Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

PET SPEAKING PRACTICE – PART 3 & 4

Look at the photo then match the sentence beginnings with endings

Match the sentence beginnings with endings


Speaking Part 3
Part 3 of the PET Speaking exam lasts about 3 minutes. The examiner will give you a colour
photograph and ask you to talk about it on your own for about 1 minute.
Get Ready
Try to make your talk easy to understand and follow. Try to answer these questions:
- what can you see in different parts of the photo
- where the people are and why you think that
- what is happening/ what the people are doing
- how the people are feeling and why
- what the people are wearing
- what the weather is like.

Study Tip!
An easy way to prepare for Part 3 is to talk to yourself! Whenever you are alone think of
something you could talk about, for example, your plans for the weekend, what you would
like to have for dinner what you did yesterday. Then try talking about this for a minute or two.
Concentrate on speaking without long pauses - don't worry too much about making mistakes!

1. ANSWERS FOR THE QUESTION: What can you see in the picture?
Các cấu trúc trả lời cho câu hỏi Bạn nhìn thấy gì trong bức tranh:
There is + some body or some thing main focus : miêu tả người hoặc vật.
I can see + clause : miêu tả hình ảnh đầu tiên nhìn thấy
What I can see first in the picture is + hình ảnh đầu tiên nhìn thấy
Các cụm từ để chỉ vị trí:
In the foreground/ middle ground/ background you can see ... (there is ...)
In the foreground/background …: Ở nền bức tranh
In the middle/centre there are ...Ở giữa
The central focus of this picture is/are … Trọng tâm của bức tranh này là….
At the top/At the bottom there is/are ...Ở phần cuối bức tranh là …
On the left/right of the picture there is/are ...: Bên trái/ Bên phải có …
In the top left corner / bottom right corner of the picture, a man…Ở phía trên bên trái/ Ở góc
dưới bên phải ….
Behind/In front of ... you can see ...Đằng sau/đằng trước…
Between ...and …… there is/are ... Ở giữa ….va…..có ….

2. ANSWERS FOR THE QUESTION: How do you feel about the picture?
Mô tả cảm nhận của mình về bức tranh
Cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như: It is very
interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách quan.
Ví dụ như:
It look like …
I think or I guess …
I think ... ... might be a symbol of ...
It seems as if ...
I (don't) like the picture because ...
It makes me think of ...
Maybe ...
The lady seems to ...
The atmosphere is peaceful/depressing ...
This maybe….
3. DESCRIBE ACTIONS
Cách miêu tả hành động:
- Đối với tranh 1 người: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm
trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng
V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau:
Walking on the street: Đi bộ trên đường
Holding …. in a hand (hands) :cầm …. trên tay
Looking at the mornitor : nhìn vào màn hình
Taking photos: chụp ảnh
Shopping online: mua hàng trực tuyến
Drawing a picture: Vẽ tranh – Painting
Buying fruits: Mua hoa quả
Looking at smth: Nhìn cái gì
Studying in the library: học trong thư viện
Pay attention to/ focus on smth: tập trung vào cái gì
Playing with puzzles: chơi ghép hình
Pouring something into a cup : rót gì đó vào một chiếc cốc
Reaching for the item : với tới vật gì
Using mobile phone: sử dụng điện thoại
Standing beneath the tree : đứng dưới bóng cây
Working at the computer : làm việc với máy tính
Carrying the chairs : mang/vác những cái ghế
Riding a motorbike on the road: lái xe máy trên đường
Cleaning the street : quét dọn đường phố
Conducting a phone conversation : Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại
Crossing the street :băng qua đường
Examining something : kiểm tra thứ gì

- Đối với tranh nhiều người: tương tự như tranh mô tả 1 người, miêu tả hành động của
nhóm người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau:
Addressing the audience :nói chuyện với thính giả
Attending a meeting : tham gia một cuộc họp
Chatting with each other : nói chuyện với nhau
Giving the directions : chỉ dẫn
Handing some paper to another : đưa vài tờ giấy cho người khác
Interviewing a person : phỏng vấn một người
Looking at the same object : nhìn vào cùng một vật
Passing each other : vượt qua ai đó
Shaking hands : bắt tay
Sharing the office space : cùng ở trong một văn phòng
Sitting across from each other : ngồi chéo nhau
Standing in line : xếp hàng
Order food in a restaurant : gọi món ăn
- Đối với tranh sự vật: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà
không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ “to
be”, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp:
Be being loaded onto the truck : được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải
Be being repaired : được sửa chữa
Be being sliced : được cắt lát
Be being weighed : được cân lên
Be covered with the carpet : được trải thảm
Be in the shade : ở trong bóng râm
Be placed on the table : được đặt trên bàn
Have been opened : được mở ra
Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ như:
Be floating on the water : nổi trên mặt nước
Be planted in rows : được trồng thành hàng
Look toward the mountain : Nhìn về phía ngọn núi
Overlooking the river : bên kia sông
There is a skyscraper : Có một tòa nhà chọc trời
Walking into the forest : đi bộ trong rừng
Watering plants : tưới cây

4. ADJECTIVES TO DESCRIBE COLORS


Các tính từ chỉ màu sắc
Black: Đen Purple: Màu tím Sunflower: Màu vàng rực
Blue: Xanh da trời Red: Đỏ Baby pink: Màu hồng tươi
Brown: Nâu White: Trắng Yellowish Vàng nhạt
Gray: Xám Yellow:Vàng Pale yellow: Vàng nhạt
Green: Xanh lá cây Darkgreen: Xanh lá cây Sky: Màu xanh da trời
Orange:Cam đậm Bright green: Màu xanh lá
Pink: Hồng Light blue: Xanh nhạt cây tươi
Light brown: màu nâu nhạt
Dark brown: màu nâu đậm Bright blue: Màu xanh nước Light green: Màu xanh lá
Bronzy: màu đồng xanh, biển tươi cây nhạt
nâu đỏ Dark blue: Màu xanh da Lavender: Sắc xanh có
Coffee – coloured: màu cà trời đậm ánh đỏ
phê

5. DESCRIBING APPEARANCE
6. DESCRIBING FEELING
USEFUL LANGUAGE
Test 1. Eating together

Test 2. Playing music


Test 3. Reading

Test 4. Spending time at home


Test 5. At school

Test 6. Spending time outside


SPEAKING PART 4 – DISCUSSION

In this part, candidates interact with each other. The topic of the conversation develops the
theme from Part 3.

The candidates talk together about their opinions, likes/ dislikes, preferences, experiences,
habits, etc

Example: Your photographs showed people spending their time in different ways. Now, I’d
like you to talk together about the most popular free time activities of yours and the young in
your country.

Useful language:

1. Saying what you like

I like/ love watching music videos.

I prefer swimming to cycling.

I’d rather play volleyball than write a letter.

My favorite color is pink.

2. And dislike:

I don’t really like cooking.

I’m not very keen on westerns.

I hate doing housework.

I never enjoy long journeys.

3. Talking about plans:

I want to go to university.

I’m planning to travel abroad.

I’m hoping to become a teacher.

I’m going to study engineering.

I think I’ll probably get a job.

I’m not sure what I’m going to do.

You might also like