CSTEAM CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

QUYẾT ĐẬU LỤC QUÂN


(Sưu tầm và biên soạn)

(Có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Tài liệu lưu hành nội bộ


Group: Thủ thuật casio khối A 2018
Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 1
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm và liên tục trên khoảng (0;  ); f ( x)  0 với mọi x thuộc
1
khoảng (0; ) và thỏa mãn f '( x)  (2 x  1) f 2 ( x); f (1)   . Giá trị nhỏ nhất của f ( x)
2
trên đoạn 1; 2 là:
1 1
A.  . B.  . C. 1. D. 0.
2 6
Câu 2: Cho hàm số f ( x) liên tục và f ( x)  0 trên  0;   thỏa mãn f '( x)   x  1 f ( x) và
8
f (1)  . Tính f (7).
9
216 512 1 16
A. f (7)  . B. f (7)  . C. f (7)  . D. f (7)  .
9 9 9 9
Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên thỏa mãn f ( x). f '( x)  2 x f ( x)  1 và
2

f (0)  0. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f ( x)
trên đoạn [1;3] Biết rằng giá trị của biểu thức P  2M  m có dạng a 11 b 3 c
(a,b,c ). Tính giá trị của biểu thức S a b c.
A. S 4. B. S 7. C. S 6. D. S 5.
x
Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng (0; ) đồng thời f '( x)  . Biết
 x  1 f ( x )
f ( x)  0 với mọi x   0;   đồng thời f (0)  1 và f (1) 
3
a  b 2 , với a, b  . Tính
P a.b?
A. P 66. B. P 69. C. P 69. D. P 66.
3 2
Câu 5: Cho a, b, c  thỏa mãn I   2 3x  17 x  10
2
 a ln 7  b ln 2  c ln 3. Giá trị của biểu thức

S  a2  b2  c là:
14 13 15 17
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
169 144 196 256
23x 2  42 x  4
5

Câu 6: Giả sử I   dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5  d ln 7 với a, b, c , d  . Giá


3 15 x  15 x  60 x  60
3 2

trị của biểu thức S  a  b  c  d là


2 2 2

484 141 121 169


A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
225 125 81 81
1
5x 4
Câu 7: Cho tích phân I dx a 3 ln b (a, b ), giá trị của
0
x4 x 3x2 4x 4
3

S  a 2  b 2 bằng:
163 14 325 41
A. . B. . C. . D. .
324 153 324 162

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 2
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
5  3x a xb
Câu 8: Cho I   x 2
 5x  6  x  2 x  1
2
dx 
x1
 ln
x2
 C với a, b  . Khi đó giá trị

của biểu thức P  2a  b bằng:


A. P  0. B. P  2. C. P  1. D. P  3.
3x 4  x 2  x  2 Ax  B Cx  D E
Câu 9: Giả sử  x5  x4  x3  x2  x  1 dx   x2  x  1 dx   x2  x  1 dx   x  1 dx với
A, B, C , D, E  . Giá trị của biểu thức S  A  B  C  D  E là:
7 10 11 13
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 6 9
4
4x4 2x 2 5x 1
Câu 10: Giả sử I 2
dx a bln 3 c ln 2, (a, b,c ). Giá trị của tích
3
x 3x 2
P  a.b.c bằng:
A. P 15. B. P 80101. C. P 138320. D. P 1312123.
e x  2 x  e x  dx  ae 4  be 2  c với
2
Câu 11: Cho các số a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn I  0

a, b, c  . Giá trị của biểu thức S  a  b  c là:


A. S  2. B. S  4. C. S  2. D. S  4.
ae  be  c
4 2
x  2 x 2  ln x  dx 
e
Câu 12: Giả sử tích phân I  1 4
với a, b, c là các ước nguyên

của 4. Tính tích P  abc ?


A. P  2. B. P  2. C. P  4. D. P  4.
Câu 13: Giả sử  2x2  3x  1 e2 x 1dx   ax2  bx  c  e 2 x 1  C , với a, b, c  . Giá trị của
P  ab  c là:
1 1 1 1
A. P  . B. P   . C. P  . D. P   .
4 4 2 2
 y  x.e 2 x

Câu 14: Cho hình phẳng giới hạn bởi miền  D  :  y  0 . Thể tích của vật thể tròn xoay
 x  0; x  1

a.e4  b
khi qua miền  D  xung quanh trục Ox bằng  . Khi đó giá trị của P  abc là:
c
A. P  160. B. 128. C. P  128. D. P  160.
m

x2  1 m2  1
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m sao cho xe dx  2500.e .
0

A. m  2 2500  2. B. m  21000  1. C. m  2250 2500  2. D. m  21000  1.


250

x  
2 x2  x  10 e 3 x  1dx   ax 3  bx 2  cx  d  e 3 x  1  C , với
3
Câu 16: Giả sử
a , b, c , d  . Giá giá trị của biểu thức P  27  a  b  c  d  là:
A. S  80  4 2. B. S  80  4 2. C. S  80  5 2. D. S  80  5 2.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 3
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
x2  4x  1 a ln 3  b d ln 2  e
ln 3
Câu 17: Giả sử I  
ln 2  x  1
2
e xdx 
ln 3  c

ln 2  c
. Biết a, b, c , d, e  . Giá trị của

S  a  b  c  d  e là:
A. S  18. B. S  21. C. S  24. D. S  27.
x 1
5 x1
 e
Câu 18: Cho I   
5
3
4

 x  1 x  1 2
dx  a  be  ce 2  de 3 với a, b, c , d  . Tính tổng

T  a  b  c  d?
A. T  0. B. T  1. C. T  2. D. T  3.
1 2016
(x 1)
Câu 19: Cho tích phân I dx. Chọn mệnh đề đúng?
3 (x 2)2018
2

A. I 0. B. 0 I 1. C. I 1. D. I 1.
m m
Câu 20: Giả sử F(x) (ax 3 bx 2 cx d) 2x 3 3x 2 2x 7 , ( a, b,c,d,m,k ; là
k k
phân số tối giản) là một nguyên hàm của hàm số f(x) 2x 3 3x 2 2x 7.(3x 2 3x 1) .
2
Tính tổng bình phương a b2 c2 d2 m 2 k2 ?
A. 75. B. 76. C. 74. D. 77.
Câu 21: Giả sử F(x) (ax2 bx c). 2x 3 (a,b,c Z) là một nguyên hàm của hàm số
20x 2 30x 3 7 
f(x) ;   . Tính giá trị của biểu thức P  a 2  b2  c 2
trên 
2x 3 2 
A. P  17. B. P  21. C. P  27. D. P  31.
Câu 22: Giả sử F(x) (ax4 bx3 cx2 dx e) 2x 3 ( a,b,c,d,e ) là một nguyên hàm
9x 4 5x 3 6x 2 12x 1
của hàm số f(x) . Tính tổng bình phương
2x 3
S a2 b2 c2 d2 e2
A. S  20. B. S  40. C. S  24. D. S  32.
dx
Câu 23: Cho I a(x 2) x 2 b(x 1) x 1 C. Khi đó S 3a b
x 2 x 1
bằng:
2 1 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x 2 2x 5
Câu 24: Giả sử I dx 3
2x 1(a x 2 bx c) K với a,b,c và K là hằng
3
(2x 1)2
số. Giá trị của biểu thức P a b c là:
1119 559 1117
A. P  10. B. P  . C. P  . D. P  .
112 56 112

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 4
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
1
Câu 25: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn 
0
 x  1 f '( x)dx  10 và 2 f (1)  f (0)  2. Tính
1

0
f ( x)dx.
A. 8. B. 8. C. 12. D. 12.
Câu 26: Cho hai hàm số f ( x); g( x) liên tục và có đạo hàm trên [0;1] và thỏa mãn
1 1

f (0) 1; f (1) 3; g(0) 1; g(1) 2. Tính I f ( x).g '( x)dx f '( x).g( x)dx ?
0 0

A. I 6. B. I 5. C. I 1. D. I 7.
d

Câu 27: Cho 0 b d a c và hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f(x)dx 10,
a
d lnc ln c
x x
f(x)dx 8, e f(e )dx 7. Tính I e xdx.
b lna ln b

A. I 5. B. I 5. C. I 7. D. I ec e b .
4m
Câu 28: Cho hàm số f ( x)   sin 2 x. Tìm m để F ( x) là nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn

 
F(0)  1 và F    .
 4 8
4 3 3 4
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 4 4 3
e2
f(ln x)
Câu 29: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân dx 1;
e
xln x
3 2
f(x)
f(cos x) tan xdx 2 . Tính I dx
0 1 x
2

A. I  1. B. I  1. C. I  3. D. I  0.
12
sin 4x
Câu 30: Cho tích phân I dx a ln13 bln 2 (a,b ) . Tính giá trị của biểu
0 sin 6 x cos6 x
thức S a b?
10 11
A. S  1. B. S  . C. S  2. D. S  .
3 3
( x  m)cos3x 1
Câu 31: Giả sử I   ( x  2)sin3xdx    sin3x  C (k,m,n  ),C là hằng số.
n k
Tính giá trị của biểu thức S  m.n  k ?
A. S  14. B. S  15. C. S  3. D. S  10.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 5
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Câu 32: Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x), thỏa mãn

2 2

F(0) 0,F , cos x.F(x)dx . Giá trị của tích phân sin x.f(x)dx là:
2 2 0
6 0

  
A. . B.. . D. 0. C.
2 6 3
a c a c
Câu 33: Giả sử I   x 4 ln xdx  x 5 ln x  x 5 , với a, b, c , d  , các phân số , là tối giản.
b d b d
Giá trị của biểu thức P  a.b.c.d là:
A. 125. B. 125. C. 100. D. 100.
e
ln x 1
Câu 34: Giả sử I 2
dx ln b c, với a, b, c  . Giá trị của a  b  c là:
1 x(ln x 1) a
A. 4. B. 5. C. 7. D. 10.
3 2
a ln 2 bln 2 c
Câu 35: Giả sử I (2x 4)(x 1) dx 2
, với a, b, c thuộc . Giá trị của
0 ln 2
a  b  c là:
A. 4. B. 4. C. 5. D. 7.
1
1
Câu 36: Giả sử I 2
dx b, với a, b  . Giá trị của a  b là:
1 (x 1)(4x 1) a
A. 3. B. 3. C. 4. D. 2.
1 x ln  x  1 dx
2 2

Câu 37: Giả sử I   1 2x  1


 a ln 2  b  c , với a, b, c  . Giá trị của biểu thức

S  a  b  c là:
11 3 11 7
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
8 2 18 6
(a.sin 3x bcos 3x)
Câu 38: Cho I e 2x cos 3xdx e 2x C , với a, b,c là các số thực, C là
c
hằng số. Giá trị của P a b c là?
A. P 18. B. P 19. C. P 20. D. P 21.
1 3
Câu 39: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn 0
f ( x)dx  2;  f ( x)dx  6. Giá trị của
0
1
tích phân I   1
f  2 x  1  dx là:
2 3
A. I  . B. I  4. C. I  . D. I  6.
3 2
Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6;6 . Biết rằng
2 3 6
 1
f ( x)dx  8 và 
1
f ( 2 x)dx  3. Tính I   1
f ( x)dx.
A. I  11. B. I  5. C. I  2. D. I  14.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 6
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
a
cos 2 x 1
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu số thực dương a 2018 thỏa mãn I dx
a 2018 x 1 2
A. 641. B. 643. C. 1284. D. 1282.
 1
2
f(x)
Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục trên và f ( x)  2 f    3x. Tính tích phân I dx
 x 1 x
2

3 5
A. I  1. B. I  . C. I  . D. I  2.
2 2
0
1
Câu 43: Cho tích phân I 3
dx a ln 3 b. Giá trị của S a2 b2 là:
2
x 1
5 5 5 5
A. S . B. S . C. S . D. S .
144 145 146 147
4 x2 x b a
Câu 44: Biết rằng I dx a 2, (a, b,c ; tối giản). Tính giá trị của biểu
1
1 x x c b
thức S a b c?
A. S 21. B. S 24. C. S 27. D. S 29.
4

Câu 45: Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn A f (tan x)dx 4 và
0
1 1
x 2f (x)
B dx 2. Tính tích phân I f (x)dx.
0
x2 1 0

A. I 6. B. I 2. C. I 3. D. I 1.

Câu 46: Tính giá trị của I 6


sin xdx 6
sin 2 xdx 6
sin 3 xdx ... 6
sin n xdx ... với
0 0 0 0

n .

A. I 3 1 . B. I 3 1 . C. I 3 1 . D. I 3 1 .
6 6 6 6
3 3 2
sin x 3
Câu 47: Biết I dx c d 3 với a, b,c,d . Tính
1 x6 x3 a b
3

S a b c d
A. S 28. B. S 30. C. S 27. D. S 32.
Câu 48: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho đường cong có phương trình
x 2   y  1  1 quay quanh trục hoành là:
2

A. V  2 . B. V  4 . C. V  8 . D. V  12  .
2 2 2 2

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 7
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
2x  1
Câu 49: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  , tiệm cận ngang của
x1
(C ), trục tung và đường thẳng x  a ( a  0). Tìm a để S  ln 2018.
2018
A. a  2018  1. B. a   1. C. a  2017. D. a  2017  1.
3

3
Câu 50: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( P) của hàm số y 6 x x 2 và trục hoành.
Hai đường thẳng y m, y n chia ( H ) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính
P (9 m)3 (9 n)3
A. P  405. B. P  324. C. P  412. D. P  81.
R
Câu 51: Cho khối cầu tâm O bán kính R. Mặt phẳng ( P) cách O một khoảng chi khối cầu
2
V1
thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần nhỏ, V2 là thể tích phần lớn. Tỉ số là:
V2
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
27 19 24 32

BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO


1.A 2.B 3.B 4.D 5.A 6.A 7.D 8.C 9.B 10.C
11.D 12.B 13.B 14.D 15.C 16.C 17.B 18.A 19.B 20.B
21.B 22.B 23.C 24.B 25.B 26.D 27.B 28.C 29.C 30.C
31.B 32.B 33.B 34.A 35.B 36.C 37.C 38.A 39.B 40.D
41.B 42.B 43.A 44.D 45.A 46.A 47.A 48.A 49. A 50.A
51.A

Bảng đáp án trên có thể bị sai sót trong quá trình biên soạn. Dưới đây là lời giải chi tiết cho bạn đọc :3

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm và liên tục trên khoảng (0;  ); f ( x)  0 với mọi x thuộc
1
khoảng (0; ) và thỏa mãn f '( x)  (2 x  1) f 2 ( x); f (1)   . Giá trị nhỏ nhất của f ( x) trên
2
đoạn 1; 2 là:
1 1
A.  . B.  . C. 1. D. 0.
2 6

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 8
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Giải:
f '( x) f '( x)
Ta có f '( x)  (2 x  1) f 2 ( x)   2x  1   dx    2x  1 dx
f 2 ( x) f 2 ( x)
1
1 1 f (1)  1
  x  x  C  f ( x)   2
2
 2
 C  0  f ( x)   2
f ( x) x xC x x
1
 min f ( x)  f (1)   .
[1;2] 2
Chọn đáp án A.

Câu 2: Cho hàm số f ( x) liên tục và f ( x)  0 trên  0;   thỏa mãn f '( x)   x  1 f ( x) và


8
f (1)  . Tính f (7).
9
216 512 1 16
A. f (7)  . B. f (7)  . C. f (7)  . D. f (7)  .
9 9 9 9

Giải:
f '( x) f '( x)
Ta có f '( x)  ( x  1) f ( x) 
f ( x)
 x1  f ( x)
dx   x  1dx

2
2 1 
 2 f ( x)  ( x  1)3  C  f ( x)   ( x  1)3  C 
3 3 
8 1 512
f (1)   C  0  f ( x)  ( x  1)3  f (7) 
9 9 9
Chọn đáp án B.

Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên thỏa mãn f ( x). f '( x)  2 x f ( x)  1 và
2

f (0)  0. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y  f ( x) trên đoạn [1;3] Biết rằng giá trị của biểu thức P  2M  m có dạng
a 11 b 3 c (a,b,c ). Tính giá trị của biểu thức S a b c.
A. S 4. B. S 7. C. S 6. D. S 5.

Giải:
f (x).f '(x) f (x).f '(x)
Ta có f (x).f '(x) 2 x f 2 (x) 1 2
2x dx 2xdx
f (x) 1 f 2 (x) 1
f 2 (x) 1 x2 C f 2 (x) 1 (x 2 C) 2 f (x) (x 2 C) 2 1
M f (3) 3 11
Ta lại có f (0) 0 C 1 f (x) (x 2 1) 2 1 2M m 6 11 3
m f (1) 3
S a b c 6 1 0 7.
Chọn đáp án B.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 9
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
x
Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng (0; ) đồng thời f '( x)  . Biết
 x  1 f ( x )
f ( x)  0 với mọi x   0;   đồng thời f (0)  1 và f (1) 
3
a  b 2 , với a, b  . Tính
P a.b?
A. P 66. B. P 69. C. P 69. D. P 66.

Giải:
x x x
Ta có f '(x) f '(x) f (x) f '(x) f (x)dx dx
(x 1)f (x) x 1 x 1
2
2 3 2 3
f (x) x 1(x 2) C f (x) x 1(x 2) C
3 3
2

Ta lại có f(0) 1 C 3 f (1) 2 3 3 3


( 2 3) 2 3
11 6 2 P a.b 66
Chọn đáp án D.

3 2
Câu 5: Cho a, b, c  thỏa mãn I   2 3x  17 x  10
2
 a ln 7  b ln 2  c ln 3. Giá trị của biểu

thức S  a  b  c là:
2 2

14 13 15 17
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
169 144 196 256

Giải:
Cách 1:
 
 2  1  3 A 3 B 
Ta có mẫu số 3x 2  17 x  10  3  x    x  5   I    dx   dx 
 3 3 2 2 2 x5 
x
 3 
2 2 6
Nhập màn hình , r x  để tìm A, ta được A   .
x5 3 13
2 6
Nhập màn hình , r X = 5 để tìm B, ta được B  .
2 13
x
3

1 6 2 6 3 2 23
I    ln x   ln x  5    ln x  5  ln x  
3  13 3 13  2 13  32
2 7 4 2 6 2 14
I  ln 2  ln  ln 3  ln    ln7  ln 2  ln 3  P  a  b  c 
2 2
.
13  3 3 13 13 13 169
Cách 2:

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 10
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Tính tích phân I và gắn vào biến A

Ta có e
A
 7 a 2b 3c  e AX  7 aX 2bX 3cX , w7 nhập F( x)  e AX  X , START -14, END 15, STEP: 1

1273 1273
Tại vị trí x  13 ta được F( x)   e 13 A  13 
64 64
2 2
441 3 .7 2 6
 e 13 A  7 13 a 213b 313c   6
 7 2.26.32  a  c   ; a  .
64 2 13 13
Chọn đáp án A.

23x 2  42 x  4
5

Câu 6: Giả sử I  3 15x3  15x2  60x  60 dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5  d ln 7 với a, b, c, d  .

Giá trị của biểu thức S  a  b  c  d là


2 2 2

484 141 121 169


A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
225 125 81 81

Giải:
Ta thấy mẫu số 15 x  15 x  60 x  60  15  x  1 x  2  x  2 
3 2

5 23x 2  42 x  4 1 5 A 5 B 5 C 
Suy ra  dx    dx   dx   dx 
3 15 x  15 x  60 x  60
3 2
15  3 x  1 3 x  2 3 x2 
23x 2  42 x  4
Nhập màn hình , r X = 1 để tìm A, ta được A = 5
 x  2  x  2 
23x 2  42 x  4
Nhập màn hình , r X = 2 để tìm B, ta được B = 3
 x  1 x  2 
23x 2  42 x  4
Nhập màn hình , r X = -2 để tìm C, ta được C = 15
 x  1 x  2 

1 1 5 1 1  1 1 
Vậy I   ln x  1  ln x  2  ln x  2    ln 4  ln 3  ln7    ln 2  ln1  ln 5 
3 5 3 3 5  3 5 
1 1 484
I  ln 2  ln 3  ln 5  ln7  P  a2  b2  c 2  d  .
3 5 225
Chọn đáp án A.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 11
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
1
5x 4
Câu 7: Cho tích phân I 4
dx a 3 ln b (a, b ), giá trị của
0
x x 3x2 4x
3
4
S  a 2  b 2 bằng:
163 14 325 41
A. . B. . C. . D. .
324 153 324 162

Giải:
Cách 1: Tự luận
Ta có mẫu số x4  x3  3x2  4x  4   x  2  x  2   x2  x  1
Cx  D
1 1
A B 1
I  dx   x  2 dx   dx
0
x2 0
0 x2  x  1
5x  4 A B Cx  D
Ta có    2
( x  2)( x  2)( x  x  1) x  2 x  2 x  x  1
2

  5x  4   A  x  2   x2  x  1  B  x  2   x2  x  1   Cx  D  x  2  x  2 
5x  4 1
w2, nhập màn hình r X = 2 để tìm A, ta được  .
 x  2   x  x  1 2
2

5x  4 1
r X = -2 để tìm B, ta được  .
 x  2   x  x  1 2
2

1 3 5x  4 1 3
rx    i tìm Cx + D, được Cx  D    i  C  1, D  1.
2 2  x  2  x  2  2 2
5x  4 x1
1 1 1
1 dx 1 dx 1
I dx       dx
0  x  2  x  2   x  x  1
2
20x2 20x2 0 x x1
2

1 d  x  x  1 1 1
1 1 1 2
1 dx 1 dx dx
I      
2 0 x 2  x  1

2 0 x  2 2 0 x  2 2 0 x2  x  1
 1
d x  
1 x 4 1 1 1
2
1 1  2
I  ln 2    ln   I1
2 x x1 0 2 0 2
 3
2
2 2
 1
 x     
 2  2 
I1

 1
d x  
1
 2
Tính I1   0
 3
2 2
 1
x     
 2  2 
dx
Bài toán tính tích phân P  x 2
 a2

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 12
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
a
Đặt x  a tan t  dx  2
dt  a  1  tan 2 t  dt.
cos t
x  1
2 x  
a  1  tan t  dt t
2 arctan
a  C  I  2 arctan  2 1  3
P 2  C  .
a  1  tan t 
2
a a 1
3 3 0 9
1 3 41
 I  ln   S  a2  b2  .
2 18 162
Cách 2:
Tính tích phân I và lưu vào biến A :

Ta có S  a  b  b  s  a và I  a 3  ln b  I  a 3  ln S  a .
2 2 2 2

Ta qr với S ở từng đáp án


Nhập màn hình

Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D

Chọn đáp án D.

5  3x a xb
Câu 8: Cho I   x 2
 5x  6  x  2 x  1
2
dx 
x1
 ln
x2
 C với a, b  . Khi đó giá

trị của biểu thức P  2a  b bằng:


A. P  0. B. P  2. C. P  1. D. P  3.

Giải:
5  3x 5  3x
I   x 2
 5x  6  x 2  2 x  1
dx    x  2  x  3  x  1 2
dx

 A B C 
 I   dx  dx  2 
x2 x3  x  1 
5  3x
Nhập màn hình , r X = 2 để tìm A, ta được A = 1
 x  3  x  1
2

5  3x
Nhập màn hình , r X = 3 để tìm B, ta được B = -1
 x  2  x  1
2

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 13
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
5  3x
Nhập màn hình , r X = 1 để tìm C, ta được C = 1
 x  2  x  3 
 dx dx dx  1 x3
 I     2 
  ln  C  P  2a  b  2  3  1.
 x  2 x  3  x  1  x1 x2
Chọn đáp án C.

3x 4  x 2  x  2 Ax  B Cx  D E
Câu 9: Giả sử  5 dx   2 dx   2 dx   x  1 dx với
x x x x x1
4 3 2
x x1 x x1
A, B, C , D, E  . Giá trị của biểu thức S  A  B  C  D  E là:
7 10 11 13
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 6 9

Giải:
3x 4  x 2  x  2 Ax  B Cx  D E
Ta có  5 dx   2 dx   2 dx   dx
x x x x x1
4 3 2
x x1 x x1 x1
 3x 4  x 2  x  2   Ax  B   x 2  x  1  x  1   Cx  D   x 2  x  1  x  1
 E  x 2  x  1 x 2  x  1
3x 4  x 2  x  2 7
w2, nhập màn hình r X = 1 để tìm E, ta được E   .
 x  x  1 x  x  1 3
2 2

1 3 3x 4  x 2  x  2 3 3
r x   i để tìm Ax + B, ta được Ax  B   i
2 2  x  1  x  x  1 12
2
4
 1 3  3 3 1 5
 A   i  B  i   A  ;B  .
 2 2  12 4 6 6
1 3 3x 4  x 2  x  2 3 1
r x  i để tìm Cx + D, ta được Cx  D   i
2 2  x  1  x  x  1
2
4 4

1 3  3 1 1 1
 C  i  D  i   A  ;B   .
2 2  4 4 2 2
1 5 1 1 7 10
S ABCDE      .
6 6 2 2 3 3
Chọn đáp án B.
4
4x4 2x 2 5x 1
Câu 10: Giả sử I dx a bln 3 c ln 2, (a, b,c ). Giá trị
3
x2 3x 2
của tích P  a.b.c bằng:
A. P 15. B. P 80101. C. P 138320. D.
P 1312123.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 14
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Giải:
Ta thấy bậc ở tử của phân thức lớn hơn bậc ở mẫu của phân thức nên trước tiên ta phải thực hiện chia
đa thức
-Với vinacal bấm q61, Nhập màn hình, r X = 1000

2
Ta có phần chia nguyên là: 4|012|030 4x 12x 30
Phần dư: R 70941 71x 59
-Với Casio bấm Qa, nhập màn hình, r X = 1000:

2
Ta có phần chia nguyên là: 4|012|030 4x 12x 30
Còn phần chia dư nhập màn hình, r X = 1000:

Ta có phần dư: R 70941 71x 59


4 4
71x 59
I (4x2 12x 30)dx dx
3 3
x2 3x 2
4
364
Ta có a    4x  12 x  30  dx 
2
.
3
3
71x  59 71x  59
4 4
4 4
Ta có  2 dx  3  x  1 x  2  dx  A ln x  1  B ln x  2
3 x  3x  2
3 3

364 3 364
Vậy I 83ln 2 12 ln 95ln 2 12 ln 3
3 2 3
Chọn đáp án C.

Lưu ý: Xem thêm các video tích phân hữu tỉ ở đây: https://goo.gl/86QE31

 e  2x  e  dx  ae
2
Cho các số a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn I   be 2  c với
x x 4
Câu 11:
0

a, b, c  . Giá trị của biểu thức S  a  b  c là:


A. S  2. B. S  4. C. S  2. D. S  4.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 15
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Giải:
Cách 1: Tự luận
1 2x 2 1 1 3
e x  2 x  e x  dx 
2 2 2
Ta có   e 2 xdx   2xe xdx  e   2 x  2  e x  e 4  2e 2  .
0 0 0 2 0 0 2 2
Cách 2: Casio
Vì a là hệ số của e 2 x nên ta gắn cận từ 0 đến 50 tính gần đúng a:

e x  2 x  e x  dx
50

Nhập màn hình


 0

e100

1
a . Chỉ còn hai ẩn, ta tính tích phân I gắn vào biến A và giải hệ phương trình hai ẩn b, c:
2

Chọn đáp án D.

ae 4  be 2  c
Giả sử tích phân I   x  2 x  ln x  dx 
e
Câu 12: 2
với a, b, c là các ước
1 4
nguyên của 4. Tính tích P  abc ?
A. P  2. B. P  2. C. P  4. D. P  4.

Giải:
Cách 1: Tự luận
1 4 e  x2 x2  e
Ta có I   x  2 x  ln x  dx   2 x dx   x ln xdx  x
e e e
2
 3
ln x 
1 1 1 2 1  2 4  1
e4 1  e2 e2   1  e 4 e 2 1 2e 4  e 2  1
I       0       .
2 2  2 4  4 2 4 4 4
 P  abc  2.1.  1  2.
Cách 2: Casio
Ta có a là hệ số của e nên ta có gắn cận từ 1 đến 10
4 10
tính gần đúng a như sau:

 a  2. Chỉ còn hai ẩn b, c. Tính tích phân đề cho gắn vào A sau đó w7tìm b, c:

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 16
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

ae4  be2  c
Ta có A   c  4 A  (ae4  be2 )  4 A  (2e4  be2 ) .
4
w7nhập hàm vào thay b bằng X

Tại b  x  1 thì ta có c  1  abc  2.1.(1)  2.


Chọn đáp án B.

Câu 13: Giả sử  2x2  3x  1 e2 x 1dx   ax2  bx  c  e 2 x 1  C , với a, b, c  . Giá trị của
P  ab  c là:
1 1 1 1
A. P  . B. P   . C. P  . D. P   .
4 4 2 2

Giải:
Cách 1:
Ta có  f ( x)e 2 x  1 '   f '( x)  2 f ( x) e 2 x  1
  x 3  1  x 3
Tách  2 x2  3x  1 e 2 x  1   2  x2      2x    e 2 x  1  f ( x)  x2  
  2 4  2  2 4
 x 3 1
   2x  3x  1 e 2 x  1dx   x2    e 2 x  1  C  P  ab  c   .
2

 2 4 4
Cách 2:
Ta gắn cận từ 0 đến 100 để tính:

  2x  3x  1 e 2 x  1dx
100
2
40197 4 x 2  2 x  3
Nhập màn hình 0
 f (100)  
e 201 4 4

Chọn đáp án B.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 17
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
 y  x.e 2 x

Câu 14: Cho hình phẳng giới hạn bởi miền  D  :  y  0 . Thể tích của vật thể tròn xoay
 x  0; x  1

a.e4  b
khi qua miền  D  xung quanh trục Ox bằng  . Khi đó giá trị của P  abc là:
c
A. P  160. B. 128. C. P  128. D. P  160.

Giải:

  xe 
1
2x 2
Ta có: V   dx
0

Cách 1:

  xe 
1 1
Ta có 2x 2
dx   x2 e 4 xdx. Ta lại có  f ( x)e 4 x '   f '( x)  4 f ( x) e 4 x
0 0

  x2 x 1   x 1  4x x2 x 1
Tách x e   4         e  f ( x)   
2 4x

8 32   2 8  
  4 4 8 32
1  x2 x 1  4x 1 5 4 1 5e 4  1 5e 4  1
  x e dx  
2 4x
  e  e   V    P  abc  160.
0
 4 8 32  0 32 32 32 32
Cách 2:
Ta sẽ thay cận từ 0 đến 50 để tìm ra nguyên hàm thay vì tính trực tiếp cái tích phân kia:

19801 8 x 2  4 x  1 8x 2  4 x  1 4 x 1  5 1 
Ta có:  V  e    e4    a  5; b  1; c  32.
32 32 32 0  32 32 
Chọn đáp án D.
m

x2  1 m2  1
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m sao cho xe dx  2500.e .
0

A. m  2 2500  2. B. m  21000  1. C. m  2250 2500  2. D. m  21000  1.


250

Giải:
Cách 1: Tự luận
tdt
Đặt x 2  1  t  t 2  x 2  1  2tdt  2 xdx  dx  .
x
Đổi cận x  0  t  1; x  m  t  m2  1.
m2  1
 
m2  1

m2  1 m2  1
 I  e t tdt  (t  1)e t  m2  1  1 e  2 500.e
1
1
m2  1  1  2 500  m2  1   2 500  1  m 
2
 21000  2.2500  2250 2500  2.
Cách 2: Casio

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 18
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
1002  1 100
Ta gắn cận từ 0  100 để tìm ra nguyên hàm, nhập màn hình:  xe x2  1
dx
100  1
2
0
e

x2  x  1
 xe
x2  1 x2  1
Ta được kết quả 9900,995..  9901  x  x  1  dx   C.
2
e
x 1
2

m  m 1
2
  2500  m2  m  1  2500 m2  1  Giảm mũ quy nạp ta được đáp án C.
m 1 2

Chọn đáp án C.

x  
2 x2  x  10 e 3 x  1dx   ax 3  bx 2  cx  d  e 3 x  1  C , với
3
Câu 16: Giả sử
a, b, c , d  . Giá giá trị của biểu thức P  27  a  b  c  d  là:
A. S  80  4 2. B. S  80  4 2. C. S  80  5 2. D. S  80  5 2.

Giải:
Cách 1:
Ta có  f ( x)e 3 x  1 '   f '( x)  3 f ( x) e 3 x  1
Tách:
1 2 1 2 52 2 95  2 2   2  2 1 x 5 22
x 3
 
2 x 2  x  10  3  x 3  x  x   x2 



3 3 9 27  
3 9

1 2 1 2 52 2 95  2 2  3 x  1
 x  
2 x 2  x  10 e 3 x  1dx   x 3  x  x C
3
e
3 3 9 27 
1 2  1 5  2 2 95  2 2 
 P   a  b  c  d   27       80  5 2.
3 3 9 27 
Cách 2:
3 20   1
Ta gắn cận từ 20  1 khi đó ở cận dưới e  e 59  0 chỉ còn cận trên x  1 khi đó ta sẽ thu
27 1
được kết quả là (a  b  c  d )e4 . Nhập màn hình 4 
e  20

x 3  2 x 2  x  10 e 3 x  1dx 

Cách 3:

x  
2 x 2  x  10 e 3 x  1dx   x  x  10  e 3 x  1dx  2  x 2 e 3 x  1dx
3 3
Ta có

Xử lý   x 3
 x  10  e 3 x  1dx

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 19
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

 Hệ số tự do là 95. Ta có: 1103155  1103250  95  9 x3  9 x 2  15x  95


Xử lý 2  x 2 e 3 x  1dx

 Hệ số tự do là 2. Ta có: 22202  22200  2  9 x 2  6 x  2


9 x3  9 x2  15x  95  2  9 x2  6 x  2   e 3 x  1
x  3x1
 3
 2 x  x  10 e
2
dx   C.
27
Chọn đáp án C.

x2  4x  1 a ln 3  b d ln 2  e
ln 3
Câu 17: Giả sử I  
ln 2  x  1
2
e xdx 
ln 3  c

ln 2  c
. Biết a, b, c , d, e  . Giá trị

của S  a  b  c  d  e là:
A. S  18. B. S  21. C. S  24. D. S  27.

Giải:
Cách 1:
Ta có  f ( x)e x '   f '( x)  f ( x) e x

x2  4x  1  A Bx  C  x  A   Bx  C  x  1  x 2  4 x  1
Tách ex     e  
 x  1
2
  x  1
2
x1  B  C  A
B  1
B  C  4 B  1
  x3 x2  4x  1 x x3 x
  C  3  f ( x)   e dx  e  C.
A  C  1 x1  x  1 x1
2
 A  2
 B  C  A 

ln 3 x  4 x  1 x  3 x ln 3 ln 3  3 ln 3 ln 2  3 ln 2
2
 e x
dx  e  .e  e
ln 2
 x  1
2
x  1 ln 2 ln 3  1 ln 2  1
3ln 3  9 2 ln 2  6
I    S  a  b  c  d  e  3  9  1  2  6  21.
ln 3  1 ln 2  1
Cách 2:
x2  4 x  1
Ta có   x  1
2
e xdx  f ( x)e x  C , ta gắn cận từ 0 đến 100 để tìm f ( x) :

100 x2  4 x  1
Nhập màn hình:  0
 x  1
2
e xdx : e100

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 20
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

103 x  3 x2  4 x  1 x3 x
Ta được f (100)  
101 x  1
   x  1
2
e xdx 
x1
e C

3ln 3  9 2 ln 2  6
I    S  a  b  c  d  e  3  9  1  2  6  21.
ln 3  1 ln 2  1
Chọn đáp án B.

x 1
5 x1
 e
Câu 18: Cho I   
5
3
4

 x  1 x  1 2
dx  a  be  ce 2  de 3 với a, b, c , d  . Tính tổng

T  a  b  c  d?
A. T  0. B. T  1. C. T  2. D. T  3.

Giải:
 x  1
x1  '
Đặt t   x  1   2dx dx
 dt  
x1 x1 x1   x  1  x  1 x  1
2  x  1
2
2
x1 x1
5 5
 dx    x  1 x 2  1dt. Đổi cận: x    t  2; x    t  3.
3 4
3 3
 I    et dt   e t   e 3  e 2  T  a  b  c  d  0.
2 2
Chọn đáp án A
1
(x 1)2016
Câu 19: Cho tích phân I dx. Chọn mệnh đề đúng?
3 (x 2)2018
2

A. I 0. B. 0 I 1. C. I 1. D. I 1.
Giải:
Cách 1: Tự luận
1 2016
  1  dx
Ta có I   
3
2
2
1 


x  2
.
 x  2
2

1 dx 3 1
Đặt t  1   dt  . Đổi cận x    t  ; x  1  t  0.
x2  x  1
2
2 2
0 t 2017 0 1
I  1
dt  t 2016dt  
2017 1 2017
.

Cách 2:
Ta dùng phương pháp quy nạp để tính:
Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 21
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
1
(x 1)n
Ta thấy tích phân có dạng: n 2
dx
3 (x 2)
2

1 1 1 1
Với y 6 I1 ; Với y 8 I2 .
7 (6 8) : 2 9 (8 10) : 2
1 1 1 1 1
Với y 10 I3 ; I .
11 (10 12) : 2 (2n 2) : 2 (2.2016 2) : 2 2017

Chọn đáp án B.

m m
Câu 20: Giả sử F(x) (ax 3 bx 2 cx d) 2x 3 3x 2 2x 7 , ( a, b,c,d,m,k ; là
k k
phân số tối giản) là một nguyên hàm của hàm số f(x) 2x 3 3x 2 2x 7.(3x 2 3x 1) .
Tính tổng bình phương a 2 b2 c2 d2 m 2 k2 ?
A. 75. B. 76. C. 74. D. 77.

Giải:
Cách 1: Tự luận:
1
Ta có F(x)   f(x)dx   2 2x  3x  2x  7  2x  3x  2x  7  dx
3 2 3 2

1
 F(x) 
3
 2x 3  3x 2  2x  7  2x 3  3x 2  2x  7.

Cách 2:
Ta có x 1 là nghiệm của phương trình 2x3 3x2 2x 7 0
A

2x 3 3x 2 2x 7(3x 2 3x 1)dx
1
Tính ; CALC A 1000
3 2
2A 3A 2A 7

2|003|001|993 2x 3 3x 2 2x 7
a 2, b 3,c 2,d 7,m 1,k 3.
3 3
Chọn đáp án B.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 22
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Câu 21: Giả sử F(x) (ax2 bx c). 2x 3 (a,b,c Z) là một nguyên hàm của hàm số
20x 2 30x 7 3
f(x) trên ; . Tính giá trị của biểu thức P a2 b2 c2
2x 3 2
A. P = 17 B. P = 21 C. P = 27 D. P = 31

Giải:
Cách 1: Tự luận
 tdt  dx

Đặt t  2x  3  t  2x  3  
2
t2  3
 x 
2
2
 t2  3   t2  3 
20  2   30  2 7
20x 2  30x  7    
  f(x)dx   dx   .tdt    5t  15t 2  7  dt
4

2x  3 t
  t 5  5t 3  7t   t  t 4  5t 2  7    2x  3   5  2x  3   7  2x  3   4x 2  2x  1  2x  3.
2

 P  a 2  b2  c 2  21.
Cách 2: Gắn cận 3 lần giải hệ 3 phương trình 3 ẩn a, b, c
Lần lượt tính các tích phân:
6 14 26
20x2 30x 7 20x 2 30x 7 20x 2 30x 7
A; B;
C
2 2x 3 2 2x 3 2 2x 3
Cách lấy cận sao cho khi thế cận vào trong căn ta được một số chính phương hoặc có thể lấy tùy ý:

a 4; b 2; c 1 P 21
Cách 3: Gắn cận phân tích hệ số:
1000
20x 2 30x 7
Tính tích phân : B
2 2x 3

a 4; b 2 Tìm c?
5
20x 2 30x 7
Tính tích phân : B
2 2x 3

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 23
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

c 1
Chọn đáp án B.

Câu 22: Giả sử F(x) (ax4 bx3 cx2 dx e) 2x 3 ( a,b,c,d,e ) là một nguyên hàm của
9x 4 5x 3 6x 2 12x 1
hàm số f(x) . Tính tổng bình phương S a2 b2 c2 d2 e2
2x 3
A. S  20. B. S  40. C. S  24. D. S  32.

Giải:
Có thể sử dụng cách đổi biết như trên hoặc cách đạo hàm hai vế nhưng tôi cá cách casio sau đây sẽ
nhanh hơn rất nhiều.
100
9x4 5x3 6x2 12x 1
Tính dx : 2.100 3 1|01|03|02|05 x4 x3 3x 2 2x 5
1,5 10 5 2x 3
a b 1;c 3;d 2;e 5 S 40.
CASIO thì cận càng lớn sai số càng nhiều
A = 100 A = 10

VINACAL sai số ít hơn:

Chọn đáp án B.

dx
Câu 23: Cho I a(x 2) x 2 b(x 1) x 1 C. Khi đó S 3a b
x 2 x 1
bằng:
2 1 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Giải:
Cách 1: Tự luận

Ta có I 
x2  x1
  x  2    x  1 dx    x  2  x  1 dx   2
3  (x  2)3   x  1
3
C
2 4
 a  b   3a  b  .
3 3
Cách 2:

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 24
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
 3a  b  S
Tính tích phân cận từ  1 đến 2 gắn vào biến A. Khi đó ta có: 
 
 4 4  1 1 a  2 2b  A

4 2
Với S  ta được a   b  .
3 3
Chọn đáp án C.

x2 2x 5
Câu 24: Giả sử I dx 3
2x 1(a x 2 bx c) K với a,b,c và K là
3
(2x 1)2
hằng số. Giá trị của biểu thức P a b c là:
1119 559 1117
A. P  10. B. P  . C. P  . D. P  .
112 56 112
Giải:

 3t 2dt  2dx

Đặt t  3  2x  1  t  2x  1  
3
t3  1
 x 
2
2
 t3  1   t3  1 
 2   2  2   5 3t 2dt  3t 6  18t 3  75   3 7 9 4 75 
 I      .     dt   t  t  t  K
t2 2  8   56 16 8 
3 9 75   3 51 993 
 I  2x  1   2x  1   2x  1    K  2x  1  x 2 
2
x K
3 3

 56 16 8  14 56 112 
1119
P abc  .
112
Chọn đáp án B.
1 1
Câu 25: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn 0  x  1 f '( x)dx  10 và 2 f (1)  f (0)  2. Tính 0
f ( x)dx.
A. 8. B. 8. C. 12. D. 12.

Giải:
Cách 1:
1 1
1 1
Ta có   x  1 f '( x)dx   x  1 . f ( x)   f ( x)dx  2 f (2)  f (0)   f ( x)dx  10
0 0 0 0

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 25
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
1
0
f ( x)dx  2  10  8.
Cách 2:
Chọn đại diện f ( x)  ax  b ta có:
 1 1 10 20
 0  x  1 f '( x )dx  0 a  x  1 dx  10  a  1


  0
 x  1 dx 3
 f ( x) 
20
x
34
.
 34 3 3
 2 f (1)  f (0)  2  a  b   b  2  b  
3
1 1  20 34 
  f ( x)dx    x   dx  8.
0 0
 3 3 
Chọn đáp án B.

Câu 26: Cho hai hàm số f ( x); g( x) liên tục và có đạo hàm trên [0;1] và thỏa mãn
1 1

f (0) 1; f (1) 3; g(0) 1; g(1) 2. Tính I f ( x).g '( x)dx f '( x).g( x)dx ?
0 0

A. I 6. B. I 5. C. I 1. D. I 7.
Giải:
Cách 1:

Ta có I  
0
1
f ( x) g '( x)dx  
1

0
f '( x)g( x)dx  2 f ( x)g( x)
1
0
  0
1
f '( x)g( x)dx  
0
1
f ( x)g '( x)dx 
I

1 1
 2 I  2 f ( x) g( x)  I  f ( x) g( x)  f (1).g(1)  f (0).g(0)  3.2  1  7.
0 0
Cách 2:
0a b 1 a 4
Chọn đại diện f ( x) ax b f ( x) 4x 1
a b 3 b 1
0a b 1 a 1
Chọn đại diện g( x) cx d g( x) x 1
a b 2 b 1
1 1

I (4 x 1)dx 4( x 1)dx 7.
0 0

Chọn đáp án D.
d

Câu 27: Cho 0 b d a c và hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f(x)dx 10,
a
d lnc ln c

f(x)dx 8, e xf(e x )dx 7. Tính I e xdx.


b lna ln b

A. I 5. B. I 5. C. I 7. D. I ec eb .

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 26
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Giải:
Gọi một F(x) là nguyên hàm của f ( x) khi đó:
 F(d)  F( a)  10

 F(d)  F(b)  8  F(c)  F(b)   f (c)  F( a)   f (d)  F( a)   F(d)  F(b)  7  10  8  5.
 F ( c )  F ( a)  7

Chọn đáp án B.

4m
Câu 28: Cho hàm số f ( x) 
 sin 2 x. Tìm m để F ( x) là nguyên hàm của f ( x) thỏa

  
mãn F(0)  1 và F    .
 4 8
4 3 3 4
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 4 4 3
Giải:

 4m  4mx 1  cos 2x 4mx x 1


Ta có:
 
 sin2 x  dx 
 

2
dx 

  sin 2x  C
2 2

 f (0)  1  4m 0 1
  .0   sin 0  C  1 C  1
 2 4 
Ta lại có         3
f  
  4  8  4 m   1 2    m
.   sin C  4
  4 8 4 4 8
Chọn đáp án C.

e2 3
f(ln x)
Câu 29: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân dx 1; f(cos x)tan xdx 2
e
xln x 0
2
f(x)
. Tính I dx
1 x
2

A. I  1. B. I  1. C. I  3. D. I  0.

Giải:
Cách 1:
e2
f(ln x)
Xử lý: dx 1
e
xln x
f  ln x  d  ln x 
2
e e2 2
f (ln x)dx f ( x)dx
Ta có e
x ln x
 
e
ln x
 
1
x
 1.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 27
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
3

Xử lý: f(cos x) tan xdx 2


0
   1
3 3
f  cos x  sinxdx 3
 f  cos x  d  cos x  2
f ( x)dx 1
f ( x)dx
Ta có  f  cos x  tan xdx    0      2.
0 0
cos x cos x 1
x 1 x
2

2 f ( x)dx 1 f ( x)dx 2 f ( x)dx


  1
2 x
  1
2 x
 
1 x
 1  2  3.

Cách 2:
Chọn đại diện f(x) a.x b
e2 e2 e2 e2
f(ln x) a ln x b a b
dx dx dx dx aln|x|e 2
bln ln x e 2 a bln 2 1;
e
xln x e
xln x e
x e
xln x e e

3 3 3 3
sin x
f(cos x)tan xdx (a cos x b)tan xdx a.sin xdx b dx
0 0 0 0
cos x
1 1
a cos x bln cos x a bln 2
3
3
0 2 2
0

2 2
f(x) a.x b
dx dx 3.
1 x 1 x
2 2

Chọn đáp án C.

12
sin 4x
Câu 30: Cho tích phân I dx a ln13 bln 2 (a,b ) . Tính giá trị của
0 sin x cos6 x
6

biểu thức S a b?
10 11
A. S  1. B. S  . C. S  2. D. S  .
3 3

Giải:
Cách 1:
Ta có sin x  cos x   cos x  sin x  cos x  sin x  sin x cos x 
6 6 2 2 4 4 2 2

3
  sin 2 x  cos2 x   3sin 2 x cos2 x  1  3sin 2 x cos2 x  1 
2
sin 2 2 x.
4
sin4x  2sin2x cos2x.

2 sin 2 x cos 2 x 1 12 d  sin 2 x 
2

I   0
12
3
 
2 0 3
.
1  sin 2 x 2
1  sin 2 x
2

4 4

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 28
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
 1
Đặt t  sin 2 x. Đổi cận x  0  t  0; x  t .
2

12 4
1
1 41 dt 2 3 2 13 2 8
I     ln 1  t 4   ln   ln13  ln 2  S  a  b  2.
2 0 3 3 4 3 16 3 3
1 t 0
4
Cách 2:
Tính tích phân I và gắn vào biến A
Ta có: A aln13 bln 2 ln(13a.2 b ) 13a.4 b eA 13a.X.2 b.X eA.x
Tuy a, b lẻ nhưng a.X và b.X thì sẽ đẹp

2
2 a
3A 937 3A 169 13 3
Ta có e 3 e 132.4 8
S a b 2.
256 256 28 8 8
b
3 3
Chọn đáp án C.

( x  m)cos3x 1
Câu 31: Giả sử I   ( x  2)sin3xdx    sin3x  C (k,m,n  ),C là hằng số.
n k
Tính giá trị của biểu thức S  m.n  k ?
A. S  14. B. S  15. C. S  3. D. S  10.

Giải:
Cách 1: Tự luận
 du  dx
u  x  2 
Đặt   1
 dv  sin 3xdx  v   3 cos 3x
 x  2  cos 3x 1  x  2  cos 3x 1
I    cos 3xdx    sin 3x  C
3 3 3 9
 m  2; n  3; k  9  S  mn  k  15.
Cách 2:
 
-Ta gắn cận từ   để tìm k, mục đích làm triệt tiêu cos3x chỉ còn lại sin3x và chỉ việc thế
2 2
cận vào là xong, ta được k  9.

Gắn cận từ 0 đến  để tìm m, n, mục đích làm triệt tiêu sin3x chỉ còn lại cos3x :

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 29
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

   m  0  m   2m
Khi đó ta có A   .cos 3  .cos0  n 
n n A
w7 nhập màn hình

 m  2, n  3  S  m.n  k  15.
Chọn đáp án B.

Câu 32: Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x), thỏa mãn F(0) 0,F , cos x.F(x)dx .
2 2 0
6
2

Giá trị của tích phân sin x.f(x)dx là:


0

  
A. . B. . C. . D. 0.
2 3 6

Giải:
  
  
Ta có  0
2
sin x. f ( x)dx  F( x)sin x 2   0
2
cos x.F( x)dx    .
2 6 3
0
Chọn đáp án B.

a 5 c a c
Giả sử I  x ln xdx  x ln x  x 5 , với a, b, c , d  , các phân số , là tối
4
Câu 33:
b d b d
giản. Giá trị của biểu thức P  a.b.c.d là:
A. 125. B. 125. C. 100. D. 100.

Giải:
Cách 1: Tự luận
 dx
du 
u  ln x  x x5 x 5 dx x 5 x5
Đặt 
 dv  x
4
 
x 5
 I 
5
ln x   5.x 5 ln x 
25
 C.
v 
 5
 P  a.b.c.d  125.
a 1 b 1
Cách 2: Gắn cận giải hệ :3 ta được  ;   .
b 5 c 25
Chọn đáp án B.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 30
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
e
ln x 1
Câu 34: Giả sử I dx ln b c, với a, b, c  . Giá trị của a  b  c là:
1 x(ln 2 x 1) a
A. 4. B. 5. C. 7. D. 10.

Giải:
1
Đặt t ln x dt dx . Đổi cận x 1 t 0; x e t 1.
x
1
tdt 1 1 1
I ln(t 2 1) ln 2 a b c 4.
0 t2 1 2 0 2
Chọn đáp án A.
3
x a ln 2 2 bln 2 c
Câu 35: Giả sử I (2 4)(x 1) dx 2
, với a, b, c thuộc . Giá trị của
0 ln 2
a  b  c là:
A. 4. B. 4. C. 5. D. 7.

Giải:
Bảng xét dấu

x 0 1 2 3

2x 4   0 

x 1  0  
1 2 3

I (2 x 4)(x 1)dx (2 x 4)(x 1)dx (2 x 4)(x 1)dx


0 1 2

 du  dx
u  x  1 
Đặt   2x
 dv  2 x
 4  v   4x
ln 2
 2x   2x 
   2  4   x  1 dx   x  1 
x
 4x      4 x  dx
 ln 2   ln 2 
 2x  2x 2x  1 
   2  4   x  1 dx   x  1 
x
 4x   2  2x  2
x  1   2x  4x
2

 ln 2  ln 2 ln 2  ln 2 
 2x  1   1  2x  1  2
I   x  1    2 x 2
 4 x 
 0  ln 2  x  1    2 x 2
 4 x 1
 ln 2  ln 2    ln 2  
 2 
x
1  3
 x  1   2x  4x
2

 ln 2  ln 2  2
2ln 2 2  9ln 2  3
I  a  b  c  4.
ln2 2
Chọn đáp án B.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 31
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
1
1
Câu 36: Giả sử I 2
dx b, với a, b  . Giá trị của a  b là:
1 (x 1)(4x 1) a
A. 3. B. 3. C. 4. D. 2.

Giải:
1
Đặt f ( x)  dễ thấy f ( x ) là hàm số chẵn.
x2  1
Đặt t x dt dx dx dt . Đổi cận: x 1 t 1; x 1 t 1
1 f ( t ) f (t )dt1 f (t )dx
1 4 f (t )dt 1 4 f ( x)dx
1
t x
I 
1  4 t  1
(  dt )  
1 4  1
t

1 4  t  1
1 4  1
t
  
1 4 x  1

4t
1  1 4x  1 1 1 1 1 1 1 
 2 I   f ( x)  x  x  dx  I   f ( x)dx   2  arctan x  .
1
 4  1 4  1 2 1 2 1 x  1 2 1 4
Chọn đáp án C.

1 x 2 ln  x 2  1 dx
Câu 37: Giả sử I   1 2x  1
 a ln 2  b  c , với a, b, c  . Giá trị của biểu thức

S  a  b  c là:
11 3 11 7
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
8 2 18 6

Giải:
Đặt t   x  dt  dx. Đổi cận x  1  t  1; x  1  t  1.
 t  ln  ( t)2  1 (  dt) t 2 ln  t 2  1 dt t 2 ln  t 2  1 dt 2t.t 2 ln  t 2  1 dt
1 2 1 1 1
I  
1 2t  1
 
1 2t  1 2t  1
 
1
 
1 2t  1
2t
1 2 .x .ln  x  1 dx 1 x .ln  x  1 dx 1 2 .x .ln  x  1 dx
x 2 2 2 2 x 2 2

x 2 .ln  x 2  1 dx
1
I   2 I      
1 2 1
x  1 2 1
x  1 2 1
x  1

1 1
I  x2 .ln  x2  1 dx
1 2

 2x
u  ln  x 2  1  du  2 dx
  x3 3
 1 1 x 2x
Đặt  1 2  
x 1  I  ln  x 2
 1 
  . 2
1 6 x  1
dx

3
 dv x v  x 6 1
2  6
1 x  1  x3 x  1
2 1
1 dx 1 1 1
 I  ln 2     ln 2   9   arctan x
3 1 3 1 3  x  1
2
3  3  1 3 1
1 4  1 1 4 11
I  ln 2    a  b  c     .
3 9 6 3 6 9 18
Chọn đáp án C.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 32
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
(a.sin 3x bcos 3x)
Câu 38: Cho I e 2x cos 3xdx e 2x C , với a, b,c là các số thực, C
c
là hằng số. Giá trị của P a b c là?
A. P 18. B. P 19. C. P 20. D. P 21.

Giải:
Cách 1: Tự luận
 du  2e 2 x
u  e 2x
 e 2 x .sin 3x 2 e 2 x sin 3x
Đặt   sin 3x  I  
 dv  cos 3xdx  v  3 3
3
 4
 2 2x
 du1  e 2 x dx
 1
u  e 3 e 2 x .sin 3 x 2 e 2 x .cos 3 x 4 e 2 x cos 3 x
Đặt  3  I    dx
  cos 3 x 3 9 9
 dv1  sin 3 x v 
 1 3 4
I
9

9e 2 x  3sin 3x  2cos 3x  e 2 x  3sin 3 x  2cos 3 x 


I    a  b  c  18.
9.13 13
Cách 2: Gắn cận giải hệ
b b 2
Gắn cận từ 0 đến π để tìm ta được  .
c c 13

  a a 3
Gắn cận từ đến để tìm , ta được  .
2 2 c c 13

Vậy a  3, b  2, c  13.
Chọn đáp án A.
1 3
Câu 39: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn 0
f ( x)dx  2;  f ( x)dx  6. Giá trị
0
1
của tích phân I   1
f  2 x  1  dx là:
2 3
A. I  . B. I  4. C. I  . D. I  6.
3 2

Giải:
Cách 1: Tự luận
Đặt t   2x  1  dt  2dx

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 33
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
1  1 3  26
0 1
1 1 1

2  3
 
2  3
I  f t dt   f  t  dt   f  t  dt     f (t )dt   f (t )dt    4.
0  2 0 0
 2
Cách 2:
Chọn đại diện f ( x)  ax  b
a
2  b  2 a  0
1
Ta có 
9 a

 b  2
 f ( x)  2   f  2 x  1  dx  4.
  3b  6 1
2
Chọn đáp án B.

Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6;6 . Biết rằng
2 3 6
 1
f ( x)dx  8 và  1
f ( 2 x)dx  3. Tính I   1
f ( x)dx.
A. I  11. B. I  5. C. I  2. D. I  14.

Giải:
Cách 1: Tự luận
3
Xử lý 1
f ( 2 x)dx  3.
3 3 6
3 1 1
Ta có do f ( x) là hàm số chẵn nên 
1
f ( 2 x)dx  
1
f (2 x)dx 
21 f (2 x)d(2 x)   f (t )dt
22
6
2 6
 
1
f ( x)dx   1
f ( x)dx   2
f ( x)dx  8  2.3  14.

Cách 2:
Chọn đại diện f ( x)  ax  b
 1
 3a  a  
  3b  8 3I  6
Ta có  2   1
f ( x)dx  14.
 8a  2b  3  b  17
 6
Chọn đáp án D.

a
cos 2 x 1
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu số thực dương a 2018 thỏa mãn I x
dx
a 2018 1 2
A. 641. B. 643. C. 1284. D. 1282.

Giải:
Đặt t   x  dt  dx. Đổi cận x   a  t  a; x  a  t   a.
a cos  2t  a 2018t.cos  2t  2018 x.cos  2 x 
a
I   a 2018 t  1
 dt    a 2018t  1 dt   a 2018x  1 dx

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 34
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
a cos 2 x a 2018 x.cos 2 x  2018 x 1 a
 2I   a 2018x  1 dx   a 2018x  1 dx 
 a cos 2 x    dx
 2018  1 2018  1 
x x

1 a 1 sin 2a 1
 I   cos 2 xdx   sin(2a)  sin( 2a)     sin 2a  1
2 a 4 2 2
 1
0a  k  2018    k  642,0993
4 4
 Có tất cả 643 giá trị của a thỏa mãn ycbt.
Chọn đáp án B.

và f ( x)  2 f 
 1
Câu 42: Cho hàm số f(x) liên tục trên   3x. Tính tích phân
 x
2
f(x)
I dx
1 x
2

3 5
A. I  1. B. I  . C. I  . D. I  2.
2 2
Giải:
1 1 dt 1 1
Đặt t 2
dt
dx t 2dx dx 2 . Đổi cận x t 2; x 2 t .
x x t 2 2
 1
Và f    2 f (t ) 
3
t t
 1  1 3 3 3
1 f  f   2 f (t )  2 f ( x)  f ( x)
 I   2    dt   1   dt   1 t
t 2 t 2 2 I 2
dt   1 x dx    1
2x dx
2 1 2 2 t 2 t 2 t 2 2 x
.t
t
3 21 3  2 3 2 1 3
 I   1  f ( x)   f ( x) dx   1 2 dx  I   1 2 dx  .
2 2 x 2x  2 2x 2 x 2
Chọn đáp án B.
0
1
Câu 43: Cho tích phân I 3
dx a ln 3 b. Giá trị của S a2 b2 là:
2
x 1
5 5 5 5
A. S . B. S . C. S . S .
144 145 146 147

Giải:
0 1 1 0 dx 1 0 x2
Ta có I  2  x  1  x2  x  1 dx 
3  2 x  1 3  2 x 2  x  1
 dx

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 35
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
1
0 0 x
1
 I  ln x  1
1
 ln( x 2  x  1)
1 0
  2
dx 1 1
  ln 3  ln 3 
3
arctan 2 0
3 2 6  2 2 2 x  x  1 3 6 3 3 / 2 2
1 1 1 1 5
 I   ln 3    a   ;b  S .
6 12 6 12 144
Hoặc tính tích phân I gắn vào biến A sau đó qr các đáp án ta được đáp án A.

Chọn đáp án A.

4 x2 x b a
Câu 44: Biết rằng I dx a 2, (a, b,c ; tối giản). Tính giá trị của
1
1 x x c b
biểu thức S a b c?
A. S 21. B. S 24. C. S 27. D. S 29.

Giải:
Cách 1: Tự luận
Đặt x t x t2 dx 2tdt . Đổi cận x 1 t 2; x 4 t 2.
2 2 2
t4 t 2 2 2 2 8 2
I .2tdt 2t 2 1 t 3 dt 1 t 3 d(1 t 3 ) . . (1 t 3 ) 3 12
1 1 t 3
1
3 1
3 3 1 9
S a b c 12 8 9 29.
Cách 2: Sử dụng chức năng TABLE (w7):
b b a A
Trước tiên tính tích phân I và gắn vào biến A, khi đó ta có A a 2 .
c c 2
X A
w7 nhập màn hình F(x) lấy START: -14, END: 15, STEP: 1 do a, b,c
2

Chọn đáp án D.

Câu 45: Cho hàm số f (x) liên tục trên và thỏa mãn A f (tan x)dx 4 và
0
1 2 1
x f (x)
B dx 2. Tính tích phân I f (x)dx.
0
x2 1 0

A. I 6. B. I 2. C. I 3. D. I 1.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 36
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Giải:
Cách 1: Chọn đại điện f (x) ax b (Chọn thế nào cũng được miễn có hai ẩn a, b và f (x) ax b
là trường hợp đơn giản nhất)
4 4

a tan xdx b 4 a tan xdx b 4


4 4 a ...
f (x) ax b 0 0
1 1 1 b ....
x 2 (ax b) x3 x2
dx 2 a dx b dx 2
0
x2 1 0
x2 1 0
x2 1
1

I (ax b)dx 6
0

dt
Cách 2: Đặt t tan x dt (1 t 2 )dx dx
1 t2
1 1
f (t)dt f (x)dx
Đổi cận x 0 t 0; x t 1 A
4 0
1 t2 0
1 x2
1 1 1 1
f (x) x 2f (x) (1 x 2 )f (x)
A B dx dx dx f (x)dx I 6
0
1 x2 0
1 x2 0
1 x2 0

Chọn đáp án A.

Câu 46: Tính giá trị của I 6


sin xdx 6
sin 2 xdx 6
sin 3 xdx ... 6
sin n xdx ...
0 0 0 0

với n .

A. I 3 1 . B. I 3 1 . C. I 3 1 . D. I 3 1 .
6 6 6 6
Giải:
Cách 1: Sử dụng kiến thức CSN:
6 n
2 3 n
Ta có I 6
sin xdx 6
sin xdx 6
sin xdx ... 6
sin xdx ... sin k xdx
0 0 0 0
0 k 1

n
Sử dụng kiến thức CSN ta có sin k xdx là tổng của một cấp số nhân có công bội là q sin x
k 1

6
n
k sin x(1 sin n x) sin x(1 sin n x) CALC n=15
sin xdx I dx I 0, 208451...
k 1 1 sinx 0
1 sinx
Cách 2: Sử dụng vòng lặp của máy tính:
6

Nhập màn hình A A 1: B B sin(x) A dx , r A 0 để A bắt đầu chạy từ 1, B 0 để bắt


0

đầu tính tổng từ 0. Bấm = liên tục cho lặp đến A 10 hoặc A 12, A 15 (Đến khi cảm thấy đủ)
ta được kết quả I B 0, 20845...

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 37
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

Chọn đáp án A.

3 3 2
sin x 3
Câu 47: Biết I dx c d 3 với a,b,c,d . Tính
1 x6 x3 a b
3

S a b c d
A. S 28. B. S 30. C. S 27. D. S 32.

Giải:

Đặt t x ta có dt dx đổi cận x t ;x t


3 3 3 3
3 3 3
sin( t) sin t sinx
I 6 3
( dt) 6 3
dt dx
1 t t 1 t t 1 x6 x3
3 3 3

3 3 3
sinx sinx 1 1
2I 6 3
dx 6 3
dx sin x 6 3
dx
1 x x 1 x x 1 x x 1 x6 x3
3 3 3

3 3 3
1 x6 x3 1 x6 x3 3
sin x dx 2x sin xdx I x 3 sin xdx
1 x6 x6
3 3 3

Sử dụng tích phân từng phần hoặc sơ đồ đường chéo ta được

3
3 2 3 3 2
I (x cos x 3x sin x 6x cos x 6sin x) 2 6 3
27 3
3
S a b c d 27 3 2 6 28.
Chọn đáp án A.

Câu 48: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho đường cong có phương trình
x 2   y  1  1 quay quanh trục hoành là:
2

A. V  2 . B. V  4 . C. V  8 . D. V  12  .
2 2 2 2

Giải:
Ta có x   y  1  1  y  1  1  x 2  1  x  1 .
2 2

Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là:

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 38
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

V    1  1  x 2    1    dx  4
1 2 2 1
1  x2 1  x2 dx  22 .
1 
 1

Chọn đáp án A.

2x  1
Câu 49: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  , tiệm cận ngang
x1
của (C ), trục tung và đường thẳng x  a ( a  0). Tìm a để S  ln 2018.
2018
A. a  2018  1. B. a   1. C. a  2017. D. a  2017  1.
3

Giải:
Chọn đáp án A.

Câu 50: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( P) của hàm số y 6 x x 2 và trục
hoành. Hai đường thẳng y m, y n chia ( H ) thành ba phần có diện tích bằng nhau.
Tính P (9 m)3 (9 n)3
A. P  405. B. P  324. C. P  412. D. P  81.

Giải:
6

Ta có diện tích của hình ( H ) là: S 6x x2 dx 36 (dvdt )


0

Gọi S1 , S2 là các phần diện tích giới hạn như hình vẽ

Giải các phương trình 6 x x2 n 0 x 3 9 n


6 x x2 m 0 x 3 9 m

3 9 n 3 9 n
2
S1 (6 x x n)dx (9 n) ( x 3)2 dx
3 9 n 3 9 n

(x 3)3 3 9 n 4 3
(9 n) x 9 n 12 (9 n) 3 81
3 3 9 n 3
3 9 m 3 9 m
2
S1 S2 (6 x x m)dx (9 m) ( x 3)2 dx
3 9 m 3 9 m

(x 3)3 3 9 m 4 3
(9 m) x 9 m 24 (9 m)3 324
3 3 9 m 3
P (9 m)3 (9 n)3 405
Chọn đáp án A.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 39
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
R
Câu 51: Cho khối cầu tâm O bán kính R. Mặt phẳng ( P) cách O một khoảng chi khối
2
V
cầu thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần nhỏ, V2 là thể tích phần lớn. Tỉ số 1 là:
V2
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
27 19 24 32

Giải:
R
Thể tích khối chỏm cầu có chiều cao x là: V   R h
S( x)dx

rx2 dx   R  R2  x 2  dx
R R R
 V1   R
2
S( x)dx   R
2 2

R
 2 x3   3 R3   R3 R3  5
  R x   R    R         R 3 .
 3   3   2 24  24
2
4 5 9 V 5
 V2  R3  R3  R3  1  .
3 24 8 V2 27
Chọn đáp án A.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 40

You might also like