Professional Documents
Culture Documents
Hỗn Dịch Thuốc
Hỗn Dịch Thuốc
I. Đại cương:
1. Định nghĩa
HỖN DỊCH 2.
3.
Tính chất và Ưu nhược điểm
Phân loại HDT
II. Vai trò các thành phần HDT
THUỐC III. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định HDT
- Vận dụng trong bào chế, bảo quản và hướng dẫn sử
dụng
IV. KTBC hỗn dịch thuốc và dạng cốm pha HD
V. Chỉ tiêu chất lượng của HDT
Made by Su Lùn 1 Made by Su Lùn 3
Bao bì:
- Thích hợp
- Dung tích lớn hơn thể tích
thuốc Made by Su Lùn 9 Made by Su Lùn 11
Hình 3.1 Góc tiếp xúc giữa pha lỏng và pha rắn
Góc càng nhỏ, chất lỏng càng dễ thấm ướt và lan
tỏa Æ SCBM nhỏ
Made by Su Lùn 14 Made by Su Lùn 16
Chất gây thấm – Cơ chế Cơ chế gây thấm
• Loại thân N có bề mặt thân N Æ lớp áo N, các
CGT hấp phụ lên bề mặt tiểu phân dc rắn sơ tiểu phân lại hấp phụ các ion/MT N tạo lớp điện
nước Æ nhóm phân cực hướng về phía môi tích đôi có dấu xác định Æ tích điện cùng dấu
trường thân N Æ giảm SCBM tiếp xúc giữa Ælực đẩy tĩnh điện Æ hạn chế khả năng tập hợp
2 pha R – L kết vón thành hạt to Æ tách khỏi môi trường
Thường dùng các chất diện hoạt không ion • Dc rắn sơ N cũng dễ dàng tạo được HD dầu.
hóa HLB = 7 – 10 Nhưng nếu gặp môi trường N thì nổi lên mặt môi
Nồng độ sử dụng 0,05 – 0,5% trường Æ hiện tượng kết bông vì bề mặt lớp khí,
ko thấm N
Đa số có vị đắng (trừ poloxamer)
• Khi có CDH với cấu tạo phân tử 2 đầu sẽ định
Æ cần lựa chọn phù hợp với dạng thuốc hướng ở bề mặt tiếp xúc giữa 2 pha
Made by Su Lùn 17 Made by Su Lùn 19
Chất diện hoạt gây thấm Chất keo thân nước (gây thấm)
SCBM (dyn/cm2) Tăng quá trình hydrat hóa và tăng độ nhớt
Chất diện hoạt HLB Đặc tính sử dụng
Dd 0,1%/pK
Tá dược pH th.hợp Tương tác – Tương kỵ
AnionNatridecusat ¾ 24 41 Vị đắng, tạo bọt
Natri lauryn sulfat 40 43 Vị đắng, tạo bọt Gôm Arabic 3–9 Ko tan/EtOH > 10%
Thạch 4 – 10 -
Không ion hóa:
Co 4 – 10 Ion calci, nhôm, borax
- Polysorbat 65 10,5 33 Vị đắng Pectin 2–9 Ion calci, magnesi
- Octoxynol -9 12,2 30 -- ------ Propylen glycol 3–7 Kẽm oxyd, EtOH > 10%
- Formoxynol -10 13,2 29 -- ------ Alginat 4 – 10 Ion calci, magnesi
- Polysorbat 60 14,9 44 -- ------ Natri alginat 3–9 Ion calci, EtOH > 10%
- Polysorbat 80 15,0 42 -- ------ sử dụng rộng Gôm adragant 4 – 10 Muối bismuth và EtOH >40%
- Polysorbat 40 15,6 41 -- ------ độc tính thấp Gôm xanthan Borax và diện hoạt cation
- Poloxamer 235 16 42 Không đắng, độc thấp Da ch.cellulose
- Polysorbat 20 16,7 37 Vị đắng CMC, Na CMC 3 – 10 Tanin, diện hoạt cation,dung
- Poloxamer 188 29 50 Tạo bọt Avicel 3 – 10 dịch muối nồng độ cao
HRC, HPC 2 – 10 Ko tan/ EtOH > 10%
Made by Su Lùn 22 Made by Su Lùn 24
Chất gây phân tán I.4 Đặc điểm, tính chất của HDT
(suspending agents) • Cấu trúc: hệ phân tán cơ học Æ ko bền, tách dần
Æ Chất tăng độ nhớt: Æ tủa xuống
Giảm sa lắng
- Dung môi sánh nhớt • Hệ phân tán dị thể, kttp > 0,1 mcm
- Polyme thân nước
• Chất lỏng đục, có thể kết tủa lắng Æ lắc
- Đường (HD uống)
• Dc ko bền chế dạng bột, cốm Æ hỗn dịch
Giảm kết tụ • Tên gọi theo cách dùng: dạng lỏng: potio, bôi
xoa, súc miệng, nhỏ mắt, tiêm, tiêm tác dụng kéo
Polymer thân nước dài
- Chất diện hoạt ion hóa
Giúp các tiểu phân • Dạng thuốc mềm có cấu trúc hỗn dịch: mỡ, đặt,
- Chất điện ly
liên kết lỏng lẻo, phun mù,…
- Một số tá dược trơn
khi lắng đọng dễ • DĐVN và DĐ không cho phép chế đa liều
phân tán trở lại Made by Su Lùn 25 Made by Su Lùn 27
Cấu trúc hỗn dịch thuốc bị phá vỡ Phân loại hỗn dịch thuốc
• Theo nguồn gốc chất dẫn:
- Hỗn dịch nước
- Hỗn dịch dầu
- Hỗn dịch glycerin
• Theo đường dùng: uống, tiêm bắp hoặc dùng
ngoài
• Theo kích thước tiểu phân:
Cấu trúc hỗn dịch bị phá vỡ: - HD mịn (hd đục), I | 0,1 - 1Pm, vững bền
Dược chất rắn bị tách khỏi chất dẫn (chìm hoặc nổi) - HD thô (hd phải lắc), I| 10 - 100Pm
Tỷ trọng dc > Ch/dẫn (H3); Tỷ trọng dc < ch/dẫn (H4) - Nano hỗn dịch
Made by Su Lùn 26 Made by Su Lùn 28
Hỗn dịch nano Ưu nhược điểm
Phân loại: • Ưu điểm:
HD nano dc rắn hoặc tinh thể (nanocrystal) - Có thể đưa dc rắn không tan về dạng lỏng
HD nano dc bao bởi polyme (polimeric nano để đưa vào cơ thể bằng nhiều dạng thuốc
particle) lỏng Æphát huy tác dụng dc
HD nano lipid rắn (solid lipid nanoparticle) - Tăng độ ổn định dc (HD tetracyclin/D
HD liposom (liposome) thv)
- Tạo được tác dụng bền hơn, chậm hơn
kéo dài tác dụng (giảm số lần tiêm: peniG;
giảm rửa trôi thuốc nhỏ mắt)
Made by Su Lùn 29 Made by Su Lùn 31
Made by Su Lùn 34
Các yếu tố ảnh hưởng II. Kỹ thuật điều chế HDT
Hai phương pháp bào chế HDT:
Tốc độ sa lắng:
- r bán kính tiểu phân pha phân tán - Phân tán và ngưng kết
- Hiệu số d tỷ trọng của 2 pha Dùng lực cường độ
- K độ nhớt của môi trường Phương pháp mạnh, thích hợp phân
Æ độ vững bền tỷ lệ nghịch với tốc độ sa lắng của tiểu phân phân tán tán các tiểu phân chất
Hiện tượng kết tụ: rắn vào môi trường
- Tái kết tinh
- Va chạm Hòa tan pha phân tán
- Mật độ tiểu phân (khoảng cách, tần số va chạm, lực tương vào dung môi thích
tác) Phương pháp
ngưng kết hợp; rồi kết tủa trong
Yếu tố khác: pH, chất điện giải, chất bảo quản
môi trường ko đồng
Made by Su Lùn 37 Made by Su Lùn
tan 39
Các biện pháp làm bền HDT Các phương pháp bào chế HDT
1. Phương pháp phân tán:
- Nghiền tán khô dc rắn Æ nhỏ mịn () Æ 2 cỡ rây Æ
đồng đều
- Nghiền ướt:
+ DC thân nước: thêm 1 lượng chất dẫn Æ nghiền Æ
nhão mịn
+ DC sơ nước: thêm 1 lượng CGT và chất dẫn Æ
nghiền Æ bột nhão mịn
- Phân tán khối bột nhão vào chất dẫn:
Thêm từng lượng nhỏ chất dẫn Æ vừa nghiền trộn Æ
khuấy Æ phân tán đều
Made by Su Lùn 40
Phương pháp bào chế hỗn dịch thuốc
2. Phương pháp ngưng kết:
- DC rắn hình thành trong quá trình pha
chế:
tủa Æ rất mịn ( > 0,1 Pm) :
+ kết tủa do phản ứng hóa học
+ kết tủa do thay đổi dung môi (nếu sơ
nước (N) Æ trộn sẵn CGT)
- Thêm chất dẫn đã có chất phụ Æ phân
tán đều
Made by Su Lùn 41 Made by Su Lùn 43
Hỗn dịch 3 Các hỗn dịch khô (bột, cốm, siro,… khô)
Rp. Kẽm sulfat 0,25g Đặc điểm:
Chì acetat 0,25g - Dạng rắn, khô, phân liều
Nước cất 180ml - Dc không vững bền/(n) Æ dạng bột hoặc cốm nhỏ
M.f.Susp. ( = 0,5 – 1mm) + CGT và chất phụ
Điều chế: Æhoạt chất/môi trường khô/tgian bảo quản
- Hòa tan riêng 2 muối Æ 2 dung dịch/nước Khi dùng + chất dẫn Æ hỗn dịch lỏng
- Phối hợp từ từ 2 dung dịch Æ phản ứng trao đổi - Tăng độ ổn định hóa học, vật lý, sinh học
Æ tạo tủa rất mịn PbSO4 trắng và muối tan: kẽm - Thuận tiện bảo quản, vận chuyển
acetat tan
- Dạng cốm phân liều chính xac hơn
- Đóng chai, nhãn thêm dòng chữ:
- Đóng đơn liều chính xác hơn
“Lắc kỹ trước khi dùng.”
- Phải phân tán trong chất lỏng trước khi sử dụng
Made by Su Lùn 46 Made by Su Lùn 48
Các hỗn dịch khô (bột, cốm, siro,… khô) Các tá dược cho hỗn dịch bột cốm khô
Thành phần:
- Gây phân tán - Chống kết tụ
+ Dược chất: kháng sinh
- Cefaclor, cefadroxil, cefixim, cefuroxime - Gây thấm - Chống tạo bọt
- Clarithromycin, azithromycin - Hệ đệm - Chống oxy hóa
- Amoxicillin, amoxicillin kali clavulanat, - Bảo quản - Tá dược dính
ampicillin (khan và trihydrat), oxytetracyclin - Làm ngọt - Hạt làm rã
- Erythromycin ethylsuccinat,… - Làm thơm - Hạt làm chắc
+ Tá dược: - Màu - Tá dược trơn
Nhiều nhóm
Made by Su Lùn 49 Made by Su Lùn 51
Yêu cầu chất lượng HDT Một số biến đổi, nguyên nhân và biện pháp khắc
• HD: phục
- Dc phải phân tán đồng đều/môi trường lỏng Sự cố Nguyên nhân Cách khắc phục
- Khi để yên dc có thể bị tách thành lớp riêng Đóng bánh - Hình thành tinh thể, tạo thành khối - Điều chỉnh kích thước tiểu phân
nhưng phải trở lại trạng thái phân tán đồng đều (caking) kết tụ - Tăng tỷ trọng và độ nhớt của chất
- Hệ thống kết bông dẫn
trong chất dẫn khi lắc nhẹ chai thuốc trong vài - Kiểm tra lại điện thế zeta
phút đủ để phân chia liều thuốc tương đối chính - Thêm tác nhân gây kết bông
xác (flocculation agent)
Hình thành - Hiện tượng đa hình - Giảm scbm Æ giảm năng lượng tự
- Kiểm tra xác định hình dạng, kích thước, sự kết tinh thể - Kết hợp tinh thể và dạng vô định do trên bề mặt tiểu phân
tụ tiểu phân rắn dùng kính hiển vi hình - Đchỉnh thủ thuật gây kết tủa
- Quá nhiều chất diện hoạt Æ một - Kiểm tra nồng độ và HLB của
- Xác định độ sa lắng, máy đếm hạt, máy đo độ phần dc hòa tan rồi kết tụ lại CDH
đục - Kích thước tinh thể khác nhau quá - Thay đổi lượng chất dẫn
• Tiêu chuẩn: định tính, định lượng,… nhiều
- Thay đổi nhiệt Æ gây kết tủa
Đchỉnh pp phân chia dc rắn để thu
được các tiểu phân có phân bố k.thước
dc/dung dịch bão hòa hẹp
- Tạo lớp áo bảo vệ bằng chất keo
Made by Su Lùn 54 Made by Su Lùn 56