Professional Documents
Culture Documents
Đề 15. Mã 102-2019-đáp án
Đề 15. Mã 102-2019-đáp án
Lời giải
Chọn A
2 x 6 dx x 6x C
2
Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2 4 2
r h r h
A. r h . B. 2 r h .
2 2
C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1
V r 2h
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 3
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức 5 3i là
A. 5 3i . B. 3 5i . C. 5 3i . D. 5 3i .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức 5 3i là 5 3i
3
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a bằng
1 1
log 5 a log 5 a 3 log5 a . 3log 5 a .
A. 3 . B. 3 . C. D.
Lời giải
Chọn D
log5 a 3 3log 5 a
M 3; 1;1
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục Oz có tọa độ là
A.
3;0;0 . B.
3; 1;0 . C.
0;0;1 . D.
0; 1;0 .
Lời giải
Chọn C
f x dx 3 g x dx 4 f x g x dx
Câu 8. Biết tích phân 0 và 0 . Khi đó 0 bằng
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
f x g x dx f x dx g x dx 3 4 1
Ta có 0 0 0 .
x 1 y 3 z 2
d:
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5 3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng d
u 2;5;3 u 2; 5;3 u 1;3; 2 u 1;3; 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
u 2; 5;3
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d là
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
y
O x
A. y x 2 x 1 . B. y x 3x 1 . C. y x 3 x 1 . D. y x 2 x 1 .
4 2 3 3 4 2
Lời giải
Chọn B
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số y x 3x 1 (hàm số đa thức bậc ba với hệ số
3
A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Vì
un là cấp số cộng nên ta có
u2 u1 d d u2 u1 8 2 6 .
f x
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :
A.
0; . B.
0; 2 . C.
2;0 . D.
; 2 .
Lời giải
Chọn C
f x 3x 2 3 f x 0 x 1 3;3
Cách 2: . .
f 3 16 f 1 4 f 1 0 f 3 20
; ; ; .
Giá trị nhỏ nhất là 16 .
Câu 18. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây ?
A. 1, 7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .
Lời giải
Chọn A
V V1 V2 h R 2 h r12 h r2 2 .
Ta có:
R r12 r2 2 1, 72 m
.
Câu 19. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x 2) , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2
là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Chọn B
x 0 x 0
f ( x) 0 x( x 2) 2 0
Ta có: x 2 0 x 2
Bảng biến thiên:
x 0.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị
Câu 20. Kí hiệu 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 6z 14 0 . Giá trị của z1 z2 bằng
2 2
z ,z 2
A. 36 . B. 8 . C. 28 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
z 3 5i
2 2
z 2 6z 14 0 z12 z2 2 3 5i 3 5i 8.
Ta có : z 3 5i
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a (minh họa như
hình vẽ bên).
a2 3
SD ABC =
Tam giác ABC đều cạnh a nên 4
Do khối lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA 2a
a2 3 3a 3
V = AA¢.SD ABC = 2a. = .
Thể tích khối lăng trụ là 4 2
Ta có
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 7 0 x 1 y 1 z 2 9
2 2
x - -2 0 2 +
_ _
0 + 0 0 +
f'(x)
+ +
f(x) 2
-1 -1
3 f x 5 0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Bảng biến thiên
x - -2 0 2 +
_ _
0 + 0 0 +
f'(x)
+ +
f(x) 2
y=3/2
-1 -1
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
Từ bảng biến thiên đã cho ta có :
lim f x 0
x nên đường thẳng y 0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim f x
x 0 nên đường thẳng x 0 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
3log 2 a 2 log 2 b
Câu 25. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 32 . Giá trị của
3 2
bằng
A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
2
3 x
Câu 26. Hàm số y 3
x
có đạo hàm là
A.
2 x 3 .3x 3 x x 3x .3x
D.
2 x 3 .3x 3 x.ln 3
2
2
2 2 3 x 1 2
x 3 x
. B. 3 .ln 3 . C. . .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
y 3x
2
3 x
2x 3 .3 x 2 3 x
.ln 3
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận
z1 2 i z2 1 i.
Câu 28. Cho hai số phức và Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
2z1 z2 có tọa độ là
A.
3; 3 . B.
2; 3 . C.
3;3 . D.
3; 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 z1 z2 4 2i 1 i 3 3i.
y f x
Câu 29. Cho hàm số liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y 0, x 1
và x 5 (như hình vẽ bên).
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông
tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên).
Chọn D
SA 2a
tan SCA 1
Mà AC a 2 3a 2 .
Vậy SCA 45 .
3( z - i) - ( 2 + 3i ) z = 7 - 16i.
Câu 31. Cho số phức z thoả mãn Môđun của z bằng
A. 5. B. 5. C. 3. D. 3.
Lời giải
Chọn A
z = a + bi ( a; b Î ¡ )
Đặt .
Theo đề ta có
3( a - bi - i ) - ( 2 + 3i ) ( a + bi ) = 7 - 16i Û 3a - 3bi - 3i - 2a - 2bi - 3ai + 3b = 7 - 16i
ïì a + 3b = 7 ïì a + 3b = 7 ïì a = 1
Û ïí Û ïí Û ïí
Û ( a + 3b) + ( - 3a - 5b - 3) = 7 - 16i ïîï - 3a - 5b - 3 = - 16 ïîï - 3a - 5b = - 13 ïîï b = 2
.
z= 12 + 22 = 5
Vậy .
A( 1;0; 2) , B ( 1; 2;1) , C ( 3; 2;0) D ( 1;1;3) .
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các điểm và Đường thẳng đi
f ( x)dx
Câu 33. Cho hàm số f ( x ) .Biết f (0) 4 và f ( x) 2 cos x 3, x , khi đó
2
0 bằng?
2 2 2 8 8 2 8 2 2 6 8
A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
1 cos 2 x
f ( x ) f ( x )dx (2 cos 2 x 3)dx (2. 3) dx
,
Ta có 2
1
(cos 2 x 4) dx 2 sin 2 x 4 x C
= do f (0) 4 C 4 .
4 4
1 1
f ( x) sin 2 x 4 x 4 f ( x)dx ( 2 sin 2 x 4 x 4)dx
Vậy 2 nên 0 0
( cos 2 x 2 x 2 4 x) 8 2
1 4 2
4 0 8 .
3x 1
f ( x)
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( x 1)2 trên khoảng (1; ) là
2 1
3ln( x 1) c 3ln( x 1) c
A. x 1 . B. x 1 .
1 2
3ln( x 1) c 3ln( x 1) c
C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
3 x 3 2 3( x 1) 2 3 2
f ( x)
Ta có ( x 1) 2
( x 1) 2
x 1 ( x 1) 2
3 2 d( x 1) d( x 1)
f ( x)dx ( x 1 ( x 1) 2
)dx 3
x 1
2
( x 1) 2
Vậy
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
2
3ln x 1 2 ( x 1) 2 d( x 1) 3ln( x 1) x 1 C
vì x 1 .
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) có bảng dấu f ( x ) như sau:
A.
2;3 . B.
0; 2 . C.
3;5 . D.
5; .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y f ( x ) có tập xác định là suy ra hàm số y f (5 2 x ) có tập xác định là .
Hàm số y f (5 2 x ) có y 2. f (5 2 x), x .
3 5 2 x 1 3 x 4
y 0 f (5 2 x) 0
5 2 x 1 x 2 .
và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16 . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 24 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 16 2 .
Lời giải
Chọn D
Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục, ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD (với AB là dây cung của hình tròn đáy tâm O ).
Do hình trụ có chiều cao là h OO 4 2 hình trụ có độ dài đường sinh l AD 4 2 .
16 16
AB 2 2
Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng AB.CD 16 AD 4 2 .
Gọi K là trung điểm đoạn AB thì OK AB , lại có mp( ABCD ) vuông góc với mặt phẳng đáy của
hình trụ OK mp( ABCD) khoảng cách giữa OO và mp( ABCD ) là OK 2 .
2
AB
2 2
2 2
R OA OK AK OK 2
2 2
2
Xét tam giác vuông AOK 2 .
Diện tích xung quanh của hình trụ là S 2 R.l 2 .2.4 2 16 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
log 9 x 2 log 3 6 x 1 log 3 m m
Câu 37. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 6 . B. 5 . C. Vô số. D. 7 .
Lời giải
Chọn B
1
x
6
m 0
Điều kiện: .
Khi đó
1
x
+) Với m 6 , phương trình (1) có nghiệm 6m
1 1 1 1 m
0 00m6
6m 6 6m 6 6m .
m m 1; 2;3; 4;5
Vậy 0 m 6 . Mà . Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
f x y f x
Câu 38. Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
f x x m m x 0; 2
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ
khi
m f 2 2 m f 2 2 m f 0 m f 0
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
f x x m m f x x
Xét bất phương trình .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
g x f x x x 0; 2 g x f x 1
Xét hàm số với . Ta có .
g x 0 f x 1 y f x
. Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y 1 không cắt đồ thị tại bất kỳ
f x 1 x 0; 2
(do với ).
m g x x 0; 2 m g 2 m f 2 2
Từ bảng biến thiên ta thấy để với .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến
mặt phẳng ( SBD ) bằng
Lời giải
Chọn D
BD HM
BD (SHM)
Ta có: BD SH
Từ H kẻ HK SM HK BD ( Vì BD (SHM) )
HK ( SBD) d(H;(SBD)) HK .
AI AC 2a 3a
HM . SH
Ta có: 2 4 4 2 .
2a 3a
.
HM .HS 4 2 21a
HK .
HM 2 HS 2 2
2a 3a
2 14
4 2
21a 21a
d (C ;( SBD )) d ( A;( SBD)) 2d ( H ; ( SBD)) 2 HK 2. .
14 7
21a
.
Vậy: d (C ;( SBD )) 7
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
13 14 1 365
A. 27 . B. 27 . C. 2 . D. 729 .
Lời giải
Chọn A
Tổng hai số là số chẵn khi cả hai số đó đều chẵn hoặc đều lẻ,
Do đó:
Chọn hai số chẵn khác nhau từ tập A có: C13 78.
2
y f x
Câu 41. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
1
f x 3 3x 2
A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1
f x3 3x 1
1
f x3 3x 2
2 f x3 3x 1
Ta có 2 2
x3 3x 1 2 1 0
1
1 f x3 3x x3 3x 2 0 2 2
2 3
+) x 3x 3 3 2
Ta có y ' 3x 3
2
1
f x 2 3x
Từ đó suy ra phương trình 2 có 10 nghiệm.
1
ò xf (5x)dx = 1
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Biết f (5) = 1 và 0 , khi đó
5
òx f ¢( x )dx
2
0 bằng
123
A. 15 B. 23 C. 5 D. - 25
Lời giải
Chọn D
5 5 5
5
I= òx
2
f ¢( x ) dx = ò x df ( x ) = x . f ( x ) -
2 2
ò f ( x ) dx
2
0
+) 0 0 0
5
= 25. f ( 5) - 0. f ( x ) - ò f ( x) .2 xdx
0
5
= 25 - 2ò xf ( x ) dx
0
1
ò xf (5x)dx = 1
+) Ta có: 0
5 5
t t
Þ ò f (t)d = 1 Û ò tf (t)dt = 25
5 5
Đặt 5x = t 0 0
Vậy I 25 2 25 25 .
1 9 3 7 3 7 1
; ; 0; ;
A. 4 32 . B. 16 32 . C. 16 . D. 32 4 .
Lời giải
Chọn B
1 2 3
x xa 0
Ta có phương trình hoành độ giao điểm 2 4 2 x 2 3 x 4a 0 .
3
x1 x2 *
2
A. 2 3 . B. 20 . C. 12 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn D
3 iz
w w wz 3 iz w 3 i w z
Ta có: 1 z .
w 3 i w z w 3 i w z
.
w x yi, x, y
Gọi .
Do đó,
x 3 y 2 2 x 2 2 1 y x 2 y 2 6 x 4 y 7 0
2 2
.
z 2 I 3; 2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn là đường tròn có tâm và bán
kính bằng 2 5 .
A 0; 4; 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây ?
P 3;0; 3 Q 0;11; 3 N 0;3; 5 M 0; 3; 5
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d là đường sinh
của hình trụ có trục là Oz và có bán kính đáy r 3 .
A 0; 0; 3
Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oz và AA 4 .
Gọi
H x; y; z
là hình chiếu của A lên d .
AH lớn nhất khi A , A , H thẳng hàng và AH AA AH AA r 4 3 7 .
x 0
7 7 y 3
AH AA x ; y 4; z 3 0; 4;0 z 3 H 0; 3; 3
Khi đó 4 4 .
x 0
y 3
H 0; 3; 3 k 0;0;1 z 3 t
Vậy d qua có vectơ chỉ phương nên có phương trình suy
M 0; 3; 5
ra d đi qua điểm .
2
S : x2 y 2 z 2 3
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
A a ; b ; c a, b, c Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
S
đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ?
A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
S
có tâm
I 0;0; 2
và bán kính R 3 ;
A Oxy A a ; b ;0
.
A S S thuộc tiếp diện của
, ta có a b 1 . Lúc này các tiếp tuyến của
2 2
* Xét trường hợp
S tại A nên có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
a 0 a 0 a 1 a 1
; ; ;
Trường hợp này ta có 4 cặp giá trị của
a; b
là b 1 b 1 b 0 b 0 .
Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng 90 .
I M
IA R
a 2 b 2 1
2
IA IA 6 a b 4
2
Điều kiện phải tìm là
Với m 0 thì
3x m log 3 m x .
Do đó, phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi xảy ra các trường hợp sau:
x -∞ -1 0 1 +∞
+∞ 2 +∞
f'(x)
-3 -1
y f x2 2 x
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
2 x 2 0
2
x 2 x a, a 1
y ' 2 x 2 f ' x 2 2 x 0 x 2 2 x b, 1 b 0
x 2 2 x c, 0 c 1
2
Ta có x 2x d , d 1
8
2 d
c
15 10 5
b 5 10 15
a
2
Dựa vào đồ thị ta được y ' 0 có 7 nghiệm đơn nên nó có 7 cực trị
B'
N
M P
A C
3 2 1 1
VABC . A ' B ' C ' 8. .4 32 3; VC '. ABC VABC . A ' B ' C ' ; VA. BC ' B ' VABC . A ' B 'C '
Ta có: 4 3 3
thị lần lượt là 1 và 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để 1 và 2 cắt nhau tại đúng 4
C C C C
điểm phân biệt là
A.
3; . B.
;3 . C.
;3 . D.
3; .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 1; x 2; x 3 và x 4 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
x x 1 x 2 x 3
x 1 x m
x 1 x 2 x 3 x 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1 1
1 1 1 1 x 1 x m
x 1 x 2 x 3 x 4
1 1 1 1
x x 1 4 m
x 1 x 2 x 3 x 4
D1 1; D2 (; 4) 4; 3 (3; 2) 2; 1
Đặt tập và .
1 1 1 1
3 x 1 x 2 x 3 x 4 m, khi x D1
1 1 1 1
2 x 5 m, khi x D2
x 1 x 2 x 3 x 4
1 1 1 1
3 x 1 x 2 x 3 x 4 , khi x D1
f x
2 x 5 1 1 1 1 , khi x D
2
Đặt x 1 x 2 x 3 x 4 .
1 1 1 1
0, khi x D1
x 1 x 2 x 3 x 4
2 2 2 2
f x
1 1 1 1
2 >0, khi x D2
x 1 x 2 x 3 x 4
2 2 2 2
.
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
lim f x 3 lim f x
x x nên ta có bảng biến thiên
;
m 3 m 3;
Do đó để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/