Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Unit 3

Reading – Writing
Table of contents

01 02
Reading Break
01
Reading
Đảo ngữ
Đảo ngữ giả là gì?

Đảo ngữ trong tiếng Anh là hiện tượng phó từ (hay còn gọi là trạng từ) và trợ động từ trong câu được đưa lên đứng

đầu câu, trước chủ ngữ nhằm nhấn mạnh vào hành động, tính chất của chủ ngữ.

Công thức chung:

Trạng từ + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ chính

Ví dụ:

Hardly could we understand what he was saying. (Hầu như chúng ta không hiểu những gì ông ấy nói.)
à We could hardly understand what he was saying
Seldom does she listen to classical music. (Hiếm khi nào cô ấy nghe nhạc cổ điển.)
à She seldom listen to classical music
Các cấu trúc đảo ngữ phổ biến
Đảo ngữ với các trạng từ chỉ tần suất (thường là trạng từ phủ định)

Never/ Rarely/ Hardly/ Seldom/ Little/ ever + trợ động từ + S + V

(không bao giờ/hiếm khi ai đó làm gì)

Ví dụ:

She hardly does her homework = HARDLY does she do her homework.

(Hầu như cô ấy không bao giờ làm bài tập.)

I have never listened to such a good song = NEVER have I listened to such a good song.

(Chưa bao giờ tôi nghe một bài hát hay như thế.)
Các cấu trúc đảo ngữ phổ biến
Đảo ngữ với NOT ONLY… BUT ALSO

Not only + trợ động từ + S + V but …. Also ….

(không chỉ… mà còn)

Ví dụ:

Not only is he handsome but also smart. (Anh ấy không chỉ đẹp trai mà còn thông minh)

à He is not only handsome but also

Not only is she nice but she also speaks English fluently. (Không chỉ tốt bụng cô ấy còn nói tiếng
Anh rất giỏi)

à She not only is nice but also speaks English fluently


Lưu ý:
Ø Trợ động từ của thì hiện tại đơn : do/ does
Ø Hiện tại hoàn thành : have/ has
Ø Quá khứ đơn : did
Ø Tương lai đơn : will (à could/ may/ should/…)
Ø Câu bị động : to be

1. Not only did Japanese attainment at age 13 have better scores of average attainment, but there

was also a larger proportion of 'low' attainers in England

2. Only rarely are supplementary worksheets distributed in a maths class.


Các loại từ bổ nghĩa cho nhau trong tiếng anh

ü Danh từ
1. The first commercially available jetpack
ü Động từ
2. These textbooks are, on the whole, small, presumably inexpensive to produce
ü Tính từ
3. A set of agreed national standards of quality
ü Trạng từ

You might also like