Hàm Số Lượng Giác

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung

Chương ➊
Bài ➀. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Ⓐ ▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

◈-Ghi nhớ ①

. Hàm số sin:

➀.Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số


thực x với số thực sinx
sin: R  R
x sinx được gọi là hàm số sin,
Kí hiệu y = sinx

➁. Tính chất:

 Tập xác định .


 Tập giá trị: ,có nghĩa là .
 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .

 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng

, .

 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).

③. Một số giá trị đặc biệt:

1
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
◈-Ghi nhớ ➁

. Hàm số côsin:

➀. Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số


thực x với số thực cosx
cos: R  R
x cosx được gọi là hàm số cos,
Kí hiệu y = cosx

➁. Tính chất:

 Tập xác định .


 Tập giá trị: ,có nghĩa là .
 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa với .
 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng
, .
 là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng (Hình 2).

 Ta có nên đồ thị của hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số

bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo vectơ

③.Một số giá trị đặc biệt:

 .
 .

2
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
◈-Ghi nhớ ➂

. Hàm số tan:

➀. Định nghĩa:
Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức:

y= (cosx  0)
Kí hiệu là y = tanx.

➁. Tính chất:

 Tập xác định:

 Tâp giá trị là R.


 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .

 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .

 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường

thẳng làm đường tiệm cận. (Hình 3)

③. Một số giá trị đặc biệt :

 .

 .

3
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
◈-Ghi nhớ ➃

. Hàm số tan:

➊. Định nghĩa:
Hàm số cot là hàm số được xác định bởi công
thức:
y= (sinx  0)
Kí hiệu là y = cotx.

➋. Tính chất:

 Tập xác định: .


 Tập giá trị: .
 Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa .
 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng .
 là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường
thẳng làm đường tiệm cận (Hình 4).

③. Một số giá trị đặc biệt:

 .

 .

 .

Ⓑ ▣ Phân dạng toán cơ bản:

4
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung

① ▣ Tìm tập xác định


◈-Phương pháp:

 xác định

 xác định .

 xác định xác định.

 xác định xác định.

 xác định xác định và .

 xác định xác định và .

_Bài tập minh họa:



Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  tan( x  )
6
Ví dụ 1
Tìm tập xác định của hàm số

Lời giải
   2
 Điều kiện: cos( x  )  0  x    k  x   k
6 6 2 3
 2 
 TXĐ: D   \   k , k    .
 3 

Ví dụ 2
Tìm tập xác định của hàm số

Lời giải
2 2 2 
 Điều kiện: sin(  3x)  0   3 x  k  x  k
3 3 9 3
 2  
 TXĐ: D   \   k , k    .
 9 3 

Ví dụ 3
Tìm tập xác định của hàm số

5
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
Lời giải

 
  x   2  k 2
sin x  1 
   k
 Điều kiện: cos2 x  0  x  
  4 2

sin(3x  )  0   k
 6  x   18  3

   k  k 
 Vậy TXĐ: D   \   k 2 ,   ,  ; k  
 2 18 3 4 2 

Ví dụ 4
Tìm tập xác định của hàm số

Lời giải

 
 Ta có: sin 4 x  cos3x  sin 4 x  sin   3x 
2 

 x    7x  
 2cos    sin   
2 4  2 4
   
cos 5 x  0  x  10  k 5
 
 x   
 Điều kiện: cos     0   x   k 2
 2 4  2
  7x     k 2
sin     0  x   14  7
  2 4 
  k   k 2 
 Vậy TXĐ: D   \   ;  k 2 ,   .
10 5 2 14 7 
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  2sin x là Lời giải
Ⓐ. 0;2 . Ⓑ.  1;1 . Ⓒ.  . Ⓓ.  2;2 .

Câu 2: Hàm số có tập xác định D   là Lời giải


1
Ⓐ. y  tan x . Ⓑ. y  cos x . Ⓒ. y  . Ⓓ. A y  cot x .
sin x

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y  tan x . Lời giải
   
Ⓐ. D   \   k , k  . Ⓑ. D   \   k , k  .
4  2 

6
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
  
Ⓒ. D   \   k , k  . Ⓓ. D   \ k , k  .
 4 

1  sin x Lời giải


Câu 4: Tập xác định của hàm số y  là
cos x  1
 
Ⓐ. D   \ k , k   . Ⓑ. D   \   k 2 , k    .
2 
 
Ⓒ. D   \   k , k    . Ⓓ. D   \ k 2 , k   .
2 

1 Lời giải
Câu 5: Tập xác định của hàm số y  là
sin 2 x
 k 
Ⓐ.  \ k ; k   . Ⓑ.  \  ; k   .
 2 
 
Ⓒ.  \  k 2 ; k   . Ⓓ.  \  + k ; k    .
2 

  Lời giải
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y  cot  2 x    sin 2 x
 4
  
Ⓐ. D   \   k , k    Ⓑ. D   .
8 2 
 
Ⓒ. D   . Ⓓ. D   \   k , k    .
4 

Câu 7: Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2 x với k  Z là Lời giải
 
Ⓐ. x   k  . Ⓑ. x   k  .
4 2
   
Ⓒ. x   k . Ⓓ. x   k .
8 2 4 2

Câu 8: Tập xác định của hàm số Lời giải


1
f  x  là
1  cos x
  
Ⓐ.  \  2k  1 k    . Ⓑ.  \  2k  1  k   .
 2 
Ⓒ.  \ k k   . Ⓓ.  \ k 2 k   .

Câu 9: Điều kiện xác định của hàm số y  tan 3x là Lời giải
 
Ⓐ. x   k  k   . Ⓑ. x   k  k   .
2 6
   
Ⓒ. x   k  k   . Ⓓ. x   k  k   .
2 3 6 3

7
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
cot 2 x Lời giải
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  là.
1  cos x
 
Ⓐ. D   \   k   k    . Ⓑ. D   \ k 2  k   .
2 
 k 
Ⓒ. D   \    k    . Ⓓ. D   \ k  k   .
 2 

1 2x Lời giải
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số y  .
sin 2 x
Ⓐ. D   \ k , k   .
 
Ⓑ. D   \   k 2 , k 2 , k    .
2 
 
Ⓒ. D   \   k , k    .
2 
  
Ⓓ. D   \ k , k    .
 2 

3 Lời giải
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y 
cos x  1
 
Ⓐ. D   \   k 2 , k    . Ⓑ. D   \ k 2 , k   .
2 
Ⓒ. D   \   k 2 , k   . Ⓓ. D   \   k , k   .

Câu 13: Tập xác định D của hàm số y  tan 3x là Lời giải
 k    k 
Ⓐ. D   \  , k    . Ⓑ. D   \   , k   .
 3  6 3 
 
Ⓒ. D   \ k , k  . Ⓓ. D   \   k , k    .
2 

tan x Lời giải


Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y  .
sin x  1
 
Ⓐ. . Ⓑ.  \   k 2 , k    .
2 
 
Ⓒ.  \   k , k    . Ⓓ.  \ k , k   .
2 

  Lời giải
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là
 6
    k 
Ⓐ.  \   k , k    . Ⓑ.  \   , k   .
2   6 2 
   k 
Ⓒ.  \   k , k    . Ⓓ.  \   , k   .
6  6 2 

8
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
cot x Lời giải
Câu 16: Tập xác định của hàm số y  là
cos x  1
    
Ⓐ.  \ k , k    . Ⓑ.  \   k , k    .
 2  2 
Ⓒ.  \ k , k   . Ⓓ.  \ k 2 , k   .

1 Lời giải
Câu 17: Tập xác định của hàm số f  x   là
1  cos x
  
Ⓐ.  \  2k  1 k    . Ⓑ.  \  2k  1  k   .
 2 
Ⓒ.  \ k k   . Ⓓ.  \ k 2 k   .

1 Lời giải
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y 
 
sin  x  
 2
 k 
Ⓐ. D  R \ (2k  1) , k   Ⓑ. D  R \  , k  
2 
  
Ⓒ. D  R \ (2k  1) , k   Ⓓ. D  R \ k , k 
 2 

tan 2 x Lời giải


Câu 19: Hàm số y  có tập xác định là
1  tan x
Ⓐ.  .
  
Ⓑ.  \   k | k    .
4 2 
 
Ⓒ.  \   k | k    .
2 
   
Ⓓ.  \   k ,  k | k    .
4 2 2 

x Lời giải
3  cot
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  2 là
cos x  1
Ⓐ.  \ k k  . Ⓑ.  \ k 2 k  .
 
Ⓒ.  \   k 2 k   . Ⓓ.  \   k 2 k    .
2 

9
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung

 ② ▣ Tuần hoàn, chu kỳ


◈-Phương pháp:

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Hàm số là một hàm số tuần hoàn với chu kì

 Nếu hàm số chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là thì hàm

số có chu kì là bội chung nhỏ nhất của .

 Nếu hàm số tuần hoàn với chu kì T thì hàm số (c là hằng số) cũng là
hàm số tuần hoàn với chu kì T.

_Bài tập minh họa:

Ví dụ 1
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: .

Lời giải
1  cos 2 x 1 1
 Ta biến đổi: y  cos 2 x  1   1  cos 2 x  .
2 2 2
2
 Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì    .
2

Ví dụ 2
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: .

Lời giải

2  2  1 4 
 Ta biến đổi: y  sin  x  .cos  x   sin  x  .
5  5  2 5 

10
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
2 5
 Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì    .
4 2
 
5

Ví dụ 3
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:

Lời giải
 Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn  có số thực dương  thỏa :
 f  x    f  x   cos  x     cos 3  x     cos x  cos 3x
cos   1   2n m m
 x  0  cos   cos 3  2     3  vô lí, do m, n   
cos 3  1  3  2m n n
là số hữu tỉ.
 Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.

Ví dụ 4
Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: .

Lời giải
 Tập xác định: D   \ k , k   .
1 1
 Ta xét đẳng thức f  x    f  x     sin  x    sin x.
sin  x   sin x
    
 Chọn x  thì sin x  1 và do đó sin      1      k 2 , k  .
2 2  2 2
 Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2 .
1 1
 Rõ ràng x  D, x  k 2  D, x  k 2  D và f  x  k 2     f  x
sin  x  k 2  sin x
 Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì   2 .

_Bài tập rèn luyện:


x Lời giải
Câu 1: Chu kỳ của hàm số y  3sin là số nào sau đây?
2
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ.  .

Câu 2: Hàm số y  sin 2 x có chu kỳ là Lời giải



Ⓐ. T  2 . Ⓑ. T  . Ⓒ. T   . Ⓓ. T  4 .
2

Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T   ? Lời giải
11
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
Ⓐ. y  sin x . Ⓑ. y  2sin x .
Ⓒ. y  sin 2 x . Ⓓ. y  2  sin x .

 Lời giải
Câu 4: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì T  ?
2
x x
Ⓐ. y  tan . Ⓑ. y  tan .
3 2
Ⓒ. y  tan 3 x . Ⓓ. y  tan 2 x .

Câu 5: Chọn khẳng định sai? Lời giải


Ⓐ. Hàm số y  tan x  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì
2 .
Ⓑ. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
Ⓒ. Hàm số y  cot x  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .
Ⓓ. Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .

Câu 6: Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ  ? Lời giải
Ⓐ. y  sin 2 x. Ⓑ. y  tan 2 x. Ⓒ. y  cos x. Ⓓ.
x
y  cot .
2

  Lời giải
Câu 7: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  cot  3 x   là
 6
2 
Ⓐ.  . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2  .
3 3

Câu 8: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  tan x là Lời giải



Ⓐ. 2 Ⓑ.  Ⓒ. Ⓓ. 3
2

Câu 9: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  cos x Lời giải



Ⓐ. T  . Ⓑ. T   . Ⓒ. T  2 . Ⓓ. T  2 .
2

x Lời giải
Câu 10: Hàm số y  1  sin 2 có chu kỳ là
2

Ⓐ. T  . Ⓑ. T  2 . Ⓒ. T   . Ⓓ. T  4 .
2

x Lời giải
Câu 11: Chu kỳ của hàm số y  sin  cos x là
2
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 6 .

3x 5x Lời giải
Câu 12: Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y  sin  sin .
2 2

12
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
Ⓐ. T  5 . Ⓑ. T  3 . Ⓒ. T  2 . Ⓓ. T  4 .

③ ▣ Tính chẵn, lẻ


◈-Phương pháp:
.Ghi nhớ
 cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx
 sin2(-x) = = (-sinx)2 = sin2x

. Tìm chu kỳ của hàm số

 Bước 1 : Tìm TXĐ của hàm số


 Bước 2 : Chứng minh là tập đối xứng, nghĩa là
 Bước 3 : Tính f(-x) , so sánh với f(x) . Có 3 khả năng:

. Chú ý: Hàm y=sinx, y=tanx, y=cotx là hàm số lẻ. y=cosxlà hàm chẵn

_Bài tập minh họa:

Ví dụ 1

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

a. b.

Lời giải
a. Tập xác định D   , là một tập đối xứng. Do đó  x  D thì  x  D .

 9      
 Ta có f  x   sin  2 x    sin  2 x   4   sin  2 x    cos 2 x .
 2   2   2
 Có f   x   cos  2 x   cos 2 x  f  x  .
 Vậy hàm số f  x  là hàm số chẵn.

 
cos x  0  x   k
b. Hàm số có nghĩa    2 (với k , l   ).
sin x  0  x  l

13
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
 
 Tập xác định D   \   k , l k , l    , là một tập đối xứng. Do đó  x  D thì  x  D
2 
 Ta có f   x   tan   x   cot   x    tan x  cot x    tan x  cot x    f  x  .
 Vậy hàm số f  x  là hàm số lẻ.

Ví dụ 2

Xét tính chẵn lẻ của hàm số

Lời giải
  k
 Hàm số có nghĩa khi cos 2 x  0  2 x   k  x   ,k  .
2 4 2
  k 
 Tập xác định D   \   , k    , là một tập đối xứng. Do đó  x  D thì  x  D .
4 2 
 Ta có f   x   tan (2 x).sin(5 x)  tan 7 2 x.sin 5 x  f  x  .
7

 Vậy hàm số f  x  là hàm số chẵn.

_Bài tập rèn luyện:

Câu 1:Hàm số y  1  sin 2 x là Lời giải


Ⓐ. Hàm số chẵn.
Ⓑ. Hàm số lẻ.
Ⓒ. Hàm không chẵn không lẻ.
Ⓓ. Hàm số không tuần hoàn.

Câu 2:Khẳng định nào dưới đây sai? Lời giải


Ⓐ. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
Ⓑ. Hàm số y  cot 2 x và hàm số y  cot x là các hàm số lẻ.
Ⓒ. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
Ⓓ. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.

Câu 3:Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? Lời giải


Ⓐ. y  2 cos x . Ⓑ. y  2sin x .
Ⓒ. y  2sin 2 x  2 . Ⓓ. y  2cos x  2 .

Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn. Lời giải


tanx
Ⓐ. y  cos x.tan 2 x . Ⓑ. y  .
s inx
Ⓒ. y  x cos x . Ⓓ. y  sin 3 x .

Câu 5:Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm số lẻ: Lời giải


Ⓐ. y  sin x . Ⓑ. y  sin 2 x .

14
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
cot x tan x
Ⓒ. y  . Ⓓ. y  .
cos x sin x

Câu 6:Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? Lời giải


Ⓐ. y   2 cos x . Ⓑ. y   2 sin x .
Ⓒ. y  2sin   x  . Ⓓ. y  sin x  cos x .

Câu 7:Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? Lời giải


Ⓐ. y  sin 2 x . Ⓑ. y  x.cosx .
tanx
Ⓒ. y  cos x.cot x . Ⓓ. y  .
sin x

  Lời giải
Câu 8:Hàm số y  cos 2 x.sin  x   là
 4
Ⓐ. Hàm lẻ. Ⓑ. Hàm không tuần hoàn.
Ⓒ. Hàm chẳn. Ⓓ. Hàm không chẳn không lẻ.

Câu 9:Xác định tính chẳn lẻ của hàm số: y  1  2 x 2  cos 3 x Lời giải
Ⓐ. Hàm lẻ. Ⓑ. Hàm không tuần hoàn.
Ⓒ. Hàm chẳn. Ⓓ. Hàm không chẳn không lẻ.

Câu 10:Cho hàm số f  x   sin 2 x và g  x   tan 2 x . Chọn mệnh đề Lời giải


đúng.
Ⓐ. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ.
Ⓑ. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.
Ⓒ. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số chẵn.
Ⓓ. f  x  và g  x  đều là hàm số lẻ.
Câu 11:Xét hai mệnh đề: Lời giải
Hàm số y  f ( x)  tanx  cosx là hàm số lẻ
Hàm số y  f ( x)  tanx  sinx là hàm số lẻ
Trong các câu trên, câu nào đúng?
Ⓐ. Chỉ đúng. Ⓑ. Chỉ đúng.
Ⓒ. Cả hai đúng. Ⓓ. Cả hai sai.

Câu 12:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Lời giải
Ⓐ. y   sin x . Ⓑ. y  cos x  sin x .
Ⓒ. y  cos x  sin x .
2
Ⓓ. y  cos x sin x .

Câu 13: Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số Lời giải
nào là hàm số chẵn?
Ⓐ. y  cot 2 x . Ⓑ. y  sin 2 x .
Ⓒ. y  tan 2 x . Ⓓ. y  cos 2 x .

Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? Lời giải
15
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
 
Ⓐ. y  cos  x   Ⓑ. y  sin x
 3
Ⓒ. y  1  sin x Ⓓ. y  sin x  cos x

Câu 15:Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng? Lời giải
2x  1
Ⓐ. y  . Ⓑ. y  tan x .
x3
Ⓒ. y  2 x3  x . Ⓓ. y  2 x4  x 2  3 .

Câu 16:Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc Lời giải
tạo độ?
sin x  1
Ⓐ. y  cot 4 x . Ⓑ. y  .
cos x
Ⓒ. y  tan 2 x . Ⓓ. y  cot x .

Câu 17:Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? Lời giải


1
Ⓐ. y  sin x.cos 2 x . Ⓑ. y  2 cos 2 x .
2
x
Ⓒ. y  . Ⓓ. y  1  tan x .
sin x

Câu 18:Hãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn lẻ Lời giải


1
Ⓐ. y  sinx  tanx . Ⓑ. y  tan x  .
sin x
 
Ⓒ. y  2 sin  x   . Ⓓ. y  cos 4 x  sin 4 x .
 4 

tan 2 x Lời giải


Câu 19:Hàm số y  có tính chất nào sau đây?
sin 3 x
Ⓐ. Hàm số chẵn. Ⓑ. Hàm số lẻ.
Ⓒ. Hàm không chẵn không lẻ. Ⓓ. Tập xác định D  R .

Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Lời giải
Ⓐ. y  tan x . Ⓑ. y  sin x . Ⓒ. y  cos x . Ⓓ. y  cot x .

16
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung

④ ▣ GTLN-GTNN

◈-Phương pháp:
.Ghi nhớ

 ;0 sin2 x 1 ; A2 + B B

 Hàm số y = f(x) luôn đồng biến trên đoạn thì

 Hàm số y = f(x) luôn nghịch biến trên đoạn thì

_Bài tập minh họa:

Ví dụ 1

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.

1. 2.

Giải
1. Ta có y  2 sin 2 x  1 .

 Do  1  sin 2 x  1   2  2 sin 2 x  2   1  2 sin 2 x  1  3


 1  y  3
 .
 
y  1  sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k
 2 4 .

y  3  sin 2 x  1  x 
 k
 4 .
 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 .

2. Ta có: 0  sin 2 x  1  1  4  3 sin 2 x  4



y  1  sin 2 x  1  cos x  0  x   k
 2 .
y  4  sin 2 x  0  x  k
 .
 Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 .

17
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
Ví dụ 2

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau trong khoảng

Giải
1 1
 Vì 0  x   nên 0  sin x  1 ,do đó sin x   sin x  0
sin x sin x

 Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất là 0 tại sin x  1  x  .
2
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x là Lời giải
Ⓐ.  2;2 . Ⓑ. 0;2 . Ⓒ.  1;1 . Ⓓ. 0;1 .
1 Lời giải
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  .
1  cos x
1 1
Ⓐ. m  . Ⓑ. m  . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  2 .
2 2

   Lời giải
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2  x    4 bằng.
 12 
Ⓐ. 7 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

Câu 4: Tìm tâp giá trị T của hàm số y  5  3sin x . Lời giải
Ⓐ. T   1;1 . Ⓑ. T   3;3 .
Ⓒ. T   2;8 . Ⓓ. T  5;8 .

Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  sin 2 x  2 cos 2 x . Lời giải
Ⓐ. M  3  2 . Ⓑ. M  3 .
Ⓒ. M  1  3 . Ⓓ. M  1  2 .

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 sin x  2 cos x là Lời giải
Ⓐ. 2 5 . Ⓑ. 2 5 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 20 .

4
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4sin x  cos 4 x . Lời giải
Ⓐ.  3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 5 .

Câu 8: Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm Lời giải
2 cos x  1
số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
cos x  2
Ⓐ. M  9 m  0 Ⓑ. 9 M  m  0

18
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
Ⓒ. 9 M  m  0 Ⓓ. M  m  0

2
Câu 9: Hàm số y  cos x  cos x có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên. Lời giải
Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2sin 2 x  sin 2 x  10 là Lời giải
Ⓐ. 10 Ⓑ. 11  2 Ⓒ. 11  2 Ⓓ. 9  2

Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 là Lời giải
Ⓐ.  20 . Ⓑ.  8 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 9 .

Câu 12: Tìm tập giá trị của hàm số y  2cos3x  1 . Lời giải
Ⓐ.  3;1 Ⓑ.  3; 1 Ⓒ.  1;3 Ⓓ. 1;3

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2 cos x  cos 2 x là Lời giải
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 3 .

Câu 14: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần Lời giải
lượt là:
Ⓐ. 8 và  2 . Ⓑ. 2 và 8 . Ⓒ. 5 và 2 . Ⓓ. 5 và 3 .

Câu 15: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x trên đoạn Lời giải
  
  2 ;  3  lần lượt là:
 
1 3 3
Ⓐ.  ;  . Ⓑ.  ; 1 .
2 2 2
3 2 3
Ⓒ.  ; 2 . Ⓓ.  ;  .
2 2 2

Câu 16: Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số Lời giải
sin x  2 cos x  1
y trên  . Tìm M  m
sin x  cos x  2
Ⓐ. 1  2 Ⓑ. 0 Ⓒ. 1 Ⓓ. 1

Câu 17: Hàm số y  1  2 cos 2 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 . Mệnh đề nào Lời giải
sau đây là đúng?

Ⓐ. x0    k 2 , k . Ⓑ. x0   k , k  .
2
Ⓒ. x0  k 2 , k . Ⓓ. x0  k , k .

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  4 sin x  3  1 Lời giải
lần lượt là:
Ⓐ. 2 và 2 . Ⓑ. 2 và 4 . Ⓒ. 4 2 và 8 . Ⓓ. 4 2  1 và 7 .

19
FB:Duong Hung
Vỡ bài tập trắc nghiệm rèn luyện 2021 - 2022 – Lớp 11CB2, 11C2 – Team Duong Hung
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 . Lời giải
Ⓐ. 20 . Ⓑ.  8 . Ⓒ.  9 . Ⓓ. 0 .

2
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  1  cos x  2 là: Lời giải

Ⓐ. 0 và 2  1 . Ⓑ. 1 và 2  1 .
Ⓒ. 2 và 1 . Ⓓ. 1 và 1.

20
FB:Duong Hung

You might also like