Professional Documents
Culture Documents
Chương IV-2. Cơ Chế Di Truyền Ở Cấp Độ Phân Tử
Chương IV-2. Cơ Chế Di Truyền Ở Cấp Độ Phân Tử
2. Cơ chế phiên mã
3. Cơ chế dịch mã
3.1. Mã di truyền
3.2. Cấu trúc của tRNA, Ribosom
3.3. Giai đoạn hoạt hoá amino acid
3.4. Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ
3.5. Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân chuẩn
3.1. MÃ DI TRUYỀN
20 aminoacyl–tRNA
synthetases đặc hiệu cho 20
loại amino acid khác nhau.
1. Enzyme xúc
tác liên kết aa
với AMP
4. Enzyme
được giải phóng
và tiếp tục tham
gia hoạt hoá aa
2. tRNA tương
ứng liên kết với
trung tâm hoạt
3. Enzyme chuyển động của enzyme
nhóm aa từ aa-AMP
sang tRNA, hình thành
liên kết aa-tRNA
3.4. QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ
Khởi đầu Kéo dài Kết thúc
• Polysome (Polyribosome): nhiều ribosome cùng thực hiện dịch mã trên cùng
phân tử mRNA.
• Quá trình dịch mã gồm 3 giai đoạn: Khởi đầu, kéo dài và kết thúc
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU DỊCH MÃ Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
Vị trí P
Vị trí E Vị trí A
1. Aminoacyl – tRNA
liên kết với ribosome
ở vị trí A.
2. Một liên kết peptit
tạo thành.
3. Ribosom di chuyển
dọc theo mRNA một
codon.
4. tRNA ở vị trí E được
giải phóng
5. Aminoacyl – tRNA
tiếp theo liên kết với
ribosome ở vị trí A.
Quá trình diễn ra liên tục, Diễn biến giai đoạn kéo dài dịch mã ở sinh vật nhân sơ
kéo dài chuỗi
polypeptide cho đến khi
gặp codon kết thúc.
GIAI ĐOẠN KẾT THÚC DỊCH MÃ
Điều khiển phiên mã Điều khiển dịch mã Điều khiển sau dịch mã
LAC OPERON
4.1. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
Gene mã hoá
protein ức chế (lacI) Gene mã hoá cho
permesse
Vị trí bám của CAP
Phiên mã,
Phiên mã, và
dịch mã
bắt đầu dịch mã
Protein ức
chế (lacI)
Chất cảm
ứng
Protein ức
chế bị bất
hoạt, không
có khả năng
bám và
Operator
4.1. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
• Khái quát sự biểu hiện của lac operon trong các trường hợp có hay không có
mặt của glucose và lactose.
TRP OPERON
4.1. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
Trp operon:
-Cấu trúc
- Cơ chế điều hoà 1:
4.1. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
Trp operon:
- Cơ chế điều hoà 2:
4.1. ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
• Trình tự aa của một số chuỗi peptide dẫn đầu (leader peptide) điều khiển sự
phiên mã tổng hợp một số aa.
4.2. ĐIỀU HOÀ BIỂU HIỆN GENE Ở SINH VẬT NHÂN THỰC
4.2. ĐIỀU HOÀ BIỂU HIỆN GENE Ở SINH VẬT NHÂN THỰC
• Việc kiểm soát sự biểu hiện của gen có thể xảy ra ở bất kỳ bước nào trong con
đường từ gen đến protein chức năng.
4.2. ĐIỀU HOÀ BIỂU HIỆN GENE Ở SINH VẬT NHÂN THỰC
2. Bước khởi đầu phiên mã: kiểm soát bằng các trình tự DNA tăng cường
(enhancer)
• • Protein hoạt hóa: liên kết với trình tự tăng cường & kích thích phiên mã
• • Protein im lặng: liên kết với trình tự tăng cường và ngăn chặn phiên mã gen
4.2. ĐIỀU HOÀ BIỂU HIỆN GENE Ở SINH VẬT NHÂN THỰC