Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Hoàng Minh Trung Thể tích khối chóp – Dạng 2: Chóp đều

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU


Dạng 2: Thể tích khối chóp đều
1. Phương pháp
I. Tính chất hình chóp đều.
1. Định nghĩa: Hình chóp đều là hình chóp có
- Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông, …).
- Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy (Hình chóp tam giác đều có
chân đường cao trùng với trọng tâm G của tam giác đáy, hình chóp tứ giác đều có chân đường cao
trùng với tâm O của hình vuông đáy, …).
- Các lưu ý:
+ Các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác cân bằng nhau.
+ Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy của hình chóp đều bằng nhau.
+ Góc giữa các mặt bên và mặt đáy của hình chóp đều bằng nhau.
* Hình chóp tam giác đều có các cạnh đều bằng nhau là tứ diện đều.

II. Phương pháp tính thể tích khối chóp đều


1. Hình chóp tam giác đều
* Đường cao khối chóp: SG
* Đáy của khối chóp: tam giác đều ABC
* Các cạnh bên: SA  SB  SC
* Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
 SA,  ABC     SA, AG   SAG
* Góc giữa mặt bên và mặt đáy:
  SBC  ,  ABC     SM , AM   SMA
* Một số lưu ý:
AB 3
SG  SA2  AG 2 , AM 
2
2 1
AG  AM , GM  AM
3 3
AB 2 3
SABC  , VS . ABC  1 SG.SABC
4 3

1
Hoàng Minh Trung Thể tích khối chóp – Dạng 2: Chóp đều
2. Hình chóp tứ giác đều
* Đường cao khối chóp: SO
* Đáy của khối chóp: hình vuông ABCD
* Các cạnh bên: SA  SB  SC  SD
* Góc giữa cạnh bên và mặt đáy:
 SB,  ABC     SB, BO   SBO
* Góc giữa mặt bên và mặt đáy:
  SDC  ,  ABC     SM , OM   SMO
* Một số lưu ý:
SO  SA2  AO 2 ; OM  AD
2
1
AC  AB 2 ; OA  AC
2
1
S ABCD  AB 2 ; VS . ABCD  SO.S ABCD
3
3. Hình chóp cụt đều
Định nghĩa: Phần của hình chóp đều nằm
giữa đáy và một thiết diện song song với
đáy cắt các cạnh bên của hình chóp đều
được gọi là hình chóp cụt đều.
- Mỗi mặt bên là các hình thang cân.
- Các cạnh bên của hình chóp cụt đều có độ
dài bằng nhau.
Ta xét ví dụ chóp cụt đều (như hình bên)
Gọi S1 là diện tích đáy ABCD .
S 2 là diện tích đáy ABCD .
Chiều cao của chóp cụt: h  OO .
Thể tích của khối chóp cụt:
V
1
3

h S1  S2  S1S 2 .
Hoặc ta có thể sử dụng phương pháp sau:
VABCD. ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD .
Thể tích của khối chóp cụt đều có đáy là
hình vuông:
V  h  a 2  ab  b 2  , với a và b là các cạnh
1
3
của hai mặt đáy, và h là chiều cao.

2
Hoàng Minh Trung Thể tích khối chóp – Dạng 2: Chóp đều
4. Hình chóp đều có đáy là một đa giác
đều bất kì:
Cho hình chóp đều có đáy là một đa giác
đều có n đỉnh, ta có những lưu ý sau:
* Chiều cao của hình chóp là đoạn thẳng nối
đỉnh với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác
đáy.
* Diện tích đa giác đều có n đỉnh, cạnh
bằng x : S  nx .cot  180  .
2

4  n 

2. BÀI TẬP
2.1. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối tứ diện theo a .
Câu 2: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính thế tích của khối chóp đã cho.
Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thế tích của khối chóp
đã cho.
Câu 4: Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a , các cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60 .
Tính thể tích của khối chóp S. ABC .
Câu 5: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 6: Cho khối chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên tạo với đáy một góc bằng 45 .
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
Câu 7: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a , khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
4a 5
 SAB  . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
bằng
5
Câu 8: Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC 

bằng 3a . Tính thể tích của khối chóp S. ABC .


4
Câu 9: Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , biết tam giác SAB vuông. Tính thể tích của khối
chóp S. ABC .
Câu 10: Cho khối chóp đều S.ABCD có các mặt bên tạo với đáy một góc 60 , cạnh bên bằng a 5 . Tính
thể tích của khối chóp S.ABCD .

2.2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


Câu 11: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 là
4 2 8 2
A. . B. . C. 8 . D. 4 2 .
3 3
Câu 12: Thể tích của khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a 2 là
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 12 6 6
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đó

a3 3 a3 a3 2 a 3 10
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 6

3
Hoàng Minh Trung Thể tích khối chóp – Dạng 2: Chóp đều
Câu 14: Thể tích của khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 2a và cạnh đáy bằng a là
a3 3 a3 3 3
2a 3
A. . B. . C. 2a . D. .
6 2 3
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , các cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 30 . Thể tích của khối chóp đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 36 48
Câu 17: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
Câu 18: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 . Biết ASC  90 , tính thể tích V của
khối chóp đó.
9 2 9 2
A. V  3 2 . B. V  9 2 . C. V  . D. V  .
2 4
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là O . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
a 3 10 a 3 30 a 3 30 a 3 10
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt phẳng  P  qua A và
SB 2
vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B với  . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
SB 3
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 21: Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có diện tích xung quanh bằng 4 3a 2 thì
có thể tích bằng
4 2a 3 4 3a 3
A. . B. 4 3a3 . C. . D. 4 2a3 .
3 3
Câu 22: Cho hình chóp đều S. ABC có SA  a . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể
tích khối chóp S. ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
8a 3 3
A. a3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a3 . D. .
3

4
Hoàng Minh Trung Thể tích khối chóp – Dạng 2: Chóp đều

3. BÀI TẬP VỀ NHÀ


3.1. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 24: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a . Tính thể tích khối chóp.
Câu 25: Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, đường cao bằng 2a. Tính thể tích của
khối chóp đã cho.
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
Câu 27: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , BSA  60 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD .
Câu 29: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a 7 , góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng:.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA  a 21 , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng  SAD  và
5
 ABCD  bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
10
Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC , tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a , khoảng cách
3a
giữa SA và BC bằng . Thể tích khối chóp S. ABC là bao nhiêu .
2
Câu 32: Cho hình chóp đều S. ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA , SC . Tính thể
tích khối chóp S. ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có a 11 , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng  SBC  và
1
 SCD  bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
10
Câu 34: Cho hình chóp đều S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB, SC . Biết  AMN    SBC  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng bao nhiêu?.
Câu 35: Cho hình chóp đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SA  4SM và SA vuông góc với mặt phẳng  MBC  . Thể tích V của khối chóp S. ABC là bao
nhiêu?
3.2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 36: Cho một khối chóp đều có diện tích đáy B  6a 2 , chiều cao h  3a . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A. 6a3 . B. 18a3 . C. 9a3 . D. 54a3 .
Câu 37: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a là
4a 3 a3 8a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 38: Thể tích của khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a là
3a 3 3 a3 3 3 a3 3
A. . B. . C. a 3. D. .
4 12 4
Câu 39: Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 là
4 2 9 2
A. 2. B.. C. 2 2 . D. .
9 4
Câu 40: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
a3 2 a3 a3 2 a3 2
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
5
Hoàng Minh Trung Thể tích khối chóp – Dạng 2: Chóp đều
Câu 41: Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng 2 là
16 8 2 4 2 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 42: Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc 45 . Tính
theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 24
Câu 43: Tính thể tích V của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 .
3 3 3 3 2 3 2 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  a .
2 6 3 4
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
4 7a3 4 7a3 4a 3
A. V  . B. V  . C. V  4 7a3 . D. V  .
3 9 3
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 3
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA  a 11 , côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  SBC 
1
và  SCD  bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 12a3 . C. 4a3 . D. 9a3 .
Câu 47: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy, khoảng cách từ tâm O đến mặt bên bằng 1.
Góc giữa mặt bên với đáy bằng 45 . Thể tích của hình chóp đã cho là
4 2 8 2 4 3
A. . B. . C. . D. 2 3 .
3 3 3
Câu 48: Cho hình chóp đều S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích khối
chóp S. ABC .
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng h , góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và
 ABCD  bằng  . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo h và  .
3h3 4h 3 8h 3 3h3
A. . B. . C. . D. .
4 tan 2  3 tan 2  3 tan 2  8 tan 2 
Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a 3 14 a3 3 a3 3 a 3 14
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 24
Câu 51: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M là điểm
đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp đã cho
thành hai phần. Thể tích của phần chứa đỉnh S bằng
3 14a 3 5 14a 3 7 14a 3 7 14a 3
A. . B. . C. . D. .
32 72 96 72
6

You might also like