể mang
tính trạng lặn.
3. Nội dung qui luật
Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ
mẹ. Các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, không
hòa trộn vào nhau. Khi hình thành giao tử, các thành viên của cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều
về các giao tử, nên có 50% giao tử mang nhân tố di truyền này, 50% giao tử mang nhân tố di truyền
kia.
III. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA QUI LUẬT PHÂN LI
- Trong tế bào sinh dưỡng, các gen và các nhiễm sắc thể luôn tồn tại thành từng cặp (cặp tương đồng).
- Mỗi gen chiếm vị trí xác định trên NST gọi là lôcut.
- Khi giảm phân các thành viên của mỗi cặp alen phân ly đồng đều về các giao tử, mỗi NST trong từng cặp
NST tương đồng cũng phân li đồng đều về các giao tử.
IV. ĐIỀU KIỆN NGHIỆM ĐÚNG
- Các că ̣p bố mẹ đem lai phải thuần chủng.  - Tính trạng trội phải trội hoàn toàn. 
- 1 gen quy định 1 tính trạng. - Quá trình giảm phân diễn ra bình thường....
- Số lượng cá thể con lai phải lớn. 
Trang 47
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

Trang 48
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Trang 49
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Bài 9: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP


I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG
1. Thí nghiêm

Pt/c: ( ) Hạt vàng, trơn x ( ) Hạt xanh, nhăn


F1: 100% Hạt vàng, trơn
F1 tự thụ phấn
F2: 315 hạt vàng, trơn: 108 hạt vàng nhăn: 101 hạt xanh, trơn: 32 hạt xanh, nhăn
2. Nhận xét kết quả
- Tỉ lệ phân li kiểu hình chung ở F2: 9: 3: 3: 1
- Xét riêng từng cặp tính trạng: Màu sắc: Vàng : xanh = 3 : 1
Hình dạng: Trơn, nhăn = 3 : 1
-Tỷ lệ kiểu hình chung bằng tích các kiểu hình riêng 9: 3: 3: 1 = (3: 1) x (3: 1)
3. Nội dung qui luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các cặp tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình tạo giao tử
Nếu qui ước: A gen qui định hạt vàng; B: hạt trơn
a: hạt xanh; b: hạt nhăn
Viết sơ đồ của phép lai (học sinh điền vào những chổ còn thiếu)

Pt/c: ( ) Hạt vàng, trơn x ( ) Hạt xanh, nhăn


AABB aabb
Giao tử P: AB .....
F1: 100% Hạt vàng, trơn (AaBb)
F1 tự thụ phấn: AaBb x ............
Giao tử F1: AB, Ab, aB, ab
G F1
¼ AB ¼ Ab ....... .......

1/16 AABB ............................ ............................ ............................


...... (vàng, trơn) ............................. ............................. .............................

............................ 1/16 AAbb ............................ ............................


....... ............................. (vàng, nhăn) ............................. .............................

............................ 1/16 AaBb 1/16 aaBB ............................


¼ aB ............................. (vàng, trơn) (xanh, trơn) .............................

............................ ............................ ............................ 1/16 aabb


¼ ab ............................. ............................. ............................. (xanh, nhăn)

Trang 50
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

F2: Tỉ lệ phân li kiểu hình: 9/16 vàng, trơn (9/16 A- B-) : 3/16 vàng, nhăn (...............)
....... xanh, trơn (...................): 1/16 ..................(................)
Tỉ lệ phân li kiểu gen: (1AA : 2Aa : 1aa) (1BB : 2Bb : 1bb)

1 AABB 2 AABb 4 AaBb


1 aaBB 2 AaBB
1 AAbb 2 aaBb
1 aabb 2 Aabb

II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC


- Các gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì khi giảm phân các gen sẽ
phân li độc lập nhau. Các cặp NST tương đồng phân li về các giao tử một cách độc lập dẫn đến sự phân li độc
lập của các cặp alen.
- Sự phân li của các cặp NST theo 2 trường hợp với xác suất ngang nhau nên tạo 4 loại giao tử với tỷ lệ ngang
nhau.
- Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong quá trình thụ tinh làm xuất hiện nhiều tổ hợp gen khác nhau.
III. Ý NGHĨA CỦA CÁC QUI LUẬT MENDEN
- Dự đoán kết quả phân li ở đời sau.
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp tạo sự đa dạng và phong phú cho sinh vật, cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến
hóa và chọn giống.
Công thức chung (n là số cặp gen dị hợp)
Số loại kiểu Số loại kiểu
Số cặp dị hợp Số giao tử Tỉ lệ kiểu hình Tỉ lệ kiểu gen
hình gen
n 2n 2n (3:1)n 3n (1:2:1)n

IV. ĐIỀU KIỆN NGHIỆM ĐÚNG


- Các că ̣p bố mẹ đem lai phải thuần chủng. 
- 1 gen quy định 1 tính trạng.
- Mỗi cặp gen nằm trên mỗi cặp NST tương đồng.
- Số lượng cá thể con lai phải lớn. 
- Tính trạng trội phải trội hoàn toàn. 
- Quá trình giảm phân diễn ra bình thường....
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Trang 51
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 52
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.

Trang 53
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Bài 10. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
I. TƯƠNG TÁC GEN
- Tương tác gen là sự tác tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình.
- Bản chất là sự tương tác giữa các sản phẩm của gen trong quá trình hình thành kiểu hình.
1. Tương tác bổ sung
a. Thí nghiệm
P t/c: Hoa trắng x Hoa trắng
F1: 100% hoa đỏ
F1 tự thụ phấn
F2: 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng
b. Nhận xét kết quả
F2 có 16 kiểu tổ hợp, chứng tỏ F1 có 4 loại giao tử F1 chứa 2 cặp gen dị hợp (AaBb/ 2 cặp NST
khác nhau) qui định 1 tính trạng có hiện tượng tương tác gen.
c. Giải thích
Có đồng thời 2 loại gen trội (A-B-) (trên 2 cặp NST khác nhau) thì có hoa đỏ.
Chỉ có 1 trong 2 loại gen trội (A-bb + aaB-) hoặc không có gen trội nào (aabb) thì có hoa trắng.
Qui ước: A-B- quy định hoa đỏ 
A-bb, aaB- , aabb quy định hoa trắng.
Viết sơ đồ của phép lai (học sinh điền vào những chổ còn thiếu)
Pt/c: Hoa trắng x Hoa trắng
AAbb aaBB
Giao tử P: Ab aB
F1: 100% hoa đỏ (AaBb)
F1 tự thụ phấn: AaBb x ............
Giao tử F1: ........., .........., ..........., ............
F2: 9 A- B-: 3 A-bb: 3 aaB- : 1 aabb:

9 ............... 7 ...............

d. Khái niệm: Tương tác bổ sung là kiểu tương tác trong đó các gen cùng tác động sẽ hình thành một kiểu hình
mới.
Một số tỉ lệ của tương tác bổ sung (P: AaBb x AaBb)
Kiểu hình F1: 9: 7 hoặc 9: 6: 1 hoặc 9: 3: 3: 1.

Trang 54
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

2. Tương tác cộng gộp


a. Khái niệm:
- Tác động cộng gộp là kiểu tác động của 2 hoặc nhiều cặp gen tương tác theo kiểu mỗi alen trội đóng góp 1
phần như nhau vào sự biểu hiệu kiểu hình.
- Một số tỉ lệ của tương tác cộng gộp (P: AaBb x AaBb) Kiểu hình F1: 15:1; 1: 14: 1; 1: 4: 6: 4: 1.
- Tương tác cộng gộp thường là tính trạng số lượng và chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường: sản lượng, khối
lượng, tốc độ sinh trưởng…

b. Ví dụ
Pt/c F1 F1 x F1 = F2 Ví dụ 1 Ví dụ 2
1 AABB 1 đỏ
2 AABb
4 đỏ lợt
2 AaBB
1 AAbb
1 aaBB 6 hồng
AABB x aabb 15 hoa đỏ
4 AaBb
hoặc
AaBb 2 Aabb
AAbb x aaBB 4 hồng lợt
2 aaBb
1 aabb 1 trắng 1 hoa trắng

Nhận xét
......................................... ............................................

Kiểu hình P .......................................... ............................................


F1
.......................................... ............................................

Ví dụ 3: Màu da người ít nhất do 3 gen (A, B, C) nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau chi phối.
P t/c: AABBDD (da đen) x aabbdd (da trắng)
F1: AaBbDd (da nâu đen)
Người có cùng kiểu gen AaBbDd kết hôn với nhau
F2: 1/64 AABB da đen; 1/64 aabb da trắng; 62/64 có màu da nâu đen theo số gen trội trong kiểu gen.
II. TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Tác động đa hiệu của gen là hiện tượng một gen (thực ra là sản phẩm của nó) ảnh hưởng đến sự biểu
hiện của nhiều tính trạng khác nhau.

Đột biến thay thế 1 axitamin thứ 6


Gen HbA/ chuỗi β (glutamic bằng valin) Gen HbS/ chuỗi β
Ví dụ: (hồng cầu bình thường)   (hồng cầu hình lưỡi liềm)

   

  Nhiều rối loạn bệnh lý trong cơ thể.

 
Trang 55
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Bài 11. LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN


I. LIÊN KẾT GEN
1. Thí nghiệm (Lai ruồi giấm của Moocgan)
Pt/c : ♀ Thân xám, cánh dài X ♂ Thân đen, cánh cụt
F1  : 100% thân xám, cánh dài.
Lai phân tích : ♂ F1 thân xám, cánh dài X ♀ thân đen, cánh cụt
Fa : 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
2. Nhận xét kết quả
- Fa phân li kiểu hình 1: 1 (2 tổ hợp) ≠ 1: 1: 1: 1 (4 tổ hợp) phân li độc lập theo Menden.
- Tính trạng thân xám đi cùng với cánh dài; thân đen đi cùng với cánh cụt.

Giải thích
Học sinh trả lời các câu hỏi sau đây
Câu 1. Tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn. Từ đó qui ước gen.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Câu 2. Xác định kiểu gen cho từng cặp tính trạng trong phép lai.
Câu 3. Cho biết số tổ hợp của đời con = số giao tử của bố x số giao tử của mẹ.

Cái F1 (đen, cụt) ( aa, bb) tạo ra bao nhiêu giao tử trong quá trình giảm phân?
tạo ra ..............giao tử ( ab = .................)
Đực F1 (xám, dài) (Aa, Bb) tạo ra bao nhiêu giao tử trong quá trình giảm phân?
chỉ tạo ra ..............giao tử ( AB = ab = .................)

4. Kết luận
- Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST, cùng di truyền với nhau tạo thành nhóm
gen liên kết.
- Số nhóm gen liên kết thường = số cặp NST = bộ đơn bội (n).
VD Người 2n = 46 có 23 nhóm gen liên kết.
Ruồi giấm 2n = 8 có 4 nhóm gen liên kết

Trang 56
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

5. Ý nghĩa
- Duy trì sự ổn định của loài.
- Nhiều gen tốt được tập hợp và lưu giữ trên một NST.
II. HOÁN VỊ GEN
1. Thí nghiệm – Viết sơ đồ lai
Pt/c : ♀ Thân xám, cánh dài X ♂ Thân đen, cánh cụt
F1 : 100% thân xám, cánh dài.
Lai phân tích : ♀ F1 thân xám, cánh dài X ♂thân đen, cánh cụt

Fa : 965 thân xám, cánh dài ........................................................................................................................

944 thân đen, cánh cụt..........................................................................................................................

206 xám, cụt.........................................................................................................................................

185 đen, dài..........................................................................................................................................

2. Nhận xét
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................

3. Giải thích
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng (màu thân và hình dạng cánh) cùng nằm trên 1 cặp NST và có xảy ra
hiện tượng trao đổi chéo (Ruồi giấm cái). Các gen trao đổi vị trí cho nhau ở kì trước lần phân bào 1 giảm
phân và làm xuát hiện các tổ hợp gen mới.
4. Một số dặc điểm
- Tùy theo từng loài sự hoán vị gen có thể xảy ra ở qúa trình hình thành giao tử ♂ hoặc giao tử ♀, hoặc cả giao
tử ♂ lẫn giao tử ♀.

- Tần số hoán vị (f) là tổng tỉ lệ % các giao tử mang gen hoán vị (£ 50%).
- Tần số hoán vị thể hiện khoảng cách giữa các gen: các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị càng lớn và
ngược lại các gen càng nằm gần nhau thì tần số hoán vị càng nhỏ.
- Tần số hoán vị thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST.
5. Ý nghĩa
- Làm tăng biến dị tổ hợp tạo nguồn nguyên liệu cho qúa trình tiến hóa & chọn giống.
- Giúp tổ hợp gen quý thành nhóm gen liên kết mới có ý nghĩa trong tiến hoá & chọn giống.
- Là cơ sở để lập bản đồ di truyền.

Trang 57
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

III. BẢN ĐỒ DI TRUYỀN (bản đồ gen).


1. Khái niệm: Là sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối các gen trong nhóm liên kết.
Đơn vị bản đồ di truyền 1 Moocgan = 100% => 1% = 1cM.
2. Ý nghĩa: Bản đồ di truyền cho phép dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 58
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
......................... ........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..........................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
......................... ........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..........................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 59
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Bài 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH


& DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
I. NHIỄM SẮC THỂ GIỚI TÍNH
1. NST giới tính: (thường có 1 cặp ở mỗi tế bào 2n) khác nhau ở cơ thể ♂, ♀. Chứa các gen quy định tính trạng
giới tính và các gen quy định tính trạng khác.
2. Đặc điểm
- Ở cá thể XX các alen luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng,
- Ở cá thể XY có những đoạn tương đồng (các alen tồn tại thành từng cặp) và có những đoạn không tương
đồng (các alen không tồn tại thành từng cặp).
3. Cơ chế xác định giới tính

Sinh vật ♂ ♀
Người, động vật có vú, ruồi giấm, 1 số thực vật …. XY XX
Chim, ếch nhái, bò sát, bướm, tằm dâu … XX XY
Bọ xít, châu chấu, rệp… XO XX
Bọ nhậy XX XO

II. DI TRUYỀN LIÊN KẾT GIỚI TÍNH


1. Các gen trên NST X (không alen trên Y)
a. Thí nghiệm
Phép lai thuận Phép lai nghịch
Pt/c ♀ Mắt đỏ x ♂ Mắt trắng Pt/c ♀ Mắt trắng x ♂Mắt đỏ
F1: 100% ♀Mắt đỏ F1: 100% ♀ Mắt đỏ : F1 100% ♂Mắt trắng

F2: 100% ♀mắt đỏ : F2: 50%♀ mắt đỏ : 50% ♀mắt trắng :


50% ♂mắt đỏ : 50% ♂mắt trắng 50% ♂mắt đỏ : 50% ♂mắt trắng

b. Nhận xét
- Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau.
- Tính trạng mắt đỏ (gen A) trội hoàn toàn so với mắt trắng (gen a).
- Tính trạng phân bố không đều ở đực và cái.
c. Giải thích: Gen qui định tính trạng màu mắt chỉ có trên NST X mà không có trên NST Y
Đực : XAY: mắt đỏ; XaY: mắt trắng.
Cái: XAXA : mắt đỏ (t/c) ; XAXa : mắt đỏ; XaXa : mắt trắng.

d. Viết sơ đồ lai
Trang 60
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

 Phép lai thuận


Pt/c: ♀ mắt đỏ x ♂ mắt trắng

F1: 100% ♀ mắt đỏ 100% ♂ mắt đỏ


F1 x F1 x
GF1:
F2: Tỉ lệ KG:
Tỉ lệ KH:
 Phép lai nghịch: (Học sinh tự viết)
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ .
...............................................................................................................................................................................

Qui luật di truyền: Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X được di truyền chéo
Trang 61
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Ở người các bệnh di truyền mù màu và máu khó đông cũng do các gen đột biến lặn/X
không alen /Y quy định nên bệnh dễ biểu hiện ở nam, ít gặp ở nữ
2. Các gen trên NST Y (không alen trên X):
- Các tính trạng nằm trên NST Y được di truyền thẳng 100% cho các cá thể mang Y. (ở người: ông nội truyền
cho bố, bố truyền cho con trai. ..)
- Chỉ cần 1 gen (lặn hoặc trội) là biểu hiện ra kiểu hình.
3.Ý nghĩa: giúp phát hiện sớm giới tính ♂, ♀ à đem lại hiệu quả kinh tế cao.
III. DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận - nghịch ở cây Bông phấn (Mirabilis jalapa)
thu được kết quả khác với kết quả các phép lai của Menđen

P ♀Cây lá đốm x ♂cây lá xanh P ♀cây lá xanh x ♂cây lá đốm


F1 : 100% cây lá đốm F1 : 100% cây lá xanh

- Kết quả lai thuận nghịch khác nhau, con luôn giống mẹ.
- Gen nằm trong tế bào chất (trong ti thể hoặc trong lục lạp) được di truyền theo dòng mẹ.
- Các tính trạng di truyền qua tế bào chất không tuân theo qui luật di truyền chặt chẽ.
- Nguyên nhân: khi thụ tinh giao tử đực chỉ truyền nhân nhưng không di truyền tế bào chất cho trứng, do vậy
các gen trong tế bào chất chỉ được truyền qua tế bào chất của mẹ.
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 62
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 63
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Bài 13: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA KIỂU GEN, KIỂU HÌNH & MÔI TRƯỜNG
- Gen (ADN) à mARN à polipeptit à protein à tính trạng.
- Các protein quy định đặc điểm tế bàoà quy định đặc điểm môà quy định đặc điểm cơ quanà quy định đặc
điểm hình thái, sinh lí cơ thể.
II. THƯỜNG BIẾN: (còn gọi là sự mềm dẻo kiểu hình)
1. Khái niệm:Là biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen (không liên quan kiểu gen) phát sinh trong quá trình
phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
2. Tính chất: - Phụ thuộc vào kiểu gen.
- Không di truyền được.
3. Nguyên nhân: do sự tự điều chỉnh về sinh lí.
4. Ý nghĩa: giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
III. MỨC PHẢN ỨNG:
1.Khái niệm: là tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
2.Tính chất:
- Mỗi kiểu gen có 1 mức phản ứng riêng.
- Di truyền được.
- Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng (năng suất khối lượng, sản lượng, tốc độ sinh trưởng…)
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Trang 64
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

LUYỆN TẬP QUI LUẬT DI TRUYỀN


A. Phần trắc nghiệm Menden
1. Phương pháp nghiên cứu của Menden gồm thứ tự các bước như thế nào? (1) Sử dụng phương pháp
xác xuất thống kê phân tích kết quả lai. (2) Lai các dòng thuần theo dõi và phân tích kết quả lai. (3)
Tiến hành thí nghiệm chứng minh. (4) Tạo các dòng thuần chủng bằng phương pháp tự thụ
A. (4), (2), (3), (1). B. (4), (2), (1), (3). C. (4), (3), (2), (1). D. (4), (1), (2), (3).
2. Khi lai 2 cơ thể thuần chủng có kiểu hình khác nhau được cơ thể lai F 1 đồng loạt mang tính trạng
của bố hoặc mẹ. Đây là tính trạng gì? (Biết rằng 1 gen quy định 1 tính trạng).
A. Trội. B. Trội không hoàn toàn. C. Lặn. D. Chưa xác định được.
3. Ở một loài sinh vật alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Cho Aa x Aa thu được tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 : 1. B. 1 : 2: 1. C. 1: 1. D. 100%.
4. Ở 1 loài sinh vật alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Cho Aa x aa thu được tỉ lệ kiểu hình là
A. 3:1. B. 1: 2: 1. C. 1: 1. D. 100%.
5. Ở 1 loài sinh vật alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Cho Aa x Aa thu được tỉ lệ kiểu gen là
A. 3: 1. B. 1: 2: 1. C. 1: 1. D. 100%.
6. Ở 1 loài sinh vật alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Cho Aa x aa thu được tỉ lệ kiểu gen là
A. 3: 1. B. 1: 2: 1. C. 1: 1. D. 100%.
7. Ở 1 loài sinh vật alen B là trội hoàn toàn so với alen b. Tỉ lệ kiểu gen 1:2:1 là kết quả phép lai
A. BB x Bb. B. Bb x Bb. C. Bb x bb. D. bb x bb.
8. Ở một loài sinh vật alen D là trội hoàn toàn so với alen d. Tỉ lệ kiểu hình 100% giống nhau. là kết
quả của phép lai: (1) DD x DD; (2) DD x dd; (3) DD x Dd; (4) dd x dd.
A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
9. Ở một loài sinh vật alen B là trội hoàn toàn so với alen b. Tỉ lệ kiểu gen 100% giống nhau. là kết quả
của phép lai: (1) BB x BB; (2) BBx bb; (3) BB x Bb; (4) bb xbb.
A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
10. Ở cà chua quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Lai 2 cây quả đỏ (P) với nhau, thu được F 1 gồm
899 cây quả đỏ và 300 cây quả vàng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết trong tổng số cây
F1 số cây tự thụ cho F2 gồm toàn cây quả đỏ chiếm tỉ lệ
A. 1/2. B. 2/3. C. 1/4. D. 3/4.
11. Tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội – lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở F2 được
biểu hiện như thế nào khi P thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản?
A. 100% tính trạng trung gian B. 1 trội: 2 trung gian: 1 lặn.
C. 3 trội: 1 lặn D. 100% tính trạng trội.
12. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình khi cho Aa x Aa lần lượt là
A. 3: 1 & 3: 1. B. 1: 2: 1 & 1: 2: 1. C. 3: 1 & 1: 2: 1. D. 1: 2: 1 & 3: 1.
13. Khi lai thuận nghịch hai dòng chuột thuần chủng lông xám và lông trắng với nhau đều được F 1 toàn
lông xám. Cho chuột F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có 31 con lông xám và 10 con lông trắng.
kiểu gen của P và F1 , F2 là:
A. P: Aa x aa; F1: Aa; F2: 1AA: 2Aa: 1aa B. P: AA x aa ; F1: Aa; F2: 1AA: 2Aa: 1aa.
C. P: AA x aa; F1: Aa; F2: 1Aa: 2AA: 1aa D. P: Aa x aa; F1: Aa; F2:1 Aa: 2AA:1aa.
13. 14. Ở người, kiểu gen IAIA , IAIO qui định nhóm máu A, kiểu gen IBIB, IBIOqui định nhóm máu B, kiểu
gen IAIB qui định nhóm máu AB, kiểu gen IOIO qui định nhóm máu O. tại một nhà hộ sinh, người ta
Trang 65
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của người
cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào?
A. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hoa đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu O.
B. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.
C. Hai ngưới mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB.
D. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A.
14. Quy luật phân li độc lập của Menđen có nội dung chủ yếu là gì?
A. Giao phối tạo ra biến dị.
B. Ở F2, mỗi cặp tính trang, xét riêng sẽ đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1 .
C. Nếu P khác nhau n cặp tính trạng thì tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F2 ứng với công thức (3 + 1) n.
D. Sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn tới sự di truyền riêng rẽ của mỗi cặp
tính trạng.
15. Quy luật phân li độc lập thực chất nói về điều gì?
A. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh .
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong quá trình giảm phân.
16. Biến dị tổ hợp là
A.các biến dị cá thể xuất hiện ngẫu nhiên trong đời cá thể.
B. biến dị được hình thành do sự tổ hợp các gen sẳn có ở bố mẹ.
C. sự xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
D. các biến dị di truyền do thay đổi trong cấu trúc vật chất di truyền
17. Sự phân li độc lập của các NST trong quá trình giảm phân và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử
trong quá trình thụ tinh là những cơ chế chính tạo nên:
A. đột biến gen. B. đột biến C. biến di tổ hợp D. thường biến.
18. Cá thể có kiểu gen (Bbdd) sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ như thế nào?
A. Bd = dd = 50%. B. bD = bd = 50%. C. Bd = BD = 50%. D. Bd = bd = 50%.
19. Kiểu gen AaBbCc khi giảm phân bình thường cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B.4. C.8. D.16.
20. Trong trường hợp các gen phân li độc lập tổ hợp tự do và không xảy ra đột biến, phép lai có thể tạo
ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất 1à
A. Aabb x AaBB B. AaBb x AABb C. aaBb x Aabb D. AaBb x aabb.
21. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập tổ hợp
tự do và không xảy ra đột biến, phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ.
A. 9: 3: 3: 1. B. 3: 1. C. 1: 1: 1: 1 D. 1: 1.
22. Mỗi gen qui định một tính trạng, không xảy ra đột biến, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào
sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1:1: 1?
(1) Aabb x aabb. (2). AaBb x aaBb. (3) AaBb x aabb. (4). aaBb x Aabb. (5). aaBb x aaBb.
A. (1), (2), (3). B. (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (1), (5).
23. Xét 2 cặp gen trội lặn hoàn toàn quy định 2 cặp tính trạng phân li độc lập, không xảy ra đột biến. Tỉ
lệ kiểu hình và kiểu gen F1 khi đem lai 2 cá thể có kiểu gen AaBb x AaBb như thế nào?
A. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình, 4 kiểu gen.
C. 2 kiểu hình, 4 kiểu gen. D. 2 kiểu hình, 2 kiểu gen.
24. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau
đây tạo ra ở đời con có 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?
A. AaBbDd × aabbdd. B. AaBbdd × AabbDd. C. AaBbDd × AaBbDD. D. AaBbDd × aabbDD.
25. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
phân li kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1?
Trang 66
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

A. AaBb × AaBb. B. Aabb × AAbb. C. aaBb × AaBb. D. Aabb × aaBb.


26. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội so với alen a quy định hạt xanh, alen B quy định hạt
trơn là trội so với alen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau, không xảy ra
đột biến và quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện
kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?
(1). aabb x AaBB. (2). AaBb x AaBb. (3). Aabb x aaBb. (4). AaBb x Aabb.
(5). AAbb x Aabb. (6). AABb x aabb. (7). AaBb x aabb. (8). AAbb x aaBB.
A. (1), (5), (6), (8). B. (2), (4), (7), (8). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (3), (4), (7).
27. Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbDdEe x AabbDdEe, số cá thể
có kiểu gen AabbDdee chiếm tỉ lệ:
A. 1/32. B. 1/16. C. 1/8. D. 1/64.
28. Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbddEe x AaBbDdee, số cá thể
có kiểu gen A-BbD-ee chiếm tỉ lệ:
A. 3/32. B. 1/64. C. 9/64. D. 3/64.
29. Cho phép lai sau đây: ♂ AaBbCcDdEe x ♀ aaBbccDdee . Hãy xác định tỷ lệ đời con có kiểu gen
giống cha là bao nhiêu? Biết rằng tính trạng trội là trội hoàn toàn và các gen qui định các tính trạng
khác nhau nằm trên các NST tương đồng khác nhau.
A. 1/32. B. 1/16. C. 1/8 D. 1/64.
30. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy
định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho
giao phấn cây hạt vàng, trơn với cây hạt xanh, trơn. F1 thu được 120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng,
nhăn; 120 hạt xanh, trơn; 40 hạt xanh, nhăn. Tỉ lệ hạt xanh, trơn có kiểu gen đồng hợp trong tổng số
hạt xanh, trơn ở F1 là
A. 1/2. B. 1/4. C. 2/3. D. 1/3.

B. Phần tự luận Menden

Câu 1. Khi lai thuận và nghịch hai dòng chuột thuần chủng lông xám và lông trắng với nhau đều  được
F1 toàn lông xám.
a. Giải thích và viết sơ đồ lai từ P đến F1
b. Đem F1 lai phân tích xác định kết quả ở đời con
c. Cho F1 tự giao phối với nhau. Xác định kết quả ở F2
Cho biết màu lông do một gen quy định.
Bài làm: ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Trang 67
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Câu 2. Cho các thỏ có cùng KG giao phối với nhau, thu được F1 như sau: 57 thỏ đen, lông thẳng : 20 thỏ
đen, lông xù : 18 thỏ trắng, lông thẳng : 6 thỏ trắng, lông xù. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và
phân li độc lập.
a. Xác định tính trội lặn và lập sơ đồ lai.
b. Cho thỏ trắng, lông thẳng giao phối với thỏ trắng lông xù thì kết quả như thế nào?
Bài làm: ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 3. Khi cho cây lúa thân cao, chín sớm lai với cây thân lùn, chín muộn, thu được F 1. Cho F1 tự thụ
phấn thì thu được F2: 3150 hạt đem gieo mọc thành cây thân cao, chín muộn; 1010 hạt đem gieo mọc
thành cây thân lùn, chín muộn; 1080 hạt đem gieo mọc thành cây thân cao, chín sớm; 320 hạt đem gieo
mọc thành cây thân lùn, chín sớm
a. Kết quả lai tuân theo định luật nào? Giải thích?
b. Đem cây F1 lai phân tích thì thu được kết quả như thế nào?
Biết rằng 1 cặp gen quy định 1 cặp tính trạng nằm trên NST thường
Bài làm ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 68
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

C. Phần trắc nghiệm tương tác gen

1. Tương tác gen là gì?


A. Là sự tương tác giữa các alen khác nhau thuộc cùng 1 locut.
B. Là một gen tác động chi phối sự hình thành nhiều tính trạng.
C. Là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình.
D. Là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường trong việc hình thành kiểu hình
2. Kiểu tác động của nhiều gen không alen làm xuất hiện tính trạng mới trong đó mỗi gen đóng góp 1
phần như nhau vào sự phát triển của tính trạng là kiểu tác động nào?
A. Cộng gộp. B. Át chế. C. Gen đa hiệu. D. Bổ sung.
3. Thế nào là gen đa hiệu?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
C. Gen tạo ra các sản phẩm với hậu quả cao. D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều
tính trạng.
4. Những tính trạng số lượng như năng suất, màu da, chiều cao… thường bị chi phối bởi.
A. sự tác động đa hiệu của gen.
B. sự tương tác át chế của nhiều gen không alen.
C. sự tương tác cộng gộp của nhiều gen không alen.
D. sự tương tác bổ sung của nhiều gen không alen.
5. Nội dung nào sau đây về tương tác gen là không đúng?
A. Tương tác gen là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình.
B. Sự tương tác gen làm biến đổi tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 trong phép lai hai tính trạng của Menden.
C. Sự tương tác gen có thể làm cho thế hệ lai xuất hiện những kiểu hình khác P.
D. Các gen trong tế bào tương tác trực tiếp với nhau để tạo nên kiểu hình.
6. Lai 2 cây đậu thơm thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng thu được F 1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tạp giao
thu được F2: 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Có thể kết luận màu sắc hoa được quy định bởi:
A. hai cặp gen kiên kết, tương tác với nhau theo kiểu bổ sung.
B. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu bổ sung.
C. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp.
D. một gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ là trội so với alen quy định hoa trắng.
7. Lai 2 cây thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng thu được F 1 100% giống nhau. Cho F1 tạp giao thu được
F2 có tỉ lệ 1: 4: 6: 4: 1. Có thể kết luận màu sắc hoa được quy định bởi:
A. hai cặp gen kiên kết, tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp.
B. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu bổ sung.
C. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp.
D. một gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ là trội so với alen quy định hoa trắng.
8. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng thu được F1 100% cây quả đỏ. Cho F1 tự
thụ phấn, F2 thu được 271 cây quả đỏ, 209 cây quả vàng. Cho biết không có đột biến mới xảy ra. Tính
trạng trên di truyền theo qui luật.
A. tương tác bổ sung. B. phân li.
C. liên kết gen D. tương tác cộng gộp.
9. Ở bắp, có 3 gen tác động tạo chiều cao cây. Mỗi alen trội làm cây lùn đi 20 cm. Cho lai cây thân thấp
nhất với cây cao nhất (210 cm). Ở F2 chiều cao của cây là 190cm. Cây đó có kiểu gen là:
A. AaBBDD. B. AaBbDd. C. AABBDd. D. Aabbdd.
10. Ở bắp, có 3 gen tác động qua lại hình thành chiều cao thân cây. Mỗi alen trội làm cây lùn đi 20cm.
Đem lai cây thân thấp nhất với cây cao nhất (210 cm). Ở F 2 chiều cao của cây là 170cm. Kiểu gen nào sau
đây là không đúng?
A. AAbbdd. B. AABbDd. C. AabbDd. D. aaBbDd.
11. Ở 1 loài thực vật chiều cao thân cây do 3 cặp alen quy định tuân theo quy luật tương tác cộng gộp.
Cây thấp nhất toàn alen lặn, cứ thêm 1 alen trội thì chiều cao tăng lên. Nếu cho cây dị hợp các cặp giao
phối cây dị hợp 2 cặp, đồng trội 1 cặp. Tỉ lệ kiểu gen đời con chứa toàn alen lặn là
A. 1/32. B. 5/32. C. 5/16. D. 1/64.
Trang 69
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

12. Màu da người do 3 alen trội (A, B, C) quy định tổng hợp sắc tố melanin ở da & nằm trên các cặp
NST khác nhau. Nếu kiểu gen càng có nhiều alen trội thì màu càng sẫm, nếu kiểu gen không chứa alen
trội nào hết thì da màu trắng. Khi 2 người đều có kiểu gen dị hợp các cặp gen lập gia đình với nhau. Tỉ lệ
con có kiểu hình giống bố mẹ là bao nhiêu?
A. 1/64. B. 5/16. C. 3/32. D. 15/64.

D. Phần tự luận tương tác gen

Câu 1. Cho hai thứ bắp lùn thuần chủng có nguồn gốc khác nhau giao phấn được F1 toàn cây thân cao.
Cho F1 tạp giao được F2 phân ly theo tỉ lệ 433 thân cao: 336 thân lùn. Hãy giải thích và viết sơ đồ lai?
Bài làm ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 2. Ở cỏ linh lăng khi lai cây hoa đỏ thắmvới cây hoa vàng. Được F 1, cho F1 tạp giao thu được F2: 169
cây hoa lục, 55 cây hoa vàng, 54 cây hoa đỏ thắm, 18 cây hoa trắng. Giải thích tìm kiểu gen của các cây
trên?
Bài làm ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
E. Phần trắc nghiệm liên kết gen và hoán vị gen

Trang 70
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

1. Số nhóm gen liên kết như thế nào?


A. Bằng số gen có trong NST. B. Bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài.
C. Bằng số nhóm tính trạng có trên 1 NST. D. Bằng số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài.
2. Các gen quy định các tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST luôn phân li và tổ hợp với nhau trong quá
trình di truyền là cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền nào?
A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen hoàn toàn. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen.
3. Các gen quy định các tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST và có hiện tượng trao đổi chéo giữa các gen
là cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền nào?
A. Phân li độc lập. B. Liên kết hoàn toàn. C. Hoán vị gen. D. Tương tác gen.
4. Ý nghĩa nào sau đây không phải của hoán vị gen?
A.Giúp việc lập bản đồ di truyền.
B. Biết được lực liên kết giữa các gen.
C. Biết được khoảng cách giữa các gen.
D. Đảm bảo di truyền bền vững từng nhóm tính trạng
5. Ở ruồi giấm các gen cùng nằm trên một NST, hiện tượng hoán vị xảy ra ở giới tính nào?
A. Ở cơ thể đực. B. Ở cả cơ thể đực & cơ thể cái.
C. Ở cơ thể cái. D. Chỉ có cơ thể cái thuần chủng.
6. Câu nào sau đây chưa đúng về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST.
B. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị càng nhỏ và ngược lại.
C. Tần số hoán vị (kí hiệu f ) là tổng tỉ lệ % các loại giao tử mang gen hoán vị.
D. Tần số hoán vị luôn £ 50% do các gen có xu hướng liên kết hoàn toàn, sự hoán vị đôi khi mới xảy ra.
7. Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào?
A. Dị hợp tử 1 cặp. B. Dị hợp tử 2 cặp. C. Đồng hợp 1 cặp. D. Đồng hợp các cặp.
8. Kiểu gen nào khi lai phân tích có thể xác định được quy luật di truyền hoán vị gen?
ab Ab AB Ab
A. ab . B. aB . C. aB . D. ab .
9. Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến. Kiểu gen
AB
ab cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
10. Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường và không đột biến gen. Kiểu gen
AbD
aBd cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
11. Các gen liên kết không hoàn toàn, kiểu gen nào sau đây không tạo được giao tử ab?
Ab AB AB Ab Ab ab aB Ab
A. aB và ab . B. aB và Ab . C. ab và ab . D. ab và aB .
12. Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn
hoàn toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
Ab aB Ab aB AB AB AB AB
A. ab x aB . B. ab x ab . C. ab x ab . D. Ab x Ab .
13. Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn
toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
Ab aB Ab aB AB AB Ab Ab
A. ab x aB . B. ab x ab . C. ab x ab . D. aB x aB .
14. Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn
toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)

Trang 71
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Ab ab Ab aB AB AB Ab Ab
A. aB x ab . B. ab x ab . C. ab x ab . D. aB x aB .
15. Phép lai nào sau đây có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 1? (Biết rằng các tính trạng trội lặn hoàn
toàn và cấu trúc NST không đổi trong giảm phân)
Ab ab Ab aB AB AB Ab Ab
A. aB x ab . B. ab x ab . C. ab x ab . D. aB x aB .
16. Biết các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn và không xảy ra
đột biến. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3: 1?
Ab AB AB AB Ab Ab
(1) aB x ab . (2) ab x ab . (3) aB x aB . (4)
AB ab
ab x ab .

A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2). D. (3).

Ab
17. Cơ thể có kiểu gen aB , khi giảm phân tạo giao tử xảy ra hoán vị (tần số 20%). Tỉ lệ các giao tử
A. AB = ab =30%; Ab = aB =20%. B. AB = ab =40%; Ab = aB =10%.
C. AB = ab =20%; Ab = aB =30%. D. AB = ab =10%; Ab = aB =40%.
18. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%.
Ab
Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen aB , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 15%.
19. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
AB
Trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ab , loại giao tử ab được tạo ra chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 10%.
20. Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử ab chiếm 12,5%.
Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào?
Ab Ab AB AB
A. aB , 12,5%. B. aB , 25%. C. aB , 12,5%. D. ab , 25%.
21. Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử AB chiếm 12,5%.
Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào?
Ab Ab AB AB
A. aB , 12,5%. B. aB , 25%. C. aB , 12,5%. D. ab , 25%.
22. Một cá thể dị hợp 2 cặp gen. Khi giảm phân tạo các loại giao tử trong đó giao tử Ab chiếm 12,5%.
Kiểu gen và tần số hoán vị như thế nào?
Ab Ab AB AB
A. aB , 12,5%. B. aB , 25%. C. aB , 12,5%. D. ab , 25%.
Ab ab
23. Cho aB x ab (tần số hoán vị 20%). Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn ở F1 là bao nhiêu?
(biết rằng 1gen quy định 1 tính trạng).
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.

Trang 72
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

AB ab
24. Cho ab x ab (tần số hoán vị 20%). Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội ở F1 là bao nhiêu?
(biết rằng 1gen quy định 1 tính trạng).
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
25. Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen như thế nào?
A. ABC B. CAB C. ACB D. BAC.
26. Trên 1 nhóm gen liên kết của bản đồ di truyền người ta thấy alen B ở vị trí 15cM và alen D ở vị trí
25cM. Như vậy tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 25%.
27. Ở ruồi giấm đem lai phân tích ruồi cái dị hợp tử các cặp gen thu được: 355 ruồi cánh dài, mắt đỏ;
349 ruồi cánh ngắn, mắt nâu, 50 ruồi cánh dài, mắt nâu; 47 ruồi cánh ngắn, mắt đỏ. Tần số hoán vị
gen là bao nhiêu?
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 37,5%.
28. Ở một loài động, alen A quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn; alen B
quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt nâu. Lai phân tích cá thể dị hợp tử 2 cặp
gen (P) thu được: 35 con cánh dài, mắt đỏ; 34 con cánh ngắn, mắt nâu, 5 con cánh dài, mắt nâu; 4 con
cánh ngắn, mắt đỏ. Cho biết không xảy ra đột biến, từ kết quả phép lai trên có thể rút ra kết luận
kiểu gen cá thể dị hợp 2 cặp là:
AB
A. AaBb, các gen phân li độc lập. B. ab , các gen liên kết hoàn toàn.
Ab AB
C. aB , các gen có hiện tượng hoán vị. D. ab , các gen có hiện tượng hoán vị.

F. Phần tự luận tương tác gen

Câu 1. Ở một loài thực vật:tròn (A) , bầu dục (a); ngọt (B) ,chua (b) các cặp gen đều nằm trên NST
thường. Cho F1 dị hợp 2 cặp gen giao phấn với một cây khác thu được F2 tỉ lệ kiểu hình như sau: 15 cây
tròn, ngọt; 15 cây bầu dục, chua; 5 cây tròn, chua; 5 cây bầu dục, ngọt. Biết rằng không có đột biến xảy
ra. Xác định tần số hoán vị gen và kiểu gen đem lai.
Bài làm ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Câu 2. Cho những cây cà chua F 1 có cùng KG với KH cây cao, quả đỏ tự thụ phấn. F 2 thu được tỉ lệ phân
tính kiểu hình: 50,16% cao, đỏ : 24,84% cao, vàng : 24,84% thấp, đỏ : 0,16% thấp, vàng. . Cho biết 1 gen
quy định một tính trạng. Biết rằng không có đột biến xảy ra, tần số hoán vị gen và kiểu gen đem lai là ?
Bài làm ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Trang 73
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Khi lai thứ lúa thân cao, hạt gạo trong với thứ lúa thân thấp, hạt đục. F1 thu được toàn cây thân
cao, hạt gạo đục. Cho các cây F1 tự thụ với nhau ở F2 thu được 15600 cây bao gồm 4 kiểu hình, trong đó
có 3744 cây thân cao, hạt trong. (Biết rằng mỗi tính trạng do một gen tác động riêng rẽ qui định) .Biện
luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2.

Bài làm ..................................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 4. Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt dài và thân thấp, hạt tròn lai với nhau F1 thu được
đồng loạt cây thân cao, hạt tròn. Tiếp tục cho F1 lai với nhau thu được F2 phân li theo tỉ lệ :
54% cây cao, hạt tròn
21% cây cao, hạt dài
21% cây thấp, hạt tròn
4% cây thấp, hạt dài
Trang 74
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Biết rằng mỗi gen quy đinh một tính trạng và mọi diễn biến NST ở tế bào sinh noãn và sinh hạt
phấn là như nhau trong giảm phân.
a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P ->F2
b. Nếu tỉ lệ cây thấp, hạt dài thu được là 1% . Xác định tần số hoán vị gen và tỉ lệ các kiểu hình
còn lại.
Bài làm ..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
G. Phần trắc nghiệm di truyền liên kết với giới tính
1. Gen nằm trên nhiễm sắc thể nào sau đây thì tính trạng phân bố đều ở 2 giới ?
A. nhiễm sắc thể thường. B. nhiễm sắc thể Y.
C. nhiễm sắc thể giới tính. D. nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới
tính
2. Gen nằm trên nhiễm sắc thể nào sau đây thì tính trạng không phân bố đều ở 2 giới ?
A. Nằm trên nhiễm sắc thể thường. B. Nằm trên nhiễm sắc thể X.
C. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính. D. Nằm trên nhiễm sắc thể Y.

3. Câu nào sau đây chưa đúng về đặc điểm di truyền trên NST X không alen trên Y?
A. Di truyền chéo.
B. Gen luôn tồn tại thành từng cặp.
C. Ở cơ thể XY chỉ cần một gen lặn là biểu hiện ra kiểu hình.
D. Ở cơ thể XX gen lặn chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp.

4. Câu nào sau đây chưa đúng về đặc điểm di truyền của gen trên NST Y không alen trên X?
A. Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau.
B. Gen trội luôn được biểu hiện ra kiểu hình.
C. Ơ cơ thể XY gen không tồn tại thành cặp tương đồng.
Trang 75
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

D. Gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp.

5. Ở người tật dính ngón 2, 3 do alen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể Y không alen trên X. Kiểu gen bố bị
bệnh dính ngón 2, 3 là
A. XAY. B. XaY. C. XYa. D. XY.
6. Ở người mù màu do alen m nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Bố bình thường có kiểu gen là
A. XmXm. B. XMXm. C. XmY. D. XMY.
7. Kiểu gen XAXa khi giảm phân bình thường tạo giao tử Xa chiếm tỉ lệ:
A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 75%.
8. Kiểu gen XaXa khi giảm phân bình thường tạo giao tử Xa chiếm tỉ lệ:
A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 0%.
9. Kiểu gen XaY khi giảm phân bình thường tạo giao tử Xa chiếm tỉ lệ:
A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 0%.
10. Kiểu gen XAY khi giảm phân bình thường tạo giao tử Xa chiếm tỉ lệ:
A. 100%. B. 50%. C. 25%. D. 0%.
11. Biết rằng A là trội hoàn toàn so với a, không xảy ra đột biến. Cho X AXa x XAY, thu được tỉ lệ kiểu
hình F1 là
A. 100%. B. 1: 1. C. 3: 1. D. 1: 1: 1: 1.
12. Biết rằng A là trội hoàn toàn so với a, không xảy ra đột biến. Lai 2 cá thể X AXa x XaY, thu được tỉ lệ
kiểu hình F1 là
A. 100%. B. 1: 1. C. 3: 1. D. 1: 1: 1: 1.
13. Loại tế bào nào sau đây chứa NST giới tính?
A. Giao tử đực , giao tử cái. B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Giao tử, tế bào xôma, tế bào sinh dục sơ khai.
14. Ở chim và bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng.
A. đồng giao tử B. dị giao tử C. XY D. XO.
15. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là:
A. được di truyền ở giới dị giao tử. B. chỉ biểu hiện ở con đực.
C. luôn di truyền theo dòng bố. D. không phân biệt được gen trội hay gen lặn.
16. ADN không có ở bào quan nào sau đây?
A. Lạp thể. B. Ty thể. C. Riboxom. D. Nhân tế bào.
17. Lai 2 cây thuần chủng: ♀ cây loa kèn xanh với ♂ cây loa kèn vàng, thu được F1 như thế nào?
A. 100% xanh. B. 100% vàng. C. 1 xanh: 1 vàng. D. 3 vàng: 1 xanh.
18. Lai 2 cây thuần chủng: ♂ cây loa kèn xanh với ♀ cây loa kèn vàng, thu được F1 như thế nào?
A. 100% xanh. B. 100% vàng. C. 1 xanh: 1 vàng. D. 3 vàng:1 xanh.

19. Ở gà, lông vằn do alen A quy định là trội hoàn toàn so với lông nâu do alen a quy định, gen nằm trên
nhiễm sắc thể X không alen tương ứng trên Y. Đem giao phối gà trống dị hợp lông vằn với gà mái lông
nâu. Ở F1 thu được kết quả như thế nào?
A. 50 gà trống lông vằn: 50% gà mái lông nâu.
B. 50% gà mái lông vằn: 50% gà trống lông nâu.
C. 50% gà mái lông vằn: 25% gà trống lông vằn: 25% gà trống lông nâu.
D. 25% gà mái lông vằn: 25% gà mái lông nâu: 25% gà trống lông vằn: 25% gà trống lông nâu.

Trang 76
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

20. Ở mèo, alen A quy định màu đen, trội không hoàn toàn so với alen a quy định màu vàng. Kiểu gen dị
hợp Aa quy định màu màu tam thể, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không alen tương ứng trên Y. Khi
đem lai mèo đực đen với mèo tam thể thì F1 thu được kết quả như thế nào?
A. 50% mèo đực đen: 50% mèo cái tam thể.
B. 25% mèo đực đen: 50% mèo cái tam thể: 25% mèo đực vàng.
C. 25% mèo đực đen: 25% mèo đực tam thể: 25% mèo cái đen: 25% mèo cái vàng.
D. 25% mèo cái đen: 25% mèo cái tam thể: 25% mèo đực đen: 25% mèo đực vàng.

21. Ở người, bệnh máu khó đông (Xa), máu đông bình thường (XA). Bố và con trai đều bị máu khó đông,
mẹ bình thường. Con trai bị máu khó đông đã tiếp nhận Xa từ
A. mẹ. B. bố. C. ông nội. D. ông ngoại.
22. Ở người, bệnh mù màu (Xm), bình thường (XM). Bố mẹ đều có kiểu hình nhìn màu bình thường, sinh
được con gái nhìn màu bình thường và con trai mù màu. Đứa con gái lớn lên lấy chồng không bị bệnh
mù màu thì xác suất để xuất hiện đứa trẻ bị mù màu ở thế hệ tiếp theo là
A. 3,125%. B. 6,25%. C. 12,5%. D. 25%.
H. Phần tự luận di truyền liên kết với giới tính
Câu 1. Ở người bệnh mù màu do alen lặn nằm trên NST X quy định không alen trên Y.
a. Bố bị mù màu, mẹ bình thường nhưng mang gen bệnh, thì con họ như thế nào?
b. Trường hợp mẹ bị mù màu và bố không bị bệnh thì con gái và con trai họ như thế nào?
Bài làm:
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 2. Ở người tính trạng máu khó đông được quy định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X.
a. Bố bệnh, con trai cũng bệnh. Như vậy bệnh này ai truyền cho con trai?
b. Nếu bố bệnh, mẹ không bệnh thì con trai, con gái của họ như thế nào?
c. Con gái của cặp vợ chồng này kết hôn với người bình thường .
Xác định KG, KH đời con của họ.

Bài làm:
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 77
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Bài 3. Bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn a qui định nằm trên NST giới tính X. Hãy cho biết kết quả ở
đời con về bệnh mù màu trong các trường hợp sau:
a. Bố bình thường, mẹ bệnh mù màu.
b. Bố, mẹ đều bệnh mù màu.
c. Bố bình thường, mẹ bình thường.
Bài làm:
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Câu 4. Bệnh không có tuyến mồ hôi ở người được thể hiện như 1 tính trạng lặn, liên kết với giới tính.
Bệnh bạch tạng do 1 gen lặn có trên NST thường gây nên. Một cặp vợ chồng bình thường về cả 2 tính
trạng sinh ra 1 con trai với cả 2 bệnh trên.
a. Xác định kiểu gen của bố mẹ?
b. Xác định những kiểu gen và kiểu hình có thể có ở những người con của cha mẹ nói trên?
Bài làm:
..................................................................................................................................................................................
Trang 78
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Bài 5. Ở người, gen A quy định tóc quăn là trội hoàn toàn so với gen a quy định tóc thẳng, gen này nằm
trên NST thường. Còn bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên.
a. Đối với gen quy định tính trạng hình dạng tóc, có bao nhiêu kiểu gen khác nhau? Đối với gen
gay bệnh mù màu, có bao nhiêu kiểu gen khác nhau?
b. Với cả 2 tính trạng trên có tối đa bao nhiêu KG khác nhau trong quần thể?
c. Một cặp vợ chồng đều tóc quăn mắt nhìn màu bình thường, sinh được người con trai tóc thẳng -
mù màu.
Hãy xác định KG của cặp vợ chồng trên.
Bài làm:
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

Trang 79
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

I. Phần trắc nghiệm mối quan hệ kiểu gen, môi trường, kiểu hình

1. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Thời kỳ phát triển. B. Điều kiện môi trường.
C. Thời kỳ sinh trưởng. D. Kiểu gen của cơ thể.
2. Đặc điểm nào sau đây là của thường biến?
A. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
C. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. D. không thay đổi kiểu gen lẫn kiểu hình
3. Ở hoa anh thảo người ta tiến hành 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cây hoa thuộc giống đỏ thuần chủng trồng ở 35oC kết quả thu được hoa trắng;
hạt của cây hoa trắng này đem trồng ở 20oC lại cho hoa đỏ.
Thí nghiệm 2: Cây hoa thuộc giống trắng thuần chủng đem trồng ở 35oC hay 20oC thì chỉ cho
hoa màu trắng.
Kết luận nào được rút ra từ 2 thí nghiệm trên là chưa đúng?
A. mức phản ứng của hoa trắng hẹp hơn so với hoa đỏ.
B. giống hoa đỏ và trắng phản ứng khác nhau trước điều kiện của môi trường.
C. bố mẹ truyền cho con các alen, kiểu hình là sự tương tác giữa kiểu gen với điều kiện môi trường.
D. tính trạng sẽ biểu hiện thành kiểu hình khác nhau khi kiểu gen khác nhau mặc dù trong cùng điều
kiện môi trường.
4. Điều nào sau đây không đúng về thí nghiệm ở thỏ núi Hymalaya có bộ lông màu trắng ở thân và màu
đen ở tai, mõm, đuôi và bàn chân?
A. Cạo lông trắng ở lưng, ở nhiệt độ thường mọc lông đen.
B. Cạo lông trắng ở lưng, ở nhiệt độ thường mọc lông trắng.
C. Cạo lông đen ở vành tai, ở nhiệt độ thường mọc lông đen.
D. Cạo lông đen ở vành tai, ở nhiệt độ ở 300C mọc lông trắng.
5. Bệnh phêninkêtô niệu do:
A. gen trội trên NST X quy định. B. gen lặn trên NST X quy định.
C. gen trội trên NST thường quy định. D. gen lặn trên NST thường quy định.
6. Ở cây hoa cẩm tú cầu ở cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể khác nhau là do:
A. cây bị đột biến. B. độ pH của đất. C. Điều kiện ánh sáng. D. nhiệt độ môi trường.
7. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kiểu gen. B. Tác nhân gây đột biến.
C. Môi trường. D. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
8. Bố mẹ truyền cho con yếu tố nào?
A. Các alen. B. Kiểu gen và kiểu hình.
C. Kiểu hình. D.Tính trạng đã hình thành sẵn
9. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với:
A. ngoại cảnh. B. môi trường cụ thể.
C. mức phản ứng. D. với nhiệt độ môi trường.
10. Định nghĩa nào sau đây đúng?
A. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá
thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
B. Thường biến là những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá
thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
C. Thường biến là những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển
cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình.
D. Thường biến là những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát
triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
11. Hiện tượng biến đổi màu lông của một số loài thú ở Bắc cực khi chuyển mùa là ví dụ về hiện tượng
gì?
A. Thường biến. B. Đột biến NST. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen.

Trang 80
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

12. Đặc điểm của thường biến là gì? (1) Xuất hiện đồng loạt, (2) Biến đổi theo cùng 1 hướng, (3) Không
di truyền được.
A. (1),(2). B. (1),(3). C. (2),(3). D. (1),(2),(3).
13. Thường biến có lợi cho sinh vật vì làm cho sinh vật:
A. sống lâu hơn. B. có kiểu gen mới.
C. đa dạng hơn về kiểu hình. D. thích nghi được với sự biến đổi của môi
trường.
14. Mức phản ứng là gì?
A. Tập hợp các kiểu hình của các kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
B. Tập hợp các kiểu hình của các kiểu gen tương ứng với các môi trường giống nhau
C. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
D. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường giống nhau.
15. Ví dụ nào sau đây nói về tính trạng có mức phản ứng hẹp?
A. Sản lượng sữa bò. B. Tỉ lệ bơ trong sữa bò.
C. Sản lượng trứng gà. D. Khối lượng 1000 hạt lúa.
16. Loại biến dị nào sau đây không có khả năng di truyền cho thế hệ sau?
A. Thường biến. B. Đột biến gen. C. Đột biến NST. D. Biến dị tổ hợp.
17. Tính chất biểu hiện của biến dị tổ hợp là gì?
A. Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ .
B. Xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới chưa có ở bố mẹ.
C. Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
D. Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới chưa có ở bố mẹ.
18. Loại biến dị nào sau đây liên quan đến biến đổi ở vật chất di truyền ?
A. Thường biến. B. Biến dị tổ hợp.
C. Đột biến. D. Biến dị tổ hợp & đột biến.
19. Loại biến dị nào sau đây sẽ không làm xuất hiện kiểu gen mới ?
A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến.
C. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp & đột biến.
20. Loại biến dị nào sau đây sẽ không làm xuất hiện alen mới ?
A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến.
C. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp & thường biến.

K. Phần tự luận mối quan hệ kiểu gen, môi trường, kiểu hình
Câu 1. Hãy giải thích tại sao năng suất cây trồng, vật nuôi không thể tăng quá mức qui định mặc dù môi
trường thay đổi thuận lợi?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 2. Nêu sự khác nhau giữa đột biến và thường biến?


................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Trang 81
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

................................................................................................................................................................
Câu 3. Cho 5 ví dụ chứng minh tính trạng số lượng phụ thuộc vào kiểu hình còn tính trạng chất lượng
thì phụ thuộc vào kiểu gen?

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Câu 4. Quan sát các hình ảnh sau đây

Hình 1. Cây rau Mác được trồng môi trường nước nông/cạn
khác nhau.
Nhận xét sự thay đổi kiểu hình của cơ thể chúng tương ứng
với môi trường sống.
………………………………………………………………
………………………………………………………………

Hình 2. Thằn lằn thay đổi màu sắc da ở các môi trường sống
khác nhau giúp cho chúng có lợi gì?

………………………………………………………………
………………………………………………………………

Hình 3. Hiện tượng rụng lá vào mùa đông có lợi ích gì cho
cây?

………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………....

Trang 82
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 12 Tổ Sinh Học

Hình 4. Cây Anh thảo thay đổi màu sắc hoa.


Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến sự thay đổi màu
(a) (b) (c)
sắc của hoa?
……………………………………………………….
Xác định kiểu gen tương ứng với mỗi trường hợp.
………………………………………………………
(d) (e) (f) …

Trang 83
Lưu hành nội bộ Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

You might also like