Professional Documents
Culture Documents
BT Chuong 3
BT Chuong 3
BT Chuong 3
3
b) 5e x x 2
dx
x
c) x x 1dx
d) x 2 ln xdx
2
x2
3.2. Tính gần đúng giá trị của tích phân xác định dx bằng cách chia đoạn
1
x3 1
1, 2 thành
lượng của nhà máy và chi phí cố định là CF 90 . Tìm chi phí khi nhà máy sản xuất 800
đơn vị sản phẩm.
3.4. Giả sử lượng đầu tư ròng được cho bởi hàm I (t ) 3 t . Xác định lượng vốn của
dòng đầu tư này trong suốt năm thứ 2 là bao nhiêu ?
3.5. Tính các tích phân suy rộng sau
x2
a) xe dx
1
ln x
b) dx
1
x
3.6. Nếu R(t) (USD/năm) là tốc độ của một dòng tiền theo thời gian t thì tổng giá trị
hiện tại của dòng tiền này trong khoảng thời gian T năm với lãi suất hằng năm r được gộp
liên tục sẽ bằng
1
Bài tập Toán kinh tế 2 – Chương 3
R(t )e rt dt
0
Giả sử một dòng thu nhập liên tục trong 7 năm với tốc độ 3000 USD/năm. Tính giá trị
hiện tại của dòng thu nhập này nếu lãi suất hằng năm là 6%. Nếu đây là dòng thu nhập
vĩnh viễn thì giá trị hiện tại của nó là bao nhiêu ?
3.7. Cho Y X 2 , biết X có luật phân phối như sau
X -1 0 1 2
P(X) 0,1 0,3 0,4 0,2
Tính P[Y = 1].
3.8. Lãi suất (%/năm) tiền gởi ngân hàng vào năm sau có bảng phân phối xác suất
Lãi suất 8 8,5 9 9,5 10 11 12
P 5% 8% 7% 20% 25% 25% 10%
Tính xác suất khi năm sau gửi 1 triệu đồng trong một năm thì tiền lãi là dưới 100 ngàn
đồng.
Đs: 40%
3.9. Qua theo dõi nhiều năm kết hợp với các đánh giá của các chuyên gia tài chính thì
lãi suất đầu tư vào một công ty là biến ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất như sau:
X 9 10 11 12 13 14 15
P 0,05 0,15 0,3 0,2 0,15 0,1 0,05
Tìm xác suất để khi đầu tư vào công ty đó thì thu được lãi suất ít nhất là 12%. Đs: 0,5
3.10. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên có luật phân phối:
X X 10 20 50
P 3/10 2/10 5/10
Y 1 2 3 4
P 0,1 0,2 0,5 0,2
2
Bài tập Toán kinh tế 2 – Chương 3
3.18. Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ như sau
3
Bài tập Toán kinh tế 2 – Chương 3
A cos x , khi x
2
f ( x)
0 , khi x
2
a) Xác định hằng số A.
b) Tính E X
3.19. Tuổi thọ của một loại sản phẩm là một đại lượng ngẫu nhiên liên tục X (tính bằng
năm) có phân phối mũ và hàm mật độ xác suất của nó cho bởi
Kx
0,16e ,x 0
f ( x)
0, x 0
a) Xác định hằng số K
b) Tính xác suất để một sản phẩm được chọn ngẫu nhiên có tuổi thọ không quá 3
năm.
c) Tính kỳ vọng và phương sai của X.
3.20. Lấy 12 sản phẩm từ kho, xác suất được chính phẩm là 0,98305. Gọi X là số chính
phẩm lấy được. Tính kì vọng và phương sai.
Đs: 11,8 ; 0,19995
3.21. Xác suất mỗi sản phẩm của công ty A hỏng trong thời gian bảo hành là 0,15. Khi
bán 1 sản phẩm thì lãi 100.000 đ, nhưng nếu phải bảo hành thì lỗ 300.000đ. Công ty đã
bán được 55.000 sản phẩm. Gọi X là số tiền lãi công ty A thu được. Tính E[X] .
Đs: 2200 triệu
3.22. Xác suất để máy thứ nhất sản xuất được sản phẩm loại A là 0,2. Đối với máy thứ
hai xác suất sản xuất được sản phẩm loại A là 0,35. Cho mỗi máy sản xuất 30 sản phẩm
rồi mang bán với giá 90 ngàn đồng sản phẩm loại A và 40 ngàn đồng sản phẩm loại B.
Tìm kì vọng số tiền thu được.
Đs: 3,345 triệu đồng
3.23. Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối xác suất sau:
4
Bài tập Toán kinh tế 2 – Chương 3
X 4 6 8 10 12
P 0,05 0,1 0,3 0,4 0,15
Đs: -13
3.24. Gọi X 1 , X 2 , X 3 tương ứng là số hàng bán được trong một ngày của các tổng đại lý
(đơn vị tính là tấn). Biết phân phối xác suất của X 1 , X 2 , X 3 như sau:
X1 5 6 7 8
Tính số hàng bán được trung bình trong 1 tháng (30 ngày) của công ty này.
5
Bài tập Toán kinh tế 2 – Chương 3
6
Bài tập Toán kinh tế 2 – Chương 3
3.32. Xét 3 khoản đầu tư với lãi là R0, R1 và R2 có tính chất như sau
E R0 3, Var R0 0
E R1 7, Var R1 25
E R2 10, Var R2 9, Cov R1 , R2 9
Ước lượng bình phương tối thiểu ˆ , ˆ là các giá trị của , sao cho hàm tổng bình
phương
n
2
S , Yi Xi
i 1
ˆ Y ˆX
n
Xi X Yi Y
ˆ i 1
n 2
Xi X
i 1