Bài 3 - NG Pháp

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI 3: NGỮ PHÁP

1. Mạo từ (article)
Giống như tiếng Anh sử dụng mạo từ “the”, trong tiếng Pháp người ta sử dụng mạo từ
trước danh từ
Article défini
Masculin Féminin Pluriel
(giống đực) (giống cái) (số nhiều)
le, l’ la, l’ les

 l’: Khi đứng trước nguyên âm hoặc chữ h


Exemple (ví dụ):
le journal lơ giuộc la classe l’adresse les stylos
le nom la vie l’hôtel les photos
le stylo la rue les étudiants

2. Giới từ à, au, en (préposition)


Trong tiếng Pháp, trước danh từ chỉ thành phố người ta sử dụng giới từ à
Ví dụ: à Paris, à Tokyo, à New York, à Cantho
J’habite à Tokyo
Trước danh từ chỉ đất nước giống đực, người ta sử dụng giới từ au
Ví dụ: au Japon J’habite au Japon
au Canada
au Portugal
au Vietnam
Trước danh từ chỉ đất nước giống cái, người ta sử dụng giới từ en
Ví dụ: en France J’habite en France
en Italie
en Chine
Một số đất nước và quốc tịch:
au Vietnam → vietnamien en France → français
au Canada → canadien en Chine → chinois
au Japon → japonais en Italie → italien
au Mexique → mexicain en Espagne → espagnol TBN
au Portugal → portugais en Thailande → thailandais
aux États-Unis → américain en Angleterre → anglais

3. Động từ nhóm 1 (Verbe du premier groupe)


Trong tiếng Pháp, động từ được chia thành 3 nhóm : Nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3
Động từ nhóm 1 là động từ có đuôi tận cùng bằng chữ ER, ví dụ: Parler, danser
Cách chia động từ nhóm 1. Ví dụ động từ Parler (nói, nói chuyện)
Bước 1: Bỏ đi đuôi er. Khi đó động từ sẽ còn Parl er
Bước 2: lần lượt thêm vào các đuôi tương ứng với các ngôi
Je parle nói (pạt lờ) Je parle anglais
Tu parles Tu parles francais
Il parle Il parle japonais
Elle parle
Nous parlons
Vous parlez ê Vous parlez anglais ?
Ils parlent
Elles parlent
Tương tự: hãy chia động từ: danser (nhảy múa, khiêu vũ)
Je danse Je parle anglais
Tu danses Tu parles francais
Il danse Il parle japonais
Elle danse
Nous dansons
Vous dansez Vous parlez anglais ?
Ils dansent
Elles dansent

Bài tập nhỏ: Chia động từ ở các ngôi:


chanter (ca, hát) visiter (thăm, viếng)
Je…chante Tu…visites
Il…chante Nous…visitons
Nous …chantons Vous…visitez

You might also like