Professional Documents
Culture Documents
Ñaïi Soá 10: Chương Ii
Ñaïi Soá 10: Chương Ii
ÑAÏI SOÁ 10
CHƯƠNG II
HÀM SỐ BẬC NHẤT
VÀ
BẬC HAI
LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 10.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định.
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong – Bình Thuận
MỤC LỤC
CHƯƠNG II
B. BÀI TẬP
Bài 1.1. Tìm tập xác định các hàm số sau:
3 3x − 2 x −1
a) y = b) y = c) y =
x+2 2x +1 x + 2x − 3
2
3x − 2 3x + 5 x+7
d) y = 2 e) y = 2 f) y = 2
4 x + 3x − 7 x − x +1 x + 2x − 5
2x +1 x −1 x2 + 6 x − 7
g) y = h) y = 2 i) y = 3
(2 x + 1)( x − 3) x −1 x − x2 − x − 2
HD Giải
f ( x)
Chú ý: Hàm số y = xác định khi và chỉ khi g ( x) ≠ 0
g ( x)
1
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Hàm số y xác định khi và chỉ khi x + 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ {2}
1
b) Hàm số y xác định khi và chỉ khi 2 x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ − .
2
1
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ −
2
x ≠ 1
c) Hàm số y xác định khi và chỉ khi x 2 + 2 x − 3 ≠ 0 ⇔ .
x ≠ −3
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ {−3;1}
x ≠ 1
d) Hàm số y xác định khi và chỉ khi 4 x 2 + 3 x − 7 ≠ 0 ⇔ 7.
x ≠ −
4
7
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ − ;1
4
3
e) Ta có x 2 − x + 1 = ( x − 1) + > 0, ∀x . Do đó tập xác định của hàm số là D = ℝ
2
4
{
f) Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ −1 − 6; −1 + 6 }
1
g) Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ − ;3
2
h) Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ {−1;1}
i) Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ \ {−2}
Bài 1.2. Tìm tập xác định các hàm số sau:
a) y = x − 3 b) y = 1 + x + 1 − x c) y = 2 x + 1 − 3 − x
1 2
d) y = 4 x + 1 − −2 x + 1 e) y = 2 − 3x − f) y = + x+3
1− 2x x +1
HD Giải
Chú ý: Hàm số y = f ( x) xác định khi và chỉ khi f ( x) ≥ 0 ,
1 f ( x) ≥ 0
y= xác định khi và chỉ khi ⇒ f ( x) > 0
f ( x) f ( x) ≠ 0
a) Hàm số y xác định khi và chỉ khi x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 .
Vậy tập xác định của hàm số D = [3; +∞ )
1 + x ≥ 0 x ≥ −1
b) Hàm số y xác định khi và chỉ khi ⇔ .
1 − x ≥ 0 x ≤ 1
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ −1;1]
1
2 x + 1 ≥ 0 x ≥ −
c) Hàm số y xác định khi và chỉ khi ⇔ 2.
3 − x ≥ 0 x ≤ 3
1
Vậy tập xác định của hàm số là D = − ;3
2
1
x≥−
4 x + 1 ≥ 0 4.
d) Hàm số y xác định khi và chỉ khi ⇔
− 2 x + 1 ≥ 0 x ≤ 1
2
2
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
1 1
Vậy tập xác định của hàm số là D = − ;
4 2
2
x≤
2 − 3x ≥ 0 3 1
e) Hàm số y xác định khi và chỉ khi ⇔ ⇔ x< .
1 − 2 x > 0 x < 1 2
2
1
Vậy tập xác định của hàm số là D = −∞;
2
1 + x ≠ 0 x ≠ −1
f) Hàm số y xác định khi và chỉ khi ⇔ .
x + 3 ≥ 0 x ≥ −3
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ −3; +∞ ) \ {−1}
Bài 1.3. Tìm tập xác định các hàm số sau:
x −1 x+9 x2 − 4
a) y = b) y = 2 c) y =
x−2 x + 8 x − 20 ( x + 2) x + 1
2x + 3 2x +1 3x + 4
d) y = + 3x − 5 e) y = f) y =
x−3 2x − x −1
2
( x − 2) x + 4
HD Giải
x −1 ≥ 0 x ≥ 1
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi ⇔ .
x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
Vậy tập xác định của hàm số là D = [1; +∞ ) \ {2}
x + 9 ≥ 0 x ≥ −9
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 ⇔ .
x + 8 x − 20 ≠ 0 x ≠ 2 va x ≠ −10
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ −9; +∞ ) \ {2}
x + 2 ≠ 0 x ≠ 2
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi ⇔ .
x +1 > 0 x > −1
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( −1; +∞ )
x ≠ 3
x − 3 ≠ 0
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi ⇔ 5.
3 x − 5 ≥ 0 x ≥
3
5
Vậy tập xác định của hàm số là D = ; +∞ \ {3}
3
1
e) Vậy tập xác định của hàm số là D = − ; +∞ \ {1}
2
f) Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 4; +∞ ) \ {2}
Bài 1.4. Xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau đây trên khoảng đã chỉ ra
a) y = f ( x) = x 2 + 2 x − 2 trên mỗi khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ )
b) y = f ( x) = −2 x 2 + 4 x + 1 trên mỗi khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ )
2
c) y = f ( x) = trên mỗi khoảng ( −∞;3) và ( 3; +∞ )
x−3
x
d) y = f ( x) = trên mỗi khoảng ( −∞;7 ) và ( 7; +∞ )
x−7
HD Giải
Phương pháp:
3
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Cách 1: ∀x1 , x2 ∈ (a; b), x1 < x2 . Xét hiệu H = f ( x1 ) − f ( x2 )
- Nếu H < 0 thì hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( a; b )
- Nếu H > 0 thì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( a; b )
f ( x1 ) − f ( x2 )
Cách 2: ∀x1 , x2 ∈ (a; b), x1 ≠ x2 . Xét dấu của tỉ số K =
x1 − x2
- Nếu K > 0 thì hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( a; b )
- Nếu K < 0 thì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( a; b )
f ( x1 ) − f ( x2 ) ( x1 + 2 x1 − 2 ) − ( x2 + 2 x2 − 2 )
2 2
a) Ta có K = = = x1 + x2 + 2
x1 − x2 x1 − x2
x < −1
∀x1 , x2 ∈ ( −∞; −1) ⇒ 1 ⇒ x1 + x2 + 2 < 0 hay K < 0. Vậy hàm số đã cho nghịch biến
x2 < −1
trên khoảng ( −∞; −1) .
x > −1
∀x1 , x2 ∈ ( −1; +∞ ) ⇒ 1 ⇒ x1 + x2 + 2 > 0 hay K > 0. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên
x2 > −1
khoảng ( −1; +∞ )
b) Giải tương tự
f ( x1 ) − f ( x2 ) 2 2 −2
c) Ta có K = = − : ( x1 − x2 ) =
x1 − x2 x1 − 3 x2 − 3 ( x1 − 3)( x2 − 3)
x < 3 x − 3 < 0 −2
∀x1 , x2 ∈ ( −∞;3) ⇒ 1 ⇔ 1 ⇒ < 0 nên hàm số đã cho nghịch
x2 < 3 x2 − 3 < 0 ( x1 − 3)( x2 − 3)
biến trên khoảng ( −∞;3)
x > 3 x − 3 > 0 −2
∀x1 , x2 ∈ ( −∞;3) ⇒ 1 ⇔ 1 ⇒ < 0 nên hàm số đã cho nghịch
x2 > 3 x2 − 3 > 0 ( x1 − 3)( x2 − 3)
biến trên khoảng ( 3; +∞ )
d) Giải tương tự
Bài 1.5. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
− x4 + x2 + 1
a) y = − 2 b) y = 3 x 2 − 1 c) y = − x 4 + 3 x − 2 d) y =
x
e) y = 2 x + 1 + 2 x − 1 f) y = x + 1 + 1 − x g) y = x. x 3
h) y = 2x – 3x + 1
HD Giải
a) Tập xác định D = ℝ và ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Ta có f (− x) = −2 = f ( x) . Vậy hàm số đã cho là hàm số
chẵn.
b) Tập xác định D = ℝ và ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Ta có f (− x) = 3(− x) 2 − 1 = 3 x 2 − 1 = f ( x) . Vậy hàm số
đã cho là hàm số chẵn.
c) Tập xác định D = ℝ và ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D , nhưng có f (1) = −1 + 3 − 2 = 0 còn
f (−1) = −1 − 3 − 2 = −6 , nên nhận thấy, f (−1) ≠ f (1) và f (−1) ≠ − f (1) . Vậy hàm số đã cho không
là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
−( − x ) 4 + ( − x ) 2 + 1
d) Tập xác định D = ℝ \ {0} và ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Ta có f (− x) =
−x
−x4 + x2 + 1
=− = − f ( x) . Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
x
e) Tập xác định D = ℝ và ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Ta có
4
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
f (− x) = 2(− x) + 1 + 2(− x) − 1 = −2 x + 1 + −2 x − 1
= −(2 x − 1) + −(2 x + 1) = 2 x + 1 + 2 x − 1 = f ( x)
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn (Chú ý: a = −a )
f) g), h) Thực hiện giải tương tự
−2( x − 2); -1 ≤ x < 1
Bài 1.6. Cho hàm số y = f ( x) =
x − 1; x ≥ 1
2
2
a) Tìm tập xác định của hàm số y = f ( x) b) Tính : f (−1), f (0,5), f (1), f
2 , f (2)
HD Giải
a) Ta có với −1 ≤ x < 1 xác định được hàm số y = f ( x) = −2( x − 2) nên có tập xác định D1 = [ −1;1) và
với x ≥ 1 ta xác định hàm số y = f ( x) = x 2 − 1 nên có tập xác định D2 = [1; +∞ ) . Do đó tập xác
định của hàm số đã cho là D = D1 ∪ D2 = [ −1; +∞ )
2
b) Dựa vào điều kiện xác định ham số trên, ta có f ( −1) = 6, f (0,5) = 3, f
2 = 4 − 2, f (1) = 0
và
f (2) = 3 .
x
x + 1 , x > 0
Bài 1.7. Cho hàm số y = f ( x) = 3
x +1 , −1 ≤ x ≤ 0
x − 1
a) Tìm tập xác định của hàm số y = f ( x) b) Tính f (0), f (2), f ( −3), f ( −1)
HD Giải
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D = [ −1; +∞ )
2
b) Ta có f (0) = −1, f (2) = , f (−1) = 0 và f ( −3) không xác định
3
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.8. Tìm tập xác định các hàm số sau
3x + 1 x x−3 2− x
a) y = 2 b) y = − −x c) y =
x −9 1 − x2 x+2
x −1 + 4 − x 2x − 3
d) y = e) y = f) y = x 2 + 6 x + 9
( x − 2)( x − 3) x − 4x + 5
2
x+3 x2 + 4 x −1
g) y = h) y = 2 i) y = 4 − x + 4 + x
x −1 − 2 − x ( x − 6 x)( x − 1)
Bài 1.9. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên các khoảng tươnh ứng:
a) y = f ( x) = −2 x + 3 trên ℝ
b) y = x 2 + 10 x + 9 trên khoảng ( −5; +∞ )
c) y = f ( x) = x 2 + 4 x − 2 trên khoảng ( −∞; −2) và ( −2; +∞)
d) y = -2x2 + 4x + 1 trên khoảng ( −∞;1) và (1; +∞)
4
e) y = trên khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞)
x +1
3
f) y = trên khoảng ( −∞; 2) và (2; +∞)
x−2
2
g) y = trên khoảng (−∞;3) và (3; +∞)
x −3
5
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
h) y = x + 1 + 2 x đồng biến trên ℝ
i) y = f ( x) = − x 3 + 1 luôn luôn nghịch biến trên ℝ
j) y = f ( x) = x − 1 luôn đồng biến trên khoảng (1; +∞)
Bài 1.10. Xét tính chẵn, lẻ các hàm số sau:
x2 + 6 x
a) y = x2 + 4x – 2 b) y = x + 2 − x − 2 c) y = d) y =
x x
e) y = 2 x + 3 f) y = 1 + x + 1 − x g) y = 1 + x − 1 − x h) y = 2 x3 − 5 x
Bài 1.11. Xét tính chẵn, lẻ các hàm số sau:
a) y = 3 x 4 − 2 x 2 + 7 b) y = 6 x 3 − x c) y = 2 x + x 2 d) y = x
e) y = x − 4 + x + 4 f) y = 4 − x − 4 + x g) y = 3 x h) y = x x 2
x + 2 1+ x; x ≤ 1
Bài 1.12. Cho hàm số y = f ( x) = x + 3
; 1< x ≤ 5
x −1
a) Tìm miền xác định của hàm số và tính f ( −2), f (−3). f (1), f (2), f (5) .
b) Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị f : A(−1; 2 2 − 1) ; B(1; 2), C(-3; 1), D(-3; 0)
x +1 ; x ≥ 2
Bài 1.13. Cho hàm số y = f ( x) = 2 .
x − 2 ; x < 2
a) Tìm tập xác định của hàm số b) Tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = − 1, x = 2
1
; x≤0
Bài 1.14. Cho hàm số y = f ( x) = x − 1
x + 2; x > 0
a) Tìm tập xác định của hàm số b) Tính giá trị của hàm số tại x = − 2, x = 0, x = 2
x −1
Bài 1.15. Cho hàm số sau: y = 2 . Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không ?
2 x − 3x + 1
1 1 1
a. A(2; ) b) B( 1; 0 ) c) C( 0; - 1 ) d) D ; −
2 2 2
Bài 1.16. Cho hàm số y = 3x – 2x + 1. Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không ?
2
a. A( - 1; 6) b) B( 1; 1 ) c) C (0; 1) d) D (2; 9)
Bài 1.17. Tìm hàm số y = f ( x) xác định trên ℝ sao cho nó vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.
6
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
x2 − 4x + 4
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = .
x
1
A. C (1;−1). B. D (−1;−3). C. A (2;0). D. B 3; .
3
1
;x ≥1
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = 2 − x .
2 − x ;x <1
A. D = ℝ \ {2}. B. D = (2; +∞). C. D = (−∞;2). D. D = ℝ.
3x −1
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
2x − 2
A. D = [1; +∞). B. D = (1; +∞). C. D = ℝ \ {1}. D. D = ℝ.
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) = −5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f = −1.
5
B. f (−1) = 5. C. f (2) = 10. D. f (−2) = 10.
C. f (4 ) = 5. D. f (4 ) = 2 .
3
1
Câu 12. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y= .
x −1
A. M 4 (0;−2). B. M1 (2;1) . C. M 2 (1;1). D. M 3 (2;0).
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m + 2 x − m −1 xác định trên (0; +∞).
A. m ≤ −1. B. m ≤ 0. C. m ≥ 1. D. m ≤ 1.
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) = x − x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
2
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
x +1
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x 2 − x −6
A. D = [−1; +∞). B. D = [−1; +∞) \ {3}.
7
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
C. D = ℝ. D. D = {3}.
mx
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên (0;1).
x − m + 2 −1
3
A. m ∈ −∞; ∪ {2}. B. m ∈ (−∞;−1] ∪ {2}.
2
C. m ∈ (−∞;1] ∪ {3}. D. m ∈ (−∞;1] ∪ {2}.
2x
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m + 1 + xác định trên khoảng
−x + 2m
(−1;3).
A. m ≥ 3. B. m ≥ 1.
C. Không có giá trị m thỏa mãn. D. m ≥ 2.
Câu 20. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = x + 3 + x − 3 . B. y = 2 x + 3. C. y = 3 + x − 3 − x . D. y = x 2018 − 2017.
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + 2 x + 2 −( x + 1) .
A. D = ℝ. B. D = [−1; +∞). C. D = ℝ \ {−1}. D. D = (−∞;−1).
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định là [−3;3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3;−1) và (1;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3;−1) và (1;4 ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3;3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;0).
Câu 23. Trong các hàm số y = x + 2 − x − 2 , y = 2 x + 1 + 4 x 2 − 4 x + 1, y = x ( x − 2),
| x + 2015|+| x − 2015|
y= có bao nhiêu hàm số lẻ?
| x + 2015|−| x − 2015|
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
3
x −1
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 .
x + x +1
A. D = ℝ. B. D = (−1; +∞). C. D = (1; +∞). D. D = {1}.
Câu 25. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f ( x ) = x − 4 x + 5 trên khoảng (−∞;2) và trên
2
8
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
5−3 x
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2
.
x + 4x + 3
5 5 5 5 5 5
A. D = − ; . B. D = − ; \ {−1}. C. D = ℝ. D. D = − ; \ {−1}.
3 3 3 3 3 3
2x +1
Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y = 6 − x + .
1 + x −1
A. D = (1;6). B. D = [1;6]. C. D = ℝ. D. D = (1; +∞).
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x + (m −1) x + 2 nghịch biến trên
2
khoảng (1;2) .
A. m < 3. B. m > 3. C. m < 5. D. m > 5.
x +1
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
( x + 1)( x 2 + 3 x + 4 )
A. D = ℝ \ {1}. B. D = {−1}. C. D = ℝ \ {−1}. D. D = ℝ.
2
x +1
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x 2 + 3x − 4
A. D = ℝ. B. D = {1;−4}. C. D = ℝ \ {1;−4}. D. D = ℝ \ {1;4}.
1
Câu 34. Xét sự biến thiên của hàm số f ( x ) = x + trên khoảng (1;+∞) . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 35. Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c là hàm số chẵn.
A. a tùy ý, b tùy ý, c = 0. B. a tùy ý, b = 0, c = 0.
C. a tùy ý, b = 0, c tùy ý. D. a, b, c tùy ý.
Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y = x −1 + 4 − x .
( x − 2 )( x − 3)
A. (−∞;1] ∪ [ 4; +∞). B. D = (1;4 ) \ {2;3}. C. [1;4 ] \ {2;3}. D. D = [1;4 ].
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3;3] để hàm số f ( x ) = (m + 1) x + m − 2
đồng biến trên ℝ.
A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 38. Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f ( x ) = x + (m −1) x + 2 x + m −1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào
3 2 2
9
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−5) và (−5; +∞) .
Câu 42. Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 − x + 3.
A. D = [2; +∞). B. D = [−3; +∞). C. D = [−2; +∞). D. D = ℝ.
3x − 2 + 6 x
Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
4 − 3x
4 2 4 3 4 2 3
A. D = −∞; . B. D = ; . C. D = ; . D. D = ; .
3 3 3 2 3 3 4
2018
Câu 44. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
3
x − 3x + 2 − 3 x 2 − 7
2
10
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. HÀM SỐ y = ax + b
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Hàm số y = ax + b, ( a ≠ 0)
Tập xác định D = ℝ
Bảng biến thiên
a>0 a<0
x −∞ +∞ x −∞ +∞
+∞
y +∞ y
−∞ −∞
Đồ thị là đường thẳng không song song và không trùng với các trục toạ độ.
Đồ thị của hàm số là một đường thẳng không song song và cũng không trùng với các trục tọa độ.
Đường thẳng này luôn song song với đường thẳng y = ax (nếu b ≠ 0 ) và đi qua hai điểm
b
A (0; b ), B − ;0.
a
y y
y = ax + b
b b
−
a 1 x
b
a
−
a
x O
O 1 a
b y = ax
y = ax y = ax + b
2. Hàm số y = b
Tập xác định D = ℝ
Hàm số hằng là hàm số chẵn
Đồ thị là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung tại điểm có toạ độ (0;
y
y =b
3. Hàm số y = x
Tập xác định D = ℝ
Hàm số y = x là hàm số chẵn
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞) và nghịch biến trên khoảng ( −∞;0) .
Bảng biến thiên Đồ thị
y
x -∞ 0 +∞
1
+∞ +∞ x
y
0 -1 O 1
11
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
B. BÀI TẬP
Bài 2.1. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm
3
a) A(0;3), B ; 0 b) A(1; 2), B ( 2;1) c) A(15; −3), B ( 21; −3)
5
2
d) A ; −2 , B ( 0;1) e) A (1; −2 ) , B ( 99; −2 ) f) A ( 4; 2 ) , B (1;1)
3
HD Giải
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua:
0.a + b = 3
3 a = −5
a) A(0;3), B ; 0 , ta có 3 ⇔ . Vậy a = −5, b = 3
5 5 .a + b = 0 b = 3
1.a + b = 2 a = −1
b) A(1; 2), B ( 2;1) , ta có ⇔ . Vậy a = −1, b = 3
2.a + b = 1 b = 3
c), d), e), f) thực hiện giải tương tự.
12
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
3
a=−
−2 a + b = 1 4.
Đường thẳng cần tìm đi qua hai điểm A và B. Nên ta có ⇔
2a + b = −2 b = −1
2
1
b) Gọi M là giao điểm của của hai đường thẳng y = − x + 1 và y = 3x + 5, có tạo độ là nghiệm của
2
8
1 x=−
y = − x + 1 7 8 11
hệ phương trình 2 ⇔ . Vậy M − ; . Đường thẳng y = ax + b đi qua
y = 3 x + 5 y = 11 7 7
7
1 1 15
điểm M và song song với đường thẳng y = x , nên ta tìm được a = ; b =
2 2 7
Bài 2.4. Vẽ đồ thị các hàm số sau
3
a) y = 2 x − 3 b) y = 2 c) y = − x + 7 d) y = x + 1
2
e) y = x − 2 f) y = x − 3 g) y = 3 x − 2 h) y = x + 2 x
HD Giải
- Để vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ta chỉ cần xác định hai điểm thuộc đường thẳng đó.
Để vẽ đồ thị hàm số trị tuyệt đối y = ax + b , vẽ đường thẳng y = ax + b và đường thẳng
y = − ax − b rồi xóa đi hai phần đường thẳng nằm phía dưới trục hoành.
3
a) Đồ thị hàm số y = 2 x − 3 đi qua hai điểm A ( 0; −3) , B ;0
2
b) Đồ thị hàm số y = 2 là đường thẳng song song với trục hoành
3
c) Đồ thị hàm số y = − x + 7 đi qua hai điểm C ( 0;7 ) , D ( 2; 4 )
2
d) Ta vẽ đồ thị hàm số y = x , sau đó tịnh tiến lên trên trục tung một đơn vị, ta được đồ thị hàm số
y = x +1
e) f), g), h) hình vẽ.
13
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Đi qua hai điểm C(– 1; 3) và D(1; 2)
c) Đi qua điểm E(– 5;4) và song song với trục Oy
d) Đi qua điểm F( 2 ; 1) và song song với trục Ox
Bài 2.7. Viết phương trình đường thẳng d: y = ax + b khi biết :
a) (d) đi qua A(– 1; 2) và có hệ số góc bằng 3.
b) (d) đi qua A(– 1; 2) và có tung đô gốc bằng 3.
c) (d) đi qua A(– 1; 2) và B(0; -5).
d) (d) đi qua A(– 1; 2) và song song với đt: y = 2x – 1
Bài 2.8. Xác định a, b sao cho đường thẳng y = ax + b:
a) Cắt đường thẳng y = 3x + 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 và cắt đường thẳng y = – 3x + 4 tại
điểm có tung độ bằng 2.
1 1
b) Song song với đường thẳng y = x và đi qua giao điểm của hai đường thẳng: y = x + 1 và y =
2 2
5x + 3
Bài 2.9. Vẽ đồ thị các hàm số sau:
x − 6; x ≥ 0 2; x ≥ 0
a) y = b) y = c) y = x − x − 1
− x + 5; x < 0 − x + 6; x < 2
x + 2 ; 0 ≤ x < 3
3 x +1 ; x ≥ 1
1
d) y = − x + 5 ; 3 ≤ x ≤ 5 e) y = − x + 1 f) y =
2 2 −2 x + 4 ; x < 1
2 x − 7 ; 5 < x ≤ 7
x +1 ; x < 0
2 x + 1 ; x ≤ 1 1 ; 0 ≤ x ≤ 2
2 x + 2 ; x ≤ 0
g) y = 1 7 h) y = k) y =
− 2 x + 2 ; x > 1 −2 x + 4 ; x > 0 x −1 ; 2 < x < 3
− x + 5 ; x ≥ 3
Bài 2.10. Vẽ đồ thị ba hàm số sau trên cùng một hệ trục toạ độ: (D1): y = – x + 6; (D2): y = 2x và (D3):
1
y= x
2
a) Tìm toạ độ giao điểm A của (D1) và (D2)
b) Tìm toạ độ giao điểm B của (D1) và (D3)
c) Tìm toạ độ giao điểm M và N của (D1) và hai trục toạ độ Ox, Oy
d) CMR: Hai tam giác OAB và OMN có cùng trọng tâm
Bài 2.11. Tìm m sao cho đồ thị hàm số y = -2x + m(x + 1)
a) Đi qua gốc toạ độ O(0; 0)
b) Đi qua điểm M (– 2; 3)
c) Song song với đường thẳng y = 3 .x
Bài 2.12. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng sau:
1
a) (d): y = x − 4 và (d’): y = – 3x + 10
2
b) (d): y = – 2x và y = – 3
c) (d): x = – 2 và (d’): 2x – 3y – 5 = 0
14
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
phương án A, B, C, D sau đây?
A. y = − 2 x −1 . B. y = 2 x −1. C. y = 2 x −1 . D. y = 1− 2 x.
Câu 4. Cho hàm số bậc nhất y = ax + b . Tìm a và b , biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng
∆1 : y = 2 x + 5 tại điểm có hoành độ bằng −2 và cắt đường thẳng ∆2 : y = –3x + 4 tại điểm có tung độ
bằng −2 .
3 1 3 1 3 1 3 1
A. a = ; b = − . B. a = − ; b = . C. a = − ; b = − . D. a = ; b = .
4 2 4 2 4 2 4 2
Câu 5. Tìm m để hàm số y = m ( x + 2) − x (2m + 1) nghịch biến trên ℝ.
1 1
A. m > − . B. m > −2. C. m < − . D. m > −1.
2 2
Câu 6. Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + m − 3 đồng biến trên ℝ.
1 1 1 1
A. m > . B. m < . C. m < − . D. m > − .
2 2 2 2
Câu 7. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2 x.
1 2
A. y = 1− 2 x. B. y = x − 3. C. y + 2 x = 2. D. y − x = 5.
2 2
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số mđể ba đường thẳng y = −5( x + 1) , y = mx + 3 và y = 3 x + m phân
biệt và đồng qui.
A. m ≠ 3. B. m = 13. C. m = −13. D. m = 3.
Câu 9. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là hình bên. Tìm a và b.
3
A. a = −3 và b = 3 . B. a = và b = 3 .
2
3
C. a = −2 và b = 3 . D. a = − và b = 2 .
2
Câu 10. Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A (−2;1), B (1;−2) .
A. a = 1 và b = 1. B. a = −1 và b = −1.
C. a = −2 và b = −1. D. a = 2 và b = 1.
Câu 11. Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y = mx − 3 và ∆ : y + x = m cắt nhau tại một điểm
nằm trên trục tung.
A. m = 0. B. m = 3. C. m = ± 3. D. m = −3.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y = mx − 3 và ∆ : y + x = m cắt nhau tại
một điểm nằm trên trục hoành.
A. m = − 3. B. m = 3. C. m = 3. D. m = ± 3.
Câu 13. Cho hàm số y = x −1 có đồ thị là đường ∆ . Đường thẳng ∆ tạo với hai trục tọa độ một tam
giác có diện tích S bằng bao nhiêu?
3 1
A. S = 2. B. S = . C. S = . D. S = 1.
2 2
Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm sốy = ax + b đi qua điểm A (−3;1) và có hệ số góc bằng −2 . Tính tích P = ab .
A. P = −5. B. P = 10. C. P = −7. D. P = −10.
Câu 15. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x . B. y = x + 1. C. y = 1− x . D. y = x −1.
Câu 16. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (2;3) và tạo với
hai tia Ox , Oy một tam giác vuông cân.
A. y = −x − 5. B. y = x − 5. C. y = x + 5. D. y = −x + 5.
Câu 17. Cho hàm số bậc nhất y = ax + b . Tìm a và b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M (−1;1) và
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.
1 5 1 5 1 5 1 5
A. a = ; b = . B. a = − ; b = − . C. a = ; b = − . D. a = − ; b = .
6 6 6 6 6 6 6 6
Câu 18. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1;3) , cắt hai tia
Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 .
15
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. y = −2 x + 5. B. y = −2 x − 5. C. y = 2 x − 5. D. y = 2 x + 5.
Câu 19. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1;2) và tạo với
hai tia Ox , Oy một tam giác có diện tích bằng 4 .
A. y = 2 x + 4. B. y = −2 x + 4. C. y = 2 x − 4. D. y = −2 x − 4.
Câu 20. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (1;4 ) và song song với đường thẳng
y = 2 x + 1 . Tính tổng S = a + b.
A. S = −4. B. S = 4. C. S = 2. D. S = 0.
Câu 21. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây?
A. y = 3x + 4 . B. y = 4 x − 3 . C. y = −3x + 4 . D. y = 4 x + 3 .
Câu 22. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −x + 1. B. y = x + 1. C. y = −x + 2. D. y = 2 x + 1.
Câu 23. Cho hàm số y = 2 x + m + 1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng 3.
A. m = ±7. B. m = 3. C. m = −7. D. m = 7.
Câu 24. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x +1 . B. y = x + 1. C. y = 2 x + 1. D. y = 2 x + 1 .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m 2 − 3) x + 2m − 3 song song với
đường thẳng y = x + 1 .
A. m = 1. B. m = 2. C. m = ± 2. D. m = −2.
1 − 3x x
Câu 26. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = và y = − + 1 là:
4 3
1
A. (0;−1) . B. (2;−3) . C. 0; . D. (3;−2) .
4
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 3 x + 1 song song với đường
thẳng y = (m2 −1) x + (m −1) .
A. m = ±2 . B. m = 2. C. m = −2. D. m = 0.
Câu 28. Cho hàm số y = 2 x + m + 1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng −2 .
A. m = −1. B. m = −3. C. m = 3. D. m = 0.
Câu 29. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
O x
1 2
-1
-3
16
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
5 1 5
A. m < . B. m > − . C. m = 0. D. m = − .
6 2 6
x y
Câu 31. Đường thẳng d : + = 1, (a ≠ 0; b ≠ 0) đi qua điểm M (−1;6) tạo với các tia Ox , Oy một tam
a b
giác có diện tích bằng 4 . Tính S = a + 2b .
38 −5 + 7 7
A. S = 10. B. S = 6. C. S = − . D. S = .
3 3
Câu 32. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E (2;−1) và song song với đường thẳng ON với
O là gốc tọa độ và N (1;3) . Tính giá trị biểu thức S = a 2 + b 2 .
A. S = 58. B. S = −40. C. S = −58. D. S = −4.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m 2 x + 2 cắt đường thẳng y = 4 x + 3 .
A. m ≠ −2. B. m ≠ ± 2. C. m ≠ 2. D. m = ± 2.
Câu 34. Hàm số y = 2 x −1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?
y y y y
x x x x
O 1 O 1 O 1 O 1
−1 −1 −1 −1
A. B. C. D.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2017;2017] để hàm số
y = (m − 2) x + 2m đồng biến trên ℝ.
A. Vô số . B. 2015. C. 2014. D. 2016.
Câu 36. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N (4;−1) và vuông góc với đường thẳng
4 x − y + 1 = 0 . Tính tích P = ab .
1 1 1
A. P = . B. P = − . C. P = 0. D. P = − .
4 2 4
Câu 37. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 3x + 2 −1. B. y = 2 x + 3 . C. y = 2 x + 3 −1. D. y = x − 2 .
Câu 38. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
1
x
-1 O
A. y = −x với x < 0. B. y = x .
C. y = −x . D. y = x với x > 0.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2017;2017] để hàm số
y = (m2 − 4) x + 2m đồng biến trên ℝ.
A. 4030. B. 4034. C. Vô số . D. 2015.
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y = 2 x , y = −x − 3 và y = mx + 5 phân biệt
và đồng qui.
A. m = −5. B. m = 7. C. m = −7. D. m = 5.
17
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. HÀM SỐ BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Hàm số bậc hai y = ax + bx + c, a ≠ 02
−
b
x O −
b
2a 2a
O
∆
−
4a
2. Bảng biến thiên
b b
x -∞ - +∞ x -∞ - +∞
2a 2a
+∞ +∞ ∆
-
y 4a
y
∆
-
4a -∞ -∞
Định lí:
b
- Nếu a > 0 thì hàm số y = ax 2 + bx + c nghịch biến trên khoảng −∞; − và đồng biến trên
2a
b
khoảng − ; +∞
2a
b
- Nếu a < 0 thì hàm số y = ax 2 + bx + c đồng biến trên khoảng −∞; − và nghịch biến trên
2a
b
khoảng − ; +∞
2a
3. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Để vẽ đường parbol y = ax 2 + bx + c, a ≠ 0 , ta thực hiện các bước sau:
b ∆
- Xác định toạ độ đỉnh là điểm I − ; −
2a 4a
b
- Vẽ trục đối xứng d là đường thẳng x = −
2a
- Xác định giao diểm của parabol với các trục toạ độ (nếu có). Xác định thêm một số điểm thuộc
đồ thị. Chẳng hạn, điểm đối xứng với giao điểm của đồ thị với trục tung qua trục đối xứng của
parabol.
- Vẽ parabol, dựa vào các kết quả trên, chú ý bề lõm của đồ thị khi a > 0 , a < 0 .
18
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
B. BÀI TẬP
Bài 3.1. Xác định toạ độ của đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của mỗi parabol
a) y = 2 x 2 − x − 2 b) y = −2 x 2 + 4 x − 3 c) y = x 2 − 2 x
1
d) y = − x 2 + 4 e) y = − x 2 + 2 x + 1 d) y = −2 x 2 − x + 2
2
HD Giải
a) Ta có a = 2, b = -1, c = -2. ∆ = 17
b 1 1 17
Trục đối xứng x = − = ; đỉnh I ; − , parabol cắt trục tung tại điểm A(0;2)
2a 4 4 8
1 ± 17
Để tìm giao điểm với trục hoành ta giải phương trình 2 x 2 − x − 2 = 0 ⇔ x1,2 = , parabol cắt
4
1 + 17 1 − 17
trục hoành tại B
4 ; 0 ; C 4 ;0
b
b) Trục đối xứng x = − = 1 , đỉnh I (1; −1) , giao điểm với trục tung A ( 0; −3) . Không có giao
2a
điểm với trục hoành
b
c) Trục đối xứng x = − = 1 ,đỉnh I (1; −1) , giao điểm với trục tung O ( 0; 0 ) , cắt trục hoành tại
2a
O ( 0;0 ) , A ( 2;0 )
d) , e), f) thực hiện giải tương tự
Bài 3.2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau
a) y = − x 2 + 2 x − 2 b) y = 2 x 2 + 6 x + 3 c) y = 3 x 2 − 2 x − 1 d)
y = −3 x + 2 x − 1
2
e) y = − x + 4 x − 4 f) y = 2 x + x + 1
2 2
HD Giải
a) y = − x 2 + 2 x − 2 , có a = -1, b = 2, c = - 2. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) và
-1
y
-∞ -∞
b) y = 2 x 2 + 6 x + 3
3 3
Toạ độ đỉnh I − ; − . Trục đối xứng
2 2
b 3
x=− = − . a > 0 nên bề lõm quay lên trên
2a 2
Bảng biến thiên
19
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
3
x -∞ - +∞
2
+∞ +∞
y
3
-
2
3
Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − và
2
3
đồng biến trên khoảng − ; +∞
2
Điểm đặc biệt A ( 0;3) , A ' ( −3;3)
Đồ thị
c), d), e), f) thực hiện giải tương tự.
Bài 3.3. Xác định parabol y = ax 2 + bx + 2 , biết parabol đó
a) Đi qua hai điểm A (1;5 ) , B ( −2;8 )
3
b) Đi qua điểm C ( 3; −4 ) và có trục đối xứng x = −
2
c) Có đỉnh I ( 2; −2 )
1
d) Đi qua điểm D ( −1; 6 ) và có tung độ đỉnh là −
4
HD Giải
a + b + 2 = 5 a = 2
a) Parabol đi qua hai điểm A và B, nên ta có ⇔ . V ậy y = 2 x 2 + x + 2
4a − 2b + 2 = 8 b = 1
9a + 3b + 2 = −4 1
a = − 1 2
b) Từ giả thiết, ta có b 3 ⇔ 3 .Vậy y = − x − x + 2
− 2a = − 2 b = −1 3
b
− 2a = 2 b = −4a a = 1
c) Từ giả thiết, ta có ⇔ ⇒ .Vậy y = x 2 − 4 x + 2
− ∆ 8a − b 2
= −8a b = − 4
= −2
4a
a = 1
a − b + 2 = 6
a − b = 4 b = −3
d) Từ giả thiết, ta có ∆ 1 ⇔ ⇒
.
− 4a = − 4 8a − b = − a a = 16
2
b = 12
Vậy y = x 2 − 3 x + 2 hoặc Vậy y = 16 x 2 + 12 x + 2
Bài 3.4. Cho parabol (P) : y = − x 2 + 6 x − 5
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên
b) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d): y = m
HD Giải
a) y = − x + 6 x − 5 , có a = -1, b = 6, c = - 5.
2
x -∞ 3 +∞
b
Toạ đô đỉnh I ( 3; 4 ) . Trục đối xứng x = − =3
2a 4
a < 0 bề lõm hướng quay xuống . Bảng biến thiên y
-∞ -∞
20
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;3) và nghịch Đ i ể m đặc biệ t
A ( 0; −5 ) , A ' ( 6; −5 ) , B (1;0 ) , C ( 5;0 )
biến trên khoảng ( 3; +∞ )
Đồ thị
b
Toạ đô đỉnh I ( 2;1) . Trục đối xứng x = − =2
2a
a < 0 bề lõm hướng quay xuống . Bảng biến thiên
x -∞ 2 +∞
1
y
-∞ -∞
Đồ thị
d) y = 2 e) y = − x 2 + 6 x − 5 f) y = x 2 − 4 x + 3
2 x − 2 x − 3 ; x ≥ 1
1 2
g) y = x + 2x − 6 k) y = −4 x + 5 l) y = x 2 − 4 x + 3
2
22
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên.
2
−1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x )−1 = m có đúng hai nghiệm.
A. m ≥ −1. B. m > −1. C. m > 0. D. m > −2.
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y = − 2 x + 4 x. 2
thẳng y = 3x −1 .
A. m = −6. B. m = 6. C. m = 1. D. m = −1.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx cắt đồ thị hàm số
( P ) : y = x 3 − 6 x 2 + 9 x tại ba điểm phân biệt.
A. m > 18. B. m > 0 và m ≠ 9. C. m > 0. D. m < 18 và m ≠ 9.
Câu 11. Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A (0;6) . Tính tích P = abc .
3
A. P = . B. P = −6. C. P = 6. D. P = −3.
2
Câu 12. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a < 0, b > 0, c < 0. B. a < 0, b > 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c > 0.
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f ( x ) = x − 3x trên đoạn [ 0;2].
2
9 9 9 9
A. M = 2; m = − . B. M = ; m = 0. C. M = −2; m = − . D. M = 0; m = − .
4 4 4 4
Câu 14. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −3 x 2 − 6 x . B. y = 3 x 2 + 6 x + 1. C. y = x 2 + 2 x + 1. D. y = −x 2 − 2x + 1.
Câu 15. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−1; +∞) ?
A. y = − 2 ( x + 1) . B. y = − 2 x 2 + 1. C. y = 2 ( x +1) . D. y = 2 x 2 +1.
2 2
23
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
C. (2;10) và (−2;10). D. ( 14;10 ) và (−14;10).
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f ( x ) + m − 2018 = 0 có duy nhất một nghiệm.
y
2
O 1
tung độ bằng −3 .
1 1
A. y = − x 2 − 2 x − 3. B. y = x 2 − 2 x − 3. C. y = − x 2 − 2 x − 3. D. y = x 2 − 2 x − 3.
2 2
1 3
Câu 24. Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng tại x = và tổng lập phương
4 2
các nghiệm của phương trình y = 0 bằng 9. Tính P = abc .
A. P = −6. B. P = 0. C. P = 6. D. P = 7.
Câu 25. Cho hàm số y = −x 2 + 4 x + 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khoảng (3; +∞) hàm số nghịch biến.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞;2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞;4).
D. Trên khoảng (−∞;−1) hàm số đồng biến.
Câu 26. Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x 2 − 4 x + 5.
A. ymin = 1 . B. ymin = 0 . C. ymin = −2 . D. ymin = 2 .
1 11
Câu 27. Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh I − ;− .
2 4
A. y = x 2 + 3 x − 2. B. y = x 2 + x − 4. C. y = 3 x 2 + x − 1. D. y = 3 x 2 + 3 x − 2.
Câu 28. Tìm giá trị thực của m để phương trình 2 x 2 − 3x + 2 = 5m − 8 x − 2 x 2 có nghiệm duy nhất.
A. m = 7 . B. m = 2 . C. m = 107 . D. m = 7 .
40 5 80 80
Câu 29. Xác định parabol biết rằng ( P ) đi qua hai điểm M (1;5) và N (−2;8) .
( P ) : y = ax 2 + bx + 2 ,
A. y = −2 x − x + 2.
2
B. y = 2 x + x + 2.
2
C. y = x 2 + x + 2. D. y = −2 x 2 + x + 2.
Câu 30. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D sau đây?
24
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
x −∞ 2 +∞
+∞ +∞
y
−5
A. y = x 2 − 4 x − 5. B. y = x 2 − 4 x − 1. C. y = −x 2 + 4 x . D. y = −x 2 + 4 x − 9.
Câu 31. Đỉnh của parabol ( P ) : y = 3x 2 − 2 x + 1 là
1 2 1 2 1 2 1 2
A. I ; − . B. I ; . C. I − ; . D. I − ;− .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 32. Cho parabol ( P ) : y = x − 4 x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của m
2
9
để d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
A. m = −1. B. m = 7. C. m = −7. D. m = −1, m = −7.
Câu 33. Trục đối xứng của parabol ( P ) : y = 2 x 2 + 6 x + 3 là
3 3
A. y = −3. B. x = − . C. y = − . D. x = − 3.
2 2
Câu 34. Xác định parabol biết rằng ( P ) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt
( P ) : y = ax 2 + bx + c ,
là −1 và 2 , cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng −2 .
1
A. y = x 2 + x − 2. B. y = x 2 − x − 2. C. y = −2 x 2 + x − 2. D. y = −x 2 + x − 2.
2
Câu 35. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 2 x 2 − 3 x + 1. B. y = x 2 − 3x + 1. C. y = −x 2 + 3 x −1. D. y = −2 x 2 + 3 x −1.
Câu 36. Xác định parabol ( P ) : y = 2 x + bx + c , biết rằng ( P ) có đỉnh I (−1;−2).
2
A. y = 2 x 2 − 4 x + 4. B. y = 2 x 2 − 4 x . C. y = 2 x 2 − 3 x + 4. D. y = 2 x 2 + 4 x .
Câu 37. Tọa độ giao điểm của ( P ) : y = x 2 − 4 x với đường thẳng d : y = −x − 2 là
A. M (−3;1), N (3;−5). B. M (1;−3), N (2;−4 ).
C. M (0;−2), N (2;−4). D. M (−1;−1), N (−2;0).
Câu 38. Xác định parabol ( P ) : y = ax + bx + c , biết rằng ( P ) có đỉnh thuộc trục hoành và đi qua hai điểm
2
M (0;1) , N (2;1) .
A. y = x 2 + 3 x + 1. B. y = x 2 − 3 x + 1. C. y = x 2 + 2 x + 1. D. y = x 2 − 2 x + 1.
Câu 39. Gọi A (a; b ) và B (c ; d ) là tọa độ giao điểm của ( P ) : y = 2 x − x 2 và ∆ : y = 3 x − 6 . Giá trị b + d bằng :
A. 15. B. − 15. C. 7. D. −7.
Câu 40. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
1
A. y = −x 2 + x + 3. B. y = −2 x 2 + x + 3. C. y = x 2 + x + 3. D. y = −2 x 2 + x − 1.
2
Câu 41. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (−∞;0) ?
A. y = 2 ( x +1) . B. y = − 2 ( x + 1) . C. y = 2 x 2 +1. D. y = − 2 x 2 + 1.
2 2
Câu 42. Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = − 3.
1 1 1
A. y = x 2 + 3 x − 3. B. y = x 2 + 3 x − 2. C. y = x 2 + 3 x − 2. D. y = x 2 + x − 2.
2 2 2
Câu 43. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P ) : y = x 2 − 4 x + m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S.
3
A. T = −9. B. T = −15. C. T = . D. T = 3.
2
Câu 44. Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) . Xét dấu hệ số a và biệt thức ∆ khi ( P ) hoàn toàn nằm
phía trên trục hoành.
25
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. a > 0, ∆ > 0. B. a > 0, ∆ < 0. C. a < 0, ∆ < 0. D. a < 0, ∆ > 0.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4 − 2 x 2 + 3 − m = 0 có nghiệm.
A. m ≥ −2. B. m ≥ −3. C. m ≥ 2. D. m ≥ 3.
Câu 46. Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với ( P ) : y = 2 x 2 − 5x + 3 ?
A. y = −x + 1. B. y = −x −1. C. y = x + 3. D. y = x + 2.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x − 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc
2
đoạn [1;5] .
3 7 3 7 3
A. 3 ≤ m ≤ 7. B. ≤m≤ . C. ≤ m ≤ 7. D. − ≤ m ≤ − .
8 2 4 2 8
Câu 48. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
3 1 5 1 3
A. y = x 2 − 2 x + . B. y = − x 2 + x + . C. y = x 2 − 2 x . D. y = − x 2 + x + .
2 2 2 2 2
Câu 49. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = 1 làm trục đối xứng?
A. y = x 2 − x + 2 . B. y = 2 x 2 + 4 x − 3 . C. y = 2 x 2 − 2 x − 1 . D. y = − 2 x 2 + 4 x + 1 .
Câu 50. Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) . Xét dấu hệ số a và biệt thức ∆ khi cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
A. a > 0, ∆ > 0. B. a > 0, ∆ < 0. C. a < 0, ∆ < 0. D. a < 0, ∆ > 0.
Câu 51. Biết rằng ( P ) : y = ax + bx + c , đi qua điểm A (2;3) và có đỉnh I (1;2). Tính tổng S = a 2 + b 2 + c 2 .
2
A. S = 14. B. S = 2. C. S = 4. D. S = 6.
Câu 52. Bảng biến thiên của hàm số y = − 2 x 2 + 4 x + 1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?
x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
y 1 +∞ +∞
y
A. −∞ −∞ B. 1
x −∞ 1 +∞ x −∞ 3 +∞
y 3 +∞ +∞
y
C. −∞ −∞ D. 1
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số y = −3 x 2 + bx − 3 cắt trục hoành tại hai
điểm phân biệt.
b < −6 b < −3
A. −3 < b < 3. B. . C. −6 < b < 6. D. .
b > 6 b > 3
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình −2 x − 4 x + 3 = m có nghiệm.
2
A. 0 ≤ m ≤ 4. B. m ≤ 5. C. 1 ≤ m ≤ 5. D. −4 ≤ m ≤ 0.
Câu 55. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x ) = 4 x 2 − 4mx + m 2 − 2m trên đoạn [−2;0 ] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 1 9 3
A. T = − . B. T = . C. T = . D. T = .
2 2 2 2
Câu 56. Trục đối xứng của parabol ( )
P : y = − 2 x 2
+ 5 x + 3 là
5 5 5 5
A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = − .
4 4 2 2
Câu 57. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị ( P ) như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ( P ) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
B. ( P ) có đỉnh là I (3;4 ).
C. ( P ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;3) .
Câu 58. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
26
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. y = 2 x − 4 x + 1.
2
B. y = x − 4 x − 1.
2
C. y = 2 x − 4 x − 1.
2
D. y = − 2 x 2 − 4 x − 1.
Câu 59. Biết rằng ( P ) : y = ax − 4 x + c có hoành độ đỉnh bằng −3 và đi qua điểm M (−2;1) . Tính tổng
2
S = a + c.
A. S = 4. B. S = 1. C. S = 5. D. S = −5.
1
Câu 60. Biết rằng ( P ) : y = ax + bx + 2 (a > 1) đi qua điểm M (−1;6) và có tung độ đỉnh bằng − . Tính
2
4
tích T = ab.
A. P = −3. B. P = −2. C. P = 192. D. P = 28.
Câu 61. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − x 2 + 2 x . B. y = − x 2 + 2 x − 1. C. y = x 2 − 2 x . D. y = x 2 − 2 x + 1.
Câu 62. Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A (0;−1) . Tính tổng S = a + b + c .
A. S = 4. B. S = 2. C. S = −1. D. S = 4.
Câu 63. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị ( P ) . Tọa độ đỉnh của ( P ) là
b ∆ b ∆ b ∆ b ∆
A. I − ;− . B. I ; . C. I − ; . D. I − ;− .
2a 4a 2a 4 a 2a 4 a a 4a
Câu 64. Biết rằng hàm số y = ax + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua
2
O x
2
−1
b
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
27
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
b
C. Hàm số đồng biến trên khoảng − ; +∞.
2a
b
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − .
2a
Câu 70. Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3x − 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y = − x 2 + 3 x − 3. B. y = −x 2 + 3 x − 2. C. y = x 2 + 3 x − 2. D. y = −x 2 + x − 2.
Câu 71. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì
2
O x
2
−1
−∞ −∞
A. y = −2 x − 2 x + 1.
2
B. y = 2 x + 2 x − 1.
2
C. y = 2 x + 2 x + 2.
2
D. y = −2 x 2 − 2 x .
Câu 73. Hàm số y = 2 x 2 + 4 x − 1
A. nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) và đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
B. nghịch biến trên khoảng (−∞;−2) và đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
C. đồng biến trên khoảng (−∞;−1) và nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
D. đồng biến trên khoảng (−∞;−2) và nghịch biến trên khoảng (−2; +∞).
Câu 74. Tìm giá trị thực của tham số m ≠ 0 để hàm số y = mx 2 − 2mx − 3m − 2 có giá trị nhỏ nhất bằng
−10 trên ℝ.
A. m = −1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −2.
Câu 75. Xác định parabol ( P ) : y = 2 x 2 + bx + c , biết rằng ( P ) đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng
x = 1.
A. y = 2 x 2 − 4 x + 4. B. y = 2 x 2 + 4 x − 3. C. y = 2 x 2 − 3 x + 4. D. y = 2 x 2 + x + 4.
28
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
ÔN TẬP CHƯƠNG II
1
1 x +1 ;x ≤ 0
d) y = + x −1 e) y = f) y = x + 1
x−2 x + 3x + 2
2
2 − x; x > 0
HD Giải
a) Hàm số y xác định khi và chỉ khi x 2 − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ ±1 . Vậy D = ℝ \ {±1}
3
3 − 2 x ≥ 0 x ≤ 2 5 3
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi ⇔ . Vậy D = − ;
4 x + 5 ≥ x ≥ − 5 4 2
4
c) D = ℝ \ {−1; −2}
d) D = [1; +∞ ) \ {2}
e) D = ( −1; +∞ )
f) D = ( −∞; −1) ∪ ( −1; 2]
Bài 2. Xác định hàm số y = f ( x) , biết rằng đồ thị của nó là một đường thẳng song song với đường
thẳng y = − 3 x và cắt trục tung tại điểm A có tung độ bằng 2.
HD Giải
Vì hàm số có đồ thị là một đường thẳng (d) nên hàm số đó có dạng y = ax + b . Ta cần tìm a, b
Vì (d) song song với đường thẳng y = − 3 x nên a = − 3
Vì (d) cắt trục tung tại điểm A(0; 2) nên b = 2
Vậy hàm số cần tìm là y = − 3 x + 2
Bài 3. Xác định hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c có đồ thị là một parabol (P) biết:
1 3
a) (P) có đỉnh I ; − và đi qua điểm A (1; −1)
2 4
b) (P) đi qua các điểm A ( 0; 2 ) , B (1;5 ) , C ( −1;3)
HD Giải
b 1
− 2a = 2
a = −1
3 1 1
a) Từ giả thiết, ta có − = a + b + c ⇔ b = 1 . Vậy y = − x 2 + x − 1
4 4 2
−1 = a + b + c c = −1
0.a + 0.b + c = 2 a = 2
b) Từ giả thiết, ta có a + b + c = 5 ⇔ b = 1 .Vậy y = 2 x 2 + x + 2
a − b + c = 3 c = 2
29
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
1
x -∞ +∞
3
4
3
y
-∞ -∞
+∞
+∞
y
49
-
8
30
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy parabol (P0 và đường thẳng (d) tiếp xúc nhau tai điểm M ( −1; −3)
Bằng đồ thị
Dựa vào đố thị, ta nhận thấy: Đường thẳng y = 2 x + 1 cắt parabol (P) ta hai điểm A và B; đường thẳng
y = x − 4 không có giao điểm với parabol (P) và đường thẳng y = − x − 4 tiếp xức với parabol (P) tại
điểm M
Bài 7. Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3 có đồ thị là (P)
a) Vẽ đồ thị hàm số rồi lập bảng biến thiên của nó
b) Dựa vào đồ thị, hãy biện luận số giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = m.
HD Giải
a) Đồ thị hàm số y = x − 2 x − 3 , ta vẽ đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x − 3 và đồ thị hàm số
2
y = − x 2 + 2 x + 3 , sau đó xoá đi phần nằm phía dưới trục hoành ta được đồ thị hàm số
y = x2 − 2 x − 3 .
+∞ 4 +∞
0 0
31
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 8. Tìm tập xác định các hàm số sau:
x2 + 4x −1 1
a) y = 3 b) y = 1 − 2 x −
( x − 9 x)( x + 1) 2 − 3x
x2 − 4 x − 6 2
c) y = d) y = + x+4
( x + 2)(2 x 2 + 6 x) x −4
2
x2 + 4 x − 1 1
e) y = f) y = 2 − 3x −
( x 2 − 4 x)( x + 1) 1− 2x
x2 − 4 x − 6 2
g) y = h) y = + x+4
( x − 2)(2 x 2 + 4 x) x+2
Bài 9. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a) y = f ( x) = 2 x + 1 + 1 − 2 x b) y = f ( x) = − x. x
c) y = f ( x) = x + 1 + 1 − x d) y = f ( x) = x. x
Bài 10. Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax + b, biết:
a) (d) đi qua hai điểm A(0; 3) và B(- 3; 0)
b) (d) đi qua hai điểm A(2; 0) và B(0; -2)
1 5
c) (d) đi qua điểm M(3; -2) và vuông góc đường thẳng (d) : y = − x +
2 2
d) (d) đi qua M(-1; 2) và song song với đường thẳng (d1): y = -3x + 5
Bài 11. Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax + b, biết:
a) (d) đi qua hai điểm A(-1; 3) và B(1; 2)
b) (d) đi qua điểm M(3; -2) và vuông góc đường thẳng (d) : y = 3x – 4
c) (d) đi qua hai điểm A(5; 3) và B(3; -4)
d) (d) đi qua M(-1; 2) và song song với đường thẳng (d1): y = 2x – 1
Bài 12. Cho parabol (P): y = x 2 − 3 x − 4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 1 .
c) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d’:): y = m
Bài 13. Cho parabol (P): y = − x 2 + 4 x + 5
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x + 1.
c) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d’:): y = m
Bài 14. Cho parabol (P): y = − x 2 + 6 x − 5
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 1 .
c) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d’:): y =
m
Bài 15. Cho parabol (P): y = x 2 − 6 x + 5
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của parabol (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 1.
c) Dùng đồ thị, hãy biện luận theo m số điểm chung của (P) và đường thẳng (d’:): y = m
x +1 ; x ≥ 2
Bài 16. Cho hàm số y = 2 (H)
x − 2 ; x < 2
a) Tìm tập xác định của hàm số và tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = -1
b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (H): A(2; 2), B(1; -1), C(4; 5), D(-3; -2)
x 2 − 4 x; x ≥ 0
Bài 17. Cho hàm số y = x (H)
; x<0
2
a) Tìm miền xác định của hàm số và tính gia trị của hàm số tại x = -3, x = 2.
32
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
1
b) Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị (H) : A −1, − ; B(1; 3), C(-2; -1), D(4; 2)
2
x +1 ; x ≥ 2
Bài 18. Cho hàm số y = 2 (H)
x − 2 ; x < 2
a) Tìm tập xác định của hàm số và tính giá trị của hàm số tại x = 3, x = -1
b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (H): A(2; 2), B(1; -1), C(4; 5), D(-3; -2)
1 5
Bài 19. Cho hàm số y = x 2 + mx + , m là tham số
2 2
a) Tìm m sao cho đồ thị ham số nói trên là parabol nhận đường thẳng x = −3 làm trục đối xứng
b) Với giá trị tìm được của m, hãy khoả sát sự biến thiên và vẽ đố thị của hàm số. Tìm giá trị nhỏ
nhất của hàm số.
5
c) Đường thẳng y = cắt parabol vừa vẽ tại hai điểm. Tính khoảng cách giữa hai điểm ấy.
2
Câu 1. Đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2; −2 ) , B ( −1; 4 ) song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. y = − x + 2. B. y = x + 2. C. y = −2 x + 1. D. y = 2 x –1.
Câu 2. Hàm số ( P) : y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng −1 tại x = 2 và có đồ thị qua M ( 0;3) có phương
2
trình là
A. y = 2 x 2 − 4 x + 3. B. y = − x 2 + 2 x + 3.
C. y = − x 2 + 4 x + 3. D. y = x 2 + 4 x + 3.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = 2 − x − 9 − x 2 là
A. D = R \ {−3; 2}. B. D = ( 2; 3] . C. D = ( 2; 3) . D. D = [ −3; 2].
Câu 4. Giao điểm của parabol ( P ) : y = x – x + 3 với đường thẳng ( d ) : y = 2 x + 1 là
2
33
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
x − 3 ;x ≤ 0
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) = . Khẳng định nào sau đây Đúng ?
−2 x + 4 x − 3 ; x > 0
2
A. Đồ thị f ( x) cắt trục Ox tại 1 điểm. B. Giá tri lớn nhất của hàm số là – 3.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞) .
Câu 11. Cho hàm số : y = f ( x ) = x 2 – 5 x + 3 . Chọn phương án Đúng.
5
A. f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 0;3) . B. f ( x) đồng biến trên khoảng ; +∞ .
2
5 5
C. f ( x) nghịch biến trên khoảng ; +∞ . D. f ( x) đồng biến trên khoảng −∞; .
2 2
Câu 12. Phương trình parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 ,biết nó có đỉnh I ( 2; −2 ) là
2
A. y = x 2 – 4 x + 2. B. y = − x 2 + 4 x + 2.
C. y = 2 x 2 – 2 x + 2. D. y = −2 x 2 + x + 2.
Câu 13. Với giá trị nào của m thì ( P ) : y = x 2 – 2 x + m –1 không cắt trục hoành ?
A. m < 2. B. m > 3. C. m > 2. D. −1 < m < 2.
Câu 14. Cho tam giác ABC với A ( −2;1) , B ( 4; −1) vàC ( 2; −3) . Phương trình đường thẳng qua A và
song song cạnh BC có phương trình là
A. y = 4 x – 2. B. y = x + 3. C. y = 4 x + 2. D. y = 2 x + 3.
1
Câu 15. Đường thẳng có phương nào dưới đây vuông góc với đường thẳng (∆) : y = x − 7 ?
3
A. y = 3x + 2. B. 3 x + y – 5 = 0. C. x – 3 y + 3 = 0. D. 3 x – y + 4 = 0.
Câu 16. Xét tính chẵn, lẻ của ba hàm số sau:
x −1 − x +1
f ( x) = ; g ( x) = x 2 ( x + 1 + x − 1 ) ; h( x) = x3 − x + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
−x
A. f ( x) và g ( x) là hai hàm số lẻ. B. h( x) và g ( x) là hai hàm số lẻ.
C. f ( x) là hàm số chẵn. D. g ( x) là hàm số chẵn.
Câu 17. Ta xét các hàm số cùng xác định trên tập D và D là tập đối xứng. Khẳng định Sai là
A. Tích của hai hàm lẻ là một hàm lẻ. B. Tổng của hai hàm lẻ là một hàm lẻ.
C. Tích của hai hàm chẵn là một hàm chẵn. D. Tổng của hai hàm chẵn là một hàm chẵn.
1
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = 16 − x 2 + là
x+5
A. D = ( −5; −4] ∪ [4; +∞). B. D = ( −5; +∞).
C. D = ( −5; 4] . D. D = [ −5; −4] ∪ [4; +∞).
Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó ?
A. y = x 2 − x. B. y = x3 + x – 2. C. y = −3 x + 2. D. y = x3 + x.
Câu 20. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng ?
A. y = x 3 x − 1 . B. y = x 4 + x 2 + 1. C. y = x + 2 − x − 2 . D. y = x − x − 2 .
Câu 21. Đường thẳng ( d ) có hệ số góc dương, cắt trục Ox tại M ( −2;0 ) và cắt trục Oy tại N sao cho
tam giác OMN có diện tích bằng 3 thì phương trình đường thẳng ( d ) có phương trình là
3 2
A. y = x + 3. B. y = x + 3. C. y = 2 x + 3. D. y = x + 3.
2 3
Câu 22. Cho hàm số : y = f ( x ) = 2 x 2 + 4 x − 1. Chọn phương án Đúng.
A. f ( x ) đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
B. f ( x ) nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) và đồng biến trên khoảng ( −1; +∞).
C. f ( x ) đồng biến trên khoảng (−∞; −2) và nghịch biến trên khoảng (−2; +∞).
34
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
D. f ( x ) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2) và đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
Câu 23. Hàm số y = f ( x) = x − 1 có tính chất nào dưới đây ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1). B. Khi x < 1 thì y < 0.
C. Đồ thị f ( x ) cắt trục Ox tại 1 điểm. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0).
Câu 24. Tìm a để ba đường thẳng sau đây đồng qui: y = x – 3; y = ax + 6; y = 2 x ?
A. a = 7. B. a = 5. C. a = 6. D. a = 4.
2
Câu 25. Trong các hàm số sau: I . y = x 2 + 2 x + 3 , II . y = , III . y = x + 1 + x − 1 ,
x −1
x +2 x3 − x
IV . y = 2 và V . y = . Hàm số nào là hàm số lẻ ?
x + x +2 x2 + x
A. Không có hàm số nào. B. Chỉ V.
C. II, III. D. Chỉ II và V.
Câu 26. Đường thẳng có phương nào dưới đây đối xứng với đường thẳng (∆) : y = 2 x − 4 qua trục tung ?
A. y = −2 x – 4. B. y = −2 x + 4. C. y = 2 x + 4. D. y = 4 x – 2.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó ?
A. y = x 3 + 2. B. y = −5 x + 3. C. y = x 2 . D. y = x 4 + 1.
Câu 28. Trục đối xứng của parabol y = −2 x 2 + 5 x + 3 là đường thẳng có phưo7ng trình:
5 5 5 5
A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = − .
4 4 2 2
x − 1 ; x ≤ −1
2
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x) = x + 1 ; −1 < x < 1 . Trong các điểm có toạ độ sau: M (2; 3) ,
−2 x + 4 ; x ≥ 1
N (1;0 ) , P ( −2; −1) , Q ( 3; −2 ) . Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số f ( x ) ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x −1 ; x ≤ 1
2
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) = . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm f ( x ) có
−2 x + 4 ; x > 1
tung độ bằng 5?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Tập xác định của hàm số y = x − 3 − 1 − 2 x là:
1 1
A. D = ;3 . B. D = −∞; ∪ [3; +∞). C. D = ∅. D. D = ℝ.
2 2
Câu 32. Xác định a, b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b đi qua F ( 5; −3) và vuông góc với
(∆) : y = −5 x + 2 ?
1 1 1
A. a = 5; b = 4. B. a = ; b = 2. C. a = − ; b = −4. D. a = ; b = −4.
5 5 5
Câu 33. Giao điểm M của hai đường thẳng: y = 2 x + 1 và 3 x + 2 y − 1 = 0 là:
1 1 5 2 3 5 1
A. M ; 2 . B. M − ; . C. M ; . D. M ; − .
7 7 7 7 7 7 7
x −4
2
Câu 34. Cho hàm số y = + x − 1 . Tập xác định của hàm số là
x−2
A. D = ℝ \ {1; 2}. B. D = ℝ \ {2}.
C. D = [1; +∞). D. D = [1; 2) ∪ (2; +∞).
x − 4x + 3 ; x ≤ 4
2
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x) = .Khẳng định nào sau đây Đúng ?
− x + 7 ;x > 4
35
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng (−∞; 2). B. y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng (0; +∞). D. y = f ( x ) đồng biến trên khoảng (2; +∞).
Câu 36. Xác định a, b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b đi qua P ( −1; −20 ) và Q ( 3;8 ) ?
A. a = 7, b = −13. B. a = 5, b = −6. C. a = −4, b = 5. D. a = 5, b = −3.
Câu 37. Parabol ( P ) : y = 3x – 2 x + 1 có tọa độ đỉnh là
2
1 2 1 2 1 2 1 2
A. I ; . B. I − ; . C. I − ; − . D. I ; − .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 38. Cho tam giác ABC với A (1; 2 ) , B ( −2;3) và C ( −4; −1) . Phương trình đường cao AH là
A. 2 x – y – 5 = 0. B. x + 2 y + 5 = 0. C. x – 2 y – 5 = 0.
D. x + 2 y – 5 = 0.
2
Câu 39. Đường thẳng có phương trình nào dưới đây song song với đường thẳng ( ∆ ) : y = − x + 3?
5
A. 2 x – 5 y – 3 = 0. B. y = 5 x + 2. C. 2 x + 5 y – 3 = 0. D. 5 x + 2 y + 3 = 0.
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) = x 2 – 2 x + 2. Câu nào sau đây là Sai ?
A. y = f ( x ) tăng trên khoảng (3; +∞). B. y = f ( x ) tăng trên khoảng (1; +∞).
C. y = f ( x ) giảm trên khoảng (1; +∞). D. y = f ( x ) giảm trên khoảng ( −∞;1).
Câu 41. Phương trình parabol ( P ) có đỉnh I (1; −2 ) và đi qua điểm E ( 3; 6 ) là
A. y = x 2 – 2 x + 3. B. y = − x 2 + 2 x + 2. C. y = x 2 – 2 x. D. y = 2 x 2 – 4 x.
Câu 42. Đường thẳng đi qua hai điểm M (1; −3) và N ( −2;1) có hệ số góc bằng
4 3 1
A. 2. B. − . C. − . D. .
3 4 2
Câu 43. Phương trình parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 biết nó đi qua điểm P ( 3; −4 ) và có trục đối xứng
2
3
x=− là
2
1 1
A. y = − x 2 − x + 2. B. y = x 2 − x + 2. C. y = x 2 − 2 x + 2. D. y = 3 x 2 + x + 2.
3 3
Câu 44. Đường thẳng có phương nào dưới đây đối xứng với đường thẳng (∆) : y = 3x + 2 qua trục
hoành?
A. x + 3 y + 2 = 0. B. x – 3 y + 2 = 0. C. y = −3 x + 2. D. y = −3 x – 2.
Câu 45. Nếu hai đường thẳng ( d ) : y = x − 2 và ( d ’) : y = 2 x – m + 1 cắt nhau tại 1 điểm trên trục Oy thì:
A. m = 3. B. m = −2. C. m = 2. D. m = 5.
Câu 46. Xét trên cùng tập xác định D và D là tập đối xứng. Hàm số nào dưới đây là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
?
A. y = f ( x ) = x 2 . B. y = f ( x ) = x. C. y = f ( x ) = x . D. y = f ( x ) = 0.
Câu 47. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A. y = x3 + x. B. y = x3 ( x + 1) . C. y = 2 x ( x 4 + 1) . D. y = x 2 ( x 4 + 1) .
1
Câu 48. Phương trình parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + 2 biết nó qua Q ( −1; 6 ) và có hoành độ đỉnh x = −
4
là:
A. y = 8 x 2 – 6 x + 2. B. y = 8 x 2 + 4 x + 2.
C. y = −8 x 2 – 4 x + 2. D. y = 4 x 2 + 2 x + 2.
3
Câu 49. Đường thẳng đi qua hai điểm M ( −2; 3) . và N 5; có phương trình là
2
A. x + 2 y – 8 = 0. B. 3 x – 14 y + 5 = 0. C. 3 x + 2 y = 0. D. 3 x + 14 y – 36 = 0.
Câu 50. Phương trình parabol ( P ) : y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M (1;5 ) và N ( −2;8 ) là:
2
36
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. y = 2 x + x + 2.
2
B. y = −2 x + x + 2. 2
C. y = 2 x – x – 4. 2
D. y = x 2 – 4 x – 4.
Câu 51. Cho tam giác ABC với A (1; 2 ) , B ( −2;3) và C ( −4; −1) . Phương trình đường trung tuyến AI là
A. x – 4 y − 7 = 0. B. x – 4 y + 7 = 0. C. 2 x – y + 4 = 0. D. x + 4 y – 7 = 0.
Câu 52. Toạ độ đỉnh của parabol ( P ) : y = ( m – 1) x + 2 ( m + 1) x + 1 là
2 2
2 2 1 2 2 2 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
1− m 1− m 1− m 1− m m −1 m −1 1− m 1− m
x−3
Câu 53. Tập xác định của hàm số y = là
x +1
A. D = [3; +∞) \ {−1}. B. D = [ −1; +∞). C. D = ( −1; +∞). D. D = ℝ \ {−1}.
x + 1 ; x ≤ 2
2
Câu 54. Cho hàm số y = f ( x) = 2 . Hỏi có mầy điểm thuộc đồ thị của hàm f ( x) có
x − 8 x + 4 ; x > 2
tung độ bằng 2 ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 55. Parabol ( P ) : y = x 2 – 5 x + 6 cắt trục hoành tại các điểm nào dưới đây?
A. ( −2;0 ) , ( 3;0 ) . B. ( −2;0 ) , ( −3;0 ) . C. (1; 0 ) , ( 6, 0 ) . D. ( 2; 0 ) , ( 3;0 ) .
Câu 56. Tìm hàm số ( P ) : y = ax 2 + bx + c , biết ( P ) đi qua A ( 0;3) , B ( 3;0 ) và có tung độ đỉnh y = −1 ?
1 2 4
A. y = x 2 + 4 x + 3, y = x 2 − 2 x + 3. B. y = x 2 − 4 x + 3 , y =
x − x + 3.
9 3
C. y = − x + 4 x + 3, y = x − 2 x + 3.
2 2
D. y = x − 6 x + 3, y = − x + x + 3.
2 2
Câu 57. Cho parabol ( P ) : y = 2 x – 4 x + 1. Toạ độ đỉnh I và phương trình trục đối xứng ∆ của ( P ) là:
2
37
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0 , c > 0
B. a > 0, b > 0 , c > 0
C. a > 0, b < 0 , c < 0
D. a < 0,b > 0,c > 0
3− x
Câu 2: Tập xác định của hàm số: f ( x ) = là tập hợp nào sau đây?
x2 + 9
A. R\ {−3;3} . B. R\ {−3} . C. R . D. R\ {3} .
x−7
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là:
( x + 2) 1 − x
A. D = [1; +∞ ) B. D = R \ {−2}. C. D = ( −∞ ;1] \ {− 2} D. D = ( −∞;1) \ {−2} .
Câu 4: Cho hàm số f (x ) = (m + 4) x − 3 . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập ℝ ?
A. m < −4 B. m > −4 C. m = −4 D. m ≠ −4
Câu 5: Hàm số nào đồng biến trên (1; +∞ ) ?
A. y = − x B. y = 2x 2 − 4 x + 5 C. y = −2x 2 + 4 x − 5 D. y = 2 − x
1 − x 2 neáu x > 0
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính f ( −2).
x − 7 neáu − 2 < x ≤ 0
A. −9. B. 3. C. Không tồn tại. D. −3.
Câu 7: Hàm số y = x − 2 x + 8 có
2
A. Giá trị nhỏ nhất bằng 7 B. Giá trị nhỏ nhất bằng 1
C. Giá trị lớn nhất bằng 1 D. Giá trị lớn nhất bằng 7
Câu 8: Cho hàm số y = − x + 4 x − 3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để đường thẳng y = m − 1 cắt đồ thị
2
Câu 9: Cho hàm số y = x − 6 x + 5 có đồ thị là parabol (P). Giao điểm của (P) và trục hoành là :
2
38
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. y = −x + 2
B. y = x−2
C. y = −x + 2
D. y = −x − 2
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c < 0
B. a < 0, b > 0, c > 0
C. a > 0, b < 0, c < 0
D. a < 0, b > 0, c > 0
x−4
Câu 2: Tập xác định của hàm số: f ( x ) = là tập hợp nào sau đây?
x2 + 4
A. R\ {−2;2} . B. R\ {−4} . C. R . D. R\ {4} .
2+ x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là:
( x − 2) x + 4
A. D = [ −4; +∞ ) \ {2} . B. D = R \{2}. C. D = ( −∞ ; − 4 ) D. D = ( −4; +∞ ) \ {2} .
Câu 4: Cho hàm số f (x ) = (m − 2) x + 3 . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên tập ℝ ?
A. m < 2 B. m > 2 C. m = 2 D. m ≠ 2
Câu 5: Hàm số nào nghịch biến trên (1; +∞ ) ?
A. y = x B. y = −2x 2 + 4 x − 5 C. y = 2x 2 − 4 x + 5 D. y = x + 2
−4 x
2
neáu x > 8
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính f ( −3).
6 − x neáu − 3 < x ≤ 8
A. 9. B. 36. C. Khoâng toàn taïi. D. −36.
39
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 7: Hàm số y = − x − 4 x + 8 có:
2
A. Giá trị lớn nhất bằng 12. B. Giá trị nhỏ nhất bằng −4.
C. Giá trị lớn nhất bằng 8. D. Giá trị lớn nhất bằng 17.
Câu 8: Cho hàm số y = − x + 4 x − 3 có đồ thị như hình vẽ.Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của
2
Câu 9: Cho hàm số y = x − 5 x + 4 có đồ thị là parabol (P). Giao điểm của (P) và trục hoành là :
2
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM
3 x − 3 khi x > 1
Câu 1: Cho hàm số: y = f ( x) = 2 .Tính giá trị f ( −2)
− x − 2 x − 3 khi x < −1
A. f ( −2 ) = −3. B. f ( −2 ) = −4. C. f ( −2 ) = −5. D. f ( −2 ) = −6.
3x + 1
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = .
x 2 − 16
A. ( −∞;16 ) . B. [ 4; +∞ ) . C. ℝ \{16}. D. ℝ \{-4;4}.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 2 − x là
A. ℝ \{2} B. ℝ C. (−∞; 2] D. [ −2; 2]
Câu 4: Hàm số y = x − 4 x + 3
2
40
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. Đồng biến trên ( 2; +∞ ) B. Đồng biến trên ( −∞; 2 )
C. Nghịch biến trên ( 2; +∞ ) D. Nghịch biến trên ( 0;3)
1− x + 4
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y = :
x −1 ( x − 2)
A. [ −4; +∞ ) \ {2} . B. (1; +∞ ) \ {2} . C. [ −4;1) . D. (1; +∞ ) .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( a; b ) . Phát biểu nào đúng?
A. ∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 ) . B. ∀x ∈ ( a; b ) : x1 > x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 ) .
C. ∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 ) . D. ∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) = f ( x2 ) .
Câu 7: Cho hàm số y = 4 x − 3 x − 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số?
2
3 25
A. 0. B. Không có . C. . D. − .
8 16
Câu 8: Giao điểm của đường thẳng d : y = x + 1 và parabol ( P ) : y = 2 x 2 − 4 x + 3 là
1 2 1
A. M (2;3). B. N ; . C. P 2; . D. Q ( 3; 2 ) .
2 3 2
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = ax + b như hình vẽ:
A. x = 1. B. x = 2. C. x = −1. D. x = −2.
II. TỰ LUẬN
41
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 1
Câu 1: Cho hàm số: y = x − 3 .Giá trị f ( −1) bằng bao nhiêu?
khi x > 1
x −1
A. −5. B. 2 C. 4. D. −6.
3x + 1
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = .
x −1
A. ( −∞; 2 ) . B. [1; +∞ ) . C. ( −1; +∞ ) . D. ℝ \ {1} .
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = 4 x − 1 + x − 3 :
1 1
A. ;3 . B. ℝ. C. ; +∞ . D. [3; +∞ ) .
4 4
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến?
A. y = − x + 3. B. y = x + 4. C. y = 5 x. D. y = x + 3.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định D = (1; +∞ ) ?
x −1 x2 + 2x x −1 x
A. y = 1 − x . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x +1 1− x
Câu 6: Cho hàm số y = x 2 − 5 x + 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
5 5
A. Đồng biến trên khoảng −∞; . B. Nghịch biến trên khoảng ; +∞ .
2 2
5
C. Đồng biến trên khoảng ; +∞ . D. Đồng biến trên khoảng ( 0;3) .
2
Câu 7: Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 9 . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Giá trị lớn nhất bằng 8. B. Giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Giá trị nhỏ nhất bằng 8. D. Giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 8: Xác định giá trị thực của tham số m để 3 đường thẳng y = 2 x − 1, y = 8 − x và y = ( 3 − 2m ) x + 2
đồng quy?
1
A. m = 2. B. m = 1. C. m = . D. Không có giá trị nào.
2
Câu 9: Hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0 B. a < 0, b > 0, c > 0 C. a > 0, b < 0, c < 0 D. a > 0, b > 0, c < 0
Câu 10: Parabol y = ax + bx + c có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:
2
-4 -3 -2 -1 O
42
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. I ( −2;3). B. I (3; −2). C. I (3; 2). D. I (2;3).
II. TỰ LUẬN
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM
1
Câu 1: Hàm số y = x − 2 + có tập xác định là:
2−x
A. (2; +∞) B. ℝ C. 2; +∞ ) D. ℝ \ {−2;2}
6 − 2x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là
x−2
A. (−∞;3] B. [3; +∞) C. (−∞;3] \ {2} D. ℝ \ {2}
Câu 3: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = (1 + 2m ) x + 1 nghịch biến trên ℝ ?
1 1 1 1
m=− m<− m≠− m>−
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
2 x − x + 1 khi x ≤ 1
2
Câu 4: Cho hàm số: y = x − 3 .Giá trị f (−1) là:
khi x > 1
x −1
A. 4 B. −4 C. −5 D. −6
Câu 5: Cho đồ thị (P) như hình vẽ và đường thẳng d: y = m − 3 Tìm m để d cắt (P) tại 4 điểm phân biệt
6 y
4
( P )
3
1
x
O 1 2 3 4 5
2x − 3
Câu 7: Hàm số y = có tập xác định là :
x+5
43
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
3 3 3 3
A. ; +∞ \ {5} B. ; +∞ C. ; +∞ \ {5} D. ; +∞
2 2 2 2
Câu 8: Parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:
y
6
1
x
O 1 2 3 4 5
A. x = 2 B. y = 1 C. y = 2 D. x = 1
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hàm số: y = x − 2x + 5 ?
2
A. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1)
C. Đồ thị là parabol có đỉnh S(1;4) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞ )
Câu 10: Hàm số y = x 2 − 2 x + 8 có:
A. Giá trị nhỏ nhất bằng 5 B. Giá trị lớn nhất bằng 7
C. Giá trị nhỏ nhất bằng 7 D. Giá trị lớn nhất bằng 5
II. TỰ LUẬN:
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:
y
2
O 3 5 x
4
I
A. y = 3 B. x = 3 C. x = 2 D. y = 2
x −3
Câu 2: Hàm số y = có tập xác định là:
x
A. D = ℝ \ {0} B. D = [3; +∞ ) \ {0} C. D = [3; +∞) D. Kết quả khác.
2 x 2 − x + 1 Khi x < 1
Câu 3: Cho hàm số: f ( x ) = 3 Giá trị f ( −1) là:
x − 1 Khi x ≥ 1
A. 4 B. 2 C. −4 D. −2
Câu 4: Hàm số y = x − 2 x + 9
2
44
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679
Tài liệu học tập Toán 10 GV. Lư Sĩ Pháp
A. Đồng biến trên ( −∞;1) B. Nghịch biến trên ( −∞;1)
C. Nghịch biến trên (1; +∞ ) D. Đồng biến trên ( 0;1)
1
x
O 1 2 3 4 5 6 7
A. y = x 2 + 10 x − 21 B. y = x 2 + 10 x + 21 C. y = − x 2 + 10 x − 21 D. y = − x 2 + 10 x + 21
x −1
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số y =
x−2
A. ( −∞; −1) B. 1; +∞ ) C. D = ℝ D. ℝ \ {2}
Câu 10: Hàm số y = −2 x + x + 2 .Tìm phương án đúng:
2
A. Đồng biến trên khoảng (1; +∞). B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2
C. Nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;1) D. Đồng biến trên khoảng −∞; −1 ( )
II. TỰ LUẬN:
45
Chương II. Hàm số bậc nhất _ bậc hai 0916 620 899 – 0355 334 679