Professional Documents
Culture Documents
7 Chuyen de Dao Ham
7 Chuyen de Dao Ham
7 Chuyen de Dao Ham
TÌM SỐ GIA
Phương pháp:
Để tính số gia của hàm số y f ( x) tại điểm x0 tương ứng với số gia x cho trước ta áp dụng
x0 x 5
Hướng dẫn
Số gia của hàm số là y f x0 x f x0 f 5 f 2 52 5 22 2 18
Bài 2. Tìm số gia của hàm số y x 2 – 3x 4 tại điểm x0 2 ứng với số gia x , biết x 4
Hướng dẫn
x 4
Vì x0 x 6
x0 2
y
Bài 3. Tính y và của hàm số y x 2 x
x
Hướng dẫn
Ta có:
y f x x f x x x x x x 2 x
2
x 2 2 x.x x 2 x x x 2 x 2 x.x x 2 x
y 2 x.x x 2 x
2 x x 1
x x
Hướng dẫn
Ta có: y f x0 x f x0 f 2 f 1 24 14 15
Hướng dẫn
Ta có: y f x0 x f x0 f 1 f 0 13 1 0 3 0 2
x3
Bài 6. Tìm số gia của hàm số f x theo số gia x của đối số x tại x0 0 .
3
Hướng dẫn
x 0 x
3 3 3
Ta có: y f x0 x f x0 f x f 0
3 3 3
Hướng dẫn
Ta có: y f x0 x f x0 x0 x x0 x x0 2 x0 x x 2 x0 1
2
Hướng dẫn
Ta có: y f x0 x f x0 f 2 f 0 2 2 2 0 2 2 4 .
1
Bài 9. Số gia của hàm số f x khi, x0 1 , x 1 .
x 1
3
Lời giải
1 1 7
Ta có: y f x0 x f x0 f 1 f 0 3 .
2 1 1 1 18
3
Bài 10. Tìm số gia của hàm số f x x 1 theo số gia x của đối số x tại x0 0 .
Hướng dẫn
Ta có: y f x0 x f x0 f x f 0 x 1 .
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 11. Tìm số gia của hàm số y 2 x 2 3x 5 , tương ứng với sự biến thiên của đối số:
c) Từ x0 1 đến x 1 x d) Từ x0 2 đến x 2 x
y
Bài 12. Tính y và của hàm số sau theo x và x :
x
a) y 3x 5 b) y 3x 2 7 c) y 2 x 2 4 x 1 d) y cos 2 x
Bài 13. Tìm số gia của hàm số y x 2 –1 tại điểm x0 1 ứng với số gia x , biết:
a) x 1 b) x –0,1
y
Bài 14. Tính y và của hàm số sau theo x và x :
x
a) y x 2 2 x 3 b) y x3 x 1
x2
c) y x3 4 x 5 d) y
x5
1 x x2
e) y f) y
2x 3 x 1
CHUYÊN ĐỀ 2
2) Ta có:
f x x f x x x 4 x x 1 x 2 4 x 1
2
3) Ta có:
f x x f x x x 3 x x 5 x3 3x2 5
3 2
5.x 5 5
lim lim
x 0 x x x 1 x 1 x 0 x x 1 x 1 x 12
5) Ta có:
f x x f x x x x x x2 x
2
x 2 2 x.x x 2 x x x 2 x
lim
x 0 x
lim
x 2
2 x.x x 2 x x x 2 x
x 0
x x 2 2 x.x x 2 x x x 2 x
2 x.x x 2 x
lim
x 0
x x 2 2 x.x x 2 x x x 2 x
2 x x 1 2x 1
lim
x 0
x 2 2 x.x x 2 x x x 2 x 2 x2 x
6) Ta có:
f x x f x cos 2 x x 3 cos 2 x 3
y ' lim lim
x 0 x x 0 x
2sin 2 x 3 x .sin x sin x
lim lim . 2sin 2 x 3 x 2sin 2 x 3
x 0 x x0 x
Bài 2. Sử dụng công thức, tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y 3x 5 2) y x 2 4 x 1 3) y x3 3x 2 5
2x 3
4) y 5) y x2 x 6) y cos 2 x 3
x 1
Hướng dẫn
Các em tra bảng công thức để tính
1) Ta có:
y 3x 5 y ' 3x 5 3x 5 3 0 3
2) Ta có:
y x 2 4 x 1 y x 2 4 x 1 x 2 4 x 1 2 x 4 0 2 x 4
3) Ta có:
y x3 3x 2 5 y x3 3x 2 5 3x 2 6 x 0 3x 2 6 x .
u u.v u.v
4) (Sử dụng công thức
v v2
Ta có:
2x 3 2 x 3 . x 1 2 x 3 . x 1 2. x 1 2 x 3 .1 5
y
y
x 1 x 1 x 1 x 1
2 2 2
Ta có:
x 2
x 2x 1
y x 2
x y'
2 x2 x 2 x2 x
Bài 3. Sử dụng công thức, tính đạo hàm của các hàm số sau: y x 4 1 x 2 x 1
Hướng dẫn
a) Ta có: y x3 3x 1 3x 2 6 x 2
x4
c) Ta có: y x 2 1 x3 2 x
4
3
d) Ta có: y 2 x 4 x 2 1 8 x3 3x
2
(2 x 1)( x 3) ( x 3)(2 x 1) 7
e) Ta có: y
( x 3) 2
( x 3)2
(2 x 2)( x 1) ( x 2 2 x 2) x 2 2 x 4
.
( x 1)2 x 1
2
2 x 2 2020 1
1) y x x với x 0 . 2) y 6 x với x 0 ;
3 x2
Hướng dẫn
2 x 2 2020 2 x 2 2020
1) x x
3
x x
3
x
2
x 4x 3
3 2
4
x x.
3
2) 6 x 12 3 23 .
x x x
Từ đó, ta có các công thức đạo hàm của hàm hợp thường gặp: với u u x
1
u n.u
n n 1
.u n
u 2uu u
2
u u
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Sử dụng công thức, tính đạo hàm hàm hợp của các hàm số sau:
5
2016
1) y 2 x 2 3 x 2) y
2
4
x 3
3) y x7 x
2 1
4) y
x x 1
2 5
Hướng dẫn
Ta có:
2016
y 2 x2 3 x
3
2015 2015
y 2016. 2 x 2 3 x . 2 x 2 3 x 2016. 4 x . 2x 3 x
2
2 x
1 1
.u.u
1
2) Chú ý bài này các em phải chuyển đổi: u .
u
u
5 4
y 5. 2 x 3
2
4
x 3
5. 4 . 2 x 3 . 2 x 3
y ' 5. 2 x 3
4 4 1
20
1 5 5
20.2. . 2 x 3 . 2 x 3
2 x x
y x 7 x y 2. x 7 x . x 7 x 2 7 x 6 1 . x 7 x
2
1 1
.u.u
1
4) Sử dụng công thức u
u
u
x 2 x 1
1 5
y
x x 1
2 5
y 5. x 2 x 1 . x 2 x 1 5 2 x 1 . x 2 x 1
6 6
a) Ta có: y 2 x 7 x . x 7 x 2 x 7 x 7 x 6 1 .
b) Ta có: y 5 1 x3 1 x3 15 x 2 1 x3 .
4 4
5
2 2
5 10 5
c) Ta có: y 3 4 x 2 4 x 2 3 4 3 4 x 2 .
x x x x
a) y 1 2 x x 2 . b) y x3 3x 2 2 .
Hướng dẫn
a) Ta có: y
1 2 x x 2
1 x
.
2 1 2x x 2
1 2 x x2
b) Ta có: y
x 3
3x 2 2 3x 2 6 x
.
2 x 3 3x 2 2 2 x 3 3x 2 2
Hướng dẫn
2
3 2 x 5
a) Ta có: y 12 2 x 5 12 .
2 x 5 2 x 5 2 x 5
4 4 3
b) Ta có: y
x
2
x 1
5 x x 1 . x x 1
5
2
5 2 x 1
4 2
.
x x 1 x x 1
5 2
x x 1
2 10 2 6
2
2x 1
3
a) y b) y 5x2 4 x 1 7 x 3 .
4 5
.
x 1
Hướng dẫn
2 x 1 2 x 1 9 2 x 1
2
2x 1 3
2 2
a) Ta có: y 3 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 4
4 5
b) Ta có: y 5 x 2 4 x 1 7 x 3 7 x 3 5 x 2 4 x 1 .
5 4
y 5 x 2 4 x 1 7 x 3 4 10 x 4 7 x 3 35 5 x 2 4 x 1 .
3 4
a) Ta có: y a2 x2 a2
.
a 2
x 2
a 2
x
2 3
b) Ta có: y
x 2
3
3 x 2
2
3 x2
.
x 2 x 2 2
3 3
2 2
, tính y 0 .
x
Bài 7. Cho hàm số y
4 x 2
Hướng dẫn
x
4 x2 x
Ta có: y 4 x2 4
. Suy ra y 0
1
.
2 3
4 x2 4 x2 2
3x 2 2 x 1
Bài 8. Cho hàm số y , tính y 0 .
2 3x3 2 x 2 1
Hướng dẫn
Ta có: y
3x 2
2 x 1 .2 3 x 3 2 x 2 1 3 x 2 2 x 1 . 2 3 x 3 2 x 2 1
2
2
3x3 2 x 2 1
9 x2 4 x
6x 2 2 3 x3 2 x 2 1 3 x 2 2 x 1
y 3x3 2 x 2 1 .
2
2 3x3 2 x 2 1
12 x 4 3x3 2 x 2 1 9 x 2 4 x 3x 2 2 x 1 9 x 2 8 x 4
y .
4 3x3 2 x 2 1 3x3 2 x 2 1 4 3x3 2 x 2 1
4
Suy ra: y 0 1.
4
x 2 x 1
3 4
4 x3 2 x 1 3x 2 2 3x 2 1 x 2 x 1
3 3x 3 4
Ta có: y 3x 1
2
.
3x 2 1
4 x3 2 x 1 3x 2 2 3x 2 1 3x x3 2 x 1
3 4
y .
3x 2
1 3x 2 1
x 2 x 1 4 3x 2 2 3x 2 1 3x x3 2 x 1
3 3
y . Suy ra y 1 0 .
3 x 2
1 3 x 2
1
1
7) y cos 4 x 2018 8) y tan 5 x 2 9) y
x 1
Bài 11. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3
a) y x7 3x4 4 x2 4 x 4 b) y 2 x 4 10 x 25
x
c) y x 2 x 1 2 x 2 3x 1
d) y 2 x 1 4 x 3
3x 1 2 x 2 3x 7
e) y f) y
4x 5 x2 2 x 3
Bài 12. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 2 x 3 x 4 b) y 4 x3 3x 2 2
21 23
Bài 13. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau ( a là hằng số):
1 1 1 1
a) y x4 x3 x 2 x a3 b) y c) y 3x5 (8 3x 2 )
4 3 2 ( x x 1)5
2
2x 5x 3
d) y ( x 1)( x 2)( x 3) e) y f) y
x 1
2
x x 1
2
1 x2 1
g) y h) y i) y 2 5x x 2
x x x
1 x x
j) y x2 x x 1 k) y l) y
1 x a2 x2
Bài 14. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x3 x 2 2 4 5 6 3x 2 6 x 7
a) y x 5 b) y 2 3 4 c) y
3 2 x x x 7x 4x
1 x x2 7 x 5
2
d) y 3x
x
x 1 e) y
1 x
f) y
x 2 3x
x2 1 x2 2x 2
h) y x x2
32
g) y i) y
x x 1
5x 3
j) y
x x 1
2
x2 x 3 1 x 2 x
d) y e) y f) y
2x 1 1 x 1 2 x
1 x x2 x
g) y h) y i) y x 1 x 2 x 1
1 x x2 x 12
CHUYÊN ĐỀ 3
Phương pháp:
f x f x0
Cách 1: Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm tại là: y x0 lim
x x0 x x0
Cách 2: Các em sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay vào.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 2 x tại x0 5 .
Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định nghĩa:
f x f 5 x 2 2 x 52 2.5
y 5 lim lim
x 5 x 5 x 5 x 5
lim
x 2 2 x 35
lim
x 5 x 7 12
x 5 x 5 x 5 x 5
Cách 2: Sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay số:
Ta có: y x 2 2 x y x 2 2 x 2 x 2
Do đó y 5 2.5 2 12 .
Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x 300 tại x0 600 .
Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định nghĩa:
sin 2 x 300 sin 900
y 60 0
lim
x 600 x 600
2 cos x 300 .sin x 600 sin x 600
lim0 lim0 .2 cos x 300 2 cos 600 300 0
x 60 x 600 x 60 x 600
Cách 2: Sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay số:
1
d) y tại x0 2 e) y x2 3 tại x0 1
x 1
Hướng dẫn
y f x0 x f x0 f 1 x f 1
a) Ta có: f 1 lim lim lim
x 0 x x 0 x x 0 x
1 x 1 x 12 1
2
lim lim x 1 1
x 0 x x 0
y f x0 x f x0 f 1 x f 1
b) Ta có: f 1 lim lim lim
x 0 x x 0 x x 0 x
1 x 1 1 x 1 1 1
lim lim lim
x 0 x x 0
x 1 x 1 x 0
1 x 1 2
y f x0 x f x0 f 0 x f 0
c) Ta có: f 0 lim lim lim
x 0 x x 0 x x 0 x
y f x0 x f x0 f 2 x f 2
d) Ta có: f 2 lim lim lim
x 0 x x 0 x x 0 x
1 1
lim
x 2 1 2 1 lim x
lim
1
1
x 0 x x 0 3. x 3 .x x 0 3. x 3 9
y f x0 x f x0 f 1 x f 1
e) Ta có: f 1 lim lim lim
x 0 x x 0 x x 0 x
x 1 3 12 3 x 2x 4 2 x 2x
2 2 2
x 2 2
a) y tại x 1 . b) y 3x ( x 1) tại x 1 ;
x 1 x
Hướng dẫn
a)
x 2
x 2 . x 1
x 2 x 1
x 1 2
x 1
1
. x 1 x 2 x 1 2x 4 x 1 x 4 x
2 x .
2 2 2
x 1 2 x x 1 2 x x 1
1
Vậy đạo hàm của hàm số tại x 1 là : y 1 .
2
2 2
b) 3x
x
x 1 3x .
x
2
x 1 3x
x
x 1
1
2 3.
x
2 1
x 1 3x
x 2 x
5
Vậy đạo hàm của hàm số tại x 1 là : y 1 .
2
a) Tìm đạo hàm của hàm số tại x0 2 b) Suy ra giá trị 3 f (2) 5 f (2 3)
Bài 7. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0:
a) y 2 x 1 tại x0 2 b) y x 2 x tại x0 1
x 1
c) y tại x0 0 d) y 2 x 7 tại x0 1
x 1
Bài 8. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của mỗi hàm số sau (a là hằng số):
1
a) y ax 3 b) y ax 2
2
1 1
c) y với x d) y 3 x với x 3
2x 1 2
Bài 9. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 được chỉ ra bằng cách sử dụng công thức tính đạo
x2 1
1) y x5 2 x3 3x 5 tại x0 2 2) y tại x0 10
x 1
3) y x 2 4 x 1 tại x0 5 4) y sin 2 x tại x0
4 6
x2
5) y tại x0 2 6) y x 2 3x x 4 2 tại x0 3
x 5
CHUYÊN ĐỀ 4
ĐẠO HÀM CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm lượng giác:
Đạo hàm Hàm hợp
(sin x) ' cos x ; (cos x) ' sin x (sin u) ' u '.cos u
1 1 u'
(tan x) ' ; (cot x) ' 2 (cos u) ' u 'sin u ; tan u '
2
cos x sin x cos2 u
1 u'
arcsin x ' cot u '
1 x2 sin 2 u
arccos x '
1
sin u n.sin
n n 1
u. sin u
1 x2
arctan x '
1 cos u n.cos
n n 1
u. cos u
x 1
2
tan u n.tan
n n 1
u. tan u
co t u n.co t
n n 1
u. co t u
3
3) y sin x.cos 4 x 4) y 2 tan 2 x 5cot x 2
Hướng dẫn
1 x
1) Ta có: y 2.cos 2 x sin
3 3
1
Ngoài ra các em có thể tách y sin x.cos 4 x sin 5x sin 3x sau đó tính đạo hàm.
2
2sin x 5x
4) Ta có: y ' 3
2 2
cos x sin x
Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số :
1) y sin 3x 2) y 5sin x 3cos x 3) y cos 2 x 1
4) y sin( x ) cos x 5) y 4cos 2 x 5sin(2 x 3) 6) y 3 sin x cos x 2019 x
3 6
7) y x 2 .cos 3x 2 x sin 3x 8) y 3 sin 2 3x cos 2 x 2 1
4
x 1
9) y tan 2 x 10) y cot 3x 1 11) y tan
2
x
12) y cot x 2 1 13) y tan 14) y 3cos x cot 2 x
3
Hướng dẫn
1) Ta có y sin 3x y 3cos3x
2) Ta có y 5sin x 3cos x y 5cos x 3sin x
sin 2 x 1
3) Ta có y cos 2 x 1 y
2x 1
4) Ta có y cos x sin x .
3 6
5) Ta có y 8sin 2 x 10 cos 2 x 3 .
8) Ta có:
3.2sin 3x cos 3x 3sin 2 3x
y 4 4
sin 2 x 2 1.
2x
4
2x
sin 2 x 2 1 .
2x 1
2
2x 1
2
2 3 sin 2 3x 2 3 sin 2 3x
4 4
2
9) Ta có: y ' tan 2 x ' .
cos2 2 x
3
10) Ta có: y ' cot 3x 1
'
.
sin 3x 1
2
x 1
'
x 1
'
2 1
11) Ta có y ' tan
2 x 1 2 x 1
cos 2 2 cos
2 2
' x
x2 1
x2 1
'
x
12) Ta có: y ' cot x 2 1
sin 2 x 2 1 sin x 1
2 2
x 1.sin 2 x 2 1
2
'
x 1
13) Ta có: y ' tan .
3 3cos 2 x
3
2
14) Ta có: y ' 3cos x cot 2 x 3sin x
'
.
sin 2 2 x
5 4
15) Ta có: y ' tan 5x cot 4 x 2 .
'
2
cos 5x sin 4 x
1
2x
'
x2 2 x 1
2x x 1
16) Ta có: y ' tan x 2 2 x 1 x
cos x 2 x 1
2 2
cos x 2 x 1
2 2
x cos 2 x 2 2 x 1
c) y sin 4 x 2 x
s) y cos 2 2x t) y x sin 3x u) y tan 2 x tan x 2
4
v) y 2 x 2 cos x 2 x sin x
1 x sin 2 x tan 2 x
d) y cos cos cos x e) y cos 2
f) y
1 x 1 cot x 1 tan x
x sin 2 x
g) y h) y i) y 1 cos2 x
sin x cos x cos x
1 1 1 1 1 1
Bài 6. Tính đạo hàm của hàm số sau: y cos x , với x (0; )
2 2 2 2 2 2
Phương pháp:
Tính đạo hàm rồi thay x0 vào
Hướng dẫn
y
sin 2 x .cos 3x sin 2 x. cos 3x 2 cos 2 x.cos 3x 3sin 2 x.sin 3x
Ta có :
cos 3x cos 3x
2 2
Khi đó : y 3 2 . Vậy đạo hàm của hàm số đã cho tại x là 3 2 .
4 4
Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số y x.cos 2 x tại x .
2
Hướng dẫn
Khi đó : y ' 1 . Vậy đạo hàm của hàm số đã cho tại x là 1 .
2 4
Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số y 5sin x 3cos x tại điểm x .
2
Hướng dẫn
Suy ra y 5.cos 3sin 3 .
2 2 2
Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số y 2sin 3x cos5 x tại điểm x .
8
Hướng dẫn
Ta có y 2sin 3x cos5 x sin 8 x sin 2 x .
y 8cos 8. 2 cos 2. 8 2 .
8 8 8
1
Bài 5. Tính đạo hàm của hàm số y sin x 2 tại điểm x .
2 3 3
Hướng dẫn
2
2
Ta có y ' x.cos x y cos .
3 3 3 3 3 3
2
Bài 6. Cho hàm số y cos 3x sin 2 x . Tính y .
6 3 3
Hướng dẫn
2
Ta có: y 3sin 3x 2 cos 2x .
6 3
2 5 7
Vậy y 3sin 3. 2cos 2. 3sin 2cos 0 .
3 3 6 3 3 6 2
1
Bài 7. Tính đạo hàm của hàm số f x cot x 2 tại điểm x .
2 2
Hướng dẫn
2
1 x x
Ta có: f ' x 2 2
2 2
2 sin x sin x
2 2
Suy ra: f '
2 2 2
sin 2
2
Bài 8. Tính đạo hàm của hàm số f x tan 2 x cot 2 x tại điểm x .
4
Hướng dẫn
1 1 2 tan x 2 cot x
Ta có: f ' x 2 tan x. 2 cot x. 2
sin x cos x sin x
2 2 2
cos x
2 tan 2 cot
4 4 8
Suy ra: f '
4 cos 2 sin 2
4 4
Bài 9. Tính đạo hàm của hàm số f x cot x 1 tại x .
2
Hướng dẫn
cot x 1
'
Ta có: f ' x 1
'
cot x 1
2 cot x 1 2sin x. cot x 1
2
1 1
Suy ra f '
2 2
2sin 2 . cot 1
2 2
Bài 10.Tính đạo hàm của hàm số f x tan 3 x cot 2 x tại điểm x .
4
Hướng dẫn
2cos
2
Suy ra f ' 0
4 2
sin tan cot
2 4 4
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra .
1 sin x cos x
1) y tại x 2) y tại x
1 sin x 3 sin x 1 2
3) y 2 x cot x x 2 tại x 4) y 1 2 tan x tại x 0
4
3 5
6) y 2cos sin 2 x cos x 2 tại x
x
5) y sin 3x.cos 4 x tại x
4 2 6
7) y sin 2 x.cos3 x tại x 8) y tan 3 2 x tại x
3 4 4
9) y sin 2 cos 2 tan x tại x 10) y cot 2 x2 1 tại x
4 3
11) y sin 3 x 2 1 tại x 0 12) y sin 2 cos 3 x tại x
3
x
Bài 2. Cho hàm số y x3 và y 4 x sin . Tính tổng f (1) g (1) ?
2
III. Chứng minh biểu thức có chứa đạo hàm hàm lượng giác.
Phương pháp:
Tính đạo hàm rồi thay vào biểu thức và biến đổi.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Chứng minh rằng : f ' x 0 với f ( x) cos6 x 2sin 4 x.cos2 x 3sin 2 x.cos4 x sin 4 x .
Hướng dẫn
Cách 1 :
Ta có :
= 6.sin x.cos5 x 8sin 3 x.cos3 x 4sin 5 x.cos x 6sin x.cos 5 x 12sin 3 x.cos3 x 4.cos x.sin 3 x
Cách 2 : Ta có :
f x sin 4 x 1 2 cos 2 x cos 4 x 3sin 2 x cos 2 x
sin 4 x 1 2 cos 2 x cos 4 x 1 2sin 2 x
sin 4 x cos 4 x 2sin 4 x cos 2 x 2sin 2 x cos 4 x
cos 2 x sin 2 x 2sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x cos 2 x sin 2 x 1
2
Khi đó : f x 0
Hướng dẫn
x. y 2 y sin x x 2cos x y
x 2 .sin x 2 sin x x cos x sin x x 2cos x x sin x
Hướng dẫn
y 2 y 2 2 0 .
Hướng dẫn
y
'
2 cot x 2 1 2 cot x 2 1 2 cot x 2 1
VT 2 cot x 1.2
x 1 cot 2 x 2 1 x x. y 4
2 cot x 1
2
x 1 cot 2 x 2 1 x x.cot 2 x 2 1 0 VP
1 k
sin 8 x 2 1 8 x 2 2 k 2 x 16 4 8
Dấu " " xảy ra khi: k
sin 8 x 2 1 8 x 2 k 2 x 1 k
2 16 4 8
sin x x cos x
. Chứng minh rằng: y ' sin x x cos x x 2 y 2 0 .
2
Bài 8. Cho hàm số y
cos x x sin x
Hướng dẫn
sin x x cos x
Ta có: y .
cos x x sin x
y '
cos x x sin x
2
sin x x cos x
2
x2
Ta có: VT y ' sin x x cos x x 2 y 2 2
. sin x x cos x x 2 . 0 VP
2 2
Hướng dẫn
Ta có: y cot x 2 1
x 1
2
'
1 cot
2
'
x
y ' 1 cot 2 x2 1 . x 2 1 1 cot 2 x2 1 . 2
x2 1
x 12
x 12
Ta có:
VT
x
x 1
2 1 cot 2
x 2 1 . x 2 1 x x.cot 2
x 2 1 x x cot 2
x 2 1 x x.cot 2
x2 1 0
Bài 10.Cho hàm số y cos x . Chứng minh rằng: 2 f ' x f ' x f ' 0 f 2x
3 6 6
Hướng dẫn
VT 2 f ' x f ' x 2sin x sin x
3 6 3 6
2
2sin x .cos x sin 2 x
3 3 3
2 5
sin 2 x sin 2 x cos 2 x
3 3 6
cos 2 x 0 cos 2 x f ' 0 f 2 x VP
6 6 6
Bài 11.Cho hàm số y 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos 6 x . Chứng minh rằng: y ' 0 x .
Hướng dẫn
Ta tiến hành làm gọn biểu thức trước khi tiến hành lấy đạo hàm
Ta có: y 3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos6 x
Mà:
3
sin x
Bài 12.Cho hàm số y . Chứng minh rằng: y .sin x 3 y 0
'
1 cos x
Hướng dẫn
3
sin x
Ta có: y
1 cos x
2 '
sin x sin x
y 3
'
1 cos x 1 cos x
sin x sin x 1 cos x sin x 1 cos x
' ' '
1
Mà
1 cos x 1 cos x 1 cos x
2
2
sin x 1 3sin 2 x
y 3
'
.
1 cos x 1 cos x 1 cos x
3
3
3sin 2 x sin x
Ta có: y .sin x 3 y 0
'
.sin x 3. 0
1 cos x 1 cos x
3
Bài 13.Cho hàm số y sin 3 2 x 1 . Chứng minh rằng: y ' sin 2 x 1 6 y.cos 2 x 1 0
Hướng dẫn
Ta có: y sin 3 2 x 1
Ta có:
VT y ' sin 2 x 1 6 y cos 2 x 1
6sin 2 2 x 1 cos 2 x 1 sin 2 x 1 6sin 3 2 x 1 cos 2 x 1 0 VP
x 1 x 1
4
Bài 14.Cho hàm số y cos 2 . Chứng minh rằng: y x.
'
x 1 2 tan . y 0
x 1 x 1
Hướng dẫn
x 1
Ta có: y cos 2
x 1
'
x 1 x 1
'
x 1 x 1 x 1
y 2 cos
'
cos 2 cos sin
x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
' '
x 1
'
x 1 x 1 x 1 x 1 1
Mà
2 2
x 1 x 1 x x 1
x 1 x 1 1 1 x 1
y ' 2 cos sin sin 2.
x 1 x 1 x x 1 x 1
2 2
x x 1
Ta có:
x 1
4
VT y ' x. x 1 2 tan . y
x 1
x 1
sin
4
x. x 1 x 1 x 1 x 1
sin 2. 2 cos 2 0 VP
x x 1 x 1
2
x 1 cos x 1
x 1
Bài 15.Cho hàm số y cos 4 x 2 cos 2 x 3 sin 4 x 2sin 2 x 3 . Chứng minh rằng y ' không phụ thuộc
vào x.
Hướng dẫn
Ta tiến hành làm gọn biểu thức trước khi tiến hành lấy đạo hàm
y cos 4 x 2cos 2 x 3 sin 4 x 2sin 2 x 3
2cos6 x 3cos 4 x 2sin 6 x 3sin 4 x
3 sin 4 x cos 4 x 2 sin 6 x cos 6 x 1
IV. Giải phương trình – Bất phương trình liên quan đạo hàm của hàm lượng giác
BÀI TẬP MẪU
3 x
Bài 1. Giải phương trình f ' x 0 biết f x 1 sin x 2cos
2 2
Hướng dẫn
3 x
Ta có: f x 1 sin x 2cos
2 2
3 x 3 x x
f x 0 cos x 2. .sin cos x cos
2 2 2 2 2
Hướng dẫn
a) f ( x) sin 3x 3sin x 4 f x 3cos 3x 3cos x
k
x
3x x k 2
4 2
k .
3x x k 2 x k
2
x 2 k x 2 k
cos x 0
1 x k 2 x k 2 k
sin x 6 6
2
x k 2 x 5 k 2
6 6
3 1
c) f x 0 3 sin x cos x 0 sin x cos x 0 sin x 0
2 2 6
x k x k k .
6 6
Bài 3. Cho hàm số y (m 1)sin x m cos x (m 2) x 1. Tìm giá trị của m để y 0 có nghiệm?
Hướng dẫn
y (m 1) cos x m sin x (m 2)
2
Bài 4. Cho hàm số y cos 2 x . Khi đó hãy giải phương trình y 0 .
3
Hướng dẫn
TXĐ : D
2
Ta có: y 2.sin 2x
3
2 k
Theo giả thiết y 0 sin 2x 0 x k .
3 3 2
x
Bài 5. Cho hàm số y sin . Khi đó hãy tìm nghiệm của phương trình y ' 0 .
3 2
Hướng dẫn
TXĐ : D
1 x x x
Ta có: y cos nên y 0 cos 0 k x k 2 k
2 3 2 3 2 3 2 2 3
Hướng dẫn
TXĐ: D \ k , k
2
1
Ta có: y 2
1 tan 2 x , khi đó y 0 tan 2 x 0 tan x 0 x k k
cos x
Hướng dẫn
TXĐ : D , ta có
Vậy y 2sin x 2sin x.cos 2 x sin 3 x 2sin x 2sin x 2sin x.cos 2 x sin 3 x 0
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có: y 4sin x cos x 2sin 2 x 1 2sin 2 x 2sin 2 x 1 4sin 2 x 1
y 3 4sin 2 x 1 3 sin 2 x 1 2 x k 2 x k k
2 4
Bài 9. Cho hàm số y 1 sin x 1 cos x , giải phương trình y 2(cos x sin x) .
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có: y cos x 1 cos x sin x 1 sin x cos x sin x cos 2 x sin 2 x , nên
(cos x sin x)(cos x sin x) (cos x sin x) 0 (cos x sin x)(cos x sin x 1) 0
x k
sin x 0 4
4
2 sin x . 2 sin x 1 0 x k 2 k
4 4 1
sin x
4 2 x k 2
2
Bài 10. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2 x và giải phương trình y 0 .
2
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có y sin 2 x cos 2 x y 2sin 2 x . Vậy y 0 sin 2 x 0 x k k
2 2
x
Bài 11. Cho hàm số y cot 2 . Khi đó nghiệm của phương trình y ' 0
4
Hướng dẫn
TXĐ : D \ k 4 , k
1 x 1 1 x 2 x
Ta có : y cot . cot . 1 cot .
2 x
4 sin 2 2 4 4
4
x x
Nên y 0 cot 0 k x 2 k 4 k
4 4 2
Bài 12. Cho hàm số f x 2sin 2 x cos 2 x , giải phương trình y 2sin 2 x .
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có : y 4cos 2 x 2sin 2 x
y 2sin 2 x 4cos 2 x 2sin 2 x 2sin 2 x sin 2 x cos 2 x
tan2 x 1 2 x k x k k do cos 2 x 0
4 8 2
Bài 13. Tính đạo hàm của hàm số sau: y sin 3 2 x 1 và giải phương trình y 6 cos 2 x 1 .
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có y 6sin 2 2 x 1 cos 2 x 1 . Vậy y 6cos 2 x 1
1
cos3 2 x 1 0 cos 2 x 1 0 2 x 1 k x k k .
2 2 4 2
Bài 14. Tính đạo hàm của hàm số sau: y sin x cos x và giải phương trình y 3 3sin 2 x .
3
Hướng dẫn
TXĐ : D
3 sin x cos x cos x sin x 3(sin x cos x) 2 (sin x cos x) 2 cos x sin x 1 0 .
2
x k
4
sin x cos x 0 sin x 4 0 x k
x k 2
4
sin x cos x 1 0 sin x 1 2
2 sin x 1 0 x k 2
4 4 2
sin 2 x cos 2 x
Bài 15. Tính đạo hàm của hàm số sau: y , giải phương trình y 6 .
2sin 2 x cos 2 x
Hướng dẫn
ĐK : 2sin 2 x cos 2 x 0 .
Ta có
y
2cos 2 x 2sin 2 x 2sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 4cos 2 x 2sin 2 x
2sin 2 x cos 2 x
2
6
y
2sin 2 x cos 2 x
2
6
y 6 6 2sin 2 x cos 2 x 1
2
2sin 2 x cos 2 x
2
2 1 1
sin 2 x cos 2 x
2sin 2 x cos 2 x 1 5 5 5 sin 2 x sin
2sin 2 x cos 2 x 1 2
sin 2 x
1
cos 2 x
1 sin 2 x sin
5 5 5
x k
2 x k 2
x k
2 x k 2
2 1 2
2 x
k với sin ;cos (Thỏa mãn ĐK)
k 2 x k 5 5
2 x k 2
x k
2
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có : y 2sin x cos x sin 2 x . Khi đó y 0 sin 2 x 0 2 x k x k k
2
Bài 17. Cho hàm số y cos 2 x 5sinx , giải phương trình y 0 .
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có : y 2sin 2 x 5cos x .
Nên y 0 2sin 2 x 5cos x 0 4sin x cos x 5cos x 0
cos x 5 4sin x 0 cos x 0 do 5 4sin x 0 x k k .
2
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có : y 3 cos x sin x 2 ,
5
khi đó y 0 3 cos x sin x 2 0 sin x 1 x k 2 k
3 6
Bài 19. Cho hàm số y sin 2 2 x 2 cos 2 x , giải phương trình y 0 .
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có : y 4sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x ,
sin 2 x 0 2 x k x k
k .
2
1 2
cos 2 x 2 x k 2
x k
2 3 3
Bài 20. Tìm m để phương trình y 0 có nghiệm biết rằng y m cos x 2sin x 3x 5 .
Hướng dẫn
TXĐ : D
Ta có : y m sin x 2cos x 3 , khi đó y 0 m sin x 2 cos x 3 1
Phương trình y 0 có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm khi và chỉ khi :
m 5
m2 4 9 m2 5 .
m 5
2 x
e) y 3cos x 4sin x 5x f) y 1 sin( x) 2 cos
2
1
g) y sin 2 x sin x 3 h) y sin 2 x 2cos x i) y cos 2 x sin x
2
j) y tan x cot x k) y 2 x cos x 3 sin x l) y 3sin 2 x 4cos 2 x 10 x
CHUYÊN ĐỀ 5
ĐẠO HÀM HÀM KÉP – ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI ĐẠO HÀM
f1 x khi x x0
I. Tính đạo hàm của hàm số f x
f 2 x khi x x0
Phương pháp:
Bước 1: Kiểm tra hàm số có liên tục tại x0 hay không: f x0 xlim
x
f x
0
f x f x0
Bước 2: Sử dụng công thức tính đạo hàm f ' x0 xlim
x 0 x x0
1 x 1
khi x 0
Bài 2. Cho hàm số f x x . Tìm a để hàm số có đạo hàm tại x 0 và
a khi x 0
Để hàm số có đạo hàm tại x 0 thì hàm số phải liên tục tại x 0
1
Suy ra lim f x f 0 a
x 0 2
Đạo hàm của hàm số tại x 0 là:
1 x 1 1
f x f 0 x2 1
f ' 0 lim lim x 2 lim
x 0 x0 x 0 x x 0 2 x 2
x 2 2 1 x 8
x3 x 2 1 1
khi x 0
Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) x tại x 0 .
0 x0
khi
Hướng dẫn
f ( x) f (0) x3 x 2 1 1 x 1 1
Ta có : f (0) 0 , do đó: lim lim 2
lim
x 0 x x 0 x x 0
x3 x 2 1 1 2
1
Vậy f (0) .
2
f1 x khi x x0
II. Tính đạo hàm của hàm số f x
f 2 x khi x x0
Phương pháp:
Bước 1: Kiểm tra hàm số có liên tục tại x0 hay không: lim f x lim f x f x0
x x0 x x0
Bước 2:
f x f x0
Xét x x0 . Sử dụng công thức tính đạo hàm f ' x0 xlim
x 0 x x0
f x f x0
Xét x x0 . Sử dụng công thức tính đạo hàm f ' x0 xlim
x 0 x x0
Hướng dẫn
Hàm số có đạo hàm tại x 1 thì hàm số phải liên tục tại x 1 .
Suy ra lim f x lim f x f 1 a b 1
x 1 x 1
Ta có:
f 1 x f 1
f ' 1 lim 2
x 0 x
f 1 x f 1
f ' 1 lim a
x 0 x
Để f ' 1 f ' 1 a 2 b 1
x
Bài 2. Chứng minh rằng: Hàm số y liên tục tại x 0 nhưng không có đạo hàm tại
x 1
x0
Hướng dẫn
a) Ta có:
x
lim f x lim 0
x 0 x 0 x 1
x
lim f x lim 0 lim f x lim f x f 0
x 0 x 0 x 1 x 0 x 0
f 0 0
2 x 3 khi x 1
Bài 3. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) x3 2 x 2 7 x 4 tại x0 1 .
khi x 1
x 1
Hướng dẫn
Ta có: lim f ( x) lim 2 x 3 5
x 1 x 1
x3 2 x 2 7 x 4
lim f ( x) lim lim x 2 3x 4 0
x 1 x 1 x 1 x 1
Dẫn tới lim f ( x) lim f ( x) suy ra: hàm số không liên tục tại x0 1 nên hàm số không có đạo
x 1 x 1
hàm tại x0 1 .
2 x 2 | x 1|
Bài 4. Chứng minh rằng hàm số f ( x) liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm
x 1
tại điểm đó.
Hướng dẫn
Vì hàm f ( x) xác định tại x 1 nên nó liên tục tại đó.
f ( x ) f ( 1) 2x
Ta có: f ( 1) lim lim 1
x ( 1 ) x 1 x ( 1 ) x 1
f ( x ) f ( 1)
f ( 1) lim lim 2 2
x ( 1 ) x 1 x ( 1 )
lim f x lim 2 x 1 3
x 1 x 1
lim f x lim x2 bx 1 b 2
x 1 x 1
Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 khi và chỉ khi f x liên tục tại x 1
lim f x lim f x f 1 b 2 3 b 1
x 1 x 1
x2 x khi x 1
Bài 6. Tìm a , b để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 .
ax b khi x 1
Hướng dẫn
Điều kiện cần để hàm số có đạo hàm tại x 1 là hàm số liên tục tại x 1 .
f 1 2
lim f x lim x2 x 2
x 1 x 1
lim f x lim ax b a b
x 1 x 1
lim f x lim f x f 1 a b 2
x 1 x 1
f x f 1 f x f 1 ax b a b ax a
f 1 lim lim lim lim a
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x3
khi x 1
Bài 7. Tìm a , b để hàm số f x 3 có đạo hàm tại x 1 .
ax b khi x 1
Hướng dẫn
Điều kiện cần:
1
f 1
3
x3 1
lim f x lim
x 1 x 1
3 3
lim f x lim ax b a b
x 1 x 1
1
lim f x lim f x f 1 a b
x 1 x 1 3
Điều kiện đủ:
x3 1
f x f 1
x2 x 1
f 1 lim
lim 3 3 lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3
f x f 1 f x f 1 ax b a b ax a
f 1 lim lim lim lim a
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
sin 3 x khi x 0
Bài 9. Cho y f x . Tính đạo hàm của hàm số tại x0 0 bằng định
3x 2 khi x 0
nghĩa.
sin 2 x
khi x0
Bài 10. Cho hàm số: y f ( x) x
0 x0
khi
2 1
x cos khi x0
Bài 11. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y f ( x) x tại
0 khi x0
điểm x0 0
( x 1)
2
khi x0
Bài 12. Chứng minh rằng hàm số: y f ( x) 2 không có đạo hàm
x
khi x0
2 x 2 khi x 1
Bài 13. Tìm a, b để hàm số y f ( x) có đạo hàm tại điểm x 1 .
ax b 1 khi x 1
Chứng minh rằng với mọi cách chọn p, q hàm số không thể có đạo hàm tại điểm x 0 .
x 2
3
khi x 0
Bài 15. Tìm a, b để hàm số y f ( x) 2 có đạo hàm tại điểm x 0 .
x ax b khi x 0
x2
Bài 16. Cho hàm số y f ( x)
2x 1
a) Xét sự liên tục của hàm số tại x0 2 b) Xét xem tại x0 2 hàm số có đạo hàm không?
2 x2 3
x sin 2 khi x0
Bài 17. Cho y f x x .
0 x0
khi
a) Xét sự liên tục của hàm số tại x0 0 b) Xét xem tại x0 0 hàm số có đạo hàm không?
x2 2 x 3
Bài 18. Chứng minh rằng hàm số y liên tục tại x 3 nhưng không có đạo hàm tại
3x 1
điểm ấy.
sin 2 x
khi x0
Bài 19. Cho hàm số: y f x x
0 x0
khi
2 1
x sin khi x0
Bài 20. Cho hàm số: y f ( x) x
0 khi x0
Bài 21. Xét sự tồn tại đạo hàm của các hàm số sau trên :
x 2 x 2 khi x 2 x2 x khi x 1
a) y 1 b) y 2
khi x 2 khi x 1
x 1 x
Bài 22. Tìm a, b để hàm số sau có đạo hàm tại x = 1:
x khi x 1 2 x 2 khi 2 x 1
a) y 2 b) y
ax b khi x 1 x ax b khi x 1
2
x
Bài 23. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y tại x0 0 .
1 x
x2 2 x 3
Bài 24. Chứng minh rằng hàm số y liên tục tại x –3 nhưng không có đạo hàm tại
3x 1
điểm ấy.
Bài 25. Chứng minh rằng hàm số y 3
x 2 liên tục tại x 0 nhưng không có đạo hàm tại x 0
CHUYÊN ĐỀ 6
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO HÀM
0
I. Sử dụng đạo hàm để tính giới hạn dạng ; : Quy tắc LÔPITAN
0
Phương pháp:
f x f x
Sử dụng quy tắc Lopitan: lim lim
x x0 g x x x0 g x
x2 1 x 7 3
1) lim 2) lim
x 1 x 1 x2 x2
Hướng dẫn
x2 1 x 2 1 2x
1) lim lim lim 2
x 1 x 1 x 1
x 1 x1 1
1
2) lim
x 7 3
lim
x 7 3
lim 2 x 7
1
x 2 x2 x 2
x 2 x 2 1 6
x3 8 3x 2 4 x 1
3) lim 2 ĐS: 3 4) lim ĐS: 2
x 2 x 4 x 1 x 1
Bài 2. Tìm các giới hạn sau theo quy tắc Lopitan:
4x 1 3 1 1 x2 1
1) lim ĐS: 2) lim ĐS: 0
x 2 x 4
2
6 x 0 x
x 5 3 1 x 3 1
3) lim ĐS: 4) lim ĐS: .
x 4 4 x 6 x 9 9 x x 2
54
2 x 3 1 2x 7 x 4 4
5) lim ĐS: . 6) lim ĐS:
x 7 x 49
2
56 x 1 x 4x 3
3 2
15
Bài 3. Tìm các giới hạn sau theo quy tắc Lopitan
1 x 1 x 3 5 x 1
1. lim ĐS: 1 7. lim ĐS: .
x 0 x x4 1 5 x 3
x 1 2 x 2 3x 1 1
2. lim ĐS: 2. 8. lim ĐS:
x 1 x3 2 x 1 x 1 4
1. Để f x 0, x thì: 2) Để f ( x) 0, x thì:
Hướng dẫn
Ta có: y 3mx 2 2 x 1
a) Để y là bình phương của một nhị thức bậc nhất thì phương trình y 0 có nghiệm kép
m 0 m 0 1
Suy ra m . Vậy: ..
' 0 1 3m 0 3
3m 0 m 0 1
m . Vậy………………….
' 0 1 3m 0 3
x3
Bài 2. Cho hàm số f x . Giải phương trình f x 0 .
x 1
Hướng dẫn
Điều kiện: x 1 .
3x 2 x 1 x3 2 x3 3x 2
f x
x 1 x 1
2 2
x 0
f x 0 2 x 3x 0
3 2
. Vậy: …………….
x 3
2
Hướng dẫn
x 1 x 1
Ta có f x . Khi đó f x f x x 2 2 x (1)
x 2x
2
x 2x
2
Đk: x ;0 2; .
3 5
x
(1) x 1 x 2 2 x x 2 3x 1 0 2 .
3 5
x
2
3 5
Kết hợp với điều kiện trên suy ra x 0 hoặc x .
2
Hướng dẫn
2 x 2 2 x 1 x 2 2 x 5 x 2 2 x 4
Ta có f x 2 x 2
x 1 x 2x . 2 1
2 x 1
2 x 1
2 x 1
.
Điều kiện x 1 .
1 21
x
f x 0 5 x 2 2 x 4 0
5
.
1 21
x
5
x3
Bài 5. Cho hàm số f x mx 2 m 2 x 3 . Tìm các giá trị nguyên của tham số m để
3
f ' x 0 với mọi x .
Hướng dẫn
Ta có f x x 2 2mx m 2
f x 0 x x 2 2mx m 2 0 x
a 1 0
m2 m 2 0 1 m 2
' 0
Vì m nguyên nên m 1;0;1; 2 .
x2
Bài 6. Cho f x 2 x3 x 2 3, g x x3 3 . Giải bất phương trình f x g x .
2
Hướng dẫn
x2
f x 2 x 3 x 2 3 6 x 2 2 x, g x x 3 3 3 x 2 x
2
f x g x 6 x 2 2 x 3x 2 x 3x 2 3x 0 x ;0 1;
60 64
Bài 7. Cho f x 3x 5 . Giải phương trình f x 0 .
x x3
Hướng dẫn
Ta có f x 3x
60 64 60 192
3 5 3 2 4
x x x x
60 192 1
f x 0 3 2
4 0 1 . Đặt t 2 , t 0
x x x
1 1
1 192t 2 60t 3 0 t t
4 16
1 1 1
Với t 2 x 2 4 x 2
4 x 4
1 1 1
Với t 2 x 2 16 x 4
16 x 16
Vậy f x 0 có 4 nghiệm x 2 , x 4
1
Bài 8. Cho hàm số f x x 2 x 7 . Giải bất phương trình f x .
2
Hướng dẫn
1 28 27 0
Xét tam thức: x 2 x 7 có x 2 x 7 0 , x .
a 1 0
x 2
x 7 2x 1
Ta có f x .
2 x x72
2 x2 x 7
1 2x 1 2 x 1 0
Do đó f x
1
2 x 1 x2 x 7
2 x 1 x x 7
2
2 x2 x 7 2
2
2
1
1 1 x
x x 2
2 2 x 1.
4 x 2 4 x 1 x 2 x 7 3x 2 3x 6 0 x 2
x 1
1 3 m 2
Bài 9. Cho hàm số y x x mx 5 . Tất cả các giá trị của tham số m để y 0 , x .
3 2
Hướng dẫn
1 m
y x3 x2 mx 5 ; y x 2 mx m
3 2
y 0, x x 2 mx m 0, x
m2 4m 0 0 m 4 .
1 1
Bài 10. Cho hàm số y x3 x 2 4 x 2019 . Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất
3 4
phương trình y 0 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn
1
y x2 x 4 .
2
1 1 65 1 65
y 0 x x40 x
2
.
2 4 4
S 1;0;1; 2 nên có tổng các phần tử là: 2 .
1
Bài 11. Cho hàm số y x3 1010 x 2 2019 x 2020 . Giải bất phương trình y 0 .
3
Hướng dẫn
Ta có y x 2 2020 x 2019 .
x 1
y 0 x 2 2020 x 2019 0 .
x 2019
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;1 2019; .
c) Trong trường hợp f ' x 0 có hai nghiệm. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
x 2 3x 4
Bài 5. Giải phương trình f ' x 0 biết f x
x2 x 1
Bài 6. Giải bất phương trình f ' x f x biết f x x2 2x
a) f ( x) x3 x 2 và g ( x) 3x2 x 2
x2
b) f ( x) 2 x3 x 2 3 và g ( x) x 3 3
2
Bài 13. Cho hàm số y x 2 x 2 12 . Giải bất phương trình f ( x) 0 . (TN THPT 2010)
b) f x 0, x .
c) f ( x) 0, x 0; 2 .
d) f x 0, x 0 .
mx3 mx 2
Bài 15. Cho hàm số: y f ( x) 3 m x 2 . Tìm m để:
3 2
a) f x 0, x .
c) Chứng minh rằng trong trường hợp f x có hai nghiệm (hai nghiệm có thể trùng nhau) thì
các nghiệm này thỏa mãn một hệ thức độc lập với m .
Bài 16. Tìm m để:
a) y mx – x3 có y 0, x .
1
b) y x3 mx 2 4 x 3 có y 0, x .
3
c) y x3 – 3mx 2 4mx có y 0, x .
d) y x3 – 3 2m 1 x 2 2m 5 x 2 có y 0, x .
1
e) y – x3 2 x 2 – mx 2 có y 0, x .
3
1
f) y x3 – mx 2 – mx có y 0, x 0; .
3
Bài 17. Với mỗi hàm số sau đây: ① Tìm TXĐ ② Tính y ③ Xét dấu y , chỉ ra y 0 , y 0
trên khoảng, các khoảng nào:
1 2x 1
a) y – x3 3x 1 b) y x3 – 3x 2 8x – 2 c) y
3 x2
x2 x 2 x2 2 x 2 1
d) y e) y f) y 1
x 1 x 1 x2
1
g) y – x 4 4 x 2 h) y x 4 4 x 2 1 i) y 4 x 1–
x 1
1
j) y 4 3x – x 2 k) y x3 3x 2 7 x 2 l) y x 4 2 x 2 3
3
x2 2 x
m) y x x 5
3 2
n) y 4 x 2
o) y
1 x
x 2 7 x 12
p) y q) y 3x x 2 r) y x 2 x 20
x2 2 x 3
x2 8x 9 1
s) y t) y 2x u) y x 2 2 x 3
x 5 x 1
Hướng dẫn
x x x2 1 y
Ta có: y 1 .
x 1
2
x 12
x 1
2
y 1 x 2 y y 1 x 2 y 0 .
Hướng dẫn
Ta có: y x 1 x 2
1
2 x 1 x2
. x 1 x2 1
2 x 1 x2
. 1
x
1 x2
1 1 x2 x 1 x2 x y
. .
2 x 1 x2 1 x2 2 1 x2 2 1 x2
2 1 x 2 . y y .
Hướng dẫn
y 3 1 x y3 1 x 3 y 2 y 1 3 yy 2 1 0
b c
a.a1x 2 2a.b1x
ax bx c
2 a1 b1
b) ; ( a , b , c , a1 , b1 là hằng số) .
a xb
1 1 a1x b1 2
Hướng dẫn
ax 2 bx c
a) 2
ax 2 bx c . a1x 2 b1x c1 ax 2 bx c . a1x 2 b1x c1
a1x b1x c1
2
a1x 2 b1x c1
'
ax 2 bx c ax 2 bx c . a1x b1 ax 2 bx c . a1x b1
'
b)
a 1 x b1 a1x b1 2
2ax b . a1x b1 ax2 bx c .a1
.
a1x b1 2
a.a1x 2 2a.b1x b.b1 a1.c
.( đpcm)
a1x b1 2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
ax b ad bc
Bài 1. Chứng minh rằng hàm số y có đạo hàm là y '
cx d (cx d )2
3x 5 4 2x
Áp dụng tính đạo hàm của : y , y , y
x2 3x 2 1 3x
ax 2 bx c ab ' x 2 2ac ' x bc ' b ' c
Bài 2. Chứng minh rằng hàm số y có đạo hàm là y '
b'x c' (b ' x c ')2
x2 2 x 7 x2 1 2 x2 x 1
Áp dụng tính đạo hàm của : y , y , y
x2 3x 2 x5
ax 2 bx c
Bài 3. Chứng minh hàm số y có đạo hàm là:
a ' x2 b ' x c '
a b 2 a c b c
x 2 x
a' b' a' c' b' c'
y'
(a ' x b ' x c ')
2 2
2 x2 x 1 3x 2 6 x 1 2 x2 5x 6
Áp dụng tính đạo hàm của : y , y , y
x 2 3x 3 x 2 3x 2 x2 5
Bài 4. Chứng minh rằng hàm số:
5
c) y 3 thỏa hệ thức: xy ' y 3 .
x
x 3
d) y thỏa hệ thức: 2( y ') 2 ( y 1) y ''
x4
CHUYÊN ĐỀ 7
- Bước 2: Tính y ' f ' x , rồi suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là f ' x0
- Bước 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại M x0 ; y0 là: y f ' x0 . x x0 y0
b) Ta có: x0 2 y0 x03 4 x0 1 1
x0 0
c) Ta có: y0 1 x 4 x0 1 1 x 4 x0 0 x0 2
3 3
0 0
x0 1
y 4 x 0 1 4 x 1
Bài 2. Cho hàm số y x3 2 x 2 1 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại
điểm M 1; 4
Hướng dẫn
Ta có y 3x 2 4 x . Do đó y 1 7 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1; 4 là y 7 x 3 .
4
y
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 tại điểm có hoành độ x0 1
Hướng dẫn
4
Ta có y y 1 1 .
x 1
2
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1; 2 là :
y 1 x 1 2 y x 3 .
Bài 4. Cho hàm số y x3 3x 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ
tiếp điểm bằng 3
Hướng dẫn
Ta có: y 3x 2 3 . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
x 2 3x 1
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị
2x 1
hàm số với trục tung
Hướng dẫn
2 x2 2 x 1
Ta có: y ' .
2 x 1
2
2 3x
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số
x 1
với trục hoành bằng :
Lời giải
Tập xác định: D \ 1 .
1
Đạo hàm: y .
x 1
2
2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A ; 0 .
3
2
Hệ số góc của tiếp tuyến là y 9.
3
2
Phương trình tiếp tuyến là: y 9 x 0 y 9 x 6
3
2x 4
Bài 7. Cho hàm số y có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H)
x 3
với trục hoành là:
Hướng dẫn
2
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A(2;0) . Ta có: y ' y '(2) 2
( x 3) 2
2x 1
Bài 8. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục tung. Viết phương trình tiếp
x2
tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M .
Hướng dẫn
1
Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy M 0;
2
3 3
y k y(0)
( x 2) 2
4
3 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là: y x
4 2
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định với x .
Ta có: y ' 3x2 2 m 1 x 3m 1
Với x 1 y 1 3m 1 y ' 1 m 6
Bài 3. Cho hàm số y x 3 3x 2 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) :
3. Tại điểm có tung độ bằng 1 ;. 4. Tại giao điểm (C) với trục tung ;
ĐS:
1. y 3x 6 2. y 24 x 27 3. y 1 , y 9 x 28 4. y 1
Chú ý:
Nếu đường thẳng song song với y ax b thì k a .
1
Nếu đường thẳng vuông góc với y ax b thì k .
a
Nếu đường thẳng tạo với trục Ox một góc thì k tan
k a
Nếu đường thẳng tạo với đường thẳng d góc thì tan . Với a là hệ số góc của
1 k .a
đường thẳng d
OB
Nếu đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B thì tan OAB , trong đó hệ số góc
OA
Cách 1: Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến t và đồ thị C của hàm số . Khi
1 2
Bài 2. Cho hàm số y x3 x có đồ thị là (C). Tìm trên đồ thị (C) điểm mà tại đó tiếp
3 3
1 2
tuyến của đồ thị vuông góc với đường thẳng y x .
3 3
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định D
Ta có: y ' x 2 1
1 2
Gọi M ( x0 ; y0 ) (C ) y0 x03 x0 ,
3 3
Tiếp tuyến ∆ tại điểm M có hệ số góc: y '( x0 ) x02 1
1 2 1
Đường thẳng d: y x có hệ số góc k2
3 3 3
x 2 y 4
2 1
d k1.k2 1 ( x 1) 1 x0 4 0
2 0
3
3
0
x0 2 y0 0
Bài 3. Cho hàm số y x3 3x 2 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của
tiếp tuyến bằng 9.
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên R.
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm M khi đó x0 là nghiệm của phương trình
x0 2
y '( x0 ) k 9 3x02 3 9 x02 4 M (2;0) hoặc M (2; 4)
x0 2
+) Với M (2;0) phương trình tiếp tuyến là y 9 x 18 .
+) Với M (2; 4) phương trình tiếp tuyến là y 9 x 14 .
Bài 4. Cho hàm số y x3 3x 2 1 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
song song với đường thẳng : 9 x y 6 0 .
Hướng dẫn
Đường thẳng : 9 x y 6 0 y 9 x 6 có hệ số góc là 9
Vì tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng suy ra tiếp tuyến có hệ số góc k 9 .
x 3
Suy ra hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình y ' k 3x 2 6 x 9
x 1
Với x 1 , phương trình tiếp tuyến là y 9( x 1) 3 y 9 x 6 ( loại vì trùng với đường
thẳng ).
Với x 3 , phương trình tiếp tuyến là y 9( x 3) 1 y 9 x 26 ( thỏa mãn ).
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 9 x 6.
x9
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến vuông góc với
x 1
đường thẳng d : x 2 y 2 0 .
Hướng dẫn
1 1
Đường thẳng d : x 2 y 2 0 y x 1 nên đường thẳng d có hệ số góc là kd .
2 2
1
Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k vuông góc với đường thẳng d k.kd 1 k 2 .
k
8 x 1
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: y ' k 2 x 3
( x 1) 2
Với x 1 , phương trình tiếp tuyến là: y 2( x 1) 5 y 2 x 7.
Với x 3 , phương trình tiếp tuyến là: y 2( x 3) 3 y 2 x 9 .
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là: d1 : y 2 x 7; y 2 x 9 .
x 1
Bài 6. Cho hàm số y có đồ thị (C) và điểm I (2;1) . Viết phương trình tiếp tuyến d của
x2
(C) tại điểm M sao cho IM d .
Hướng dẫn
Tập xác định D R \ 2
1 x 1
Ta có y ' . Giả sử M ( x0 ; 0 ) (x 0 2)
( x 2) 2
x0 2
1
Hệ số góc của tiếp tuyến (d) tại M của đồ thị (C): k1 y '( x0 ) .
x0 2
x0 1
1
yM yI x0 2 1
Hệ số góc của đường thẳng IM : k2
xM xI x0 2 ( x0 2)2
1 1 x0 3
IM k1.k2 1 . 1 ( x0 2) 4 1
( x0 2) ( x0 2) x0 1
2 2
Với x0 3 M (3;2) d : y x 5 .
Với x0 1 M (1;0) d : y x 1 .
Vậy các tiếp tuyến thỏa mãn là d x 5 hoặc y x 1 .
2x 2
Bài 7. Cho hàm số y (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến
x2
tạo với đường thẳng y 3x một góc 450 .
Hướng dẫn
Tập xác định D R \ 2 .
Giả sử tiếp tuyến d cần tìm có hệ số góc k. Vì d tạo với đường thẳng y 3x có hệ số góc k ' một
k 2
k k' k 3
0
góc 45 nên suy ra tan 45 1
0
1
1 k .k ' 1 3k k 1
2
Gọi hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:
2
( x 2)2 2 (VN) x0 0
2 2 1
y '( x0 ) k
0
k x 4
( x0 2)2 2 1 ( x0 2) 2 2 0
( x 2)2 2
0
1 1
Với x0 0 suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y ( x 0) 1 x 1.
2 2
1 1
Với x0 4 suy ra phương trình tiếp tuyến là y ( x 4) 3 x 5 .
2 2
1 1
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là y x 1; y x 5.
2 2
x2
Bài 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết rằng tiếp tuyến cắt trục
2x 3
hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB cân tại O với O là gốc tọa
độ.
Hướng dẫn
3
Tập xác định D R \ .
2
Tam giác OAB vuông cân tại O nên suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là k 1 hoặc k 1 .
Khi đó hoành độ tiêp điểm x0 là nghiệm của phương trình:
1
(2 x 3)2 1 (VN) x0 1
1
y' k
0
1
1 x 2
(2 x0 3)2 0
(2 x 3)2 1
0
Với x0 1 y0 1 , phương trình tiếp tuyến là y x (loại vì cắt trục tung và trục hoành tại
O nên A B O ).
Với x0 2 y0 0 , phương trình tiếp tuyến là y x 2 (thỏa mãn).
Vậy tiếp tuyến cần tìm là y x 2 .
x2
Bài 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết rằng tiếp tuyến cắt trục
2x 3
hoành và trục tung lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB cân tại O với O là gốc tọa
độ.
Hướng dẫn
Tập xác định D R \ 1 .
OB 1 1 1
Ta có tan OAB nên hệ số góccủa tiếp tuyến k hoặc k .
OA 4 4 4
1 1
Nhưng do y ' 0, x 1 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k .
( x 1) 2
4
1 1 x0 3
Hoành độ tiếp điểm x0 là nghiệm phương trình .
( x0 1) x0 1
2
4
1 5 1 13
Từ đó ta xác định được hai tiếp tuyến thỏa mãn: y x ; y x .
4 4 4 4
x 1
Bài 10. Cho hàm số y có đồ thị là (C ) . Tìm những điểm M trên (C ) sao cho tiếp
2( x 1)
tuyến với (C ) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng
4x y 0 .
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định D \ 1
x0 1
Gọi M ( x0 ; ) (C ) là điểm cần tìm.
2( x0 1)
x 2 2 x0 1 x 2 2 x0 1
Gọi A Ox A 0 ;0 , B Oy B 0; 0 2
.
2 2( x0 1)
x 2 2 x0 1 x02 2 x0 1
OAB có trọng tâm là: G 0 ; .
6 6( x0 1) 2
x02 2 x0 1 x02 2 x0 1
Do G thuộc đường thẳng 4 x y 0 4. 0
6 6( x0 1) 2
1 1
x0 1 x0
1 2 2
4 (vì x02 2 x0 1 0 )
x0 1
2
x 1 1 x 3
0 2 0 2
1 1 3
Với x0 M ;
2 2 2
3 3 5
Với x0 M ; .
2 2 2
Bài 11. Cho hàm số y x 3 3x 2 9 x 10 có đồ thị là (C). Trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị
(C), hãy tìm tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
Hướng dẫn
Hàm số đã cho xác định D
Ta có: y ' 3x 2 6 x 9 .
Gọi M ( x0 ; y0 ) (C ) : y x3 3x 2 9 x 10 .
Tiếp tuyến tại điểm M có hệ số góc: k y '( x0 ) 3x02 6 x0 9 3( x0 1)2 12 12
Vậy trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị hàm số, tiếp tuyến tại M 1;16 có hệ số góc nhỏ nhất
Bước 2: Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm suy ra phương trình tiếp tuyến là:
y f ' x0 . x x0 y0 (1)
Bước 3: Vì tiếp tuyến đi qua A x1; y1 nên thay x x1; y y1 vào phương trình (1) để tìm
x0 y0
Bước 4: Thay x0 , y0 vào (1) để viết lại phương trình tiếp tuyến.
Cách 2:
Đường thẳng d đi qua điểm A x1 ; y1 có hệ số góc là k có dạng : y k x x1 y1 .
f x k x x1 y1
Để d là tiếp tuyến thì hệ: . Giải hệ trên được x0 y0 tiếp
f ' x k
tuyến.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y x3 3x 2 1 biết tiếp tuyến qua A 1;3
Hướng dẫn
Ta có: y ' 3x 2 6 x .
Cách 1:
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là : k y ' x0 3x02 6 x0
Phương trình tiếp tuyến là: y 3x02 6 x0 . x x0 x03 3x02 1 (1)
x0 1 k 9; y0 3
3 3x02 6 x0 . 1 x0 x03 3x02 1
x0 2 k 0; y0 3
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y 9 x 6; y3
Cách 2:
Đường thẳng d đi qua điểm A 1;3 có hệ số góc là k có dạng : y k x 1 3 .
f x k x 1 3 1
Để d là tiếp tuyến của đồ thị thì hệ phương trình có nghiệm.
k f ' x 3x 6 x 2
2
x3 3x 2 1 3x 2 6 x x 1 3 x 3 3x 2 1 3x 3 3x 2 6 x 2 6 x 3
x 1
2 x3 6 x 4 0
x 2
x 1 k 9; y 3
Với suy ra phương trình tiếp tuyến là: y 9 x 6; y3
x 2 k 0; y 3
Bài 2. Cho đồ thị hàm số C : y f x 2 x3 3x 2 5 . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
19
C biết tiếp tuyến đi qua điểm A ; 4 .
12
Hướng dẫn
19
Gọi k hệ số góc của tiếp tuyến đi qua A ; 4 tới C .
12
19
Phương trình tiếp tuyến là: y k x 4 .
12
3 19
2 x 3x 5 k x 4 1
2
4 x3 6 x 2 19 x 2 x 2 x 12 x 19
x 1
8x3 25x 2 19 x 2 0 x 2 .
1
x
8
Với x 1 k 0 phương trình tiếp tuyến là: y 4
19
Với x 2 k 12 phương trình tiếp tuyến là: y 12 x 4 y 12 x 15
12
1 21 21 19 21 645
Với x k phương trình tiếp tuyến là: y x 4 y x
8 32 32 12 32 128
19
Vậy từ điểm A ; 4 kẻ được 3 tiếp tuyến tới C
12
3x 2
Bài 3. Có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y C đi qua điểm A 9;0 . Tính tích hệ số
x 1
góc của hai tiếp tuyến đó?
Hướng dẫn
TXĐ: \ 1
1
y
x 1
2
Đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
3x 2
x 1 k x 9 1
1
k 2
x 1
2
3x 2 1
Thế 2 vào 1 , ta có: . x 9 3x 2 x 1 9 x
x 1 x 12
x 1
3x 4 x 7 0
2
x 7
3
7 9
Do đó tích hệ số góc của hai tiếp tuyến đó bằng y 1 . y .
3 64
Bài 4. Tìm điểm trên đường thẳng y 2 x 1 để từ đó kẻ được đến đồ thị C của hàm số
x3
y đúng một tiếp tuyến?
x 1
Hướng dẫn
TXĐ: D \ 1 .
Gọi A a; 2a 1 d : y 2 x 1 .
Gọi k là hệ số góc của đường thẳng d đi qua A a; 2a 1 .
x3
x 1 k x a 2a 1
Xét hệ phương trình:
4
1
k
x 1
2
x3 4 x 1
2
x a 2a 1
x 1 x 1 2ax 2 2a 4 x 6a 4 0 2
2
Để từ A a; 2a 1 chỉ kẻ được một tiếp tuyến đến C thì phương trình 1 có một nghiệm
a 0 1
x ( T/m). Suy ra A 0;1 thỏa mãn.
8 x 4 0 2
Trường hợp 2: phương trình 2 là phương trình bậc hai có nghiệm kép x 1
a 0
a 0 a 1
2 a 4 2 a 6 a 4 0
2
a 2 .
8a 8a 16 0
2
x1 x2 2a 4 1
2a
A 1; 1
Suy ra có 2 điểm thỏa mãn
A 2;5
Trường hợp 3: phương trình 2 là phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt trong đó có
một nghiệm x 1
a 0
2a 4 2a 6a 4 0 a 1 . Suy ra A 1;3 thỏa mãn.
2
2a 2 2a 4 6a 4 0
Vậycó 4 điểm thỏa mãn yêu cầu đầu bài.
Bài 5. Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 4 x3 6 x 2 1 , biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
M 1; 9 .
Hướng dẫn
TXĐ: R
Ta có: y 12 x 2 12 x .
là tiếp tuyến của đồ thị khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
4 x3 6 x 2 1 k x 1 9 5
x
8 x 6 x 12 x 10 0
3 2
4
k 12 x 12 x
2
x 1
5 15 15 15 21
Với x k phương trình tiếp tuyến y x 1 9 y x
4 4 4 4 4
Có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu .
Bài 6. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C và điểm M m;0 sao cho từ M vẽ được ba tiếp
tuyến đến đồthị C , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Tìm giá trị của m ?
Hướng dẫn
TXĐ: R
Ta có y 3x 2 6 x .
d là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
k x m x 3x
3 2
x m 3x 2 6 x x3 3x 2 2 x3 3 m 1 x 2 6mx 0
k 3 x 6 x
2
x 0
2 .
2 x 3 m 1 x 6 m 0 1
Khi x 0 ta có phương trình tiếp tuyến y 0 .
Đối với đồ thị hàm số không có tiếp tuyến nào vuông góc với y 0 nên yêu cầu bài toán tương
Hướng dẫn
TXĐ: R
Ta có: y 4 x3 4 x
Để đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị C khi và khi hệ phương trình sau có nghiệm:
x 0
x 4 2 x 2 2 kx 2
x 2 x 2 4 x 4 x x 2 3x 2 x 0 x
4 2 3 4 2 2
3
4 x 4 x k 3
2
x
3
Với x 0 k 0 phương trình tiếp tuyến là: y 2 .
2 4 6 4 6
Với x k phương trình tiếp tuyến là: y x2 .
3 9 9
2 4 6 4 6
Với x k phương trình tiếp tuyến là: y x2
3 9 9
Bài 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 1 (C ) biết tiếp tuyến đó đi
qua điểm A(3;19)
Hướng dẫn
Giả sử tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là điểm M ( x0 ; y0 ) . ta có phương trình tiếp tuyến là
3
Giải phương trình trên ta được x0 3 hoặc x0 .
2
Với x0 3 thì phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 24 x 53 .
3 15 31
Với x0 thì phương trình tiếp tuyến là y x
2 4 4
15 31
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là y 24 x 53 và y x .
4 4
2x 1
Bài 9. Từ điểm A(1;3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y
x 1
Hướng dẫn
Gọi điểm M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
2x 1 3 2x 1
số y tại M là: y ( x x0 ) 0 ( x0 1) .
x 1 ( x0 1) 2
x0 1
3 2x 1
Tiếp tuyến đi qua A(1;3) nên ta có 3 (1 x0 ) 0 ( x0 1)
( x0 1) 2
x0 1
x0 7
Vậy qua điểm A kẻ được duy nhất một tiếp tuyến đến đồ thị hàm số./
x2
Bài 10. Cho hàm số y có đồ thị (C ) và điểm A(0; a) . Tìm a để từ điểm A kẻ được
x 1
hai tiếp tuyến đến đồ thị (C ) sao cho tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành.
Hướng dẫn
Giả sử điểm M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Ta có phương trình tiếp tuyến tại M
là
3 x 2
y ( x x0 ) 0 x0 1
( x0 1) 2
x0 1
3x0 x 2
Tiếp tuyến này đi qua điểm A nên ta có : a 0 ( x0 1)
( x0 1) 2
x0 1
( x0 2)( x0 1) a( x0 1) 2 3 x0 0 ( x0 1)
(1 a) x02 (2a 4) x0 a 2 0 (*)
2a 4
x1 x2 a 1
Theo định lý viet ta có : a 2 . Với x1 ; x2 là hai nghiệm của (*)
x .x
1 2 a 1
Để tiếp điểm của hai tiếp tuyến nằm về hai phía đối với trục hoành thì y1. y2 0
a2 2a 4
2 4 2
x1 2 x2 2 x1 x2 2( x1 x2 ) 4 a 1 a 1 a
. 0 0 0 3
x1 1 x2 1 x1 x2 ( x1 x2 ) 1 a 2 2a 4
1 a 1
a 1 a 1
2
Vậy với các điểm A(0; a) thỏa mã a ; a 1 ta luôn kẻ được hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài
3
1
Bài 11. Cho hàm số y x có đồ thị (C ) . Tìm tập hợp các điểm mà từ đó kẻ được hai tiếp
x
tuyến đến đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến ấy vuông góc với nhau.
Hướng dẫn
Gọi M (a; b) là điểm bất kì trong mặt phẳng tọa độ. Phương trình đường thẳng d qua M có hệ số
góc k là: y k ( x a) b .
d là tiếp tuyến của đồ thị (C ) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
1 1
k ( x a ) b x x kx x x ka b
. (1)
k 1 1 kx x 1 ; k 1
x2 x
1
Từ k 1 ta thấy với mỗi k 1 thì luôn có hai giá trị của x trái dấu, do đó hệ (1) có nghiệm
x2
(2) có hai nghiệm k1 ; k2 1 .
Mặt khác, hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau nên ta có k1.k2 1 .
k1.k2 1
Yêu cầu bài toán (2) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn :
k1 ; k2 1
a 0
2 a 0
b 4
2 1 a 2 b 2 4 .
a a b
f (1) 0
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O(0;0) , bán kính bằng 2, sau khi đã bỏ đi 4 điểm là
giao với các đường thẳng x 0, y x .
2 x 2 mx m
Bài 12. Cho hàm số y có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
x 1
để từ điểm A(0;1) không kẻ được bất kì tiếp tuyến nào đến đồ thị (C ) .
Hướng dẫn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) là
Bài 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 1 biết tiếp tuyến đó đi qua
điểm A(2; 1) .
Hướng dẫn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) là:
Tiếp tuyến đi qua điểm A(2; 1) nên ta có: 1 (3x02 3)(2 x0 ) x03 3x0 1
2 x03 6 x02 8 0
x0 1 y 1
x0 2 y 9 x 17
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là y 1 và y 9 x 17
Bài 14. Cho hàm số y 4 x3 3x 2 có đồ thị (C ) . Tìm trên đường thẳng y 3 các điểm mà
trên đó kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C ) .
Hướng dẫn
Giả sử A(m;3) là điểm trên đường thẳng y 3 thỏa mãn từ A kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị
(C).
Phương trình tiếp tuyến: y (12 x02 3)( x x0 ) 4 x03 3x 2 .
8 x03 12mx02 3m 1 0
Hay 1
x0 (8 x02 (4 12m) x0 2 6m) 0
2
Bài 15. Cho đồ thị hàm số y 3x 4 x3 có đồ thị (C ) . Từ điểm M (1;3) có thể kẻ được bao
nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị (C ) .
Hướng dẫn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) là:
Tiếp tuyến đi qua M (1;3) nên ta có: 3 (3 12 x02 )(1 x0 ) 3x0 4 x03
x0 0
8 x 12 x 0
3 2
0 0
x0 3
2
Vậy qua M kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị (C).
2x 1
Bài 16. Cho hàm số y có đồ thị (C) và điểm I (1;2) . Tìm điểm M thuộc đồ thị (C )
x 1
có hoành độ lớn hơn 2 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng IM .
Hướng dẫn
2x 1
Gọi M x0 ; 0 thuộc (C) . Phương trình tiếp tuyến tại M là
x0 1
1 2x 1
y ( x x0 ) 0
( x0 1) 2
x0 1
1
Phương trình đường thẳng MI : y ( x 1) 2
( x0 1) 2
1 1 x0 0 (loai )
Tiếp tuyến tại M vuông góc với MI nên ta có: . 1
( x0 1) 2 ( x0 1) 2 x0 2
Với x0 2 y0 3 . Vậy điểm M (2;3)
x2
Bài 17. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A 0; a . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
x 1
nguyên của a trong đoạn 2018; 2018 để từ điểm A kẻ được hai tiếp tuyến đến C sao
cho hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành?
Hướng dẫn
TXĐ: \ 1
3
Ta có : y
x 1
2
x2
x 1 kx a *
Để d là tiếp tuyến của C thì hệ phương trình có nghiệm.
3
k **
x 1
2
x2 3x
Thay (**) vào (*) ta được: a
x 1 x 12
a 1 x 2 2 a 2 x a 2 0 1
với x 1 .
Do từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến C nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .
a 1
a 2
3 a 2 0
a 1
a 1 2 a 2 a 2 0
. 2
x 2 x2 2
Khi đó toạ độ hai tiếp điểm là M x1 ; 1 và N x2 ; với x1 , x2 là nghiệm của 1 do
x1 1 x2 1
2 a 2 a2
đó x1 x2 , x1 x2 .
a 1 a 1
x1 2 x2 2
Hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành khi: . 0
x1 1 x2 1
x1 x2 2 x1 x2 4 9a 6 2
0 0a .
x1 x2 x1 x2 1 3 3
2
a
Kết hợp điều kiện 2 suy ra 3 nên trên đoạn 2018; 2018 số giá trị nguyên của a thỏa
a 1
x2
đượchai tiếp tuyến phân biệt tới đồ thị hàm số y đồng thời hai tiếp tuyến đó vuông
x 1
góc với nhau. Tính tổng hoành độ T của tất cả các điểm thuộc S .
Hướng dẫn
TXĐ: \ 1
x2 2 x
Ta có : y
x 1
2
x2 1
y x 1
x 1 x 1
Gọi điểm A a;2 d : y 2 . Đường thẳng d đi qua A có dạng y k x a 2
x2
x 1 k x a 2
1 a k 2 4k 4 0 *
2
Điều kiện tiếp xúc: 2
x 2 x2 k
x 1
Để 2 tiếp tuyến vuông góc nhau thì phương trình ( * ) có 2 nghiệm k phân biệt và tích của hai
4 a 3
nghiệm đó bằng 1 1
1 a a 1
2
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y x3 3x 2 3 biết tiếp tuyến qua B ; 1
23
9
Bài 3. Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x , biết tiếp tuyến qua điểm A
4 x x2
a) y , với A 1; – 4 . b) y x 4 2 x 2 , với A 0; –1 .
x 1
x2 4 x 4
c) y x 3x 1 , với A 1; –6 .
3
d) y , với A –1; 0 .
x 1
e) y x 4 6 x 2 9 , với A 0; 9
A 0 ; –1 .
Bài 7. Cho hàm số y x3 – 3x 2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết rằng tiếp tuyến
đó đi qua A 0; 3 .
Bài 3. Cho Parabol y x 2 và hai điểm A 2; 4 và B(2 x; 4 y) trên parabol đó.
a) Tính hệ số góc của cát tuyến AB biết x lần lượt bằng 1 ; 0,1 và 0,001 .
b) Tính hệ số góc của tiếp tuyến của parabol đã cho tại điểm A .
Bài 4. Tìm hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong C , biết:
x2 x 1
b) C : y và hoành độ M , N theo thứ tự là xM 1, xN 3 .
x
Bài 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 , biết:
a) Tiếp điểm có hoành độ bằng – 1 .
b) Tiếp điểm có tung độ bằng 8 .
c) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 .
1
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hypebol y , biết:
x
1
a) Tại điểm ; 2 .
2
b) Tiếp điểm có hoành độ bằng –1 .
1 x2
Bài 9. Cho hai hàm số y và y . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mội
2 x 2
hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.
Bài 10. Cho parabol P : y x 2 . Gọi M 1 và M 2 là hai điểm thuộc P lần lượt có hoành độ
x1 –2 và x2 1 . Hãy tìm trên P một điểm E sao cho tiếp tuyến tại E song song với cát
Bài 11. Cho hàm số y x3 3x 2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết rằng tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng : 3x – 5 y – 2017 0 .
Bài 12. Cho hàm số Cm : y f x – x 4 – mx 2 m 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
các tiếp tuyến của Cm tại A 1; 0 và B –1; 0 vuông góc với nhau.
Bài 13. Cho hàm số y cos 2 x m sin x ( m là tham số) có đồ thị C . Tìm m trong mỗi trường
hợp sau:
a) Tiếp tuyến của C tại điểm có x có hệ số góc bằng 1 .
b) Tiếp tuyến của C tại các điểm có các hoành độ x và x song song hoặc
4 3
trùng nhau.
1
Bài 14. Tìm giao điểm của hai đường cong P : y x 2 x 1 và H : y . Chứng minh
x 1
rằng hai đường cong đó có tiếp tuyến chung tại giao điểm của chúng.
Bài 15. Cho parabol ( P) : y x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến với P , biết:
x 2 2 x 15 4
e) y biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng .
x 3 3
Bài 18. Gọi C là đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1. Viết phương trình tiếp tuyến của C trong
Bài 19. Gọi C là đồ thị hàm số y x3 5 x 2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của C trong