Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Đề số 23 ĐỀ CHÍNH THỨ C-MÃ 102 - NĂM HỌ C 2019 CỦ A BGD


f  x  2x  6
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. x  6 x  C . B. 2x  C . C. 2 x  6 x  C . D. x  C .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

  2 x  6 dx  x  6x  C
2

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng


 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ

pháp tuyến của


 P ?
   
n1   2; 1; 3 n4   2;1;3 n2   2; 1;3 n3   2;3;1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
n2   2; 1;3

Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 2 4 2
r h r h
A.  r h . B. 2 r h .
2 2
C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1
V   r 2h
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 3
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức 5  3i là
A. 5  3i . B. 3  5i . C. 5  3i . D. 5  3i .
Lời giải
Chọn D
Số phức liên hợp của số phức 5  3i là 5  3i
3
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a bằng
1 1
log 5 a  log 5 a 3  log5 a . 3log 5 a .
A. 3 . B. 3 . C. D.
Lời giải
Chọn D
log5 a 3  3log 5 a
M  3; 1;1
Câu 6. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục Oz có tọa độ là

A.
 3;0;0  . B.
 3; 1;0  . C.
 0;0;1 . D.
 0; 1;0  .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
M  3; 1;1  0;0;1
Hình chiếu vuông góc của điểm trên trục Oz có tọa độ là
Câu 7. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
2 2
C. C5 . D. A5 .
2 5
A. 5 . B. 2 .
Lời giải
Chọn C
2
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. vậy có C5 cách.
1 1 1

 f  x  dx  3  g  x  dx  4   f  x   g  x   dx
Câu 8. Biết tích phân 0 và 0 . Khi đó 0 bằng
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1

  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  3   4   1
Ta có 0 0 0 .
x 1 y  3 z  2
d:  
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5 3 . Vectơ nào dưới đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng d
   
u   2;5;3 u   2;  5;3 u   1;3; 2  u   1;3;  2 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

u   2;  5;3
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d là
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
y

O x

A. y   x  2 x  1 . B. y   x  3x  1 . C. y  x  3 x  1 . D. y  x  2 x  1 .
4 2 3 3 4 2

Lời giải
Chọn B

Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số y   x  3x  1 (hàm số đa thức bậc ba với hệ số
3

a  0 ) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.

Câu 11. Cho cấp số cộng


 un  với
u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D


 un  là cấp số cộng nên ta có
u2  u1  d  d  u2  u1  8  2  6 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
Bh Bh
A. 3Bh . B. Bh . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có công thức tính thể tích lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
Câu 13. Nghiệm của phương trình 3
2 x1
 27 là
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có : 2 x  1  3  x  1 .

f  x
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.
 0;   . B.
 0; 2  . C.
 2;0  . D.
 ; 2  .
Lời giải
Chọn C

Từ bảng biến thiên , suy ra trên khoảng


 2;0  hàm số đồng biến.
f  x
Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C
log 2  x  1  1  log 2  x  1
Câu 16. Nghiệm của phương trình là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn C
 x  1
  x 1
x  1
Điều kiện: .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Phương trình đã cho tương đương với
log 2  x  1  1  log 2  x  1
.
 log 2  x  1  log 2 2.  x  1
 x  1  2 x  2  x  3 (Thỏa mãn).

Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số


f  x   x3  3x  2
trên đoạn
 3;3 bằng
A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
f  x   x3  3x  2
Cách 1: Mode 7 .
Start -3
end 3 step 1
 Chọn D.

f   x   3x 2  3 f   x   0  x  1  3;3
Cách 2: . .
f  3  16 f  1  4 f  1  0 f  3  20
; ; ; .
 Giá trị nhỏ nhất là 16 .
Câu 18. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây ?
A. 1, 7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .
Lời giải
Chọn A

V  V1  V2  h R 2  h r12  h r2 2 .
Ta có:
 R  r12  r2 2  1, 72 m
.

Câu 19. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2) , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
2


A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Chọn B
x  0 x  0
f ( x)  0  x( x  2) 2  0   
Ta có: x  2  0 x  2
Bảng biến thiên:

x 0.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị
Câu 20. Kí hiệu 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  6z  14  0 . Giá trị của z1  z2 bằng
2 2
z ,z 2

A. 36 . B. 8 . C. 28 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
 z  3  5i
   
2 2
z 2  6z  14  0    z12  z2 2  3  5i  3  5i  8.
Ta có :  z  3  5i

Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  2a (minh họa như
hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3a 3 3a 3 3a 3
A. 3 . B. 6 . C. 3a 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

a2 3
SD ABC =
Tam giác ABC đều cạnh a nên 4

Do khối lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA  2a
a2 3 3a 3
V = AA¢.SD ABC = 2a. = .
Thể tích khối lăng trụ là 4 2

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu


 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0. Bán kính của mặt cầu đã
cho bằng
A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7.
Lời giải
Chọn A.

Ta có  
S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0   x  1   y  1  z 2  9
2 2

Vậy bán kính của mặt cầu bằng 3.


f  x
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

x - -2 0 2 +
_ _
0 + 0 0 +
f'(x)

+ +
f(x) 2

-1 -1

3 f  x  5  0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Bảng biến thiên

x - -2 0 2 +
_ _
0 + 0 0 +
f'(x)

+ +
f(x) 2
y=3/2
-1 -1

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
5
3 f  x  5  0  f  x 
Xét phương trình 3.
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
3
 C  : y  f  x  và đường thẳng d : y  2 . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng d cắt đồ
thị
 C
tại bốn điểm phân biệt.
f  x
Câu 24. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
Từ bảng biến thiên đã cho ta có :
lim f  x   0
x  nên đường thẳng y  0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim f  x   
x 0 nên đường thẳng x  0 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
3log 2 a  2 log 2 b
Câu 25. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  32 . Giá trị của
3 2
bằng
A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: log 2 a b  log 2 32  3log 2 a  2 log 2 b  5


3 2

2
3 x
Câu 26. Hàm số y  3
x
có đạo hàm là

A. 
2 x  3  .3x 3 x x  3x  .3x
D. 
2 x  3 .3x 3 x.ln 3
2
2
2 2  3 x 1 2
x 3 x
. B. 3 .ln 3 . C. . .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

y   3x
2
3 x
    2x  3 .3 x 2 3 x
.ln 3
.

A  1; 2;0  B  3;0; 2 


Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. x  y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
I  1;1;1
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Suy ra .

AB   4; 2; 2 
Ta có .

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận

AB làm vtpt, nên có phương trình là    : 2 x  y  z  2  0 .




z1  2  i z2  1  i.
Câu 28. Cho hai số phức và Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
2z1  z2 có tọa độ là

A.
 3; 3 . B.
 2; 3 . C.
 3;3 . D.
 3; 2  .
Lời giải
Chọn C

Ta có:
2 z1  z2  4  2i  1  i  3  3i.

Vậy điểm biểu diễn số phức


2z1  z2 có tọa độ là  3;3 .

y  f  x
Câu 29. Cho hàm số liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1
và x  5 (như hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 5 1 5
S  f ( x)dx   f ( x)dx S  f ( x)dx  f ( x)dx
A. 1 1 . B. 1 1 .
1 5 1 5
S    f ( x)dx   f ( x)dx S    f ( x)dx   f ( x)dx
C. 1 1 . D. 1 1 .
Lời giải
Chọn B
1 5 1 5
S  f ( x ) dx   f  x  d x   f  x  dx   f  x  dx
Ta có: 1 1 1 1 .

Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , SA  2a , tam giác ABC vuông
tại B , AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽ bên).

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng


 ABC  bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải

Chọn D

Vì SA vuông góc với mặt phẳng


 ABC  , suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC 

bằng SCA .

 SA 2a
tan SCA   1
Mà AC a 2  3a 2 .


Vậy SCA  45 .

3( z - i) - ( 2 + 3i ) z = 7 - 16i.
Câu 31. Cho số phức z thoả mãn Môđun của z bằng

A. 5. B. 5. C. 3. D. 3.
Lời giải
Chọn A
z = a + bi ( a; b Î ¡ )
Đặt .
Theo đề ta có
3( a - bi - i ) - ( 2 + 3i ) ( a + bi ) = 7 - 16i Û 3a - 3bi - 3i - 2a - 2bi - 3ai + 3b = 7 - 16i
ïì a + 3b = 7 ïì a + 3b = 7 ïì a = 1
Û ïí Û ïí Û ïí
Û ( a + 3b) + ( - 3a - 5b - 3) = 7 - 16i ïîï - 3a - 5b - 3 = - 16 ïîï - 3a - 5b = - 13 ïîï b = 2
.
z= 12 + 22 = 5
Vậy .
A( 1;0; 2) , B ( 1; 2;1) , C ( 3; 2;0) D ( 1;1;3) .
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các điểm và Đường thẳng đi

qua A và vuông góc với mặt phẳng


( BCD) có phương trình là
ìï x = 1- t ìï x = 1 + t ìï x = 2 + t ìï x = 1- t
ïï ïï ïï ïï
í y = 4t . í y= 4 . í y = 4 + 4t . í y = 2 - 4t
ïï ïï ïï ïï
ï z = 2 + 2t ï z = 2 + 2t ï z = 4 + 2t ï z = 2 - 2t
A. ïî B. ïî C. ïî D. ïî
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn C

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng


( BCD) nhận vectơ pháp tuyến của ( BCD) là
vectơ chỉ phương
uuur uuur
BC = ( 2;0; - 1) , BD = ( 0; - 1; 2)
Ta có
uur uuuur uuur uuur
Þ ud = nBCD = éêBC ; BD ù ú= ( - 1; - 4; - 2)
ë û
Khi đó ta loại đáp án A và B
ïìï 1 = 2 + t ïìï t = - 1
ïí 0 = 4 + 4t Û ïí t = - 1
ïï ï
A ( 1;0; 2) ïîï 2 = 4 + 2t ïïîï t = - 1
Thay điểm vào phương trình ở phương án C ta có .
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên C là phương án
đúng.

4

 f ( x)dx
Câu 33. Cho hàm số f ( x ) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2 cos x  3, x   , khi đó
2
0 bằng?
2 2  2  8  8  2  8  2  2  6  8
A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
1  cos 2 x
f ( x )   f ( x )dx   (2 cos 2 x  3)dx   (2.  3) dx
,

Ta có 2
1
  (cos 2 x  4) dx 2 sin 2 x  4 x  C
= do f (0)  4  C  4 .
 
4 4
1 1
f ( x)  sin 2 x  4 x  4  f ( x)dx   ( 2 sin 2 x  4 x  4)dx
Vậy 2 nên 0 0

 ( cos 2 x  2 x 2  4 x)    8  2
1 4 2

4 0 8 .
3x  1
f ( x) 
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( x  1)2 trên khoảng (1; ) là
2 1
3ln( x  1)  c 3ln( x  1)  c
A. x 1 . B. x 1 .
1 2
3ln( x  1)  c 3ln( x  1)  c
C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
3 x  3  2 3( x  1)  2 3 2
f ( x)    
Ta có ( x  1) 2
( x  1) 2
x  1 ( x  1) 2
3 2 d( x  1) d( x  1)
 f ( x)dx   ( x  1  ( x  1) 2
)dx  3
x 1
 2
( x  1) 2
Vậy
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
2
 3ln x  1  2  ( x  1) 2 d( x  1)  3ln( x  1)  x  1  C
vì x  1 .
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) có bảng dấu f ( x ) như sau:

Hàm số y  f (5  2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 2;3 . B.
 0; 2  . C.
 3;5 . D.
 5;    .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y  f ( x ) có tập xác định là  suy ra hàm số y  f (5  2 x ) có tập xác định là  .
Hàm số y  f (5  2 x ) có y  2. f (5  2 x),  x   .
 3  5  2 x  1 3  x  4
y  0  f (5  2 x)  0   
5  2 x  1 x  2 .

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng


  ; 2  ;  3; 4  . Do đó B phương án chọn.
Câu 36. Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục

và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16 . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng

A. 24 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 16 2 .
Lời giải
Chọn D

Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục, ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD (với AB là dây cung của hình tròn đáy tâm O ).

Do hình trụ có chiều cao là h  OO  4 2  hình trụ có độ dài đường sinh l  AD  4 2 .
16 16
AB   2 2
Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng AB.CD  16  AD 4 2 .
Gọi K là trung điểm đoạn AB thì OK  AB , lại có mp( ABCD ) vuông góc với mặt phẳng đáy của
hình trụ  OK  mp( ABCD)  khoảng cách giữa OO và mp( ABCD ) là OK  2 .
2
 AB 
 2   2
2 2
R  OA  OK  AK  OK   2
 
2 2
2
Xét tam giác vuông AOK  2  .

Diện tích xung quanh của hình trụ là S  2 R.l  2 .2.4 2  16 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m m
Câu 37. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 6 . B. 5 . C. Vô số. D. 7 .
Lời giải
Chọn B

log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m


Xét phương trình .

 1
x 
 6
m  0
Điều kiện: .

Khi đó

log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m  log 3 x  log 3 m  log 3  6 x  1


 mx  6 x  1  x  6  m   1  1

+) Với m  6 , phương trình (1) trở thành 0  1 (vô lý).

1
x
+) Với m  6 , phương trình (1) có nghiệm 6m

1 1 1 1 m
    0  00m6
6m 6 6m 6 6m .

m    m   1; 2;3; 4;5
Vậy 0  m  6 . Mà . Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

f  x y  f  x
Câu 38. Cho hàm số , hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

f  x  x  m m x   0; 2 
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ
khi
m  f  2  2 m  f  2  2 m  f  0 m  f  0
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

f  x  x  m  m  f  x  x
Xét bất phương trình .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
g  x  f  x  x x   0; 2  g  x   f  x 1
Xét hàm số với . Ta có .

g x  0  f  x  1 y  f  x
. Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y  1 không cắt đồ thị tại bất kỳ

điểm nào có hoành độ thuộc khoảng


 0; 2  nên phương trình
f  x  1
vô nghiệm với
x   0; 2 
.
Ta có bảng biến thiên như sau:

f  x  1 x   0; 2 
(do với ).

m  g  x x   0; 2   m  g  2   m  f  2   2
Từ bảng biến thiên ta thấy để với .

Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến
mặt phẳng ( SBD ) bằng

21a 21a 2a 21a


. . . .
A. 28 B. 14 C. 2 D. 7

Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB  SH  ( ABCD ).

Từ H kẻ HM  BD , M là trung điểm của BI và I là tâm của hình vuông.

 BD  HM
  BD  (SHM)
Ta có:  BD  SH

Từ H kẻ HK  SM  HK  BD ( Vì BD  (SHM) )

 HK  ( SBD)  d(H;(SBD))  HK .

AI AC 2a 3a
HM    . SH 
Ta có: 2 4 4 2 .

2a 3a
.
HM .HS 4 2 21a
HK    .
HM 2  HS 2 2
 2a   3a 
2 14
   
 4   2 

21a 21a
d (C ;( SBD ))  d ( A;( SBD))  2d ( H ; ( SBD))  2 HK  2.  .
14 7

21a
 .
Vậy: d (C ;( SBD )) 7

Câu 40. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
13 14 1 365
A. 27 . B. 27 . C. 2 . D. 729 .
Lời giải
Chọn A

Gọi A là tập tất cả các số nguyên dương đầu tiên.


A   1; 2;3;...........; 26; 27
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Chọn hai số khác nhau từ A có: n()  C  351.
2
27

Tổng hai số là số chẵn khi cả hai số đó đều chẵn hoặc đều lẻ,
Do đó:
Chọn hai số chẵn khác nhau từ tập A có: C13  78.
2

Chọn hai số lẻ khác nhau từ tập A có: C14  91.


2

Số cách chọn là: 78  91  169.


169 13
P  .
Xác suất cần tìm là: 351 27

y  f  x
Câu 41. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
1

f x 3  3x 2

A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .

Lời giải
Chọn B

 1
 f  x3  3x    1
1
f  x3  3x     2
2  f x3  3x   1
Ta có    2  2
 x3  3x  1  2  1  0 
1 
 1  f  x3  3x     x3  3x   2  0   2  2 
2  3
+)  x  3x   3   3  2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x 3  3 x   4  x4   2 
1 
 2   f  x 3  3x      x 3  3x   5   5  2 
2  3
+)  x  3 x   6   6  2 

Xét hàm số y  x  3x, D  


3

Ta có y '  3x  3
2

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có


Phương trình: x  3x  1 có 3 nghiệm.
3

Phương trình: x  3x   2 có 3 nghiệm.


3

Mỗi phương trình x - 3x   3 , x - 3x   4 , x - 3 x   5 , x - 3x   6 đều có một nghiệm


3 3 3 3

1
f  x 2  3x  
Từ đó suy ra phương trình 2 có 10 nghiệm.
1

ò xf (5x)dx = 1
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ¡ . Biết f (5) = 1 và 0 , khi đó
5

òx f ¢( x )dx
2

0 bằng
123
A. 15 B. 23 C. 5 D. - 25
Lời giải
Chọn D
5 5 5
5
I= òx
2
f ¢( x ) dx = ò x df ( x ) = x . f ( x ) -
2 2
ò f ( x ) dx
2
0
+) 0 0 0
5

= 25. f ( 5) - 0. f ( x ) - ò f ( x) .2 xdx
0
5

= 25 - 2ò xf ( x ) dx
0
1

ò xf (5x)dx = 1
+) Ta có: 0
5 5
t t
Þ ò f (t)d = 1 Û ò tf (t)dt = 25
5 5
Đặt 5x = t 0 0

Vậy I  25  2  25  25 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
3 1
xy y  x2  a S S
Câu 43. Cho đường thẳng 4 và parabol 2 , ( a là tham số thực dương). Gọi 1 , 2 lần
S  S2
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây ?

1 9   3 7   3  7 1
 ;   ;   0;   ; 
A.  4 32  . B.  16 32  . C.  16  . D.  32 4  .
Lời giải
Chọn B
1 2 3
x  xa 0
Ta có phương trình hoành độ giao điểm 2 4  2 x 2  3 x  4a  0 .
 3
 x1  x2   *
 2

Theo đề bài phương trình có hai nghiệm


0  x1  x2 thỏa mãn  x1 x2  2a  ** .
x1 x x2
1 2 3 2
1 3 1 2 3
S1  S2  0
 
0
2
x  x  a dx   x 2  x  a dx  0 
4 x1
2 4  2
x  x  a dx  0
4
0
x2
1 3 3 2
 0  1 x23  3 x22  ax2  0  a   x2  3 x2
2
 x  x  ax
6 8 0 6 8 6 8  *** .
3 3  x22 3x2 2 x 2 3x 9
 *  x1   x2   
**   x x
2 2     2  2  0  x2 
Từ 2 , thay vào 2  3 4 3 4 8
27  3 7 

(***)
a  a  ; 
128 . Vậy  16 32  .
z  2
Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số
3  iz
w
phức 1  z là một đường tròn có bán kính bằng

A. 2 3 . B. 20 . C. 12 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn D
3  iz
w  w  wz  3  iz  w  3   i  w  z
Ta có: 1 z .
 w  3   i  w z  w  3   i  w  z
.
w  x  yi,  x, y   
Gọi .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
w  3   i  w z   x  3  y 2  x2   1 y  . 2
2 2

Do đó,
  x  3  y 2  2 x 2  2  1  y   x 2  y 2  6 x  4 y  7  0
2 2

.
z  2 I  3; 2 
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn là đường tròn có tâm và bán

kính bằng 2 5 .
A  0; 4;  3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục
Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm
nào dưới đây ?
P  3;0;  3 Q  0;11;  3 N  0;3;  5  M  0;  3;  5 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d là đường sinh
của hình trụ có trục là Oz và có bán kính đáy r  3 .
 A  0; 0;  3
Gọi A là hình chiếu của A lên trục Oz và AA  4 .
Gọi 
H x; y; z
là hình chiếu của A lên d .
AH lớn nhất khi A , A , H thẳng hàng và AH  AA  AH  AA  r  4  3  7 .
x  0

 7  7   y  3
AH  AA   x ; y  4; z  3   0; 4;0   z  3  H  0;  3; 3
Khi đó 4 4  .
x  0

  y  3
H  0;  3; 3 k   0;0;1  z  3  t
Vậy d qua có vectơ chỉ phương nên có phương trình  suy
M  0;  3;  5 
ra d đi qua điểm .

 
2
 S  : x2  y 2  z  2 3
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
A  a ; b ; c  a, b, c  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
 S
đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ?
A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A

Mặt cầu
 S
có tâm

I 0;0; 2 
và bán kính R  3 ;
A   Oxy   A  a ; b ;0 
.
A S   S  thuộc tiếp diện của
, ta có a  b  1 . Lúc này các tiếp tuyến của
2 2
* Xét trường hợp
 S  tại A nên có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
 a  0  a  0  a  1  a   1
 ; ; ;
Trường hợp này ta có 4 cặp giá trị của
 a; b 
là b  1 b   1 b  0 b  0 .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
* Xét trường hợp A ở ngoài
 S  . Khi đó, các tiếp tuyến của  S  đi qua A thuộc mặt nón đỉnh A
. Nên các tiếp tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau tại A .

Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh của mặt nón lớn hơn hoặc bằng 90 .

Giả sử AN ; AM là các tiếp tuyến của


 S  thỏa mãn AN  AM ( N ; M là các tiếp điểm)
N A

I M

Dễ thấy ANIM là hình vuông có cạnh IN  R  3 và IA  3. 2  6 .

 IA  R
 a 2  b 2  1

   2
IA  IA  6 a  b  4
2
Điều kiện phải tìm là  

Vì a , b là các số nguyên nên ta có các cặp nghiệm


 a; b  là

 0;2  ,  0;  2  ,  2;0  ,  2;0  ,  1;1 ,  1; 1 ,  1;1 ,  1; 1 .


Vậy có 12 điểm A thỏa mãn yêu cầu.

Câu 47. Cho phương trình


 2 log 2
2 3x  m  0 m
x  3log 2 x  2 
( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 79. B. 80. C. vô số. D. 81.
Lời giải
Chọn A
x  0
 x  0

 x  x
3 m0 m  3
Điều kiện   (*)
 2 log 22 x  3log 2 x  2  0  2
 1   x
Ta có
 2 log 2
2 x  3log 2 x  2  3x  m  0  3 m  0
  3 .
log 2 x  2 x  4
 2    
1 1
log 2 x   x
Trong đó  2  2. (4)

Với m  0 thì
3x  m  log 3 m  x .
Do đó, phương trình (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi xảy ra các trường hợp sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x  log3 m  0  0  m  1
TH1: (3) có nghiệm . Kết hợp điều kiện (*) và (4) ta được m  1 thì
1
x
(1) có hai nghiệm phân biệt 2 và x  4 .

TH2: m  1 , khi đó (*)


 x  log 3 m  0 .
1 1
4  log 3 m  4 1

Và do 2 nên (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2  3 2  m  34 .


m   3, 4,...,80
Mà m nguyên dương nên ta có , có 78 giá trị của m .
Vậy có 79 giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt
f ' x
Câu 48. Cho hàm số   , bảng biến thiên của hàm số
f x
như sau

x -∞ -1 0 1 +∞

+∞ 2 +∞
f'(x)

-3 -1

y  f  x2  2 x 
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
2 x  2  0
 2
 x  2 x  a, a  1
y '   2 x  2  f '  x 2  2 x   0   x 2  2 x  b, 1  b  0

 x 2  2 x  c, 0  c  1
 2
Ta có  x  2x  d , d  1
8

2 d
c
15 10 5
b 5 10 15

a
2

Dựa vào đồ thị ta được y '  0 có 7 nghiệm đơn nên nó có 7 cực trị

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


BỘ 40 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2021
Câu 49. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi M , N
và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có
các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
28 3 40 3
A. 12 3 . B. 16 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
A' C'

B'

N
M P

A C

3 2 1 1
VABC . A ' B ' C '  8. .4  32 3; VC '. ABC  VABC . A ' B ' C ' ; VA. BC ' B '  VABC . A ' B 'C '
Ta có: 4 3 3

Khối đa diện cần tìm


V  VC . ABPN  VP. AMN  VP . ABM
3 1
VC . ABPN  VC '. ABC  VABC . A ' B 'C '
Ta có 4 4
1 1
VPAMN  VABC ' B '  VABC . A ' B 'C '
Ta có 8 24
1 1
VPABM  VABC ' B '  VABC . A ' B 'C '
Ta có 4 12
1 1 1 3
V  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  12 3
Vậy thể tích khối cần tìm 4 24 12 8 .
x x 1 x  2 x  3
y   
Câu 50. Cho hai hàm số x  1 x  2 x  3 x  4 và y  x  1  x  m ( m là tham số thực) có đồ

thị lần lượt là  1  và  2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  1  và  2  cắt nhau tại đúng 4
C C C C
điểm phân biệt là

A.
 3;   . B.
 ;3 . C.
  ;3 . D.
 3;   .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x  1; x  2; x  3 và x  4 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
x x 1 x  2 x  3
    x 1  x  m
x 1 x  2 x  3 x  4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 1   1   1   1 
1    1    1    1    x 1  x  m
 x 1   x  2   x  3   x  4 
 1 1 1 1 
 x  x 1  4      m
 x 1 x  2 x  3 x  4 
D1   1;   D2  (; 4)   4; 3  (3; 2)   2; 1
Đặt tập và .
  1 1 1 1 
3   x  1  x  2  x  3  x  4   m, khi x  D1
 

  1 1 1 1 
2 x  5        m, khi x  D2
  x 1 x  2 x  3 x  4 
  1 1 1 1 
3   x  1  x  2  x  3  x  4  , khi x  D1
  
f  x  
2 x  5   1  1  1  1  , khi x  D
   2
Đặt  x 1 x  2 x  3 x  4  .
 1 1 1 1 
      0, khi x  D1
  x  1  x  2   x  3  x  4  
2 2 2 2

 f  x  
  1 1 1 1 
2       >0, khi x  D2
   x  1  x  2   x  3  x  4  
2 2 2 2

.
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
lim f  x   3 lim f  x   
x  x  nên ta có bảng biến thiên
;

m  3  m   3;  
Do đó để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì .

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like