Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Mẫu số:…....

/2021/ĐT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
Học phần: Tiếng Trung 2 Số tín chỉ: 03
BỘ MÔN TIẾNG TRUNG Ngành: Ngôn ngữ Anh
(Đề thi chính thức) Hình thức thi: Tự luận + Video
Thời gian: Làm bài Nộp bài
(Tổng số trang: 06 trang) - Phần Tự luận: 60 phút 10 phút
- Phần Video: 20 phút 10 phút
Được sử dụng tài liệu hay không: Có  Không 

Đề số: 03
LƯU Ý QUAN TRỌNG ĐỐI VỚI SINH VIÊN KHI THỰC HIỆN BÀI THI:
1) SV thực hiện bài làm theo đúng mã đề thi đã được hệ thống phân bổ ngẫu nhiên.
2) Bài thi gồm bài tự luận + video, được đặt tên theo dạng thức: Tên SV_ID_Môn thi. Nếu bài thi
tự luận có nhiều file, SV đánh số thứ tự ở cuối tên file để phân biệt.
Ví dụ tên file bài thi: Hồ Phương_34212_Kinh tế vi mô_1
3) Phía trên tờ bài làm tự luận, SV phải ghi rõ họ tên, ID, lớp, môn thi, ngày thi, mã đề thi và ký
tên.
4) Khi hết giờ làm bài của phần thi nào, SV phải hoàn thành nộp ngay bài thi của phần thi đó. Sau
thời gian này, hệ thống từng phần thi sẽ tự động đóng lại.
 SV chưa hoàn thành nộp bài trong khoảng thời gian này sẽ được tính là không có bài thi.
5) SV tuyệt đối thực hiện nghiêm túc việc tự hoàn thành bài thi của mình. Trong quá trình chấm bài
và thông qua các biện pháp thanh tra, bài thi nếu bị phát hiện có dấu hiệu đạo văn, gian lận, giống
nhau bất thường, … dưới mọi hình thức sẽ được chấm điểm 0 (không điểm).
Phần A: Tự luận (6/10 điểm)
SV làm bài trên giấy (viết tay) đối với các câu hỏi dưới đây và chụp ảnh bài làm để nộp trên
website www.sinhvien.donga.edu.vn:

一、阅读
第 一 部分
第 1-5 题

A B

C D

-1-
E F

例如:每个星期六,我都去打篮球 D

1. 李老师,这个教室能坐多少人?

2. 你好,欢迎,非常欢迎

3. 她还没睡觉,正在床上看电视呢

4. 请告诉我,您的电话是多少?

5. 同学们,请大家和我一起读
第 6-10 题

A B

C D

6. 欢迎您,请这边走

7. 让我看看里边是什么东西

8. 这次考试她考试考得非常好

9. 我妻子给我打了 4 个电话,我一个都没接

10. 我这就穿好了,你再等一下

-2-
第二部分

第 11-15 题
A 新 B百 C 小时 D 回答 E 贵 F 牛奶
例如 这儿的羊肉很好吃,但是也很 ( E)
11:别说话,听听她怎么( )这个问题

12.你好!这个篮球卖三( )

13.喝( )前,先吃个鸡蛋吧。

14.你知道吗?一年有 8700 多个( )

15. 女:你( )买的车是什么颜色的?

男:黑色的。
第 16-20 题
A 认识 B从 C鱼 D 为什么 E 贵 F 介绍
16. 我妹妹的孩子最喜欢问 ( )。
17. 这个工作是我朋友帮我( )的。
18. 我已经( )家里出来了,10分钟后到。
19. 小猫,你别叫了,这些( )都是给你准备的。
20. 女:小王旁边那个女孩是谁?你( )吗?
男:是他女朋友。
第三部分
第 21-25 题

例如: 现在是 11 点 30 分,他们已经游了 20 分钟。


★他们 11 点 10 分开始游泳 (√ )
我会跳舞,但跳得不怎么样
★我跳得非常好 (× )
21 您请进,这就是我的家,这个房间是我和我丈夫的,旁边那个小的是孩子的房
间。

-3-
★ 我们的房间比孩子大。 ( )

22 我爸爸不爱喝咖啡,他喜欢喝茶茶,每天上午都喝几杯热茶。

★爸爸觉得茶不好喝( )

23 他在火车站工作,每天都很忙,但是他很少说累,他觉得能帮助人们是他最大
的快乐。
★ 他很喜欢他的工作 ( )
24 这些桌子和椅子都是 100 多年前做的,所以比现在的要贵很多。
★ 这些桌子,椅子都很新 ( )

25 他做的菜比我做的好吃,但是因为工作忙所以他很少做。

★ 他不会做饭 ( )
26. 我现在在租出车上,很快就到火车站了。你找我什么事?
★ 他已经到火车站了。 ( )
27. 一年有365天,每天都会有高兴的事。每天找一点儿快乐,我们就会
有很多快乐。
★ 快乐就在我们身边。 ( )
28.那儿有一家新开的商店,我昨天去了一次,衣服很便宜,下班后我们
去看看?
★ 他们正在买衣服。 ( )
29. 我喜欢喝咖啡,但是今天太晚了,给我来一杯牛奶好了。谢谢!
★ 她要喝咖啡。 ( )
30.对不起,那个人我也不认识,您可以问问小张,他在这儿工作的时间
太长,认识的人多。
★ 小张可能认识那个人。 ( )
第四部分
第 31-35 题
A 对不起,再给我一天时间?

B 王老师,你的电话。

C 一个鸡蛋,喝了些牛奶
-4-
D 你出去的时候,多穿些衣服

E 他在哪儿呢?你看见他了吗?
F 这个船怎么样?
例如: 他还在教室里学习 E

31 它很大,能坐 1 千多人

32 今天真冷,有零下 10 度吧

33 第一次来这儿, 你早上吃了什么了?

34 那本书,你读完了吗?

35 谢谢,是谁?

二、书写
36. 你/张经理/吗/认识
...............................................................................
37. 爸爸/了/回/已经/家
...............................................................................
38. 昨天/累/我/有点儿
............................................................................ ...
39. 同学们/就/七点/教室/了/来
...............................................................................
40. 我家/不/远/学校/太/离
............................................................................. ..
41. 你/认识/可能/不/她
...............................................................................
42. 她/没/去/中国/过
...............................................................................
43. 老师/我/让/汉字/写
...............................................................................
44. 同学们/都/个个/高兴/很
...............................................................................
45. 苹果/便宜/没有/西瓜
...............................................................................

Phần B: Video (4/10 điểm)


你经常去超市买东西吗?请说一下

-5-
Yêu cầu: SV tự trình bày nội dung câu trả lời; video phải rõ mặt, rõ tiếng của SV; nội dung trả
lời cần ngắn gọn và tập trung vào yêu cầu chính của câu hỏi để tránh dung lượng file video quá
nặng gây khó khăn khi nộp bài lên hệ thống.

GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN


(Ký ghi rõ họ tên)

-6-

You might also like