Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN 12A1
BÀI TẬP TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN 12A1
1. Định nghĩa: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn a; b . Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
b
f ( x)dx
trên đoạn
a; b F (b) F ( a ) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x). Kí hiệu:
. Hiệu số a .
b
f ( x )dx F ( x )
b
a
F (b) F ( a )
a
Vậy:
b
Ta gọi a là dấu tích phân; a là cận dưới; b là cận trên; f ( x ) là hàm số dưới dấu tích phân; f ( x)dx là biểu
thức dưới dấu tích phân.
a b a
f ( x)dx f (t ) dt
a a .
2. Các tính chất của tích phân:
b b
f ( x) g ( x) dx f ( x)dx g ( x)dx
Tính chất 2: a a a .
b c b
Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử hàm số u u ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] và
u ( x ) . Giả sử có thể viết f ( x) g (u ( x))u '( x), x [a;b], với g liên tục trên đoạn [ ; ].
b u (b)
I f ( x)dx g (u ) du.
a u (a )
Khi đó, ta có:
Dạng 1: Đổi biến số dạng 1
b
I g u ( x ) .u ( x)dx
Bài toán : Tính tích phân a
t u x dt u ( x)dx
Cách giải: Đặt
u (b)
x a t u (a )
I g (t ) dt.
Đổi cận: x b t u (b) . Khi đó u (a)
chứa e
sin 3 x
6 Có sin xdx t cos x I 3 dx
0 2cos x 1 Đặt t 2cos x 1
7 Có cos xdx t sin xdx I 2 sin 3 x cos xdx
0 . Đặt t sin x
1 1
dx I 4 dx 4 (1 tan 2 x) dx
8 2
t tan x 0cos 4 x 0 cos 2 x
Có cos x
Đặt t tan x
dx ecot x ecot x
9 t cot x I 4 dx 4 dx
2
Có sin x 1 cos 2 x 2sin 2 x
6 6 . Đặt t cot x
3
I x 1 x 2 dx
Câu 1: Tích phân 1 bằng:
4 2 82 2 4 2 8 2 2
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Lời giải
Chọn B
Đặt t 1 x t 1 x xdx tdt
2 2 2
x 1 t 2
x 3t 2
Đổi cận:
2
2
t3
2
82 2
I t.tdt t dt 2
Ta có 2 2 3 2
3
1
x3 1 1
0 x2 1 dx 2 a 1 ln 2
Câu 2: Biết ( với a là số nguyên). Tính a
A. a 1 B. a 2 C. a 0 D. a 0
Lời giải
Chọn A
1
t x 2 1 xdx dt
Đặt 2
x 0 t 1
Đổi cận: x 1 t 2
1 2
x .xdx
2
t 1 dt 1 2 1 1 1 t ln t 2 1 1 ln 2 1 1 .ln 2 a 1
x 2 1 1 t
2 1 t 2
2
2 2
Ta có 0 1
3 1
f x .dx 12 I f 3 x .dx
Câu 3: Biết 0 . Tính 0 ta được kết quả:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 36
Lời giải
Chọn C
1
t 3x dt dx
Đặt 3
x 0 t 0
Đổi cận: x 1 t 3
3 3
1 1 1
I f t . .dt f t .dt .12 4
3 30 3
Ta có 0
1 1
f x .dx 5 I f 1 x .dx
Câu 4: Biết 0 .Tính 0 ta được kết quả:
1
A. 5 B. 10 C. D.
5 5
Lời giải
Chọn A
Đặt t 1 x dt dx
x 0 t 1
Đổi cận: x 1 t 0
0 1
I f t .dt f t .dt 5
Ta có 1 0
1
I x5 1 x 2 dx
. Nếu đặt t 1 x thì I bằng
2
Câu 5: Cho 0
1 0 1 0
t 1 t dt t 1 t dt t t 2 dt
2
t 1 t dt
2 2 2 4
A. 0 B. 1 C. 0 D. 1
Lời giải
Chọn C
Đặt t 1 x t 1 x xdx tdt
2 2 2
x 0 t 1
Đổi cận: x 1 t 0
1 0 1
I x 4 1 x 2 .xdx 1 t 2 .t.tdt 1 t 2 .t 2 .dt
2 2
Ta có 0 1 0
f ( x)dx 6
Câu 6: Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn 0 .
2
1 x 2 dx
Câu 7: Tích phân 0 bằng
2 2 2 2
sin 2 t.dx sin
2
t.dt cos 2 t.dt cos t.dt
2
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
t :0
Đặt x sin t dx cos tdt , 2
1 2 2
1 x 2 dx 1 sin 2 t.cos tdt cos 2 tdt
0 0 0 .
THÔNG HIỂU.
1
dx
4 x 2 trở thành:
Câu 8: Đổi biến x 2sin t tích phân 0
6 6 6 3
1
tdt dt t dt dt
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0
Lời giải
Chọn B
Đặt x 2sin t dx 2 cos tdt
x 1 t ;x 0 t 0
Đổi cận: 6
1 6 6 6 6
dx 2 cos tdt 2 cos tdt cos tdt
4 x2
4 4sin 2 t
0 2 1 sin t
2
cos 2 t
dt
Khi đó: 0 0 0 0 .
5
dx
I x 2
5
Câu 9: Khi đổi biến x 5 tant thì tích phân 0 trở thành tích phân nào sau đây?
4 4 6 6
5 1
I 5dt. I dt. I 5tdt. I dt.
5 t
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0
Lời giải:
Chọn B.
Đổi biến số x 5 tan t dx 5(1 tan t)dt
2
x 5 t ;x 0 t 0
Đổi cận 1
4 5 1 tan 2 t dt 4 5 1 tan 2 t dt 4
5dt
5 tan t 5
2
5(tan t 1)
2
5
.
I trở thành 0 0 0 .
2
dx
I x x2 1 .
Câu 10: Tính 2
A. 2 2. B. 2 2 . C. 12 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
cos tdt
dx sin 2 t
1 x 2 12 cos t
2
x
sin t sin 2 t
đặt
Đổi cận x 2
2
t
4 6
cos tdt
cos tdt
2 6 6
dx 2
sin t 2
I sin t
2 x x2 1 1 cos 2 t 1 . cos t
4 . 2 4 sin t sin t t ; cos t 0
sin t sin t do 6 4
6
dt t 6
4 6 4 12
4 .
3
5
dx
9
3 x2
Câu 11: Tích phân 5 25 bằng
4 4 4 4
3 5 3 5
5 3 5 3
dt dt dt dt
A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
3 3 1
x tan t dx . 2 dt
Đặt 5 5 cos t
Đổi cận:
3
x t
Với 5 6
3
x t
Với 5 4
3 3 1 3 1
5 4 4
dx 2
5 cos t 5 cos t 2 54
9
9 9
dt
9
dt dt
3
25
x2
6 25
tan 2 t
25
6 25
1 tan 2 t 3 6
5
.
2 3
3
I x x 3
2
dx
Câu 12: Tích phân 2 bằng:
A. 6 . B. . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
3 3.cos t
x ; t ; \ 0 Suy ra : dx dt
Đặt sin t 2 2 sin 2 t .
Đổi cận:
x 2 2 3
t
3 6
6
3 3.cos t 3
3 cos t 3
I . dt .dt dt t 3
2 sin 2 t 3 3 6 3
3 3
sin t 3 6
3
3 6 2
sin t 6
sin t sin t
.
a
2
dx
a 2 x 2 với a 0 bằng
Câu 13: Tích phân 0
4 3 6 12
dt dt dt dt
A. 0 . B. 0 . C. .0 D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt x a sin t dx a cos tdt ,
Đổi cận:
Với x 0 t 0
a
x t
Với 2 6
a
2 6 6 6 6
dx a cos tdt a cos tdt a cos tdt
dt
a x a a sin t a 1 sin t a cos t
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0
.
a
x a 2 x 2 dx;
2
a 4 2
a 4
I= 8 (1 cos 4t)dt
0
16
.
1
2
x dx
Câu 15: Tính tích phân sau : I = 0 1 x
4
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải:
Chọn B.
;
Đặt x sin t , t 2 2
2
Đổi cận : x 0 t 0
1
x t
2 6
1 1 1 xdx 1
dt
xdx cos tdt ; 1 x4 1 sin 2 t cos t 1 x4 2
1 6
I dt
2 12
0 .
2
I f x dx.
f x f x f x cos x 4
với mọi x . Tính
Câu 17: Cho hàm số liên tục trên và 2
3 3 3 3
. . . .
A. 8 B. 8 C. 16 D. 16
Lời giải
Chọn C.
Giải theo tự luâ ̣n:
2
I f x dx
Theo tính chất 1, ta có 2 .
2 2 2
3 1 1
2I f x f x dx cos xdx 8 2 cos 2 x 8 cos 4 x dx
4
2 2 2
3x 1 1 2 3 3
sin 2 x sin 4 x I
8 4 32 8 16
2 .
2
sin 2020 x
I dx
sin 2020
x cos 2020
x
Câu 18: Tính 0 .
. . .
A. 0. B. 2 C. 4 D. 2018
Lời giải
Chọn C.
Giải theo tự luâ ̣n:
2 2018
cos x
x t. I 2018 dx
2 sin x cos 2018 x
Đặt ta có: 0
2
sin x 2018
cos x 2
2018 2
2I dx 2018 dx 1dx I
sin x cos x
2018 2018
sin x cos 2018
x 2 4
0 0 0 .
Giải theo pp trắc nghiê ̣m: Dùng máy tính như sau:
2
cos 2 x
0 sin 2 x cos 2 x dx
Bấm tích phân , kết quả 4 .
2
cos3 x
0 sin 3 x cos3 x dx
Bấm tích phân , kết quả 4 .
Vậy ta chọn C.
2
a
I x . sin x 1 dx
2 2017
b a
Câu 19:: Tích phân 2 ( với b là phân số tối giản) thì:
A. a 0 . B. a . C. a 3 . D. a .
3
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Giải theo tự luận (do bài toán 1 không được học trong lý thuyết).
2 2 2
I x . sin
x 1 dx x .sin xdx x dx I I2
2 2017 2 2017 2
1
Ta có: 2 2 2 .
2
x3 2 3
I2
x 2 dx
3
12
2 2
2 0 2
I1 x .sin xdx x .sin xdx x 2 .sin 2017 xdx
2 2017 2 2017
0
2 2 (1).
0
J x .sin
2 2017
xdx
Xét tích phân: 2 , đặt x t thì dx dt .
x t
Đổi cận: 2 2 ; x 0 t 0.
0 2 2
J t .sin 2017 t dt t 2 .sin 2017 tdt x 2 sin 2017 xdx
2
0 0
Khi đó: 2 (2).
Thay (2) vào (1) ta được I1 0 .
3
I
12 .
Vậy a .
3
f x x .sin 2 2017
x ;
Vì hàm số là hàm số liên tục và lẻ trên 2 2 .
2
I1 x .sin xdx 0
2 2017
2 .
2
x3 2 3
I2 x dx
2
3
12
2
Có 2
3
I
12 .
Vậy a .
3
1 1 x
x ln
1 x dx a ln b c
2
I 1 ex 1
thì giá trị của a b c là:
Câu 20: Cho tích phân 2
23 17 31 23
a b c a b c a b c a bc
A. 8 . B. 8 . C. 8 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
m x 1 dx 0 f x dx
a .
Lời giải
a
f x 0
f x a
f x
I x dx x dx x dx
m 1 m 1 m 1
Ta có: a a 0 (1).
0
f x
J x dx
m 1
Xét tích phân: a .
Đặt x t dx dt .
Đổi cận: x a t a ; x 0 t 0 .
f x f t f t
Mặt khác vì là hàm số chẵn nên .
0
f t a
f t a
m f t
t a
mx f x
J t dt dt t dt x dx
m 1 1 m 1 m 1
a 0 1 0 0
Khi đó: mt (2).
Thay (2) vào (1) ta được:
a
f x a
f x a
mx f x
a mx 1 f x a
I a m x 1 0 m x 1 0 m x 1
dx d x dx 0 m x 1 dx 0 f x dx
.
1 x 1 1
f x x ln 2 ; 2
Vì hàm số 1 x là hàm số chẵn và liên tục và chẵn trên nên ta có:
1 1 x 1
2 x ln
1 x dx x ln 1 x dx
2
I 0 1 x
1 ex 1
2 .
2
1 x du x 2 1
u ln
1 x v 1 x 2 1
dv xdx
Đặt ta có 2 .
1 1
1 x
2
1 2 3 1
x 1 ln
2
I dx ln 3
2 1 x 0 0 8 2
3 1 23
a b c 3
Vậy 8 2 8 .
x u t
Dạng 2: Phương pháp đổi biến số dạng 2: Đặt (Đổi biến qua lượng giác)
b
I f(x)dx
Bài toán: Tính a
x u t dx u ' t dt
Phương pháp: Đặt
Đổi cận: x a u
x bu
b
I f u (t ) u '(t )dt
Suy ra a
3
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 6 4 .
Lời giải
Chọn A
x tan t, t ; dx 1 tan 2 t dt
Đặt 2 2
x 1 t
Đổi cận: x 0 t 0 ; 4.
Suy ra:
4
1 4
I . 1 tan 2 t dt dt
1 tan t
2
4
0 0 .
1
1
I dx
x 3
2
Ví dụ 2: Tính 0
3
3
A. 4 3 . B. 6 3 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
x 3 tan t, t ; dx 3 1 tan 2 t dt
Đặt 2 2
x 1 t
Đổi cận: x 0 t 0 ; 6.
Suy ra:
6
1 6
1
I
3 3 tan t
2
. 3 1 tan 2
t dt 3
dt
6 3.
0 0
1
1
I 2 dx
4x 4x 4
Ví dụ 3: Tính 0
3 1
A. 3 . B. 4 3 . C. 12 3 . D. 6 2.
Lời giải
Chọn C
3
2 x 1 3 tan t, t ; 2dx 3 1 tan 2 t dt dx 1 tan 2 t dt
Đặt 2 2 2
x 0 t x 1 t
Đổi cận: 6; 3.
Suy ra:
3
1 3 13
I .
3 3 tan t 2
2 1 tan 2 t dt dt
2 3 12 3
6 6 .
1 3
x
I dx
x 1
8
Ví dụ 4: Tính 0
A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
1
x 4 tan t t ; 4 x 3dx 1 tan 2 t dt x3dx 1 tan 2 t dt
Đặt 2 2 4
x 1 t
Đổi cận: x 0 t 0 ; 4.
Suy ra:
4
1 1 1 4
I . 1 tan 2 t dt dt
1 tan t 4
2
4 16
0 0 .
1
I 1 x 2 dx
Ví dụ 5: Tính 0
1 3 3
3. .
A. 4 . B. 4 2 . C. 4 . D. 4 2 .
Lời giải
Chọn A
x sin t, t ; dx cos tdt
Đặt 2 2
x 1 t
Đổi cận: x 0 t 0 ; 2.
Suy ra:
2 2 2
1 cos 2t 1 2 1 2
I 1 sin 2 x .costdt cos 2 tdt dt t sin 2t .
0 0 0
2 2 0 4 0 4
1
I 4 x 2 4 x 1dx
Ví dụ 5: Tính 0
1 1 3 3
3. .
A. 4 2 . B. 4 2 . C. 4 . D. 4 2
Giải
Chọn A
1 1
I 4 x 4 x 1dx 2 2 x 1 dx
2 2
0 0
1
2 x 1 2 sin t, t ; dx cos tdt
Đặt 2 2 2
x 0 t x 1 t
Đổi cận: 4; 4.
Suy ra:
4
1 4 4
1 cos 2t 1 4 1 4 1
I 2 2sin 2 x .
2
costdt cos 2 tdt
2
dt t sin 2t .
2 4
4 2
4 4
4 4 4