Professional Documents
Culture Documents
Co So Du Lieu Le Thi Bao Thu Lab 7 Solution (Cuuduongthancong - Com)
Co So Du Lieu Le Thi Bao Thu Lab 7 Solution (Cuuduongthancong - Com)
Co So Du Lieu Le Thi Bao Thu Lab 7 Solution (Cuuduongthancong - Com)
o
o
o
o Các tậ p con của L là
. Vậ y {ABD} là mộ t khóa củ a R. Loạ i bỏ các tậ p cha củ a {B} là
{BC}, {BE}, {BCE}.
. Vậ y {ACD} là mộ t khóa củ a R. Loạ i bỏ các tậ p cha củ a {C} là
{CE}.
. Vậ y {ADE} là mộ t khóa củ a R.
Vậ y 3 khóa củ a R là {ABD}, {ACD} và {ADE}.
Bài 2
Cho quan hệ R(A, B, C, D, E, F, G, H, I, J) với các phụ thuộc hàm sau:
A, B --> C
A --> D, E
B --> F
F --> G, H
D --> I, J
a. Tìm tấ t cả các khóa của R.
b. Chuẩ n hóa quan hệ trên theo thứ tự: 1NF, 2NF, 3NF.
Lời giả i:
a. Tìm tấ t cả các khóa của R:
o
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu – HK2 / 2011 – 2012 Khoa KH&KTMT – Bộ môn Hệ Thống Thông Tin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lab 7 – Functional Dependencies & Normalization Trang 2
o
Vậ y R có khóa duy nhấ t là {AB}.
b. Chuẩ n hóa quan hệ trên theo thứ tự:
o Chuẩ n 1NF:
R (A, B, C, D, E, F, G, H, I, J) F = {A,BC; AD,E; BF; FG,H; DI,J}
o Chuẩ n 2NF:
R1 (A, B, C) F1 = {A,BC}
R2 (A, D, E, I, J) F2 = {AD,E; DI,J}
R3 (B, F, G, H) F3 = { BF; FG,H }
o Chuẩ n 3NF:
R1 (A, B, C) F1 = {A,BC}
R21 (A, D, E) F21 = {AD,E}
R22 (D, I, J) F22 = {DI,J}
R31 (B, F) F31 = {BF}
R32 (F, G, H) F32 = {FG,H}
(Lưu ý: Các quan hệ trên cũng đã đạ t được chuẩ n BCNF)
Bài 3
Cho quan hệ R(A, B, C, D, E, F, G, H, I, J) với các phụ thuộc hàm sau:
A, B --> C
B, D --> E, F
A, D --> G, H
A --> I
H --> J
a. Tìm tấ t cả các khóa của R.
b. Chuẩ n hóa quan hệ trên theo thứ tự: 1NF, 2NF, 3NF.
Lời giả i:
a. Tìm tấ t cả các khóa của R:
o
o
Vậ y R có khóa duy nhấ t là {ABD}.
b. Chuẩ n hóa quan hệ trên theo thứ tự:
o Chuẩ n 1NF:
R(A, B, D, C, E, F, G, H, I, J) F = {A,BC; B,DE,F; A,DG,H; AI; HJ}
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu – HK2 / 2011 – 2012 Khoa KH&KTMT – Bộ môn Hệ Thống Thông Tin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lab 7 – Functional Dependencies & Normalization Trang 3
o Chuẩ n 2NF:
R1 (A, B, C) F1 = {A,BC}
R2 (B, D, E, F) F2 = {B,DE,F}
R3 (A, D, G, H, J) F3 = {A,DG,H; HJ}
R4 (A, I) F4 = {AI}
o Chuẩ n 3NF:
R1 (A, B, C) F1 = {A,BC}
R2 (B, D, E, F) F2 = {B,DE,F}
R31 (A, D, G, H) F31 = {A,DG,H}
R32 (H, J) F32 = {HJ}
R4 (A, I) F4 = {AI}
(Lưu ý: Các quan hệ trên cũng đã đạ t được chuẩ n BCNF)
Bài 4
Cho quan hệ R(ShipName, ShipType, VoyageID, Cargo, Port, Date) với các phụ thuộ c hàm sau:
ShipName --> ShipType
VoyageID --> ShipName, Cargo
ShipName, Date --> VoyageID, Port
a. Tìm tấ t cả các khóa của R.
b. Chuẩ n hóa quan hệ trên theo thứ tự: 1NF, 2NF, 3NF, BCNF.
Lời giả i:
a. Tìm tấ t cả các khóa của R:
o
o Các tậ p con của L là {ShipName}, {VoyageID}, {ShipName, VoyageID}
. Vậ y {ShipName, Date} là mộ t khóa củ a R. Loại bỏ các tậ p
cha của {ShipName} là {ShipName, VoyageID}.
. Vậ y {VoyageID, Date} là mộ t khóa củ a R.
Vậ y R có 2 khóa là {ShipName, Date} và {VoyageID, Date}.
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu – HK2 / 2011 – 2012 Khoa KH&KTMT – Bộ môn Hệ Thống Thông Tin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lab 7 – Functional Dependencies & Normalization Trang 4
Bài 5
Cho quan hệ sau với các dữ liệ u mẫu:
Hệ Cơ Sở Dữ Liệu – HK2 / 2011 – 2012 Khoa KH&KTMT – Bộ môn Hệ Thống Thông Tin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập Hệ CSDL – HK2/2010 - 2011 Lab 7 – Functional Dependencies & Normalization
Lời giả i:
a. Xác đị nh các phụ thuộ c hàm:
o PartNumber Description
o Supplier SupplierAddress
o PartNumber, Supplier Price
b. Chuẩ n hóa các quan hệ :
o Xác đị nh khóa:
Vậ y R có 1 khóa duy nhấ t là .
o Chuẩ n 1NF:
R (PartNumber, Description, Supplier, SupplierAddress, Price)
F = {PartNumber Description; Supplier SupplierAddress; PartNumber, Supplier
Price}
o Chuẩ n 2NF:
R1 (PartNumber, Description) F1 = {PartNumber Description}
R2 (Supplier, SupplierAddress) F2 = { Supplier SupplierAddress}
R3 (PartNumber, Supplier, Price) F3 = { PartNumber, Supplier Price}
R1, R2, R3 cũng đã đạ t được chuẩ n 3NF, BCNF.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt