Professional Documents
Culture Documents
Bc3a0i Te1baadp 02 12 2010
Bc3a0i Te1baadp 02 12 2010
2010
Bài 1: Dãy FAREY
Tên file văn bản bài làm tên FAREY.PAS
Tên file chứa dữ liệu vào FADEY.INP
Tên file chứa dữ liệu ra FADEY.OUT
Dãy Farey của số tự nhiên n, ký hiệu F(n) là dãy sắp tăng các phân số trong khỏang [0,1] tức là các phân
số tối giản có dạng t/m với 0<=t<=m<=n. với phân số đầu tiên của dãy có giá trị là 0, ta qui định viết 0/1,
với phân số cuối cùng của dãy có giá trị là 1 ta qui định viết 1/1. Biết n trong khỏang từ 1 đến 300. Viết
dãy Farey của n
FAREY.INP FAREY.OUT
N k
t1 m1
t2 m2
…..
tk mk
Trong đó k là số lượng phân số trong dãy tìm được. mỗi dòng chứa một phân số ti mi. dữ liệu
trên cùng một dòng cách nhau ít nhất 1 dấu cách.
Ví dụ:
FAREY.INP FAREY.OUT
4 7
0 1
1 4
1 3
1 2
2 3
3 4
1 1
Bài 2: Số nguyên tố.
Tên file văn bản bài làm tên NGUYENTO.PAS
Tên file chứa dữ liệu vào NGUYENTO.INP
Tên file chứa dữ liệu ra NGUYENTO.OUT
Giai thừa N ký hiệu là N! là tích của tất cả các số nguyên tố từ 1 đến N. Giai thừa N tăng rất
nhanh, ví dụ: 5!=120, 10!=3628800. Một cách để xác định các số lớn như vậy, người ta chỉ ra số
lần xuất hiện các số nguyên tố trong phân tích của nó ra thừa số nguyên tố. ví dụ 825 có thể xác
định như sau: (0 1 2 0 1) có nghĩa là 825 = 20.31.52.70.111.
Cho một số nguyên dương N<=1000. Hãy tìm biểu diễn của số N! dưới dạng số lần xuất hiện các
số nguyên tố trong phân tích số N ra các thừa số nguyên tố.
Dữ liệu vào cho trong file NGUYENTO.INP gồm 1 dòng duy nhất chứa số N
Dữ liệu ra ghi ra file NGUYENTO.INP dãy các số là số lần xuất hiện các số nguyên tố trong
phân tích của N!.
Ví dụ:
DAYSO.INP DAYSO.OUT
10 8421