Professional Documents
Culture Documents
Ham Nhieu Bien
Ham Nhieu Bien
x
1) u = a2 − x2 − y 2 . 2) u = arcsin . 3) u = ln(2z2 – 6x2 – 3y2 – 6)
y2
x− y
1) Chứng minh rằng đối với hàm f(x, y) = ;
x+ y
x →0 ⎝ y → 0 ⎠
(
y →0 x →0
)
lim⎛⎜ lim f ( x, y ) ⎞⎟ = 1 ; lim lim f ( x, y ) = −1 . Trong khi đó lim f ( x, y ) không tồn tại.
x →0
y →0
x2 y2
2) Chứng minh rằng đối với hàm f(x, y) = 2 2 . Có lim⎛⎜ lim f ( x, y ) ⎞⎟ =
x y + ( x − y) 2 x →0 ⎝ y →0 ⎠
( )
lim lim f ( x, y ) = 0. Nhưng không tồn tại lim f ( x, y ) .
y →0 x →0 x →0
y →0
x2
ln( x + e y )
d) lim(x 2 + y )
2 2
2 x y ⎛ 1⎞ x+ y
. e) lim⎜1 + ⎟ . f) lim .
y →a ⎝
x →0
y →0
x →∞ x⎠ x →1
y →0 x2 + y2
⎪0 nếu x2 + y2 = 0
⎩
x
1) Cho hàm số: f(x, y) = x + (y – 1)arcsin tìm f’x(x, 1).
y
∂u ∂u
2) Cho u = x2 – 3xy – 4y2 – x + 2y + 1. Tìm và .
∂x ∂y
2
+ y2 ∂z ∂z
3) z = e x , tìm , .
∂x ∂y
1 ∂z 1 ∂z z
4) Chứng tỏ rằng, hàm z = yln(x2 – y2), thoả mãn phương trình: + =
x ∂x y ∂y y 2
1) Cho hàm u = f(x, y) = 3 xy . Hàm số đó có khả vi tại điểm O(0, 0) hay không?
1
−
2) Khảo sát tính khả vi của hàm f(x, y) = e x2 + y2
khi x2 + y2 > 0 và f(0, 0) = 0 tại điểm
O(0, 0).
3) Chứng minh rằng f(x, y) = xy liên tục tại O(0, 0), có cả hai đạo hàm riêng f’x(0,
0), f’y(0, 0) tại điểm đó, tuy nhiên hàm này không khả vi tại O(0, 0).
4) Cho hàm ⎧ xy
⎪ 2 nếu x2 + y2 ≠ 0
f ( x, y ) = ⎨ x + y 2
⎪0
khi x ngoài đoạn [a, b]
⎩
nếu x2 + y2 = 0
Chứng minh rằng trong lân cận của điểm (0, 0), hàm liên tục và có các đạo hàm
riêng f’x(x, y), f’y(x, y) giới nội. Tuy nhiên hàm đó không khả vi tại điểm O(0, 0).
1) Tìm du nếu:
x+ y 2
a.) u = arctg . b) u = x y z .
x− y
2) Bằng cách thay số gia của hàm bởi vi phân, hãy tính gần đúng:
1,02
a.) sin 2 1.55 + 8.e 0, 015 . b) arcrg .
0,95
∂ 2u ∂ 2u ∂ 2u
1) Cho u = ylnx. Tìm , , .
∂x 2 ∂x∂y ∂y 2
2) Cho u = sinx.siny. Tìm d2u.
3) Cho u = x2y. Tìm d3u.
x2 y2
4) Tìm cực trị của hàm f(x, y) = x + y với điều kiện: + = 1.
4 9
5) Tìm cực trị của hàm f(x, y, z, u) = x + y + z + u với điều kiện:
g(x, y, z, u) = 16 – xyzu = 0.