Professional Documents
Culture Documents
Toán CC - Chu I
Toán CC - Chu I
CHUỖI
nguyên dương 𝑁 sao cho với mọi p, q nguyên dương; 𝑝 > 𝑞 > 𝑁 , thì |𝑆𝑝 − 𝑆𝑞 | < 𝜀.
3. Quy tắc tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa (4)
Tìm bán kính hội tụ và xét các trường hợp sau:
+ Trường hợp 𝑅 = 0 : Miền hội tụ là 𝑋 = 0.
+Trường hợp 𝑅 = +∞: Miền hội tụ là 𝑋 = (−∞, +∞).
+Trường hợp 0 < 𝑅 < +∞: Khoảng hội tụ của chuỗi lũy thừa là (−𝑅, 𝑅). Kiểm tra
trực tiếp sự hội tụ hay phân kỳ của các chuỗi số ∑∞ 𝑛 ∞ 𝑛
𝑛=1 𝑎𝑛 (−𝑅) , ∑𝑛=1 𝑎𝑛 (𝑅) Từ đó
chỉ ra miền hội tụ của chuỗi lũy thừa.
𝑛−1
Ví dụ 4.1 Tìm tổng của chuỗi số ∑∞
𝑛=2 𝑙𝑛 .
𝑛+1
Lời giải.
𝑘−1
Ta có 𝑆𝑛 = ∑𝑛𝑘=2 𝑙𝑛 = ∑𝑛𝑘=2[ln(𝑘 − 1) − ln(𝑘 + 1)] = (𝑙𝑛1 − 𝑙𝑛3) + (𝑙𝑛2 −
𝑘+1
𝑙𝑛4) + (𝑙𝑛3 − 𝑙𝑛5) + ⋯ + (ln(𝑛 − 2) − ln(𝑛)) + (ln(𝑛 − 1) − ln(𝑛 + 1))
Do đó: 𝑆𝑛 = [ln2 − ln(𝑛) − ln(𝑛 + 1)] − ∞, 𝑛 + ∞
𝑛−1
Vậy ∑∞𝑛=2 𝑙𝑛 = −∞.
𝑛+1
1
Ví dụ 4.2 Xét sự hội tụ : ∑∞
𝑛=1 , 𝑅.
𝑛𝛼
Lời giải.
+∞ 𝑑𝑥
Vì ∫1 𝛼
hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1 nên theo tiêu chuẩn tích phân
𝑥
∞ 1
∑𝑛=1 𝛼 hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.
𝑛
1
Ví dụ 4.3 Xét sự hội tụ : ∑∞
𝑛=2 , 𝑅.
𝑛(𝑙𝑛𝑛)𝛼
Lời giải.
+∞ 𝑑𝑥 𝐴 𝑑(𝑙𝑛𝑥)
lim (1 − 𝛼)−1 . (𝑙𝑛𝑎)1−𝛼 , 𝛼 ≠ 1
𝐴→+∞
Xét ∫2 𝑥(𝑙𝑛𝑥)𝛼 = lim ∫2 ={
𝐴→+∞ (𝑙𝑛𝑥)𝛼 lim ln(𝑙𝑛𝐴) = +∞, 𝛼 = 1
𝐴→+∞
1
Tích phân hội tụ khi khi 𝛼 > 1, phân kỳ khi 𝛼 < 1 nên ∑∞
𝑛=2 hội tụ khi khi 𝛼 > 1,
𝑛(𝑙𝑛𝑛)𝛼
phân kỳ khi 𝛼 ≤ 1.
2+𝑠𝑖𝑛𝑛
Ví dụ 4.4 Xét sự hội tụ: ∑∞
𝑛=1 , 𝑅 .
𝑛𝛼
Lời giải.
1 2+𝑠𝑖𝑛𝑛 3
Ta có: 𝛼 ≤ 𝛼 ≤ nên theo tiêu chuẩn so sánh 1, chuỗi hội tụ khi 𝛼 > 1, phân kỳ
𝑛 𝑛 𝑛𝛼
khi 𝛼 ≤ 1.
𝑙𝑛𝑛
Ví dụ 4.5 Xét sự hội tụ: ∑∞
𝑛=1 , > 1.
𝑛𝛼
Lời giải.
Tồn tại số thực 𝛽: 1 < 𝛽 < 𝛼.
𝑙𝑛𝑛 𝑛−1
Theo quy tắc L’Hospital: lim 𝛼−𝛽
= lim =0
𝑛→∞ 𝑛 𝑛→∞ (𝛼−𝛽)𝑛𝛼−𝛽
𝑙𝑛𝑛
Suy ra: với 𝑛 đủ lớn.
𝑛𝛼−𝛽
𝑙𝑛𝑛 𝑙𝑛𝑛 1 1
Ta có: = . < , > 1, 𝑛 đủ lớn.
𝑛𝛼 𝑛𝛼−𝛽 𝑛𝛽 𝑛𝛽
1 𝑙𝑛𝑛
Do: ∑∞
𝑛=1 𝑛𝛽 , 𝛽 > 1 hội tụ nên ∑∞
𝑛=1 , > 1 hội tụ.
𝑛𝛼
√𝑛−1
Ví dụ 4.6 Xét sự hội tụ: ∑∞
𝑛=1 .
𝑛2 +1
Lời giải.
√𝑛−1 √𝑛 1
Ta có:𝑢𝑛 =
𝑛2 +1
𝑛2 = 𝑛3/2 , 𝑛 → ∞.
1 3 √𝑛−1
Do: ∑∞
𝑛=1 hội tụ (𝛼 = > 1) nên ∑∞
𝑛=1 hội tụ ( theo tiêu chuẩn so sánh 2 ).
𝑛3/2 2 𝑛2 +1
1
Ví dụ 4.7 Xét sự hội tụ: ∑∞
𝑛=1 𝑠𝑖𝑛 . 𝑛
Lời giải.
1 1
Ta có: 𝑠𝑖𝑛𝑥~𝑥, 𝑥 → 0 suy ra 𝑠𝑖𝑛 ~ , 𝑛 → ∞ .
𝑛 𝑛
1 1
Do ∑∞
𝑛=1 phân kỳ nên ∑∞
𝑛=1 𝑠𝑖𝑛 phân kỳ.
𝑛 𝑛
𝑛𝛼
Ví dụ 4.8 Xét sự hội tụ: ∑∞
𝑛=1 , 𝛼 > 0, 𝑎 > 1 .
𝛼𝑛
Lời giải.
𝑢𝑛+1 (𝑛+1)𝛼 𝑎𝑛 1 𝑛 𝛼 1
Ta có: lim = lim . = lim ( ) = = 𝐷 < 1.
𝑛→∞ 𝑢𝑛 𝑛→∞ 𝑎𝑛+1 𝑛 𝛼
𝑛→∞ 𝑎 𝑛+1 𝑎
𝑛 𝛼
Theo tiêu chuẩn D'Alembert thì ∑∞
𝑛=1 𝛼𝑛 , 𝛼 > 0, 𝑎 > 1 hội tụ.
Hệ quả:
𝑛𝛼
Với 𝛼 > 0, 𝑎 > 1 thì lim = 0 , 𝑎𝑛 là VCL bậc cao hơn 𝑛𝛼 (𝑎𝑛 ≫ 𝑛𝛼 ), khi 𝑛 → ∞.
𝑛→∞ 𝛼𝑛
𝑛2 +3𝑛
Ví dụ 4.9 Xét sự hội tụ: ∑∞
𝑛=1 .
5𝑛 −2𝑛
Lời giải.
𝑛2 +3𝑛 3𝑛 3
Do 3𝑛 ≫ 𝑛2 , 5𝑛 ≫ 2𝑛 , 𝑛∞ nên 𝑢𝑛 = ~ = ( )𝑛 , 𝑛 → ∞.
5𝑛 −2𝑛 5𝑛 5
3 𝑛 𝑛2 +3𝑛
Vì ∑∞
𝑛=1 5𝑛 hội tụ nên ∑∞
𝑛=1 5𝑛 −2𝑛 hội tụ.
2𝑛2 +3𝑛 𝑛
Ví dụ 4.10 Xét sự hội tụ: ∑∞
𝑛=1( ) .
𝑛2 +1
Lời giải.
2𝑛2 +3𝑛
Ta có: lim 𝑛√𝑢𝑛 = lim = 2 = 𝐶 > 1.
𝑛→∞ 𝑛→∞ 𝑛2 +1
Vậy, chuỗi số hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy.
2
𝑛−1 𝑛
Ví dụ 4.11 Xét sự hội tụ: ∑∞
𝑛=1 ( ) .
𝑛+1
Lời giải.
𝑛+1 −2𝑛
.
−2 𝑛+1
𝑛−1 𝑛 2 𝑛 1
Ta có: lim 𝑛√𝑢𝑛 = lim ( ) = lim (1 − ) = lim (1 + 𝑛+1 )
𝑛→∞ 𝑛+1 𝑛→∞ 𝑛→∞ 𝑛+1 𝑛→∞ −2
−2𝑛
lim
𝑛+1 𝑛→∞ 𝑛+1
−2
1
=[ lim (1 + 𝑛+1 ) ] = 𝑒 −2 < 1.
𝑛→∞ −2
(−1)𝑛 𝑠𝑖𝑛𝑛
Ví dụ 4.12 Xét sự hội tụ : ∑∞
𝑛=1 .
𝑛2
Lời giải.
|𝑠𝑖𝑛𝑛| 1
Ta có: |𝑢𝑛 | = ≤ , ∀𝑛.
𝑛2 𝑛2
1 |𝑠𝑖𝑛𝑛| (−1)𝑛 𝑠𝑖𝑛𝑛
Do ∑∞
𝑛=1 2
hội tụ nên ∞
∑𝑛=1 2 hội tụ, dẫn đến ∑∞
𝑛=1 hội tụ.
𝑛 𝑛 𝑛2
(−1)𝑛
Ví dụ 4.13 Xét sự hội tụ : ∑∞
𝑛=1 , 𝑅, 𝛼 > 0.
𝑛𝛼
Lời giải.
1
Ta có : (𝑢𝑛 )𝑛 = ( 𝛼) , 𝛼 > 0 là dãy đơn điệu giảm, dần về 0 khi 𝑛 → ∞ nên
𝑛 𝑛
(−1) 𝑛
∑∞
𝑛=1 𝑛𝛼 , 𝑅, 𝛼 > 0 hội tụ theo tiêu chuẩn Leibniz.
4.3 Dùng định nghĩa chứng minh sự hội tụ của các chuỗi số sau và tính tổng:
1 1 1 1 1 1
1) + + + ⋯ 2) + + + ⋯
1.3 3.5 5.7 4.5 5.6 6.7
1 1 1 ∞ 3𝑛2 +3𝑛+1
3) + + +⋯ 4) ∑𝑛=1 3
2.4.6 4.6.8 6.8.10 𝑛 (𝑛+1)3
∞ 3 𝑛
5) ∑𝑛=1 𝑛 6) ∑∞
𝑛=1 (2𝑛−1)2 (2𝑛+1)2
2
∞ 2𝑛+1
7) ∑𝑛=1 2 8) ∑∞
𝑛=1(√𝑛 + 2 − 2√𝑛 + 1 + √𝑛)
𝑛 (𝑛+1)2
4.4 Tìm tổng riêng Sn và tổng S (nếu có) của các chuỗi:
2𝑛+1 1
1) ∑∞𝑛=1 2 2
2) ∑∞𝑛=1(−1)
𝑛
𝑛 (𝑛+1) 𝑛2 −1
2𝑛 −3𝑛
3) ∑∞
𝑛=1 5𝑛
4.5. Dùng tiêu chuẩn so sánh, xét sự hội tụ hay phân kỳ của các chuỗi số sau:
𝑐𝑜𝑠𝑛𝜋 1
1) ∑∞
𝑛=1 2
2) ∑∞
𝑛=1
𝑛 √𝑛(𝑛+1)
∞ 𝜋 ∞ 1
3) ∑𝑛=1 𝑎. 𝑡𝑔 4) ∑𝑛=1
𝑛 √𝑛(𝑛2 +1)
𝑛𝜋
𝑐𝑜𝑠 1
5) ∑∞
𝑛=1 (𝑛+1)(𝑛+2)
2
6) ∑∞
𝑛=1 (𝑙𝑛𝑛)𝑙𝑛𝑛
5𝜋
𝑠𝑖𝑛 3 3
7) ∑∞
𝑛=1
𝑛+1
8) ∑∞ 𝛼
𝑛=1( √𝑛 + 1 − √𝑛 ) , 𝛼 > 0
√𝑛
4.6 Dùng tiêu chuẩn Đalămbe hay Côsi, xét sự hội tụ hay phân kỳ của các chuỗi số sau:
(𝑛!)2 (𝑛!) 1
1) ∑∞
𝑛=1 (2𝑛)! 2) ∑∞
𝑛=1 (2𝑛)! 𝑡𝑔 5𝑛
(𝑛+1)2 2
2𝑛 +2𝑛−1
3) ∑∞
𝑛=1 2 4) ∑∞
𝑛=1( )𝑛
𝑛𝑛 .3𝑛 5𝑛2 −2𝑛+1
3.5.7…(2𝑛+1) 3+(−1)𝑛
5) ∑∞
𝑛=1 6) ∑∞
𝑛=1
2.5.8…(3𝑛−1) 2𝑛+1
2𝑛(2𝑛+1) 1 3! 5!
7) ∑∞
𝑛=1 8) + + +⋯
5𝑛 2 2.4 2.4.6
4.7. Xét sự hội tụ hay phân kỳ của các chuỗi số sau:
1 1
1) ∑∞𝑛=1 𝑙𝑛𝑛
2) ∑∞𝑛=1
(𝑙𝑛𝑙𝑛𝑛) (𝑙𝑛𝑛)𝑙𝑛𝑙𝑛𝑛
(𝑛!)2 1 1 2
3) ∑∞
𝑛=1 2 4) ∑∞𝑛=1 2𝑛 (1 + )𝑛
3(𝑛+1) 𝑛+1
4.8. Sử dụng tiêu chuẩn tích phân, xét sự hội tụ hay phân kỳ của các chuỗi số sau:
1
1 𝑙𝑛
1) ∑∞
𝑛=1 𝑛𝑙𝑛𝑘 𝑛 2) ∑∞𝑛=2 𝑛2
𝑛
4.12. Xét sự hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ hay phân kỳ của các chuỗi số sau:
𝑛 √𝑛
1) ∑∞
𝑛=1(−1)
𝑛
; 2) ∑∞
𝑛=1(−1)
𝑛−1
;
𝑛2 −1 𝑛+100
𝜋 𝑛 2𝑛+100
3) ∑∞ 𝑛
𝑛=1(−1) 𝑠𝑖𝑛 ; 4) ∑∞
𝑛=1(−1) ;
3𝑛 3𝑛2 +𝑛
𝑙𝑛𝑛 1 1 1 1 1 1 1 1
5) ∑∞
𝑛=1(−1)
𝑛−1
; 6) 1 + + − − − + + + − ⋯;
𝑛 2 3 4 5 6 7 8 9
(−1) 𝑛−1 2𝑛+1
7) ∑∞
𝑛=1 ; 9) ∞
∑𝑛=1(−1) 𝑛−1
;
√𝑛 𝑛(𝑛+1)
(−1)𝑛−1
8) ∑∞
𝑛=1 .
𝑛2
4.13. Xét tính hội tụ đều của các chuỗi hàm số sau:
1 2𝑥+1 𝑛
1) ∑∞
𝑛=1 𝑛
( ) với −1 ≤ 𝑥 ≤ 1
2 𝑥+2
−𝑛2 𝑥
2) ∑∞
𝑛=1 √𝑛𝑥𝑒 với x R+
𝑐𝑜𝑠𝑛𝑥
3) ∑∞
𝑛=1 √𝑛3 2 với x R
+𝑥
𝑐𝑜𝑠𝑛𝑥
4) ∑∞
𝑛=1 với x R
3𝑛
(−1)𝑛
5) ∑∞
𝑛=1 với -2 < x < +∞
2𝑛 +𝑥
4.14. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số sau:
1
1 𝑙𝑛𝑛 (𝑥+ )
1) ∑∞
𝑛=1 𝑛(𝑙𝑛𝑥)𝑛 2) ∑∞
𝑛=1
𝑛
√𝑥−𝑒
(−1) 𝑛 1−𝑥 𝑛 1 𝑛!
3) ∑∞
𝑛=1 2𝑛+1 ( ) 4) ∑∞
𝑛=1 𝑛 𝑥
1+𝑥
4.15. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau:
𝑛 (𝑥−4)𝑛
𝑛𝑥
1) ∑∞
𝑛=1(−1) 2) ∑∞
𝑛=1
𝑛 √𝑛
𝑛+1 𝑛
3) ∑∞
𝑛=1 ( ) (𝑥 − 2)2𝑛 4) ∑∞
𝑛=1(𝑛𝑥)
𝑛
2𝑛+1
(5𝑥)𝑛
5) ∑∞
𝑛=1(𝑥) 𝑙𝑛𝑛
𝑛
6) ∑∞
𝑛=1 𝑛!
(𝑥)𝑛 𝑛−1 𝑥
𝑛
7) ∑∞
𝑛=1 , > 0 8) ∑∞
𝑛=1(−1)
𝑛𝛼 𝑛!
4.16. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau:
2𝑛 𝑛! 2𝑛−1
1) ∑∞
𝑛=1 𝑥 2𝑛 2) ∑∞
𝑛=1 𝑥 𝑛+1
𝑛𝑛 (2𝑛−1)2 √3𝑛−1
2𝑛 𝑛! 𝑛!
3) ∑∞
𝑛=1 𝑥 2𝑛 4) ∑∞
𝑛=1 (𝑥 − 2)𝑛
(2𝑛)! 𝑛𝑛
2𝑛−1 (2𝑛+1)!
4.1 1) 𝑢𝑛 = 3) 𝑢𝑛 =
2𝑛 2𝑛+1 .(𝑛+1)!
3𝑛−2 (2𝑛−1)‼
2) 𝑢𝑛 = 4) 𝑢𝑛 =
2𝑛 3𝑛 .𝑛!
4.2 Sử dụng điều kiện cần để chuỗi hội tụ.
4.3 Sử dụng định nghĩa về sự hội tụ của chuỗi.
4.5 1) Hội tụ 2) Phân kỳ
3) Phân kỳ 4) Hội tụ
5) Hội tụ 6) Hội tụ
3 3
7) Hội tụ 8) Hội tụ nếu 𝛼 > , phân kỳ nếu 𝛼 ≤
2 2
4.6 1) Hội tụ (D = e/3) 2) Hội tụ (D = 0)
3) Hội tụ (D = 0) 4) Hội tụ (D = 2/5)
5) Hội tụ (D = 2/3) 6) Hội tụ (D = 1/2)
7) Hội tụ (D = 1/5) 8) Phân kỳ (D = ∞)
4.7 1) Hội tụ 2) Phân kỳ
3) Hội tụ 4) Phân kỳ
4.8 1) Hội tụ khi k > 1, phân kỳ khi k ≤ 1 2) Hội tụ
4.10 1) Bán hội tụ 2) Bán hội tụ
3) HTTĐ 4) HTTĐ
5) Bán hội tụ 6) Bán hội tụ
1
4.14 1) (−∞, ] , (𝑒, +∞) 2) x > e
𝑒
3) [0, +∞) 4) (-1,1)
4.15 1) -1 < x ≤ 1 2) 3 ≤ x < 5
3) 2 − √2 < 𝑥 < 2 + √2 4) x = 0
5) -1 < x < 1 6) -∞ < x < +∞
7) -1 ≤ x < 1 ( ≤ 1), -1 ≤ x ≤ 1 ( > 1)
8) -∞ < x < +∞
𝒆 𝒆 𝟑 𝟑
4.16 1) (−√ , √ ) 2) [−√ , √ ]
𝟐 𝟐 𝟐 𝟐
3) (-∞, +∞) 4) (2 – e, 2 + e)