Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

Account

Account for: nguyên nhân, giải thích cho cái gì; chiếm, giữ (bao nhiêu phần trăm)

Give an account of: tường thuật, miêu tả về một sự kiện, sự việc

Take into account: xem xét kĩ

Take account of: tính đến, kể đến

On account of: because of sth

By all accounts: theo thông tin thu nhận được

On sb’s account: vì ai đó

2. Belief

Express belief(s): thể hiện sự tin tưởng

Belief in/ that: tin vào cái gì

Contrary to popular belief: trái ngược với đa số quan niệm, niềm tin

Beyond belief: không thể tin

In the belief that: tin vào cái gì

Popular belief: quan niệm phổ biến

Widely held belief: quan niệm được tin bởi nhiều người

Widespread belief: quan niệm được tin tưởng rộng rãi

Firm/strong/growing belief: niềm tin mạnh mẽ

3. Associate sth with: liên tưởng cái gì đến cái gì

4. Balance

(Hang) in the balance: chưa chắc chắn, do dự

Strike a balance: cân bằng giữa hai bên

Upset/alter/redress the balance: khôi phục thế cân bằng

Balance between/of: cân bằng giữa

On balance: sau khi cân nhắc kĩ

Off balance: mất cân bằng (dễ té, ngã); phân vân không biết làm gì

5. Basis

Basis for: nền tảng, cơ sở cho cái gì

On a daily/temporary/etc basis: trên cơ sở tạm thời

On the basis of/that: dựa trên cơ sở của cái gì

6. Brain
Pick sb’s brain(s): hỏi ai cái gì

Rack your brain(s): suy nghĩ kĩ, vắt óc suy nghĩ

The brains behind: đầu não chính đứng sau cái gì

Brainless: stupid

Brainchild (of): kế hoạch, ý tưởng, phát minh (của)

Brainstorm: động não

Brainwash: tẩy não

Brainware: sáng kiến bất chợt

7. Conclusion

Bring sth to a conclusion: đưa điều gì đến kết luận

Come to/ arrive at/ reach a conclusion: đi đến kết luận

Jump/leap to conclusion: vội vàng đưa ra kết luận (khi chưa suy nghĩ kĩ)

In conclusion: tóm lại

Conclusion of: kết luận của

Logical conclusion: kết luận hợp lí

Foregone conclusion: dự tính trước, biết trước

8. Consideration

Take into consideration: xem xét kĩ

Give consideration to: nghiên cứu, cân nhắc kĩ vấn đề gì

Show consideration for: bày tỏ sự quan tâm, chu đáo với ai

Under consideration: sau khi xem xét kĩ

For sb’s consideration: để đền bù, đáp lại cho ai

Out of consideration for: lưu ý, để ý đến ai, cái gì

9. Perspective

Put into perspective: làm sáng tỏ, đánh giá đúng giá trị thực và tầm quan trọng của điều gì

From another/ a different/ sb’s/ etc perspective: theo góc nhìn, quan điểm khác

From the perspective of: theo quan điểm của

In perspective: đúng thực tế

Out of perspective: viễn vông, không thực tế

A sense of perspective: một cái nhìn thực tế

You might also like