Professional Documents
Culture Documents
Các Lo I Module Mang
Các Lo I Module Mang
Bơm
màng
Bơm chân không
Nước trong
R
1
Cấu trúc các loại mô đun màng
Bố trí dòng trong mô đun
Khuấy trộn
Chuyển động tự do
Vuông góc
cùng chiều
Ngược chiều
Cùng chiều
Ngược chiều
Ngược chiều Cùng chiều
2
Cấu trúc các loại mô đun màng
Bố trí dòng trong mô đun
Trường Trường
hợp 1 hợp 2
Phân bố nồng độ và áp suất trong mô đun với các phương án bố trí dòng
khác nhau
Định nghĩa: Mô đun màng là một kết cấu kỹ thuật dùng màng
- Dòng thấm qua màng lớn, đều (không có khu vực chết)
- Bền nhiệt, hóa, cơ học
- Kết cấu nhỏ gọn
- Giá thành rẻ
- Chi phí thay màng rẻ
- Mất mát áp suất ít
3
Cấu trúc các loại mô đun màng
Dòng vào
4
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun màng ống
5
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun màng ống
Nhược điểm
- Diện tích riêng nhỏ (<= Phạm vi ứng dụng
80m2/m3) Ít đóng cặn
- Vi lọc, Siêu lọc, Thẩm thấu
-Trở lực của hệ thống khi có ngược một bậc
chuyển hướng lớn
-Trong Mô đun có trở lực nhỏ
6
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản
IN-OUT OUT - IN
Nước trong
Permeat
Đường kính
0,5 – 5mm
Keo
Màng
Nguyên lý hoạt động của mô đun mao quản và mô đun sợi rỗng
7
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản
Khớp nối
Vòng đệm
Vỏ chịu áp
Lõi mô đun
8
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun màng sợi rỗng/ màng mao quản
Lớp đế Lớp đế
Lớp hoạt Lớp hoạt động
động
Bố trí dòng và cấu tạo màng sợi rỗng dùng trong quá trinh tách khí
Ưu điểm
-Diện tích riêng lớn hơn Mô đun ống
-Giá thành chế tạo nhỏ hơn
Nhược điểm
- Dòng chảy trong Mô đun thường là
dòng chảy màng (chuyển khối kém)
-Độ bền áp nhỏ
9
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun sợi rỗng/ Hollow Fiber Module
Đặc điểm
-Đường kính 0,04 – 0,5 mm
-Dòng chảy hướng tâm và ly tâm
-Tự tăng bền
Ưu điểm
-Diện tích riêng rất lớn
-Giá thành chế tạo nhỏ
-Chịu áp tôt
Nhược điểm
- Dễ bị bẩn và tắc
-Tổn thất áp suất trong màng lớn
10
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun màng phẳng
Mô đun khung bản/ Plate and Frame Module
Ưu điểm
-Các mảnh màng được thay thế riêng rẽ
-Ít bị đóng cặn bẩn
-Có thể được sử dụng mà không cần keo
dán
Nhược điểm
- Dùng nhiều bản phụ trợ
-Tổn thất áp suất cao khi chuyển hướng dòng
chảy trong mô đun
-Diện tích riêng tương đối nhỏ (<400m2/m3)
Cửa dẫn
dịch vào
Kênh thu
nước trong
Cửa ra
nước
trong
11
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun màng phẳng
Mô đun màng phẳng dùng trong thấm bốc của Sulzer Chemtech
Nhược điểm
- Diện tích riêng nhỏ (< 400m2/m3)
- Phải dùng đến keo để kết dính
12
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun túi
2000mm
HÌnh chiếu bằng một
túi màng
Dịch vào
ống thu Dịch
nước trong đặc
Nước nước nước
trong trong trong
Vỏ
Dịch vào
Bản Màng
Túi Lớp đệm
chuyển
màng bằng sợi
hướng
Spacer
Dịch đặc
Dịch đặc
Vòng dẫn
nước nước ra
trong Viền
nước
trong
Lớp đỡ
Dịch
vào
màng Spacer
13
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun quấn
Ưu điểm
-Chế tạo đơn giản, chi phí thấp
-Diện tích riêng tương đối cao (1000 m2/m3)
-Quá trình chuyển khối hiệu quả thông qua các
lớp đệm
Nhược điểm
- Không gian di chuyển của dịch trong tương
đối lớn
-Khó vệ sinh
-Phải dùng đến keo để kết dính
14
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun màng phẳng
Bơm chân
Nước thải không Nước trong
15
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước
Tích bùn bẩn Tích bùn bẩn
phía trên phía dưới
Các vấn đề gặp phải khi sử dụng mô đun màng nhúng, dùng màng
mao quản cố định cả hai đầu
Các vấn đề gặp phải khi sử dụng mô đun màng nhúng, dùng màng phẳng
16
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước
Lấy nước
trong Khí vào
Sục
ngược Đầu mô đun
có gắn ống
thu nước
trong
Màng mao
quản
Khung đỡ có
gắn lỗ thổi
khí
Chân mô đun
Mô đun nhúng chìm dùng màng mao quan của công ty Zenon
Màng mao
quản
Nước
trong
17
Cấu trúc các loại mô đun màng
Mô đun nhúng dùng trong xử lý nước
Giữ các sợi
màng Bó màng
Hút chân
không Khí vào
Thanh
Đầu ống Ống phân Màng sợi đổi ống
tăng bền phối rỗng hướng thu Vỏ
Dòng Dòng
nước nước
Mô đun Liqui-cel
18
Cấu trúc các loại mô đun màng
Tối ưu hóa cấu trúc mô đun
19
Cấu trúc các loại mô đun màng
Tối ưu hóa cấu trúc mô đun
Mô đun quay
Màng
Dịch vào
Cấu trúc mô đun màng quay dùng trong MF/UF của Westfalia
20
Cấu trúc các loại mô đun màng
Tối ưu hóa cấu trúc mô đun
Mô
Van xoay đun
Nước trong
Màng
Dịch Dịch
đặc vào
Mô đun gắn với hệ thống sục ngược
- Giá thành - Kích thước hình -Áp suất cao nhất/ - Cân bằng: vật
-Tiêu hao năng lượng học thấp nhất chất, nhiệt lượng
- Chất lượng sản phẩm - Áp suất - Nhiệt độ cao - Mô hình chuyển
- Bề mặt màng -Nhiệt độ dòng nhất/thấp nhất khối
- Năng suất riêng của vào -Hệ chất -Hàm mục tiêu
thiết bị (tính trên mọt - Bố trí dòng -Đặc trưng màng
đvi thể tích )
21
Cấu trúc các loại mô đun màng
Tối ưu hóa mô đun sợi rỗng dùng trong RO
• Các yếu tố thay đổi
– - Áp suất trước màng
– - Đặc trưng của sợi màng ( chiều dài, đường kính)
– - Tính thẩm thấu của màng
• Các yếu tố không thay đổi
– Áp suất tại đầu cuối của mô đun
– Tỉ lệ đường kính ngoài/đường kính trong
– Tỉ lệ màng trong môđun, độ rỗng của mô đun
• Các giả thiết:
– Tổn thất áp suất trước màng pF không phải là hàm của vị trí
– Phân cực nồng độ phía dịch đặc có thể được bỏ qua
– Bỏ qua áp suất thẩm thấu
4 m& P , Fa (1 − ε ) VMod =
4 4(1 − ε )
m& P , Spec =
πd 2
a (L + L s )
Dịch đặc
22
Cấu trúc các loại mô đun màng
Năng suất lọc của một sợi màng
Dòng nước lọc đi vào mô đun màng
dựa vào phương trình cân bằng vật liệu
dm& P = Aρ P ( pF − p p ( z ) )πd a d z
Tổn thất áp suất theo phương trình
Hagen-Poiseulle:
dp p 128μ mP ( z )
=
dz di4π ρ P
Điệu kiện: chảy dòng ổng định
Dòng thấm qua màng nhỏ hơn dòng chảy trong Sơ đồ phân tố màng
ống rất nhiều
m& ′P′ ( z )πdi2
<< 1
4m& P ( z )
Tổn thất áp suất trong một ống màng
cosh( H .z )
p p ( z ) = pF − ( p F − p P ( z = L ) )
128μd a A
H= 4
cosh( H .L) di
cosh( H .z )
p p ( z ) = pF − ( pF − pP ( z = L ) )
cosh( H .L)
23
Cấu trúc các loại mô đun màng
Tối ưu CHI PHÍ CHẾ TẠO
tanh( H .L)
m& p , Fa = πd a Aρ P ( pF − pP 0 )
H + H 2 Ls tanh( H .L)
i m ài
g
sợ iều d
àn
Đường
Ch
kính tro
màng ng của
sợi
Đường
ía
k ính tron
ph
g của sợ
i màng
24
Cấu trúc các loại mô đun màng
25