herd immunity=population immunity=herd protection: miễn dịch cộng đồng
a high enough proportion of: tỷ lệ cao… infectious disease: bệnh truyền nhiễm vaccination: việc tiêm vắc xin threshold: ngưỡng cửa, giới hạn disease-causing pathogen: tác nhân gây bệnh virus has been eradicated by vaccination: vi rút bị xóa sổ hoàn toàn với việc tiêm chủng successive waves of infection: chuỗi làn sóng lây nhiễm tiếp thep pandemic: đại dịch natural infection: lây nhiễm tự nhiên resurgence: tình trạng tái phát blocking transmission: ngăn sự lây nhiễm phát tán new variants: biến thể transmissible: lây nhiễm lockdowns: tình trạng đóng cửa hàng loạt các dịch vụ không thiết yếu halt the spread of the coronavirus: ngăn chặn sự lây lan của vi rút corona easing lockdown measure: nới lỏng các tình trạng/phương án đóng cửa (dần dần từng bước mở lại các dv thiết yếu, bình thường hóa cuộc sống. vaccination efforts: nỗ lực tiến hành việc tiêm chủng cho dân chúng vanquishing COVID-19: ngăn chặn đại dịch covid vaccination rates: tỷ lệ tiêm chủng immunized: miễn dịch hóa vaccine hesitancy: sự ngần ngại/không tiêm vắc xin endemic disease: bệnh đại chúng (kiểu như cúm) symptomatic disease: bệnh có các triệu chứng rõ ràng Disparities in vaccine distribution=The uneveness of vaccine roll-outs: sự không đồng đều trong việc phân phối vắc xin stratify: sắp xếp phân phối theo lớp, thứ tự herd-immunity equation: sự khó khăn trong việc đạt được miễn dịch cộng đồng allocation hurdles: khó khăn trong việc phân bổ selective pressure: áp lực nhất định lên một nhóm người delivering vaccines: phân phát vắc xin booster: liều tiêm nhắc lại The vaccine is not bulletproof: vắc xin không phải là an toàn tuyệt đối Non-pharmaceutical interventions: sự can thiệp không liên quan đến y tế/thuốc thang (giãn cách, rửa tay, đeo khẩu trang) break the transmission path: ngăn chặn sự lây lan limiting social contact: hạn chế tương tác xã hội continuing protective behaviours: tiếp tục thực hiện các nếp sống an toàn (5K)