Professional Documents
Culture Documents
Công TH C Gi I Nhanh - Full
Công TH C Gi I Nhanh - Full
MỘT SỐ CÔNG
THỨC TÍNH TOÁN PHẦN A : HÓA HỮU CƠ
I CÔNG THỨC TÍNH SỐ ĐỒNG PHÂN
STT Tên Công thức Số đồng phân 1. Ancol đơn chức no, mạch hở CnH2n+1OH (n≥1) 2n-2
(n≤5)
3. Andehit đơn chức no, mạch hở C nH2n+1CHO (n≥0) 2n-3 (n≤6) 4. Xeton đơn chức no, mạch
hở CnH2nO2 (n≥3)
)3)(2( nn - - 2
(n≤6)
5. Axit đơn chức no, mạch hở CnH2n+1COOH (n≥0) 2n-3 (n≤6) 6. Este đơn chức no, mạch hở
CnH2nO2 (n≥2) 2n-2 (n≤4) 7. Amin đơn chức no, mạch hở CnH2n+3N (n≥1) 2n-1 (n≤4) 8. Glycerol
+ n axit béo =>
nn
2
)1( + 2 9. Từ n aminoaxit khác nhau => Số peptit khác nhau n! 10. Từ n aminoaxit,có i
aminoaxit giống nhau=> Số peptit
n!
2i11. Từ n aminoaxit, tạo ra đi,tri,tetra,...x peptit Số peptit max là nx 12. Từ hỗn hợp n ancol
n
k x
OH
n CO C H + O => n = 2 -31+ ( x ≤ n ) c). A: CnH2n+2Ox (x≥0) ankan,ancol no cháy : nH2O >
nCO2=> nA= nH2O - nCO2 d). A: C nH2nOx (x≥0) anken,xycloankan, andehit,xeton,axit
e). A: C nH2n-2Ox (x≥0) ankin,ankadien cháy : nH2O > nCO2=> nA= nCO2 - nH2O f). Sơ đồ cháy :
ankin +H2 / Pd,t0C
anken +H2 / Ni,t0C
ankan
+H2 / Ni,t0C
ancol CuO,t0C
andehit,no,don [O]
axit,no,don Khi đốt cháy các chất trên thành CO2 và H2O thì :
n =n =n =n = n n CO ( ankin ) = n CO ( anken ) = n CO ( ancol ) = n CO ( andehit
ankin anken ancol andehit axit 2 2 2 2
) = n CO ( axit ) n ( ) -n ( ) =2n =
2 H 2 O ankan H 2 O ankin ankin
2n
ankan
+ Số nguyên tử C: n =
n co
2
n C XH
na 1
Y + Số nguyên tử C trung bình: n = n CO2
n hh ; n= a Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 2/9
++
nb 2
b Trong đó: n1, n2 là số nguyên tử C của chất 1, chất 2
a, b là số mol của chất 1, chất 2 + Khi số nguyên tử C trung bình bằng trung bình cộng của 2
số nguyên tử C thì 2 chất có số mol bằng nhau.
2.Hidro hóa anken, ankin( phản ứng hoàn toàn )
Anken
⎧ CH ⎧
Mg ⎨⎩ H n n ---→ Ni t C M g ⎨ ⎩
CH M-M
H n n + => n = M-M
Ankin
1
( ) ( 2 2 , 02
( ) 2 2 2 2 14( 2 2) 1 1
)
⎧ CH
M 1( g ) ⎨⎩ H n 2 2 n - 2 ---→ Ni , t 0 C M 2
⎧
(g) ⎨⎩
CH MM -
H n 2 2 n + 2 => n M M = 14( 2( 2 2) 1
2
-1
V V sau A
M sau
5. Amino axit tác dụng với NaOH và HCl
()()
2()() nmA
b mol NaOH
R Na => m A = M A
b-xa;x=
HCl
nA
a mol HCl
R Cl => m A = M A
a-yb;
y=
n NaOH n
A
6. Các chỉ số :
=
a). Chỉ số este (xà phòng) : m m . ( mg
)(g)
=
56000. n m .
()
=
( n - 3 n)56000
m(g
)
c). Chỉ iot :
.
KOH glycerol
C beo
m 100
m
C beo
( Iot
g)
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp! PHẦN B : HÓA VÔ
CƠ
I KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT :
Vàng (Au) ,Bạch kim (Pt) không tác dụng với các axít mà chỉ tan trong nước cường toan :
hỗn hợp 3HCl + HNO3
KL trước H KL sau H HCl M + HCl → MCln + n/2 H2 Không phản ứng H2SO4
M + H2SO4 l → M2(SO4)n + H2 Không phản ứng Fe(2) Ni(2) loãng H2SO4 đặc M + H2SO4 đ →
M2(SO4)n + [ SO2 , S ,
H2S ] + H2O
Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 3/9
M + H2SO4 đ → M2(SO4)n + SO2 + H2O HNO3 loãng M + HNO3 loãng → M(NO3)n + [NH4NO3,
N2 , N2O,NO]+ H2O
Fe(3),Ni(3)
Chú ý : Al,Fe,Cr thụ động Dãy điện hóa KL: M n+/M E0(V) Mn+/M E0(V) Mn+/M E0(V) Mn+/M
E0(V) Mn+/M E0(V) Li+/Li -3.04 Be2+/Be -1,85 Fe2+/Fe -0,44 Pb2+/Pb -0.13 Fe3+/Fe2+ +0,77 K+/K
-2.92 Al 3+/Al -1,66 H+/ H2O -0,41 Fe3+/Fe -0,04 Hg+/ Hg +0,795 Ba2+/Ba -2.90 Mn2+/Mn -1,19
Cd2+/Cd Ca2+/Ca -2,87 Cr2+/Cr -0,91 Co2+/Co -0,40 -0,28 HCu+/H2+/Cu2 0.00 + +0,15 Ag+/Ag
+0,799
Hg2+/Hg +0,85 Na+/Na -2,71 Zn2+/Zn -0,76 Ni2+/Ni -0.26 Cu2+/Cu +0,34 Pt2+/Pt +1,2 Mg2+/Mg -
2H+ 2e
2,37 Cr3+/Cr -0,74 Sn2+/Sn -0.14 Cu+/Cu +0,52 Au 3+/Au +1,5 Các bán phản ứng : +
H
→ 2 NO 3 - + 2 H + + 2 e → NO 2 + H 2 O SO 4 2- + 2 H + + 2 e → SO 2 + 2 H 2 O NO 3 - + 4 H + + 3
e → NO + 2 H 2 O SO 4 2- + 8 H + + 6 e → S + 4 H 2 O 2 NO 3 - + 10 H + + 8 e → N 2 O + 5 H 2 O
2 NO - 10 H +
SO 4 2- + 10 H + + 8 e → H 2 S + 4 H 2 O 2 NO 3 - + 12 H + + 10 e → N 2 + 6 H 2 O 3 +
e =
+
8e
→
NH
4
+
+
3H O
2 Nguyên tắc : Bảo toàn e : ne cho = ne nhận => ∑ cho n× KL ∑e nhan ×
n
spk Công thức liên quan đến khối lượng muối khi cho KL tác dụng với axit lượng dư!
=
goác axit
×∑ ×
nhan spk axit
m M ht
=∑ e ht nhan
e n ; n axit (
1 .n R+44 2)44( R +
2 H2
××n
H2
2
1 .n
2 H2 Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 4/9
A+16 2)16( A + × × n
H2 HNO3 đặc NO2 1 .2 n NO 2 62 .62 n NO 2 HNO3 loãng NO 3 n.4 NO 62 ×362
n× NO HNO3 loãng N2O 8 .10 n ON2 62 862 × × n ON2 HNO3 loãng N2 10 .12 n N2 62 1062 × n× N2
+ n× NONH 34 n HNO 3= .2 n NO 2 + n.4 NO + .10 n ON2 + .12 n N2 + .10 n NONH 34 H2SO4 đặc SO2 2
.2 n 96
SO 2
96 × 2 n×
SO 2 H2
2 SO4 đặc S 6 n.4 S96
96 ×6 n×
2 SH2SO4 đặc H2S 8 .5 n SH2 96
96 8 n
2× × SH2 mMuối sunfát = mKL + 96 2.( 2nSO 2 + 6 nS + 8nH 2 S ) = mKL +96.( nSO 2 + 3 nS + 4nH 2
S) n H 2 SO 4 = 2nSO 2 + 4 nS + 5nH 2 S
= ∑e × n spk
Lưu ý : _ Với Fe + HNO3 dư → mmuối = 2423 nhan _ Với Fe dư + HNO3 → mmuối =
e n
= 90 ∑ nhan × spk * KIM LOẠI MẠNH(Na,K) TÁC DỤNG VỚI CHẤT HỮU CƠ. : R(OH)x ;
R(COOH)x(OH)y
( ) ( ) ( ) y ( ) ( ) ( ) ( )
R OH x + yM → R OH x - y OM y + 2 H 2 y ≤ x R COOH x OH y + x + y M → R
( ) x( )y x+ y ( )( ) ( ) ( )( ) (
COOM OM + 2 H 2 R COOH x OH y + x + y M → R COOM x OH y - t
)t x t m =m + 2( M - 1) n
OM + + 2 H 2 => ∆ m = 2( M - 1) n H 2 muoi ( Na , K ) axit , phenol H 2 * KIM LOẠI
⎧
m 2( g ) ⎨⎩
Cu Fe , a Cu O b , FeO x y
----→ H HNO 2 SO 4
3 dac
m muoi du
⎧
+ spk ⎨ ⎩ SO NO 2 2 , , S NO ,
H,NS
O , N 22
2
121
M
21 Ta có : m 1 = m ( Fe , Cu ) = 80 ( m 2+ 8 × ∑
e nhan × n spk ) Cụ thể :
m M × e cho = - 8 + ∑ × ⇒ = + × ∑ × + ×
m = 56 m 2 + × ∑ e ×n m = 64 m
Fe Cu Biết m2 , số mol sản phẩm khử Fe
80 ( 8 nhan spk ) Cu
80 (
2 + ×∑
8
e ×n
nhan spk ) m m e nhan n spk m Mm ( M 8 8
e n han n spk
)e
cho
tR2(CO3)n + 2.n HtA → 2R tAn + n.t CO2 + t.n H2O Muối sunfit + axit mạnh → muối mới + SO2 +
H2O
tR2(SO3)n + 2.n HtA → 2R tAn + n.t SO2 + t.n H2O
Axit m muối mới = m muối cacbonat + ∆ m1 m muối mới = m muối cacbonat + ∆ m2 Công thức chung
.2 )60 .2
∆ m 1= ( tA - × n CO 2 ∆ m 2 = ( tA - )80 × n SO 2 1. HCl ∆ m= 11. nCO2 ∆ m= – 9. nSO2 2. HBr
∆ m= 100. nCO2 ∆ m= 80. nCO2 3. H2SO4 ∆ m= 36. nCO2 ∆ m= 16. nSO2 4. H3PO4 ∆ m= (10/3).
nCO2 ∆ m= – (50/3). nSO2 5. RCOOH ∆ m= (2R+28). nCO2 ∆ m= (2R+8). nSO2 6. HNO3 ∆ m= 64.
HCl moxit + 27,5nHCl moxit + 27,5noxit /2y H2SO4 loãng moxit + 80 n× SOH42 moxit + 80 ×
n SOH 42 / y H3PO4 moxit + 71 n× SOH42 moxit + 71 × n POH 43 2/3* y RCOOH moxit + )36( R + × n RCOOH
m
oxit +
)36( R + × n RCOOH 2/ y HNO3 loãng moxit + 54 n× HNO 3 moxit + 54 × nHNO 3 2/ y 2. Axit có tính oxi
hóa : Cho mhh hỗn hợp KL(Fe,Cu) và oxit(FeO,Fe3O4,Fe2O3,Cu2O,CuO ) của KL tác dụng với
( 8 1 m + ∑ e nhan × n
m hh + ∑e nhan ×
n
spk
)n
KL
=
80 ( hh 8
spk
)
ThayHungHoaHoc@gmail.com(0945.86.84.82) Sưu tầm và tổng hợp!
Cụ thể :
NO m ⎧ ⎨ ⎩ Fe Fe O ---→ 3
⎧
m 3 3 + spk Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 6/9 │ │ ⎨ ││⎩ NO N NO
n Fe = 1 m + n + n + n + n n Fe(NO ) = n Fe m = 56. n ; m Fe(NO ) =
80 ( hh 8( NO 2 3 NO 8 N 2 O 10 N 2 ) 3 3 Fe Fe 3 3
242. n Fe(NO )
3 324
243
2
HNO du hh
Fe(NO ) x y
n = 1 m + n + n +
m ⎧ ⎨ ⎩ 2 Fe Fe O ----→ m Fe 80 ( hh 8(2 SO 6 S
22
n n = n Fe m = 56. n ; m ( O ) = 400. n ( O )
8 H 2 S ) Fe 2 ( S O 4 ) 3 Fe Fe Fe 2 S 4 3 Fe 2 S 4 3 3
32
SO + spk ⎧ │ ⎨ │⎩ 2 hh H SO dac
Fe ( S
O)
S xy
H2
S
⎧
NO m ⎧ ⎨ ⎩ Cu Cu O ---→ m + spk │ │ ⎨ ││⎩
NO N NO
n Cu = 1 m + n + n + n + n n = n Cu m = 64. n ; m (
80 ( hh 8( NO 2 3 NO 8 N 2 O 10 N 2 ) Cu ( NO 3 ) 2 Cu Cu Cu NO 3
)
= 188. n ( )
2 Cu NO 3 2 2 4
4
2
HNO du hh
Cu(NO ) 2 22
m hh
⎧ ⎨ ⎩ Cu Cu O ----→ m + spk ⎧ │ ⎨ │⎩
2HSO dac
CuSO 2
n Cu = 1 m + n + n + n
SO 2 S 2( hh 8(2 SO 6 S 8 H 2S )H2
S
n CuSO = n Cu m = 64. n ; m CuSO = 160. n CuSO
4 Cu Cu 4 4 3. Axit tác dụng với bazo → muối và
nước :
HmA x(mol) + M(OH) n y(mol) → muối MmAn + H2O mmuối = maxit + y. m ( M/n -17) = mbazo +
x.n(A/m -17)
4. Oxit sắt tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc:
Fe O + (12 x - 2 y ) HNO --→ 3 xFe ( N O ) + (3 x - 2 y ) N O + (6 x -
x y 3 3 3 a b
y)H O x
2
M Fe O
y
=∑
m FexOy
(5 a - × 2 (3 b x ) 2 ) a b - y × n
2 Fe O + (6 x - 2 y ) H SO --→ xFe ( SO ) + (3 x - 2 y ) SO + (6 x - 2 y ) H O Fe
NO x y 2 4 2 4 3 2 2 x
O H SO Fe
+ 2
y 4 --→ +3
SO S
2( 4) 3+ a
A
( )
+
H O
2
xy
M
= m × (3 x - 2 y ) (6 - a ) ×
n
a
1. Oxit + H2 : RxOy + yH2 → xR + yH2O (R sau Al) 2. Oxit + CO : RxOy + yCO → xR + yCO2 (R
Al du Fe----→ H HNO 2 SO 4
3
du dac
m muoi
+ spk ⎧ ⎨⎩ SO NO 2 2 , , S NO , H , 2
N S 2O ,
N2
Fe a O
b
Ta có : n spk
=
3 (3 2 )
n Al + x- y n Fe x O y e
nhan
V BÀI TOÁN CO2,SO2 : 1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ CO2 vào dd NaOH và M(OH)2 (M
là Ca,Ba)
T=∑
n
OH
n C2
- ⎧ │ ⎨ │⎩ OH OH - + C O 2 → HCO 3T ≤ 1 1<T<2 2≤T
3
0 23 2 2 3
2223
(1)
O 2. - + C O 2 → CO 3 2 -
+H2
O
(2)
n ↓= n
MCO
=
0;
n ↓=
n
n↓ =nCO2
dd --→ t n = n
= CO
⎧ │ ⎨│ ⎩ n n OH 2
( n CO ( n < n Ca
)>n)
23 3 2 2
= ⎧│ ⎨ │⎩
nn-nn<nn>n
Ca CO Ca
CO
3 2-
-
-+
OH - CO 2 ( CO 3
2 - Ca
2+
)
↓
-
Ca 2 + ( CO 3
2 - Ca
2+
)
+-+
CO HCO
-
←--- ---→ OH H + - -
←--- ---→ OH H
+
-
CO HO
+
CO HCO
3 2- ←--- ---→ OH H + - 3- ←--- ---→ OH H +
-
CO H
2 + 2
2
= ⎧│ ⎨ │⎩
n n OH - - n 2
↓
↓
∆ m = m CO - m ↓ ⎧ ⎨⎩
giam
< > 0=> 0 => tan g
VI BÀI TOÁN Al và Zn : 1. Cho dd bazơ vào dd A chứa Al3+ hoặc dd axit vào AlO 2–
Dd Al 3+ Hỗn hợp dd Al 3+ và H+
= ⎧│ ⎨ │⎩ 34 n n Al Al
( 3 OH
- )3
n
Al ( OH )
3
n = ⎧│ ⎨ │⎩ 34 n n + n - n + n
H
+
-
OH
-
+
Al 3 + Al ( OH )
3
H
+
n H+
= ⎧│ ⎨ │⎩
34 n n Al n AlO
( OH
-
)
-3
n Al ( OH
)
n = ⎧│ ⎨ │⎩
34 n n + n - 3
n+n
2. Cho dd bazơ vào dd A chứa Zn 2+ hoặc dd axit vào ZnO22 –
Dd Zn2+ Hỗn hợp dd Zn2+ và H+
Cho OH– vào 2
22
Al ( OH )
3
OH
-
H+
AlO 2
- Al ( OH )
3 OH
-
n OH
= ⎧│ ⎨ │⎩
24 n Zn ( OH ) 2n Zn
-2
n
Zn ( OH )
n OH
-
= ⎧│ ⎨ │⎩
4 n Zn ( OH ) 2
+nH
+
-
+
n Zn 2 + - 2
n Zn ( OH )
2
+n
H
n+
2n 4 n -
n = ⎧│ ⎨ │⎩
Tân Hồng – Đầu Hạ 2012 Trang 8/9
2n 4 n + n - 2
n+n
2 2( )
3H
= ⎧│ ⎨ │⎩
Zn ( OH
)
2
ZnO
2
3.
3 3.
- Zn ( OH )
2 Zn ( OH ) 2
OH
-
H+
ZnO 2
- Zn ( OH )
2 OH
-
AlO Al OH
- ←---- ----→ H + OH + H - O ←--- ---→ OH H
+
-
Al
ZnO Zn OH
+ 22-
←--- ---→ 2. 2. OH H + - ( )
2
←--- ---→ 2. 2. OH H
+
-
Zn
AlO - ----→ CO +H
2+ 2 2 2
Al ( OH ) ←-----
3
3 NH 3 + 3 H 2
Al
O 3
Zn NH OH ---→ H Zn OH ----→ H
[ ( 3 ) 4 ]( ) 2 ←--- 4 4 NH + 3 ( ) 2 ←---- 2. H 2. 3 +
2 +H 2
Zn
O
+
ĐK :
+ Để có kết tủa khi cho OH- vào Al 3+ , Zn2+: n Al 3 + > 4 n OH - ; n Zn 2 + > 4 n OH - ; + Để có kết tủa khi
3R×n
pH = - 1 2(lg K a +
lg C
a
) pH = -
lg( Cα
a
)α : độ điện ly
Ka : hằng số phân li của axit Ca: nồng độ mol/l của axit (Ca ≥ 0,01M)
14 1 2
b b
(lg lg ) 14 lg( b )pH = + K +
C
α : độ điện ly Ka : hằng số phân li của axit pH = +
Cα
a). Công thức pa trộn : Cdau .Vdau= Csau.Vsau b). Dung dich A có pH 1 pha trộn x lần để có pH2
B]